|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2313/QĐ-TTg giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2016
Số hiệu:
|
2313/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2313/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
25 tháng 11 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2015/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2015
của Quốc hội Khóa XIII về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 10814/TTr-BKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công an, Quốc
phòng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Y tế, Lao động -
Thương binh và Xã hội các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2016 tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn
kinh tế, Tổng công ty nhà nước các chỉ tiêu liên quan đến kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016, gồm: Thông tin và truyền thông, giáo dục và đào tạo,
văn hóa, thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình; nhiệm vụ điều tra cơ bản;
nhiệm vụ sản xuất như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
10814/TTr-BKHĐT nêu trên.
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại Điều 1 và Điều 2 Quyết
định này, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở
Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước:
1. Thông báo cho các đơn vị liên quan các chỉ tiêu
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 trước ngày 31 tháng 12 năm 2015
để triển khai thực hiện.
2. Triển khai thực hiện các chỉ tiêu về dự trữ quốc
gia theo kế hoạch được giao.
3. Phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu định hướng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo Nghị quyết của Quốc hội về kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và Quyết định này.
4. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình triển
khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 về Bộ
Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị và
Tổng Giám đốc các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
DANH
MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
1. Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
2. Bộ Tài chính
3. Bộ Quốc phòng
4. Bộ Công an
5. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
6. Bộ Công Thương
7. Bộ Y tế
8. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục
|
01
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ -
XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
(GDP)
|
Khoảng
6,7
|
2
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng
(CPI)
|
Dưới
5
|
3
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
so GDP
|
Khoảng
31
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
85
|
Bộ
Tài chính
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục I
|
01
|
- Phụ lục II
|
01
|
- Phụ lục III
|
01
|
PHỤ
LỤC I
KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC CHI TĂNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Bộ
|
Kế hoạch năm 2016
|
|
TỔNG
SỐ
|
770.000
|
1
|
Bộ Tài chính
|
250.000
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
220.000
|
3
|
Bộ Công an
|
220.000
|
4
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
80.000
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH DỰ TRỮ QUỐC
GIA VỀ LƯƠNG THỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Tấn
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm 2016
|
I
|
Lương thực tồn kho đầu kỳ (quy
thóc)
|
502.234
|
-
|
Thóc
|
162.234
|
-
|
Gạo
|
170.000
|
II
|
Lương thực xuất ra (quy thóc)
|
429.234
|
-
|
Thóc
|
89.234
|
-
|
Gạo
|
170.000
|
III
|
Lương thực mua vào (quy thóc)
|
420.000
|
-
|
Thóc
|
80.000
|
-
|
Gạo
|
170.000
|
IV
|
Lương thực dự trữ cuối năm (quy
thóc)
|
493.000
|
-
|
Thóc
|
153.000
|
-
|
Gạo
|
170.000
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH MUA TĂNG VẬT
TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
250.000
|
1
|
Máy phát điện loại 100-150 KVA
|
Chiếc
|
20
|
2
|
Máy bơm nước chữa cháy
|
Bộ
|
200
|
3
|
Xuồng cao tốc
|
Bộ
|
50
|
|
- Loại DT3
|
Bộ
|
20
|
|
- Loại DT2
|
Bộ
|
30
|
4
|
Thiết bị khoan cắt
|
Bộ
|
30
|
5
|
Nhà bạt
|
Bộ
|
2.500
|
|
- Loại 16,5 m2
|
Bộ
|
1.000
|
|
- Loại 24,75 m2
|
Bộ
|
1.000
|
|
- Loại 60 m2
|
Bộ
|
500
|
6
|
Phao áo cứu sinh
|
Chiếc
|
50.000
|
7
|
Phao tròn cứu sinh
|
Chiếc
|
50.000
|
Bộ
Quốc phòng
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18 tháng
12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục I
|
01
|
- Phụ lục II
|
01
|
- Phụ lục III
|
01
|
- Phụ lục IV
|
01
|
PHỤ
LỤC I
KẾ HOẠCH MUA TĂNG VẬT
TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
220.000
|
1
|
Xe ô tô URAL-4320 (6x6)
|
Chiếc
|
10
|
2
|
Xe tra nạp
xăng dầu loại 12,5 m3 cho máy bay Su-27, Su-30
|
Chiếc
|
2
|
3
|
Kim loại màu
|
Tấn
|
85
|
4
|
Thuốc nổ Octogen tinh khiết (HMX) loại
1
|
Tấn
|
20
|
5
|
Thủy tinh quang học
|
Tấn
|
10
|
6
|
Áo giáp các loại
|
Chiếc
|
1.650
|
7
|
Mũ chống đạn AK
|
Chiếc
|
400
|
8
|
Trạm nguồn điện ESP 15 KW (ESP-15KW)
|
Tổ
|
15
|
9
|
Camera ảnh nhiệt tích hợp đo xa
laser JIM RL
|
Bộ
|
5
|
10
|
Hệ trục chân vịt và chân vịt đồng bộ
(tàu TT400)
|
Bộ
|
2
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH DỰ ÁN PHIÊN
ĐỔI HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Giấy in chuyên dụng bản đồ
|
Tấn
|
100
|
2
|
Nhiên liệu TC-1
|
m3
|
4.000
|
3
|
Săm lốp máy bay
|
Bộ
|
300
|
4
|
Bình điện máy bay
|
Bộ
|
40
|
5
|
Đèn linh kiện điện tử GИ-19Ь
|
Bộ
|
10
|
6
|
Dù giảm tốc máy bay
|
Chiếc
|
40
|
7
|
Khóa NV KS-32/64, 32/64M
|
Chiếc
|
400
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH XUẤT GIẢM KHÔNG
THU TIỀN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
47.819
|
1
|
Xe KAMAZ-53212
|
Xe
|
5
|
2
|
Máy điện thoại TA-57
|
Chiếc
|
2.990
|
3
|
Bộ khí tài phòng da OZK
|
Bộ
|
5.172
|
4
|
Ống nhòm nhìn đêm NL-91/M1-XD4
|
Chiếc
|
49
|
5
|
Ống nhòm nhìn đêm NL-92/M1-XD4
|
Chiếc
|
160
|
6
|
Áo giáp mặc trong ASA 100 VIP
|
Chiếc
|
50
|
7
|
Mũ chống đạn ZETTA-4
|
Chiếc
|
150
|
8
|
Máy mã thoại DCT-98
|
Bộ
|
45
|
9
|
Máy mã thoại VR-01
|
Bộ
|
50
|
10
|
Khóa thuật toán
|
Bộ
|
50
|
11
|
Thuốc nổ TNT cốm
|
Kg
|
12
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH XUẤT BÁN THU
TIỀN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG
GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
5.068
|
1
|
Thuốc nổ TNT bánh 200g
|
Kg
|
99.969,6
|
2
|
Thuốc nổ TNT bánh 400g
|
Kg
|
99.960,6
|
Bộ
Công an
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục I
|
01
|
- Phụ lục II
|
01
|
PHỤ
LỤC I
KẾ HOẠCH MUA TĂNG VẬT
TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG
GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
220.000
|
1
|
Xe chở quân trung đội
|
Chiếc
|
20
|
2
|
Xe chữa cháy công nghệ cao
|
Chiếc
|
3
|
3
|
Xe tác chiến thiết lập Barrie phòng
chống bạo loạn
|
Chiếc
|
3
|
4
|
Xe chuyên dùng phục vụ cứu hộ đa
năng
|
Bộ
|
3
|
5
|
Thiết bị cơ động thu chặn, định vị điện thoại di động vệ tinh Thuraya/Isatphone Pro
|
Hệ thống
|
1
|
6
|
Tháp đèn chiếu sáng cơ động
|
Bộ
|
55
|
7
|
Thiết bị phát hiện và nhận dạng chất
nổ
|
Bộ
|
10
|
8
|
Súng tiểu liên
|
Khẩu
|
500
|
9
|
Đạn 9x19mm
|
Viên
|
2.000.000
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH XUẤT GIẢM KHÔNG
THU TIỀN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG
GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
73.002
|
1
|
Xe bọc thép chống đạn RAM2000
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Xe chở quân trung đội
|
Chiếc
|
26
|
3
|
Xe bọc thép chống đạn Hummer
|
Chiếc
|
5
|
4
|
Xe bọc thép phóng thang chống đạn tác
chiến F550 (cả lốp dự phòng)
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Thiết bị giám sát thu ghi bí mật âm
thanh, hình ảnh
|
Bộ
|
15
|
6
|
Hệ thống sào đẩy thang dây bằng khí
nén đánh chiếm mục tiêu cao tầng
|
Hệ thống
|
20
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục I
|
01
|
- Phụ lục II
|
01
|
- Phụ lục III
|
01
|
PHỤ
LỤC I
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ
HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
41
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH MUA TĂNG HÀNG
DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ
|
Triệu
đồng
|
80.000
|
1
|
Hạt giống ngô
|
Tấn
|
200
|
2
|
Hóa chất sát trùng Sodium Chlorite
20%
|
Tấn
|
200
|
3
|
Hóa chất sát trùng Chlorine 65% min
|
Tấn
|
500
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH LUÂN PHIÊN ĐỔI
HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Hạt giống lúa
|
Tấn
|
3.500
|
2
|
Hạt giống ngô
|
Tấn
|
300
|
3
|
Hạt giống rau
|
Tấn
|
110
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Tấn
|
350
|
5
|
Vắc xin thuốc thú y (vắc xin lở mồm
long móng; vắc xin dịch tả heo; vắc xin tụ huyết trùng)
|
Liều
|
5.000.000
|
6
|
Hóa chất sát trùng cho gia súc
(Han-Iodine, Benkocid, Vetvaco-Iodine)
|
Lít
|
500.000
|
7
|
Hóa chất sát trùng Chlorine cho thủy
sản
|
Tấn
|
600
|
Bộ
Công Thương
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục I
|
01
|
- Phụ lục II
|
01
|
PHỤ
LỤC I
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ
HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Khoảng
10
|
2
|
Tỷ lệ nhập siêu so với kim ngạch xuất
khẩu
|
Dưới
5
|
3
|
Mức giảm tỷ suất tiêu hao năng lượng
trên một đơn vị GDP so với năm 2015
|
1,5
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH LUÂN PHIÊN ĐỔI
HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tấn
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Thuốc nổ TNT
|
842
|
2
|
Thuốc nổ TEN
|
50
|
Bộ
Y tế
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục
|
01
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ
HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không
bao gồm giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
24,5
|
2
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
76
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng
trang
|
- Phụ lục
|
01
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ
HỘI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-TTg ngày 18
tháng 12 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
nghèo đa chiều)
|
1,3
- 1,5
|
|
- Trong đó: Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
4
|
2
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
|
Dưới
4
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
53
|
|
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở
lên có văn bằng chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo
|
21
|
Quyết định 2313/QĐ-TTg năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2313/QĐ-TTg ngày 18/12/2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
3.912
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|