|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2378/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 31
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI HẰNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực
hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24
tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống
kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24 tháng
9 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành biểu mẫu báo cáo thống kê và
phân công thực hiện thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 3033/SKHĐT-TH&HTQT ngày 05 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá),
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) UBND các quận, huyện và các đơn vị liên quan: Báo
cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo
Quyết định này, gửi Cục Thống kê thành phố chậm nhất ngày 28 tháng 02 năm sau
năm báo cáo.
b) Cục Thống kê thành phố:
- Chủ trì tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh
giá trình UBND thành phố, báo cáo Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo
quy định; rà soát, điều chỉnh các chỉ tiêu trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế
hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
- Cung cấp số liệu tổng hợp chỉ tiêu của Khung đánh
giá cho Sở Kế hoạch và Đầu tư đế Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND thành phố
trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội và triển
khai Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND thành phố Đà Nẵng; UBND các quện, huyện, Cục Trưởng Cục Thống kê thành phố,
Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- VP UBND TP;
- Cục Thuế thành phố;
- Kho bạc NN thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI HẰNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 31 tháng 20 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận/huyện
|
Triệu đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch chủ trì, Cục Thuế, KBNN phối hợp
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
“
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Triệu đồng
|
|
“
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
“
|
“
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
“
|
“
|
2
|
Chi ngân sách nhà nước cấp quận/huyện
|
Triệu đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch chủ trì, Cục Thuế, KBNN phối hợp
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
“
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển
|
Triệu đồng
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
3
|
Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn quận/huyện
|
Triệu đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống
kê
|
|
Phân theo 3 khu vực kinh tế
|
|
|
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
“
|
“
|
“
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
“
|
“
|
“
|
3.3
|
Dịch vụ
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách
nhà nước do cấp quận/huyện quản lý
|
Triệu đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch chủ trì; Phòng Kinh tế, Ban Quản lý dự án thuộc UBND cấp huyện phối
hợp
|
5
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Chi cục Thống
kê
|
5.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
“
|
“
|
5.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
“
|
“
|
6
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống
kê
|
6.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
“
|
“
|
6.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
“
|
“
|
7
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống
kê
|
7.1
|
Số cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
|
Cơ sở
|
“
|
“
|
7.2
|
Số lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh
cá thể
|
Người
|
“
|
“
|
8
|
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Bảo hiểm xã hội
quận/huyện
|
8.1
|
Số người ham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
“
|
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
|
Người
|
“
|
“
|
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế
|
“
|
“
|
“
|
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
“
|
“
|
“
|
8.2
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
“
|
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
|
Lượt người
|
“
|
“
|
|
Số người được hưởng bảo hiểm y tế
|
“
|
“
|
“
|
|
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
“
|
“
|
“
|
9
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
Chi cục Thống
kê chủ trì, Phòng Kinh tế phối hợp
|
9.1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
“
|
9.1.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Ha
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
“
|
“
|
9.1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
“
|
“
|
9.1.3
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
|
“
|
“
|
|
Trâu
|
Con
|
“
|
“
|
|
Bò
|
“
|
“
|
“
|
|
Lợn
|
“
|
“
|
“
|
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
“
|
“
|
9.1.4
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
“
|
“
|
|
Thịt trâu hơi
|
“
|
“
|
“
|
|
Thịt bò hơi
|
“
|
“
|
“
|
|
Thịt lợn hơi
|
“
|
“
|
“
|
|
Thịt gia cầm hơi
|
“
|
“
|
“
|
9.2
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
“
|
9.3
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
“
|
9.3.1
|
Nuôi trồng
|
“
|
“
|
“
|
9.3.2
|
Khai thác
|
“
|
“
|
“
|
10
|
Thương mại
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống
kê
|
10.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Triệu đồng
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
10.2
|
Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
|
Cơ sở
|
“
|
Phòng Kinh tế
|
II
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
“
|
Chi cục Thống kê
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
“
|
“
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
“
|
“
|
1.5
|
Số cuộc kết hôn
|
Cuộc
|
“
|
Phòng Tư pháp quận/huyện
|
1.6
|
Số vụ ly hôn
|
Vụ
|
“
|
Tòa án nhân dân cấp
quận/huyện
|
1.7
|
Trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
|
Trẻ em
|
“
|
Phòng Tư pháp quận/huyện
|
1.8
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
|
Người
|
“
|
Phòng Tư pháp quận/huyện
|
2
|
Giáo dục
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Phòng Giáo dục
và đào tạo quận/huyện
|
2.1
|
Số trẻ em mầm non bình quân 01 nhóm trẻ/lớp học
|
Trẻ em
|
“
|
“
|
2.2
|
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
“
|
“
|
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
2.3
|
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
|
“
|
“
|
“
|
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
2.4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
“
|
“
|
|
Mầm non
|
“
|
“
|
“
|
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
2.5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
“
|
“
|
|
Mầm non
|
“
|
“
|
“
|
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy
đủ các loại vắc xin
|
%
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Phòng Y tế quận/huyện
chủ trì; Trung tâm Y tế, Trạm Y tế phối hợp
|
4
|
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Chi cục Thống
kê
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử
lý
|
|
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường quận/huyện
|
5.1
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom
|
%
|
“
|
“
|
5.2
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý
|
“
|
“
|
“
|
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện do Thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2378/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện do Thành phố Đà Nẵng ban hành
266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|