|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2304/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 09
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM, 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ 01
QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 2254/TTr-SCT ngày 26 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong
lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02
quy trình nội bộ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm (số 94/ATTP và 95/ATTP) và 01
quy trình nội bộ (số 91/LTHH) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban
hành kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết 07
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Bến Tre và sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý cạnh
tranh (số 76/QLCT) ban hành kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội
bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá
chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ
trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công
Thương.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
94/ATTP
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
95/ATTP
|
II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
91/LTHH
|
III. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Bến Tre
|
76/QLCT
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
Quy
trình số: 94/ATTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC
PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi
trường
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định
về pháp lý đối với hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước
tiếp theo
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông
báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ
|
Công chức được
giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ)
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở
theo quy định Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh
đạo phòng
|
Công chức được giao
nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 95/ATTP
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định
về pháp lý đối với hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước
tiếp theo
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông
báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ
|
Công chức được
giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ)
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở
theo quy định Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh
đạo phòng
|
Công chức được
giao nhiệm vụ Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
|
2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng:
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng
không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh;
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi
trường
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định chuyên môn, thẩm định
về pháp lý đối với hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước
tiếp theo
+ Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì có văn bản thông
báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.
Thẩm định lại hồ sơ (nếu cơ sở có bổ sung hồ sơ)
Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được
giao nhiệm vụ - Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Kỹ
thuật An toàn - Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
Quy
trình số: 91/LTHH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN RƯỢU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN
TRE
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời
hạn hiệu lực
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến đến Phòng Quản lý thương mại
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tham mưu dự thảo Giấy phép và
trình Lãnh đạo phòng xem xét;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được
giao nhiệm vụ - Phòng Quản lý thương mại
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý thương mại
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo xem xét, ký văn bản giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
2. Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu bị mất
hoặc bị hỏng
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh: chuyển giao hồ sơ đến đến Phòng Quản lý thương mại
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tham mưu dự thảo Giấy phép và
trình Lãnh đạo phòng xem xét;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, tham mưu dự thảo văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được
giao nhiệm vụ - Phòng Quản lý thương mại
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý thương mại
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo xem xét, ký văn bản giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Văn
phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH
Quy
trình số: 76/QLCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giới
quyết TTHC của tỉnh; chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực
tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức Thanh
tra Sở Công Thương
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Thanh tra
Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2304/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, 01 quy trình trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 quy trình trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|