|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2345/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Ngọc Đường
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2345/2013/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 20
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá
các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày
06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng
giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ văn bản số 208/HĐND-VP ngày 13/12/2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc cho ý kiến bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 396/TTr- STNMT ngày 18/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2014.
Điều 2. Bảng
giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên
quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014. Các ông (bà): Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị
sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3(t/h);
- Bộ TN&MT (B/c);
- TT: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Bắc Kạn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TT điện tử;
- LĐVP;
- Lưu VT, NCTH.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
BẢNG GIÁ
CÁC
LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2345/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của
UBND tỉnh Bắc Kạn)
I.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
LUC
|
50.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
LUC
|
52.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
LUC
|
42.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
LUC
|
36.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
LUC
|
57.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
LUC
|
50.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
40.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
LUC
|
53.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
LUC
|
45.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
LUC
|
52.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
LUC
|
45.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
LUC
|
38.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
LUC
|
54.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
LUC
|
45.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
LUC
|
55.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
LUC
|
45.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
LUC
|
40.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
LUC
|
51.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
LUC
|
46.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
LUC
|
37.000
|
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3
của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng
riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).
II.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
47.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
47.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
30.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
46.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
42.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
9.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
36.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
45.500
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
42.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
36.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
32.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
44.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
46.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
9.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
33.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
13.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
37.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
36.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
33.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
9.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
8.000
|
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
32.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7.000
|
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao
thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định
trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK “đất trồng lúa nước còn lại” và đất LUN “đất
trồng lúa nương” huyện Ngân Sơn).
III.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
16.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
15.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
23.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
26.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
13.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
16.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
21.000
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
14.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
17.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
23.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
13.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
13.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
10.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
22.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
25.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
13.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
13.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
12.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
18.500
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
11.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
17.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
26.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
14.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
13.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
17.000
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
11.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
11.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
9.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
18.000
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
15.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
12.000
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.500
|
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
22.000
|
|
1.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
13.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
12.000
|
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
|
2.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
11.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
10.500
|
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
|
3.3
|
- Đất trồng cây
lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
|
IV.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
5.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
4.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
4.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.700
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.600
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
3.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.500
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.100
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.100
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.500
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.500
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.500
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.500
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
5.500
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.700
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.100
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.700
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.700
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.500
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.200
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
3.500
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
5.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
3.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
4.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
3.000
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.500
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.600
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
3.200
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.400
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.400
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
2.800
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
2.200
|
|
V.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với xã: Kim Lư
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.500
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng
hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
|
2.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
|
3.2
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
|
3.4
|
- Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
VI.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 3 đối
với xã Xuân Lạc
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
700
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
700
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng San, Lương Thượng
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1.000
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1.000
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
1.200
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 3 đối
với xã Cao Sơn
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
700
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
700
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
1.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2
đối với các xã: Cao Trĩ, Khang Ninh
|
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
800
|
|
1.2
|
- Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.600
|
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
800
|
|
1.4
|
- Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
1.200
|
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
700
|
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
700
|
|
2.4
|
- Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
1.000
|
|
VII.
BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
COC
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
COC
|
7.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
COC
|
9.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
COC
|
7.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
COC
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
COC
|
7.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
COC
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
COC
|
7.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
COC
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
COC
|
7.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
COC
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
COC
|
7.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
COC
|
10.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
COC
|
8.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
COC
|
7.000
|
|
VIII.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá
năm 2014
|
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã
|
NKH
|
25.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã: Yên Đĩnh, Thanh Bình
|
NKH
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
NKH
|
20.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
NKH
|
18.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
NKH
|
21.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NKH
|
18.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
NKH
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
NKH
|
20.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
NKH
|
18.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
NKH
|
20.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
NKH
|
18.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
NKH
|
20.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
NKH
|
19.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Vân Tùng
|
NKH
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
NKH
|
20.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
NKH
|
18.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
NKH
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
NKH
|
20.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
NKH
|
18.000
|
|
IX.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
TSN
|
30.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với TT Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
TSN
|
30.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
TSN
|
25.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
TSN
|
20.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
TSN
|
32.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
TSN
|
26.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
TSN
|
21.000
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
TSN
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
TSN
|
20.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
TSN
|
18.000
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
TSN
|
27.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
TSN
|
22.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
TSN
|
20.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
TSN
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
TSN
|
21.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
TSN
|
19.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
TSN
|
25.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
TSN
|
20.000
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
TSN
|
18.000
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
TSN
|
27.000
|
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
TSN
|
20.500
|
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
TSN
|
18.500
|
|
X.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá
năm 2014
|
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
150.000
|
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
100.000
|
|
|
CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI,
NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM
|
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
100.000
|
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
70.000
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
130.000
|
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
100.000
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
100.000
|
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
73.000
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
110.000
|
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
XI.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc
Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
|
2
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn
Thị Nga đến cầu thư viện cũ
|
18.000
|
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
Từ ngã tư Điện lực
tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
17.000
|
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
16.000
|
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba nối
đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3
|
8.000
|
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ N3
(đường rẽ Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn) đến đường Hùng
Vương
|
7.000
|
|
3
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến sau đường vào Trung tâm cai nghiện
|
5.500
|
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng
|
3.000
|
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)
|
7.500
|
|
VI
|
Các trục đường phụ
phường Đức Xuân
|
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ
Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
phường Đức Xuân
|
1.000
|
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm
Bắc Kạn
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách
lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến
Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.000
|
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng
|
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
2.000
|
|
3.2
|
Từ giáp đất nhà ông
Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1.600
|
|
3.3
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.100
|
|
4
|
Tuyến đường lên Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
5.000
|
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư
viện
|
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện đến
hết đất nhà bà Lương
|
9.000
|
|
5.2
|
Từ hết đất nhà bà
Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
2.300
|
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương
Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.500
|
|
6
|
Đường phố Đức Xuân:
Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh
20m
|
6.500
|
|
7
|
Đường N5: Từ cách
lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
4.500
|
|
8
|
Đường song song với
đường Trường Chinh
|
4.500
|
|
9
|
Các tuyến Dân cư và
Tổ 1B, 2, 3 Đức Xuân
|
1.000
|
|
10
|
Đường vào khu tập
thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.200
|
|
11
|
Tuyến đường Hầm
thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường
Chinh là 20m)
|
1.100
|
|
12
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
|
12.1
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
|
12.2
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 13,5m
|
4.500
|
|
12.3
|
Trục đường N3 từ
hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty phát hành sách
|
4.500
|
|
12.4
|
Đường 11,5m bao
quanh chợ Đức Xuân
|
5.500
|
|
13
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ
có lộ giới 15m
|
3.500
|
|
13.2
|
Các trục đường nội
bộ còn lại
|
2.500
|
|
14
|
Khu vực còn lại của
khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.500
|
|
15
|
Đường nội bộ Khu
dân cư Đức Xuân III
|
3.000
|
|
16
|
Khu đô thị phía Nam
thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn
Thoát
|
10.000
|
|
16.2
|
Đường nội bộ khu
dân cư có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
|
16.3
|
Các khu vực còn lại
không thuộc vị trí nêu trên
|
1.000
|
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6
(Dược Phẩm cũ)
|
4.500
|
|
18
|
Đường nội bộ khu
dân cư đối diện bến xe
|
5.000
|
|
19
|
Đường xuống Bảo
hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7
|
3.000
|
|
20
|
Các vị trí còn lại
chưa nêu ở trên
|
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí
thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
600
|
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.100
|
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1.200
|
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1.500
|
|
20.5
|
Khu dân cư tổ 1A
(đường vào trung tâm cai nghiện)
|
1.000
|
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
600
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ
KIÊN
|
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc
Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở
TNMT)
|
18.000
|
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường
Thành Công
|
16.000
|
|
II
|
Đường Phùng Chí
Kiên
|
|
|
1
|
Từ điểm đầu đường
Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình
|
9.000
|
|
2
|
Từ hết đất đường
lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
|
8.000
|
|
3
|
Từ hết đất TNHH
MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
7.000
|
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
6.000
|
|
2
|
Từ khe Ngoại vụ đến
hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
Từ ngã tư đường
Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
17.000
|
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244
đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
7.500
|
|
VI
|
Đường nội bộ khu
dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
4.000
|
|
VII
|
Khu đô thị phía Nam
và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Thoát
|
10.000
|
|
2
|
Đường Dương Mạc
Hiếu (30A)
|
10.000
|
|
3
|
Các trục đường nội
bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
|
4
|
Các trục đường nội
bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
|
5
|
Các trục đường nội
bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
7.000
|
|
6
|
Các vị trí còn lại
chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao
quanh)
|
1.000
|
|
VIII
|
Đường Cứu Quốc
|
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc
Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
5.000
|
|
2
|
Từ hết đất quán
Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Lựa
|
1.500
|
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
|
1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
5.000
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
|
X
|
Các trục đường phụ
phường Phùng Chí Kiên
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện
đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
3.000
|
|
2
|
Đường lên Nhà khách
Tỉnh uỷ - UBND tỉnh
|
3.000
|
|
3
|
Đường vào Khe Ngoại
vụ
|
|
|
3.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1.000
|
|
3.2
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
600
|
|
3.3
|
Từ giáp đất nhà ông
Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Hậu
|
600
|
|
3.4
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Vượng và ông Hoạt
|
600
|
|
4
|
Đường nhánh Tổ 4:
Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1.200
|
|
5
|
Từ nhà ông Nguyễn
Thế Thanh đến hết đất nhà bà Thái
|
2.000
|
|
6
|
Đường nhánh Tổ 5:
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Dũng
|
1.000
|
|
6.1
|
Từ cách lộ giới
đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1.000
|
|
6.2
|
Từ nhà ông Triệu
Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.000
|
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1.000
|
|
7.2
|
Từ hết đất nhà ông
Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
600
|
|
7.3
|
Từ cách đường Phùng
Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
600
|
|
7.4
|
Từ hết đất nhà bà
Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
500
|
|
7.5
|
Từ cách đường Phùng
Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
600
|
|
8
|
Đường nhánh Tổ 8
|
|
|
8.1
|
Cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng
Vương)
|
1.000
|
|
8.2
|
Cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1.500
|
|
8.3
|
Từ hết đất nhà
Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
800
|
|
8.4
|
Từ hết đất nhà
Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
800
|
|
8.5
|
Từ hết đất nhà bà
Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Nguyệt
|
800
|
|
9
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
|
9.1
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan ( Phía sau Chi cục
thú y )
|
1.200
|
|
9.2
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
1.200
|
|
9.3
|
Từ cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1.200
|
|
9.4
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1.200
|
|
9.5
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1.000
|
|
9.6
|
Từ cách lộ giới
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1.200
|
|
9.7
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí
Kiên
|
3.000
|
|
9.8
|
Từ nhà bà Ma Thị
Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Trúc
|
1.000
|
|
9.9
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh)
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1.000
|
|
10
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị
xã)
|
800
|
|
10.2
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường.
|
1.400
|
|
10.3
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1.300
|
|
10.4
|
Từ hết đất nhà bà
Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
700
|
|
10.5
|
Từ hết đất nhà ông
Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh
|
600
|
|
10.6
|
Từ hết đất nhà ông
Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
600
|
|
10.7
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1.100
|
|
10.8
|
Từ hết đất nhà ông
Sơn đến Trạm Phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
1.000
|
|
11
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
|
11.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
700
|
|
11.2
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.100
|
|
11.3
|
Từ nhà ông Nguyễn
Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
900
|
|
11.4
|
Từ nhà ông Bột đến
hết nhà ông Hiệp
|
800
|
|
11.5
|
Từ nhà ông Nông Văn
Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
700
|
|
11.6
|
Từ đất nhà Nguyễn
Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
600
|
|
11.7
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
800
|
|
11.8
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
600
|
|
12
|
Đường nhánh tổ 2
|
|
|
12.1
|
Từ hết đất nhà bà
Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
800
|
|
12.2
|
Đường nhánh Bưu
điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
800
|
|
12.3
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Hùng
|
600
|
|
13
|
Các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ
MINH KHAI
|
|
|
I
|
Đất ở trục đường
chính:
|
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn
đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
2.500
|
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba
lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
13.000
|
|
2.2
|
Từ ngã ba lương
thực (cũ) đến Cầu Pá Danh
|
11.000
|
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh
đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông
|
9.000
|
|
3
|
Đường Chiến Thắng
Phủ Thông
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba
đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
7.000
|
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh
viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.500
|
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam
Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền
Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
|
II
|
Các trục đường
nhánh
|
|
|
1
|
Khu dân cư bệnh
viện 500 giường lô 1
|
3.000
|
|
2
|
Khu dân cư bệnh viện
500 giường lô 2
|
1.500
|
|
3
|
Đoạn sau nhà ông
Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
|
4
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất
phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
|
5
|
Đoạn cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất
nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1.200
|
|
6
|
Tiếp đất nhà ông
Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.000
|
|
7
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
3.000
|
|
8
|
Đường vào Trạm Y tế
Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
2.000
|
|
9
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
2.000
|
|
10
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.500
|
|
11
|
Các vị trí còn lại
của Tổ 4; Tổ 5
|
500
|
|
12
|
Bưu điện Minh Khai
đi Nà Pèn
|
|
|
12.1
|
Từ cách lộ giới
đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1.500
|
|
12.2
|
Từ giáp nhà ông Hà
Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
|
13
|
Từ Công an thị xã (cũ)
đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
2.000
|
|
14
|
Từ hết đất nhà ông
Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.500
|
|
15
|
Các vị trí còn lại
của Tổ 15, 16, 17
|
800
|
|
16
|
Từ Công an Thị xã
(cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.500
|
|
17
|
Đường trong khu dân
cư Nà Cốc
|
1.700
|
|
18
|
Khu vực Tổ 2 cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai
|
700
|
|
19
|
Đường rẽ vào Tăng
thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
500
|
|
20
|
Từ đất nhà ông La
Đình Luyến đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.000
|
|
21
|
Các vị trí còn lại
của Tổ 7, 8, 9
|
700
|
|
22
|
Đoạn đường Tổ 6
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc
Tân
|
1.500
|
|
23
|
Khu vực còn lại Tổ
6
|
750
|
|
24
|
Các vị trí còn lại
của Tổ: 11; 12; 13; 14
|
600
|
|
25
|
Các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc
Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
|
2
|
Ngã tư đường Hùng
Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
16.000
|
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường Hùng
Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
13.000
|
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình
Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
9.000
|
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang
Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan.
|
7.000
|
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng
|
8.000
|
|
2
|
Từ suối Nông Thượng
đến hết đất Tỉnh đoàn
|
6.000
|
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh
đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
4.500
|
|
V
|
Đường Cứu Quốc (Bắc
Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ
Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
5.000
|
|
2
|
Từ hết đất nhà bà
Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
2.500
|
|
3
|
Từ đất nhà bà Đinh
Thị Loan đến cầu Đen
|
4.000
|
|
4
|
Từ cầu Đen đến cây
xăng Thương nghiệp
|
2.500
|
|
5
|
Từ hết đất cây xăng
Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
1.500
|
|
6
|
Từ giáp đất nhà bà
Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.000
|
|
7
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
2.500
|
|
8
|
Từ nhà ông Vũ Đức
Cánh đến hết đất nhà ông Vinh
|
1.000
|
|
9
|
Từ đất nhà ông Vinh
đến hết đất phường Sông Cầu
|
500
|
|
VI
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
|
|
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
4.000
|
|
VII
|
Các trục đường phụ
phường Sông Cầu
|
|
|
1
|
Phố Quang Sơn (Đoạn
từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên)
|
7.000
|
|
2
|
Đường vào trường
Quân sự
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
3.000
|
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang
đến cầu treo Dương Quang
|
1.500
|
|
2.3
|
Từ cầu treo Dương
Quang đến Trạm bơm Cổ Rồng
|
1.000
|
|
3
|
Từ ngã tư đường Cứu
Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
5.000
|
|
4
|
Tuyến đường nội bộ
trong khu dân cư Quang Sơn
|
3.000
|
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau
chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
4.000
|
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ đến
gặp đường Đội Kỳ
|
3.000
|
|
6
|
Đường từ ngã ba
giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
13.000
|
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh
đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
3.000
|
|
8
|
Đường vào nhà ông
Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú)
|
800
|
|
9
|
Đường vào trường
Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị
Nha
|
2.000
|
|
10
|
Đường đi Nông
Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn
Văn Tố)
|
1.500
|
|
11
|
Đoạn từ cổng sau
chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
3.000
|
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống
Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
2.000
|
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm
Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
2.000
|
|
14
|
Đoạn từ nhà bà
Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2
|
2.500
|
|
15
|
Đoạn từ nhà ông
Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
3.500
|
|
16
|
Từ hết đất nhà ông
Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1.500
|
|
VIII
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
1
|
Khu vực còn lại của
Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.500
|
|
2
|
Khu vực còn lại của
Tổ 12
|
1.000
|
|
3
|
Khu vực còn lại của
Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
700
|
|
4
|
Các khu vực còn lại
chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)
|
500
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
|
I
|
Tuyến đường Nông
Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
|
1
|
Cách lộ giới đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.000
|
|
2
|
Từ hết cầu Nà Diểu
đến cầu Cốc Muổng
|
1.000
|
|
3
|
Từ hết cầu Cốc
Muổng đến cầu Nà Vịt
|
800
|
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
600
|
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
500
|
|
II
|
Tuyến đường Nông
Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà ông
Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu
|
800
|
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông
Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
500
|
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến
cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
600
|
|
4
|
Từ cách lộ giới
đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là
20m
|
1.000
|
|
III
|
Đường Thái Nguyên
(QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá
|
4.000
|
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn Tố
từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
|
V
|
Các trục đường
nhánh
|
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu
Huân đến hết đất nhà ông Song
|
550
|
|
2
|
Đường vào kho K97
|
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường
Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1.500
|
|
2.2
|
Từ sau 100m đường
vào kho K97
|
800
|
|
3
|
Đường vào thôn Thôm
Luông
|
600
|
|
4
|
Từ hết đất nhà ông
Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
400
|
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
400
|
|
6
|
Từ giáp Trường
trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
500
|
|
7
|
Từ nhà ông Hà Đức
Sơn đến thôn Nà Bản
|
400
|
|
8
|
Đường vào khu Khuổi
Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
400
|
|
9
|
Đường từ thôn Thôm
Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
400
|
|
10
|
Đường từ thôn Thôm
Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
400
|
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
250
|
|
|
XÃ XUẤT HÓA
|
|
|
I
|
Dọc đường Thái
Nguyên (QL3)
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông
Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
3.000
|
|
2
|
Từ giáp đất nhà bà
Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.500
|
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến
cầu Xuất Hóa
|
3.000
|
|
4
|
Từ cầu Xuất Hoá đến
cầu Suối Viền
|
2.500
|
|
5
|
Từ cầu Suối Viền
đến hết đất Xuất Hóa
|
1.000
|
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất
Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
500
|
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1.000
|
|
II
|
Các tuyến đường
nhánh
|
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3)
20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
400
|
|
1.2
|
Từ giáp đất nhà bà
Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
300
|
|
2
|
Đường Tân Cư đi
Khuổi Pái
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường
học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
200
|
|
2.2
|
Từ ngã ba trường
học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
250
|
|
3
|
Khu vực bên kia
suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
250
|
|
4
|
Khu vực bên kia
suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
250
|
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
500
|
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà
Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
400
|
|
7
|
Tuyến đường từ cổng
làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
400
|
|
8
|
Tuyến đường từ cổng
làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
250
|
|
9
|
Khu vực còn lại của
thôn Mai Hiên
|
200
|
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu
Tung thôn Bản Đồn 1 đến nhà Hoàng Văn Thứ
|
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông
Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà
bà Triệu Thị Quyến
|
300
|
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh
Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
400
|
|
10.3
|
Từ cổng Trường THCS
Xuất Hóa đến nhà ông Hoàng Văn Thứ
|
300
|
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông
Hà Đức Kim sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
300
|
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản
- Bản Rạo
|
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến cầu Nà Bản
|
1.000
|
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến
hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
500
|
|
11.3
|
Từ hết đất nhà ông
Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
400
|
|
11.4
|
Từ hết đất nhà ông
Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
250
|
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến
hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
400
|
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau
lô 1 (Bản Pỵat )
|
400
|
|
13
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pỵat)
|
450
|
|
14
|
Tuyến đường đi Tân
Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá
|
400
|
|
15
|
Tuyến đường Khau
Gia
|
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1.000
|
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn
đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
250
|
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
200
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan
(Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
3.000
|
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.500
|
|
3
|
Trục đường Nà Pài -
Bản Pẻn
|
300
|
|
4
|
Các khu vực còn lại
thôn Nà Ỏi
|
1.000
|
|
5
|
Khu vực thôn Phặc
Tràng
|
|
|
5.1
|
Đường Phặc Tràng
|
2.500
|
|
5.2
|
Các khu vực còn lại
của thôn Phặc Tràng
|
1.000
|
|
6
|
Khu trục đường Đôn
Phong - Bản Chiêng
|
400
|
|
7
|
Khu trục đường liên
thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
500
|
|
8
|
Khu trục đường liên
thôn Nà Pài
|
300
|
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
|
9.1
|
Từ Trạm bơm Sông
Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh
|
500
|
|
9.2
|
Từ giáp trường Quân
Sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
300
|
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan
Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
250
|
|
11
|
Trục đường Bản Cáu
- Bản Trang
|
300
|
|
12
|
Trục đường Quan Nưa
- Bản Giềng
|
300
|
|
13
|
Các vị trí còn lại
của thôn Quan Nưa, Nà Dì
|
250
|
|
14
|
Các khu vực còn lại
|
200
|
|
|
XÃ HUYỀN TỤNG
|
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng
Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với
phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160
|
4.000
|
|
1.2
|
Đoạn từ Km 160 lên
đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
2.500
|
|
1.3
|
Từ ngã ba thôn
Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã
|
1.200
|
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(địa phân xã Huyền Tụng)
|
3.000
|
|
3
|
Tuyến đường đi
Phiêng My
|
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí
Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1.000
|
|
3.2
|
Từ hết đất nhà ông
Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
700
|
|
3.3
|
Từ hết đất thôn Bản
Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
500
|
|
3.4
|
Từ hết đất thôn Chí
Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
400
|
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
thôn Bản Cạu
|
450
|
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
thôn Chí Lèn
|
350
|
|
3.7
|
Các vị trí còn lại
thôn Phiêng My
|
300
|
|
4
|
Thôn Nà Pam
|
350
|
|
5
|
Thôn Khuổi Hẻo
|
300
|
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ
Thanh
|
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức
Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
700
|
|
6.2
|
Các khu vực còn lại
thôn Bản Vẻn ngoài
|
500
|
|
6.3
|
Từ hết đất thôn Bản
Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
500
|
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
của thôn Tổng Nẻng
|
400
|
|
6.5
|
Từ hết đất thôn
Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
300
|
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
của thôn Khuổi Pái
|
200
|
|
7
|
Các khu vực còn lại
của thôn Bản Vẻn trong
|
300
|
|
8
|
Thôn Pá Danh
|
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn
Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1.000
|
|
8.2
|
Các khu vực còn lại
của thôn Pá Danh
|
700
|
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh
(thuộc thôn Pá Danh)
|
400
|
|
9
|
Thôn Xây Dựng
|
700
|
|
10
|
Thôn Nà Pèn
|
|
|
10.1
|
Đoạn từ nhà ông Hà
Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
700
|
|
10.2
|
Các vị trí còn lại
thôn Nà Pèn
|
400
|
|
11
|
Thôn Đon Tuấn
|
|
|
11.1
|
Từ giáp đất phường
Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
800
|
|
11.2
|
Các vị trí còn lại
thôn Đon Tuấn
|
400
|
|
12
|
Thôn Khuổi Dủm
|
400
|
|
13
|
Thôn Lâm Trường
|
|
|
13.1
|
Từ sau lộ giới QL3
20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
600
|
|
13.2
|
Các vị trí còn lại
của thôn Lâm Trường
|
350
|
|
14
|
Thôn Giao Lâm
|
700
|
|
15
|
Thôn Nà Pài, thôn
Khuổi Lặng
|
400
|
|
16
|
Thôn Khuổi Mật
|
|
|
16.1
|
Đường đi thôn Khuổi
Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý
Thị Cói)
|
1.000
|
|
16.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn
Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
500
|
|
16.3
|
Các vị trí còn lại
của thôn Khuổi Mật
|
300
|
|
17
|
Các vị trí còn lại
của thôn Khuổi Thuổm
|
700
|
|
18
|
Các khu vực còn lại
chưa nêu ở trên
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Mới
|
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ
Cầu ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới.
|
1.700
|
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH
32m)
|
970
|
|
2
|
Từ cổng trung tâm
dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m
là 20 m)
|
970
|
|
3
|
Từ nhà ông Hoàng
Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
750
|
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ
giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
650
|
|
5
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
725
|
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
650
|
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
700
|
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba
Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
500
|
|
2
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
350
|
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế
Thị trấn
|
450
|
|
4
|
Từ hết đất nhà bà
Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
300
|
|
5
|
Đường nhánh tổ 5
đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
|
400
|
|
6
|
Đoạn từ giáp đất
nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
500
|
|
7
|
Đường nhánh tổ 7 từ
giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ sông Chu
|
700
|
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ
Toà án trở vào
|
400
|
|
9
|
Đoạn đường nhánh tổ
4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu
|
400
|
|
10
|
Các vị trí đất khác
chưa nêu ở trên
|
300
|
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (Dọc
2 bên đường)
|
|
1
|
Từ
ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cục thuế
|
2.400
|
2
|
Từ ngã tư Chi cục
thuế đến hết nhà ông Thi
|
2.000
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông
Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc
|
1.500
|
4
|
Từ nhà ông Quốc đến
cống tràn Tổ 10
|
1.200
|
5
|
Từ sau cống tràn tổ
10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1.000
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn
(Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm
(Tiếp đất nhà ông Thiết) đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)
|
1.800
|
2
|
Từ đường rẽ vào Tổ
1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng ( trạm cấp nước)
|
1.200
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo
Cảng đến hết đất thị trấn.
|
500
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết
đất nhà ông Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.400
|
III
|
Tuyến đi Định Hoá
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm,
ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lương
|
2.000
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông
Lương đến hết đất ở nhà ông Nguyện
|
1.500
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông
Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới công
ty Khoáng Sản)
|
700
|
IV
|
Các đường phụ (Dọc
2 bên đường)
|
|
1
|
Từ
đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.700
|
2
|
Các tuyến nhánh khu
dân cư Lương thực cũ
|
1.500
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt
đến hết nhà ông Quảng
|
1.200
|
4
|
Từ tiếp đất nhà
Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.000
|
5
|
Từ đất nhà ông Căn
Dương đến hết đất nhà ông Siu
|
2.000
|
6
|
Từ đất nhà Hiền
Cung đến hết đất nhà bà Vân
|
1.500
|
7
|
Tiếp đất nhà bà Vân
đến hết đất nhà bà Sơn
|
1.000
|
8
|
Tiếp đất bà Sơn đến
hết đất thị trấn
|
500
|
9
|
Từ hết đất Phòng
giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất nhà trẻ Liên cơ
|
1.200
|
10
|
Từ ngã ba Ban quản
lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm
|
1.000
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba
Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.200
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào
Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái
|
1.000
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất
nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
700
|
14
|
Đường từ ngã ba
Huyện đội đến đất nhà Tùng Vàng
|
1.200
|
15
|
Từ đất nhà Tùng
Vàng đến nhà trẻ Liên cơ
|
900
|
16
|
Đường xung quanh
chợ Bằng Lũng
|
2.200
|
17
|
Các đường dân sinh
có mặt đường nhỏ hơn hoặc bằng 3m
|
500
|
18
|
Từ ngã ba Vật tư
cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân
cư Nông Cụ
|
1.400
|
19
|
Từ ngã ba Kẹm trình
đến hết đất nhà ông Hướng (thôn Bản Duồng II)
|
700
|
20
|
Tiếp đất nhà ông
Hướng đến hết đất thị trấn
|
350
|
V
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
250
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
Thị trấn Yến Lạc
|
|
I
|
Trục đường từ xã
Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã
Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc
|
1.200
|
2
|
Từ đầu cầu Hát Deng
phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc
|
2.100
|
3
|
Từ cầu Tranh phía
Nam đến hết đất nhà ông Toàn Síu
|
2.000
|
4
|
Từ giáp đất nhà ông
Toàn Síu đến hết đất nhà ông Sơn.
|
1.200
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông
Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
2.000
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông
Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1.200
|
7
|
Từ tường rào xây
nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
800
|
II
|
Các trục đường phố
cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui
(ngõ ngã ba Huyện uỷ) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)
|
800
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua
ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
550
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ
đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
800
|
4
|
Từ QL3B(đoạn nội
thị) đến cống xây nhà bà An
|
1.000
|
5
|
Từ cống xây nhà bà
An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
600
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn
đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
600
|
7
|
Từ QL3B (đoạn nội
thị) đến cổng Nhà khách Huyện uỷ
|
1.200
|
8
|
Đoạn đường rẽ sau
Bến xe khách
|
800
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư QL3B (đoạn
nội thị) đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
800
|
2
|
Từ ngã ba QL3B
(đoạn nội thị) qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
750
|
3
|
Từ ngã tư QL3B
(đoạn nội thị) qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
800
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà
ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
300
|
5
|
Từ giáp đất nhà họp
tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
600
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông
Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1.000
|
7
|
Từ cổng UBND huyện
ra đường nội thị
|
1.500
|
8
|
Từ QL3B đoạn nội
thị (Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
850
|
9
|
Từ cổng trường Tiểu
học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
400
|
10
|
Từ QL3B (đoạn nội
thị) vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
350
|
11
|
Từ QL3B (đoạn nội
thị) đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
IV
|
Giá đất khu dân cư
chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Giá đất khu dân cư
(theo bản đồ chi tiết chia lô, tỷ lệ 1/500 do công ty cổ phần xây dựng Bắc
Kạn)
|
|
1.1
|
Từ lô số 10 đến lô
số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94,
lô số 100 đến lô số 108
|
1.500
|
1.2
|
Từ lô số 20 đến lô
số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.600
|
1.3
|
Từ lô số 48 đến lô
số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.700
|
1.4
|
Từ lô số 05 đến lô
số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99,
lô số 114 đến lô số 118
|
1.800
|
1.5
|
Từ lô số 01 đến lô
số 04
|
1.900
|
1.6
|
Từ lô số 132 đến lô
số 145 và các lô số 57a, 59a, 60a
|
2.100
|
2
|
Các trục đường chưa
nêu ở trên có mặt đường >3m
|
250
|
3
|
Các vị trí còn lại
chưa nêu ở trên
|
150
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
Khu vực thị trấn
Phủ Thông
|
|
I
|
Trục đường QL 3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị
trấn Phủ Thông trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khuổi Nim.
|
2.300
|
2
|
Từ cống Nà Hái QL3
đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ các
hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.450
|
3
|
Bám trục đường QL3
đoạn đường từ nhà bà Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ các hộ bám trục
mặt đường QL3)
|
1.350
|
4
|
Bám trục đường QL3
đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm
non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3).
|
1.300
|
5
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị
trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
|
1.450
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3
20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1.100
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ
258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà
ông Dương và nhà ông Cường đến hết đường rẽ lên trường THPT Phủ Thông
|
1.480
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ
lên trường THPT Phủ Thông đến cầu Đeng
|
1.000
|
3
|
Đường lên Trường
THPT Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông
|
950
|
4
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
890
|
III
|
Đất ở các khu vực
khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
550
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Thị trấn Chợ Rã
|
|
I
|
Các trục đường
chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm
trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1.350
|
2
|
Tiếp đất nhà ông
Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
3
|
Từ ngã ba cầu Toòng
đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.250
|
4
|
Tiếp hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm
trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.600
|
6
|
Từ tiếp cống nhà
ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.700
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông
Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1.800
|
8
|
Từ tiếp đất nhà ông
Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.800
|
9
|
Từ tiếp cống Phja
Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.700
|
10
|
Từ hết đất nhà ông
Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.800
|
11
|
Từ cầu Pác Co đến
đầu cầu Tin Đồn
|
1.800
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến
ngã tư đường QL279 và đường 258
|
1.800
|
13
|
Từ đất nhà ông Hứa
Văn Kinh đến cống Loỏng Cại
|
1.500
|
14
|
Từ cống Loỏng Cại
đến hết đất thị trấn
|
1.200
|
15
|
Từ cống ngang đường
QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.650
|
16
|
Đường QL279 nối từ
TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)
|
1.000
|
17
|
Từ ngã tư đường
QL279 giao với đường 258 (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1.500
|
18
|
Từ đầu cầu 279 (qua
TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.200
|
19
|
Từ tiếp đất nhà ông
Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.000
|
20
|
Từ giáp nhà ông Bế
Thiện Kiệm (TK11) đến hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.800
|
21
|
Từ hết đất nhà ông
Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.200
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung
tâm y tế đến trường THPT Ba Bể phía ta luy dương
|
1.500
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông
Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.000
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn
Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
600
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn
Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
600
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ
Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
800
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị
Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.000
|
7
|
Tiếp đường QL279
(đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
700
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh
Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.400
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị
Thầm TK2 đến nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
600
|
III
|
Các vị trí còn lại
chưa nêu ở trên
|
450
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá
năm 2014
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
Khu vực thị trấn Nà
Phặc
|
|
I
|
QL3 ( Đi về phía
Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế
Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.100
|
2
|
Tiếp hết đất nhà
ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
950
|
3
|
Từ hết đất nhà ông
Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha
|
500
|
4
|
Tiếp hết đất cầu Nà
Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
375
|
5
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
195
|
II
|
QL3 (Đi về phía Vân
Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế
Đình Thanh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
800
|
2
|
Từ hết đất ở nhà
ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
350
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến
hết đất thị trấn Nà Phặc
|
350
|
4
|
Đường từ (QL3) cách
20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Lìa
|
350
|
5
|
Đường từ (QL3) vào
đến cầu Nà Khoang
|
200
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu
(QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc
cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1.100
|
2
|
Từ hết đất nhà kho
chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
850
|
3
|
Từ hết đất nhà bà
Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
500
|
4
|
Từ hết đất nhà ông
Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ hết đất nhà bà
Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
200
|
6
|
Từ lộ giới đường
QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)
|
200
|
IV
|
Các vị trí xung
quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
350
|
V
|
Các vị trí đất còn
lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn Vùng cao:
Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
80
|
2
|
Các thôn vùng thấp
còn lại
|
100
|
XII.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính/ Vị trí
|
Mức giá năm 2014
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
I
|
Đối với đất ở tại
xã Yên Đĩnh
|
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua địa
phận xã Yên Đĩnh
|
1.600
|
|
2
|
Đường Yên Đĩnh -
Bình Văn
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách lộ
giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1.000
|
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến
hết đất xã Yên Đĩnh
|
500
|
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
800
|
|
4
|
Đường dân sinh có
chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ).
|
380
|
|
5
|
Từ lộ giới QL3 là
20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
530
|
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
450
|
|
7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
120
|
|
II
|
Khu vực các xã
|
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã
Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
|
|
|
1.1
|
Xã Thanh Bình:
|
|
|
-
|
Từ hết địa giới
hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
330
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh
Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám
|
780
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình
|
350
|
|
-
|
Khu tái định cư và
dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
|
780
|
|
-
|
Khu tái định cư và
dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)
|
550
|
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
850
|
|
1.2
|
Xã Nông Thịnh:
|
|
|
-
|
Từ giáp đất xã
Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
350
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô
La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
550
|
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ
|
375
|
|
1.3
|
Xã Nông Hạ:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
900
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
400
|
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận:
Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao
Thanh
|
300
|
|
-
|
Từ hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
570
|
|
1.4
|
Xã Hoà Mục:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà
Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
320
|
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
300
|
|
1.5
|
Xã Cao Kỳ:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
600
|
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
của Trục QL3 chưa nêu ở trên
|
310
|
|
2
|
Trục QL3B (xã Tân
Sơn)
|
220
|
|
3
|
Đất ở các xã
|
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma
Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)
|
320
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng
Dường)
|
200
|
|
|
Từ hết đất nhà ông
Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư.
|
90
|
|
3.2
|
Xã Yên Hân:
|
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư
đến cầu Quan Đế
|
700
|
|
-
|
Từ cầu Quan Đế đến
cầu Kéo Kít
|
280
|
|
3.3
|
Xã Bình Văn:
|
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng
(Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
300
|
|
3.4
|
Xã Như Cố:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi
Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân
đèo Pắc Dạt)
|
400
|
|
3.5
|
Xã Quảng Chu:
|
|
|
-
|
Từ cầu treo đến hết
đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)
|
350
|
|
3.6
|
Xã Thanh Vận:
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn
Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng
|
500
|
|
3.7
|
Xã Mai Lạp:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần
Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng)
|
350
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông
Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
310
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm
Tuấn Hùng đến đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ
|
300
|
|
-
|
Từ hết đất quán nhà
ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Hà Văn Án
|
300
|
|
-
|
Từ đường tràn nhà
ông Trần Văn Giới đến hết nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)
|
310
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu
Đình Thứ đến đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)
|
255
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm
Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)
|
250
|
|
3.8
|
Xã Thanh Mai:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí
|
850
|
|
3.9
|
Xã Tân Sơn:
|
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý
Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
300
|
|
3.10
|
Các vị trí còn lại
bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
200
|
|
4
|
Các trục đường liên
thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
110
|
|
5
|
Đất ở nông thôn của
các xã
|
|
|
5.1
|
Đất ở nông thôn của
các xã ở vùng 1
|
100
|
|
5.2
|
Đất ở nông thôn của
các xã ở vùng 2
|
90
|
|
5.3
|
Đất ở nông thôn của
các xã ở vùng 3
|
80
|
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
I
|
Trục đường ĐT 257
|
|
|
1
|
Xung quanh chợ và
trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía
|
400
|
|
2
|
Xung quanh chợ và
trụ sở UBND xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
310
|
|
3
|
Xung quanh chợ
Phương Viên
|
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Khải đến
ngã ba rẽ Bằng Phúc
|
420
|
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ
Bằng Phúc đến nhà ông Chức
|
300
|
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn Nà
Đao đến cống tràn
|
300
|
|
4
|
Các vị trí khác của
đường ĐT 257 chưa nêu ở trên
|
160
|
|
II
|
Trục đường ĐT 254
(qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng
Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ
ao Thôm Cuộn đến nhà ông Thạch
|
450
|
|
2
|
Trung tâm các chợ
xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía
|
300
|
|
3
|
Trung tâm UBND các
xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 2 phía
|
220
|
|
4
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Đoàn tổ 10 (Thị trấn Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến hết
đất ở nhà bà Yến
|
500
|
|
5
|
Các vị trí còn lại
chưa nêu ở trên
|
150
|
|
III
|
Trục đường ĐT 254B
(Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung
|
|
|
1
|
Đoạn Chợ Yên Nhuận
|
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Quỳnh
đến hết nhà bà Cách
|
300
|
|
1.2
|
Từ nhà ông Tâm đến hết
nhà ông Thị
|
250
|
|
2
|
Các vị trí khác còn
lại chưa nêu ở trên
|
130
|
|
3
|
Đường 259B Yên Mỹ
đi Mai Lạp
|
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ
đến đường rẽ sang PTCS Yên Mỹ
|
120
|
|
3.2
|
Các vị trí khác còn
lại chưa nêu ở trên
|
85
|
|
IV
|
Trục đường ĐT 255B,
255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ
đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường
|
300
|
|
2
|
Đường liên xã từ
Bản Bây xã Yên Thịnh đến hết cầu Phai Lèo
|
85
|
|
3
|
Từ trụ sở UBND xã
Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
250
|
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn
đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
150
|
|
5
|
Các vị trí khác còn
lại chưa nêu ở trên
|
150
|
|
V
|
Thị tứ Bản Thi
|
|
|
1
|
Từ địa phận giáp
đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
150
|
|
2
|
Từ ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thôm Tầu
|
200
|
|
VI
|
Các trục đường liên
xã
|
|
|
1
|
Đường Phương Viên -
Bằng Phúc ĐT 257B
|
|
|
1.1
|
Từ ngã ba ĐT 257 đi
Bằng Phúc (từ nhà bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)
|
300
|
|
1.2
|
Từ dãy nhà ông
Phung đến nhà bà Kiều
|
250
|
|
1.3
|
Trung tâm UBND xã
Phương Viên có khoảng cách 100m về 2 phía
|
200
|
|
1.4
|
Trung tâm UBND xã
Bằng Phúc có khoảng cách 100m về 2 phía
|
200
|
|
1.5
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
85
|
|
2
|
Đường Phong Huân -
Yên Nhuận
|
85
|
|
3
|
Đường Đồng Lạc -
Xuân Lạc
|
85
|
|
4
|
Đường Quảng Bạch -
Tân Lập
|
85
|
|
5
|
Các trục đường liên
xã chưa nêu ở trên
|
60
|
|
VII
|
Các tuyến đường
khác
|
|
|
1
|
ĐT 254 Bằng Lãng -
Phong Huân
|
85
|
|
2
|
ĐT 254 Bình Trung -
Phong Huân
|
85
|
|
3
|
ĐT 254 Nghĩa Tá -
Phong Huân
|
85
|
|
4
|
Đường Bản Đó Lương
Bằng - Linh Phú
|
85
|
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn
lại
|
60
|
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
A
|
Khu vực giáp ranh
với Thị trấn
|
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
|
1
|
Từ cột hạ thế cổng
trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động (phía Bắc)
|
900
|
|
2
|
Từ đường rẽ lên sân
vận động đến cống xây nhà ông Đoạn
|
850
|
|
3
|
Tiếp cống xây nhà
ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương
|
600
|
|
4
|
Từ nhà ông Chương
đến khe suối sau nhà ông Hiền
|
400
|
|
5
|
Từ khe suối sau nhà
ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
290
|
|
6
|
Từ khe suối nhà ông
Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
240
|
|
7
|
Ngã ba đường rẽ đi
Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)
|
170
|
|
8
|
Đỉnh Kéo Hiển đến
Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
70
|
|
9
|
Ngã ba Khưa Slen
đến sân vận động xã Lương Hạ
|
450
|
|
10
|
Từ ngã ba ông Lú
qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non
Lương Hạ
|
120
|
|
11
|
Ngã ba UBND xã đến
sân vận động Lương Hạ
|
150
|
|
12
|
Ngã ba ông Trung đến
hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
110
|
|
13
|
Đường vào động Nàng
Tiên
|
|
|
13.1
|
Ngã ba đường đi Pác
Muồng vào Động Nàng Tiên 150m
|
320
|
|
13.2
|
Đoạn từ 150m trở đi
đến sân Động Nàng Tiên
|
100
|
|
14
|
Đường Kim Lư -
Lương Thành
|
|
|
14.1
|
Từ ngã ba đi Động
Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
290
|
|
14.2
|
Từ cầu cứng Pác
muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
100
|
|
15
|
Các trục đường liên
thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
80
|
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ
Bệnh viện đến QL3B
|
240
|
|
2
|
Từ đầu cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)
|
240
|
|
3
|
Từ nhà ông Ích Bản
Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
110
|
|
4
|
Từ ngã ba đường
Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)
|
120
|
|
5
|
Từ cống Pò Sâu
(Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
130
|
|
6
|
Từ cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông
|
190
|
|
7
|
Từ đầu cầu cứng Kim
Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia.
|
240
|
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển
đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào
|
130
|
|
9
|
Từ ngã ba cổng phụ
Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL 3b
|
150
|
|
10
|
Các trục đường liên
thôn còn lại trong xã
|
70
|
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
|
1.1
|
Tiếp đất Thị trấn
đến cầu Cốc Phát
|
260
|
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát đến
cầu Tà Pải
|
170
|
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
400
|
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông
Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn
|
120
|
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam Sơn
đến km 13 (Lam sơn đi Lương Thành)
|
270
|
|
2.2
|
Từ km 13 đến hết
đất Lam Sơn
|
70
|
|
2.3
|
Từ ngã tư Lam Sơn
(đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
180
|
|
3
|
Các trục đường khác
|
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật đến
cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
170
|
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà
ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
90
|
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi
Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
60
|
|
3.4
|
Các trục đường liên
thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
60
|
|
B
|
Các trung tâm cụm
xã
|
|
|
I
|
Trung tâm xã Cường
Lợi
|
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
170
|
|
2
|
Cống xây nhà ông
Thảo đến cống trường Tiểu học
|
270
|
|
3
|
Từ cống Trường Tiểu
học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
220
|
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến
chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
130
|
|
5
|
Từ
cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
120
|
|
6
|
Từ ngã ba THCS đến
hết trạm Y tế
|
240
|
|
7
|
Từ trạm Y tế đến
cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
120
|
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến
nhà bà Lả (Pò Nim)
|
110
|
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
80
|
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng
đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)
|
155
|
|
11
|
Cống Thôm bon đến
cầu Nà Khưa
|
120
|
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa
đến nhà ông Thường
|
80
|
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa
đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
80
|
|
14
|
Các trục đường liên
thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
|
II
|
Trung tâm xã Lạng
San
|
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi
Sáp - Nà Hiu
|
60
|
|
2
|
Từ ngã ba QL 279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
80
|
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng
đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)
|
320
|
|
4
|
Từ ngã ba QL 279 đi
xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
220
|
|
5
|
Từ QL 279 đi Khau
Lạ đến gốc Trám
|
60
|
|
6
|
Các trục đường liên
thôn chưa nêu ở trên
|
60
|
|
III
|
Trung tâm xã Xuân
Dương
|
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến
hết cửa hàng vật tư
|
800
|
|
2
|
Từ cầu Cốc Càng đi
xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương
|
100
|
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư
đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
100
|
|
4
|
Từ ngã ba Nà Dăm đi
Nà Trang
|
60
|
|
5
|
Các trục đường liên
thôn chưa nêu ở trên
|
50
|
|
IV
|
Trung tâm xã Cư Lễ
|
|
|
1
|
Trục QL 3B
|
|
|
1.1
|
Từ cống bi thuỷ lợi
Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
320
|
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II đến
cầu Cư Lễ I
|
150
|
|
2
|
Trục QL 279
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL 3B đến
cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)
|
320
|
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến
cống cua Vằng Héo
|
150
|
|
C
|
Trục (QL3B) từ đỉnh
Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới
|
|
|
1
|
Từ Khau Khem đến
đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
60
|
|
2
|
Từ Kéo Cặp đến cống
Pò Rì (Cư Lễ)
|
80
|
|
3
|
Từ cầu Cư Lễ I đến
hết địa phận Cư Lễ
|
60
|
|
4
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo nghĩa
|
80
|
|
5
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)
|
100
|
|
6
|
Từ cầu Vằng Mười
đến đầu cầu cứng Hảo Nghĩa
|
450
|
|
7
|
Từ đầu cầu cứng đến
hết địa phận xã Hảo Nghĩa
|
90
|
|
8
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
90
|
|
9
|
Đường 256 đoạn từ
cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót
|
90
|
|
10
|
Đường liên thôn Nà
Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông
Kiểm thôn Nà Coòng
|
80
|
|
11
|
Từ đường 256 vào
thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn
|
80
|
|
12
|
Từ địa phận Quang
Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
90
|
|
13
|
Từ cống Nà Lay đến
cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
120
|
|
14
|
Từ cầu Khuổi Can
đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
90
|
|
15
|
Từ địa phận xã Côn
Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
100
|
|
16
|
Từ cầu Khuổi Mẳng
đến cống thuỷ lợi+30m (Gần nhà ông Bạo)
|
300
|
|
17
|
Từ cống Thuỷ
lợi+30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
200
|
|
18
|
Từ cống bi (ao ông
Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
70
|
|
19
|
Các vị trí khác chưa
nêu ở trên
|
60
|
|
D
|
Quốc lộ 279
|
|
|
1
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
60
|
|
2
|
Từ đất Lam Sơn qua
Văn Minh đến cầu Kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
70
|
|
3
|
Từ Cầu kè đá Nà
Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
|
100
|
|
4
|
Từ giáp đất Lương
Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
200
|
|
5
|
Từ nhà Toản Oanh
đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)
|
280
|
|
6
|
Từ đầu cầu Vằng
Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn
|
60
|
|
7
|
Các vị trí khác
chưa nêu ở trên
|
60
|
|
Đ
|
Các trục đường liên
xã
|
|
|
1
|
Các đường liên xã trong
Huyện
|
|
|
1.1
|
Từ ngã ba (QL3B) Cư
Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
70
|
|
1.2
|
Các đường liên xã
còn lại
|
60
|
|
2
|
Các đường liên xã
đi qua trung tâm các xã
|
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá:
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Thuỷ đến
đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
80
|
|
-
|
Từ đầu đập tràn
dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
100
|
|
-
|
Từ đường rẽ lên
UBND xã đến chân dốc Nà Khanh
|
80
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào
UBND xã đến cổng trường học
|
70
|
|
2.2
|
Xã Liêm Thuỷ:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng
đến hết nhà ông Thật
|
80
|
|
-
|
Từ nhà ông Thật (Na
Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)
|
60
|
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
70
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng
đến giáp xã Xuân Dương
|
60
|
|
2.3
|
Xã Dương Sơn:
|
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà
ông Trích đến cổng trường PTCS
|
100
|
|
-
|
Từ nhà ông Trích
đến giáp xã Xuân Dương
|
70
|
|
-
|
Từ cổng trường PTCS
đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
70
|
|
2.4
|
Xã Văn Minh:
|
|
|
|
Từ cầu treo Hát Sao
đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
70
|
|
2.5
|
Xã Ân Tình:
|
|
|
|
Từ Bó Cốc Hồng (Nà
Lẹng) đến cống Vằng Slấn (Cốc Phia)
|
60
|
|
2.6
|
Xã Văn Học:
|
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến
trạm hạ thế số 01
|
60
|
|
-
|
Từ trạm hạ thế số
01 đến cầu Nà Tà
|
60
|
|
2.7
|
Xã Kim Hỷ:
|
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi
Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
60
|
|
2.8
|
Xã Vũ Loan:
|
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
60
|
|
2.9
|
Xã Lương Thành:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba QL 279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
60
|
|
2.10
|
Xã Côn Minh:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ B đi
Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
70
|
|
-
|
Ngã 3 chợ B đi xã
Cao Sơn đến hết đất thôn chợ B
|
120
|
|
-
|
Từ địa phận thôn
Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
60
|
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
|
-
|
Từ QL 3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
60
|
|
-
|
Từ cống xây Quan
Làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
60
|
|
-
|
Từ đường rẽ trường
PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
60
|
|
2.12
|
Xã Quang Phong
|
|
|
-
|
Từ QL 3B đến hết
địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
80
|
|
E
|
Các trục đường còn
lại chưa nêu ở trên
|
60
|
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
A
|
Khu vực các xã
|
|
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)
|
955
|
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến
trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)
|
675
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp trạm
bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)
|
365
|
|
4
|
Đoạn từ hết đất nhà
bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận
huyện Bạch Thông.
|
80
|
|
5
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc
QL3)
|
820
|
|
6
|
Từ cống thoát nước
đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến DNTN Cường Chu (Bám dọc QL3)
|
700
|
|
7
|
Đoạn từ cầu Đeng
đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh.
|
575
|
|
8
|
Đoạn từ giáp ranh
đất thị xã Bắc Kạn đến đường rẽ vào cầu treo Phiêng An dọc đường 257
|
300
|
|
9
|
Đất ở nông thôn có
vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257
|
350
|
|
10
|
Đất ở nông thôn có
vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258
|
170
|
|
11
|
Đoạn đường tiếp
giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ đi Vi Hương.
|
80
|
|
12
|
Đường Hà Vị, Lục
Bình, Tú Trĩ trừ khu vực trung tâm xã
|
95
|
|
13
|
Đất trong quy hoạch
Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m
|
260
|
|
14
|
Đất ở trung tâm
UBND các xã có khoảng cách 100m
|
310
|
|
15
|
Đất ở nông thôn còn
lại trong huyện
|
75
|
|
B
|
Đất khu vực xã Cẩm
Giàng và dọc đường QL3
|
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba
phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng.
|
1.330
|
|
2
|
Đoạn đường từ cầu
Na Cù (Cẩm Giàng) đến UBND xã Nguyên Phúc
|
450
|
|
3
|
Các ô đất lô 2 khu
tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
|
900
|
|
4
|
Đoạn từ hết đường
rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
680
|
|
5
|
Đoạn từ ngã ba
đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
760
|
|
6
|
Đoạn từ cống Ba
Phường, xã Cẩm Giàng đến đất Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu xã Tú Trĩ (bám
đường QL3)
|
680
|
|
7
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng
|
500
|
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
Đất khu du lịch,
đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ,
đất ở nông thôn.
|
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
|
1
|
Từ tiếp đất xã Cao
Trĩ đến hết nhà bà Hoàng Thị Điểm (dọc hai bên đường)
|
1.000
|
|
2
|
Từ tiếp nhà bà
Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mầm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258)
|
750
|
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù
đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
700
|
|
4
|
Khu vực Bến phà (bờ
Bắc)
|
700
|
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Vườn quốc gia
|
1.800
|
|
6
|
Từ Trụ sở xã Nam
Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
700
|
|
7
|
Khu động Hua Mạ từ
trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m
|
500
|
|
II
|
Đất ở dọc trục
đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
850
|
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh
nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
420
|
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến
hết đất huyện Ba Bể.
|
250
|
|
4
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến hết đất xã Cao Trĩ
|
350
|
|
III
|
Đường QL279 (dọc
hai bên đường)
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Thập đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ
|
325
|
|
2
|
Từ nhà ông Đàm Văn
Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu
|
450
|
|
3
|
Từ đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)
|
325
|
|
4
|
Từ nhà ông Hoàng
Văn Thập đến cầu treo Bản Hon
|
200
|
|
5
|
Từ đến cầu treo Bản
Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
300
|
|
6
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
400
|
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt xã
Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
300
|
|
IV
|
Đường ĐT 253 (212)
|
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới đến hết nhà ông Trần Liên, thôn Khuổi Pjà, xã Phúc Lộc
|
200
|
|
2
|
Từ tiếp nhà ông
Trần Liên đến hết đất Ba Bể
|
150
|
|
V
|
Đường ĐT 258B
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn
đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
800
|
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay
đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)
|
550
|
|
3
|
Từ nhà ông Hà Văn
Thuận đến hết đất Ba Bể
|
250
|
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn
đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
480
|
|
2
|
Tiếp đất thị trấn
đến đường QL279 (theo đường vào Bản Pục)
|
250
|
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn
đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ.
|
800
|
|
4
|
Từ tiếp nhà ông
Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
250
|
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
250
|
|
VII
|
Các trục đường khác
chưa nêu ở trên
|
100
|
|
VIII
|
Các khu trung tâm
chợ xã còn lại có bán kính 250m
|
400
|
|
IX
|
Các khu trung tâm
UBND xã còn lại dọc theo trục đường có bán kính ≤200m
|
350
|
|
X
|
Đất ở nông thôn còn
lại
|
100
|
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
A
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
|
I
|
Trục QL3 (Về phía
Bạch Thông)
|
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến
hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
455
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)
|
175
|
|
3
|
Từ cách lộ giới
(QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác
|
100
|
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến
QL279
|
80
|
|
II
|
Đi về phía TT Nà
Phặc
|
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến
hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)
|
255
|
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ
giới (QL3) là 20m đến chân đèo Nà Toòng
|
150
|
|
2
|
Từ chân đèo Nà
Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
80
|
|
3
|
Từ cách lộ giới
QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
50
|
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng
Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)
|
240
|
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
|
I
|
Trục QL3 (Đi về
phía Nam) dọc hai bên đường
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.600
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng
|
1.100
|
|
3
|
Từ hết trường Tiểu
học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế
|
1.000
|
|
4
|
Từ hết đất nhà
Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
500
|
|
5
|
Từ hết đất nhà bà
Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
250
|
|
6
|
Từ đường rẽ thôn
Cốc Lùng đến hết đất cây xăng đèo gió
|
350
|
|
7
|
Từ hết đất cây xăng
đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
600
|
|
II
|
Trục QL3 (Đi về
phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ lâm
trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì
|
1.000
|
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
275
|
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên trường nội trú
|
510
|
|
2
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
|
540
|
|
3
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường
|
425
|
|
4
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)
|
1.200
|
|
5
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)
|
1.200
|
|
6
|
Từ hết đất ông
Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến đất lâm trường Ngân Sơn
|
800
|
|
7
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
150
|
|
8
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
500
|
|
9
|
Từ đất nhà ông
Dương đến cầu Nà Nghè
|
350
|
|
10
|
Từ cầu Nà Nghè đến
chân dốc Khưa Cấp
|
250
|
|
11
|
Xung quanh chợ Ngân
Sơn (cách chợ là 100m)
|
600
|
|
12
|
Từ cách chợ Ngân
Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê
|
500
|
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức
Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến đất nhà bà Nông Thị Chanh
|
400
|
|
2
|
Từ đất nhà Nông Thị
Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân
|
600
|
|
3
|
Từ 2 bên đường QL3
giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
280
|
|
4
|
Từ cách lộ giới QL3
20m đến hết đất phân trường Pác Làng xã Đức Vân
|
275
|
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3
20m đến Bản Duồi
|
250
|
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
|
I
|
Trục đường QL3 về
phía Cao Bằng
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A,
B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1.500
|
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc
Đán đến đường rẽ mỏ đá Pù Mò
|
1.200
|
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá
Pù Mò đến cua Bật Bông
|
350
|
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến
hết đất Bằng Vân
|
150
|
|
5
|
Đường từ QL3 cánh
20m rẽ khu A, B đến Bản Duồi
|
250
|
|
6
|
Đường từ (QL3) cách
20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân
|
250
|
|
II
|
Trục đường QL3 về
phía Đức Vân
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A,
B đến hết đất nhà ông Lê Văn Bằng
|
1.250
|
|
2
|
Từ đất nhà ông Lê
Văn Bằng đến hết đất xã Bằng Vân
|
500
|
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng
Vân (cách 100m)
|
390
|
|
4
|
Từ ngã ba cách lộ
giới (QL3) 20m đến hết thôn Cốc Lải
|
300
|
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ
giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đinh Ngọc Hoè
|
260
|
|
Đ
|
Xã Hương Nê
|
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ
nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đường rẽ lên UBND xã mới
|
210
|
|
2
|
Từ đường rẽ lên
UBND xã đến nhà ông Địch Xuân Bồng
|
500
|
|
3
|
Từ nhà ông Địch
Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m
|
120
|
|
4
|
Từ hết đất nhà ông
Địch Xuân Bồng đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
210
|
|
E
|
Xã Thuần Mang
|
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ
nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế
|
1.100
|
|
2
|
Đoạn từ đường QL279
cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
540
|
|
3
|
Đường QL279 đoạn từ
cây xăng Sáng Thế đến ngã ba đường rẽ đi Thượng Quan
|
400
|
|
4
|
Từ đường rẽ đi xã
Thượng Quan đến cầu Nà Chúa
|
250
|
|
G
|
Khu vực các xã còn
lại
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm
các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 100m)
|
200
|
|
2
|
Các trục đường liên
xã chưa nêu ở trên
|
100
|
|
3
|
Các trục đường liên
thôn có mặt đường ≥ 3m
|
90
|
|
4
|
Đất ở nông thôn các
xã còn lại chưa nêu ở các phần khác
|
85
|
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
I
|
Đất ở tại trung tâm
xã Bộc Bố
|
|
|
1
|
Từ đập tràn Bó Lục
đến cầu Kha Mu
|
125
|
|
2
|
Từ đập tràn Bó Lục
đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
500
|
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn
Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
650
|
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng
Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
650
|
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông
Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên
|
300
|
|
6
|
Từ cống qua đường
cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành
|
200
|
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu
theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố
|
700
|
|
8
|
Từ ngã tư đường đi
Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa
|
650
|
|
9
|
Từ đập tràn Nà SLa
(nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
300
|
|
10
|
Từ đường rẽ lên
Khau Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
200
|
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực
dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
700
|
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống qua cổng trụ sở HĐND - UBND huyện đến hết ngã tư Chợ.
|
750
|
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu
(đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
|
450
|
|
14
|
Đất ở các vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
180
|
|
15
|
Đất ở lô 2 khu Dân
cư xã Bộc Bố
|
600
|
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện uỷ (đường đi
Khâu Vai)
|
600
|
|
17
|
Từ tường rào Huyện
uỷ đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố - Cổ Linh
|
65
|
|
18
|
Từ ngã ba Bưu điện
(đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đinh Ba
|
1.000
|
|
19
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ
Đình Ba đến cổng trường Nội trú
|
750
|
|
20
|
Từ cổng trường Nội
trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy
|
300
|
|
21
|
Từ đầu cầu treo
đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây
|
125
|
|
22
|
Đất ở các tuyến đường
cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
|
600
|
|
II
|
Đất ở các vị trí
khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B
|
150
|
|
III
|
Các trục đường liên
xã
|
|
|
1
|
Đất ở thuộc các
trục đường liên xã
|
85
|
|
2
|
Đất ở xung quanh
trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã và Chợ xã có khoảng cách
200m tính từ ranh giới quy hoạch.
|
200
|
|
IV
|
Đất ở nông thôn
khác
|
60
|
|
XIII.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1- Một số nguyên tắc
khi áp dụng giá đất:
1.1- Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ
nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để
sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so
với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
1.2- Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng
loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh
cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc
cốt nền trong quy hoạch.
1.3- Bảng giá đất được xác định cho những vị
trí đất tại các trục đường, khu vực hiện có. Những thửa đất, khu vực chưa được
xác định trong bảng giá, những khu đất mới phát sinh do xây dựng đường phố, khu
đô thị mới, giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xây dựng, báo cáo Sở Tài
nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định.
1.4- Việc xác định loại đất tại thực địa khi
áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 14 của Luật đất đai năm 2003, Điều 6
của Nghị định số: 181/2004/NĐ- CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
luật đất đai và Mục II - Những khái niệm trong bảng giá, kèm theo bản quy định
cụ thể này.
2- Những khái niệm
trong bảng giá:
2.1. Đất ở - OTC:
- Là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công
trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa
đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã
được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở
đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì tạm thời
xác định diện tích đất ở bằng hạn mức giao đất ở mới do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quy định.
- Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở
tại đô thị.
2.1.1 Đất ở tại nông thôn- ONT: Là đất ở thuộc phạm
vi địa giới hành chính các xã.
2.1.2 Đất ở tại đô thị- ODT: Là đất ở thuộc phạm
vi địa giới hành chính các phường, thị trấn.
2.2. Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp; đất có mục đích công cộng.
2.3. Đất nông nghiệp (NNP): Là đất sử dụng vào
mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi
trồng thuỷ sản và mục đích bảo vệ, phát triển rừng.
2.3.1 Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng lúa nước
(gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường
hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà
chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.3.2 Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng lúa nước
(gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm chỉ trồng một vụ lúa, kể cả trường hợp trong
năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc cây hàng năm khác, hoặc có khó
khăn đột xuất mà không sử dụng trông thời gian không quá một năm.
2.3.3 Đất trồng lúa nương - LUN: Là đất nương, rẫy
(đất dốc trên đồi, núi) để trồng lúa từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng
lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây
hàng năm khác.
2.3.4. Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - COC: Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi là đất trồng cỏ hoặc đồng cỏ, đồi cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi
gia súc.
2.3.5. Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): Là đất trồng cây
hàng năm không phải đất trồng lúa và đất cỏ dùng vào chăn nuôi gồm chủ yếu để
trồng màu, hoa, cây thuốc, mía, đay, gai , cói, sả, dâu tằm, cỏ không để chăn
nuôi; gồm đất bằng trồng cây hàng năm khác và đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác -
BHK:
Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hàng năm
khác.
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác - NHK:
Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác, kể cả
trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường xuyên đã thành chu kỳ.
2.3.6. Đất trồng cây lâu năm - CLN: Là đất trồng các
loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo trồng tới khi thu
hoạch; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu
hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.
Đất trồng cây lâu năm bao gồm đất trồng cây
công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất trồng cây lâu năm
khác.
+ Đất trồng cây công nghiệp lâu năm – LNC: Là đất trồng cây lâu
năm có sản phẩm thu hoạch không phải là gỗ để làm nguyên liệu cho sản xuất công
nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được gồm chủ yếu là chè, cà phê, cao
su, hồ tiêu, điều, ca cao, dừa, v.v.
+ Đất trồng cây ăn quả lâu năm - LNQ: Là đất trồng cây lâu
năm có sản phẩm thu hoạch là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến.
+ Đất trồng cây lâu năm khác- LNK: Là đất trồng cây lâu
năm không phải đất trồng cây công nghiệp lâu năm và đất trồng cây ăn quả lâu
năm gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, tạo cảnh quan không
thuộc đất lâm nghiệp, đất vườn trồng xen lẫn nhiều loại cây lâu năm hoặc cây
lâu năm xen lẫn cây hàng năm mà không công nhận là đất ở.
2.3.7. Đất lâm nghiệp:
+ Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào
mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát
triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng trồng sản xuất,
đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.
+ Đất có rừng tự nhiên sản xuất - RSN: Là đất rừng sản xuất
có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển
rừng.
+ Đất có rừng trồng sản xuất - RST: Là đất rừng sản
xuất có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật vè bảo vệ và
phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất -
RSK:
Là đất rừng sản xuất đã có rừng bị khai thác, chặt phá, hoả hoạn nay đã giao,
cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm khôi phục rừng bằng hình thức tự nhiên là
chính.
+ Đất trồng rừng sản xuất - RSM: Là đất rừng sản xuất
đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt
tiêu chuẩn rừng.
+ Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất sử dụng vào
mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường
sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật
về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên phòng hộ, đất có
rừng trồng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ, đất trồng rừng
phòng hộ.
+ Đất có rừng tự nhiên phòng hộ - RPN: Là đất rừng phòng hộ
có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển
rừng.
+ Đất có rừng trồng phòng hộ - RPT: Là đất rừng phòng hộ
có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát
triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ -
RPK:
Là đất rừng phòng hộ đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao,
cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là
chính.
+ Đất trồng rừng phòng hộ - RPM: Là đất rừng phòng hộ
đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng phòng hộ có cây rừng mới trồng
nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
+ Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất đế sử dụng
vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng
cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát
triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên đặc dụng, đất có rừng trồng đặc dụng,
đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng, đất trồng rừng đặc dụng.
+ Đất có rừng tự nhiên đặc dụng – RDN: Là đất rừng đặc dụng
có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ và phát triển
rừng.
+ Đất có rừng trồng đặc dụng - RDT: Là đất rừng đặc dụng
có rừng trồng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo vệ
và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng –
RDK:
Là đất rừng đặc dụng đã có rừng bị khai thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao,
cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là
chính.
+ Đất trồng rừng đặc dụng - RDM: Là đất rừng đặc dụng
đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng đặc dụng có cây rừng mới trồng
nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
2.3.8 Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước
ngọt – TSN:
Là đất có mặt nước chuyên nuôi trồng thuỷ sản sử dụng môi trường nước ngọt.
2.3.9. Đất nông nghiệp khác - NKH: Là đất tại nông thôn
sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt
kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép;
xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp,
thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ
gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc,
công cụ sản xuất nông nghiệp.
2.4. Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác; trừ khoáng sản
là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ,
thuỷ tinh.
2.5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác
nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi; đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây
dựng, thuỷ tinh gắn liền với khu vực khai thác nguyên liệu.
2.6. Đối với thửa đất của một chủ sử dụng
đất,
chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để
tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc
ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc
ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của lớp 1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc
ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của lớp 1.
(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính
chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất).
2.7. Giá đất của ô đất có độ cao thấp khác
nhau được quy định như sau:
- Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng
cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m
giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m
giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m
giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá
40%
- Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn
mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường từ 1 m đến nhỏ hơn 2 m
giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường từ 2 m đến nhỏ hơn 4 m
giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường từ 4 m đến nhỏ hơn 6 m
giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường từ 6 m trở lên giảm giá
40%
2.8. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức
giá trên cùng trục đường:
Được xác định theo giá bình quân giữa hai mức
giá, điểm xác định tối đa không quá 30 m về 2 phía cùng trục đường.
2.9. Đơn giá của ô đất bám hai mặt đường phố được tính cho đơn
giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.
2.10. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông
thôn
được tính theo đơn giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.
3. Giá đất để tính
bồi thường giải phóng mặt bằng:
3.1. Khi Nhà nước thu hồi loại đất nào thì
giá đất được tính tiền bồi thường là giá đất tương ứng với loại đất, vị trí khu
đất đó trong bảng giá.
3.2. Đối với những dự án, hạng mục đã thực
hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, những dự án, hạng mục đã phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước khi
Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt,
không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định trên.
3.3. Trường hợp các công trình đã có quyết
định thu hồi đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng chưa tiến hành
thống kê, bồi thường, hoặc đã tổ chức thống kê và đã lập phương án bồi thường
nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường thì được áp dụng đơn
giá đất theo quyết định này.
3.4. Trường hợp các công trình có quyết định
thu hồi đất sau khi quyết định này có hiệu lực thì phương án bồi thường giải
phóng mặt bằng thống nhất áp dụng theo đơn giá mới ban hành.
3.5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị UBND các huyện, thị xã; các
chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét,
kiểm tra, trình UBND tỉnh./.
Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
8.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|