|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
224/2000/QĐ-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THUỶ SẢN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
224/2000/QĐ-BTS
|
Hà
Nội ngày 29 tháng 3 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 224/2000/QĐ-BTS NGÀY 29 THÁNG 3
NĂM 2000 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH NĂM 2000
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50/CP
ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Thuỷ sản.
Căn cứ Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ
"về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000".
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư
Căn cứ Công văn số 1264/TM-XNK ngày 27/3/2000 của Bộ Thương mại về việc đóng
góp ý kiến đối với dự thảo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về cơ chế xuất
nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu
(bao gồm cả giống) tại phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Các loài thuỷ sản trong danh mục
nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu
khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính
phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản
(Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản
quí hiếm theo hiệp định.
- Bản sao hiệp định hoặc Chương
trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt
Nếu là hàng thuộc danh mục quản
lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam
cho phép.
Điều 2:
Ban hành danh mục và điều kiện của các loài thuỷ sản xuất
khẩu có điều kiện: Tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Các loài thuỷ sản sống trong phụ
lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi tại phụ lục 2, sẽ trực tiếp làm thủ tục
xuất khẩu với hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.
Điều 3:
Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống
nhỏ để nuôi lớn và giống Bố, Mẹ, Ông, Bà) được quy định như sau:
3.1. Nhập khẩu các loại giống
thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong phụ lục số 3a, 3b:
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu
các loại giống thuỷ sản thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải
quan cửa khẩu khi có giấy chứng nhận kiểm dịch do Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
hoặc Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp.
3.2. Nhập khẩu các loài giống mới
phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (các loài giống không nằm trong phụ lục
số 3a, 3b):
Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu
giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) để xem
xét giải quyết. Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin nhập giống thuỷ sản mới
(Theo phụ lục 6)
- Bản sao đăng ký kinh doanh có
ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu
- Ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài
giống xin nhập
- Thuyết minh về đặc tính sinh học
và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập
Điều 4:
Việc nhập khẩu thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản quy định
như sau:
4.1. Các loại thức ăn được sử dụng
thông thường ghi trong phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông
thường, không cần xin phép.
4.2. Các loại thức ăn mới là những
loại không có trong phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập
khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu
thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ
Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)
- Bản sao giấy chứng nhận chất
lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.
- Bản sao mã số xuất nhập khẩu
và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 5:
Về nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, nguyên vật liệu để
sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản quy định như sau:
5.1. Các loại thuốc, hoá chất được
sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng
thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.
5.2. Các loại thuốc, hoá chất mới
hoặc chưa được sử dụng phổ biến ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong phụ biểu
5), nguyên liệu để sản xuất thuốc phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ
sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự
theo dõi của các cơ quan nghiên cứu. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ
sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:
- Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)
- Bản sao giấy chứng nhận chất
lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.
- Bản sao mã số xuất nhập khẩu
và đăng ký ngành nghề kinh doanh.
Điều 6:
Đối với các mặt hàng nhập thử nghiệm, sau khi doanh nghiệp
nhập khẩu có văn bản báo cáo kết quả khảo nghiệm, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ
sung vào danh mục hàng thông thường.
Điều 7:
Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:
7.1. Đối với xuất khẩu: Các mặt
hàng thuỷ sản sống khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.
7.2. Đối với nhập khẩu: Tất cả
các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm: Giống thuỷ sản, thức ăn, hoá chất,
thuốc và nguyên vật liệu để sản xuất thức ăn, thuốc phục vụ nuôi trồng thuỷ sản
kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được cấp phép, khi nhập khẩu đều
phải được thực hiện việc kiểm dịch, kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện
hành và làm thủ tục xuất, nhập khẩu với Hải quan.
7.3. Các mặt hàng thuỷ sản
chuyên ngành nói trên, khi xuất, nhập khẩu phải thực hiện qui chế ghi nhãn hàng
hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số
178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999.
Điều 8:
Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất
nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng
thuỷ sản chuyên ngành.
Điều 9:
Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản
chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản
trong thời gian chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Điều 10:
Quyết định này có hiệu lực từ 1/4/2000, những quy định
trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
|
Nguyễn
Thị Hồng Minh
(Đã
ký)
|
PHỤ LỤC:1
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Cơ
quan quản lý
|
1
|
Trai ngọc
|
Pteria maxima
|
Bộ Thuỷ sản
|
2
|
Cá cháy
|
Hilsa toli
|
Bộ Thuỷ sản
|
3
|
Cá Chình mun
|
Anguilla pacifica
|
Bộ Thuỷ sản
|
4
|
Cá còm
|
Notopterus chitala
|
Bộ Thuỷ sản
|
5
|
Cá Anh vũ
|
Semilabeo notabilis
|
Bộ Thuỷ sản
|
6
|
Cá Hô
|
Catlocarpio siamansis
|
Bộ Thuỷ sản
|
7
|
Cá Chìa vôi sông
|
Crinidens sarissophorus
|
Bộ Thuỷ sản
|
8
|
Cá Tra dầu
|
Pangasianodon gigas
|
CITES
|
9
|
Cá Cóc Tam đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
CITES
|
10
|
Cá sấu hoa cà
|
Crocodylus porosur
|
CITES
|
11
|
Cá Sấu xiêm
|
Crocodylus siamensis
|
CITES
|
12
|
Cá Heo
|
Lipotes vexillfer
|
CITES
|
13
|
Cá Voi
|
Balaenoptera musculus
|
CITES
|
14
|
Cá Ông Sư
|
Neophocaena phocaenoides
|
CITES
|
15
|
Cá Nàng tiên
|
Dugong dugon
|
CITES
|
16
|
Vích và trứng
|
Careteta olivacea
|
CITES
|
17
|
Rùa da và trứng
|
Dermochelys coriacea
|
CITES
|
18
|
Đồi Mồi dứa và trứng
|
Chelomia mydas
|
CITES
|
19
|
Đồi Mồi và trứng
|
Eretmochelys imbricata
|
CITES
|
20
|
Bộ san hô cứng
|
Scleractinia
|
CITES
|
21
|
Cá Sóc
|
Probarbus jullieni
|
CITES
|
22
|
Cá Formo
|
Seleropages formosus
|
CITES
|
PHỤ LỤC: 2
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
Tất cả các
loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi do
Chi Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận. Đồng thời phải đáp ứng yêu cầu về
kích cỡ theo quy định như sau:
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ
|
1
|
Họ ếch nhái
|
Ranidae
|
|
2
|
Tôm hùm các loại:
|
|
|
|
a. Tôm hùm ma
|
Panulirus penicillatur
|
200 mm trở lên
|
|
b. Tôm hùm đá
|
P. homarus homarus
|
175 mm trở lên
|
|
c. Tôm hùm đỏ
|
P.longipes longipes
|
160 mm trở lên
|
|
d. Tôm hùm lông
|
P.stimpsoni
|
145 mm trở lên
|
|
e. Tôm hùm bông
|
P. omatus
|
229 mm trở lên
|
|
g. Tôm hùm xanh
|
P. versicolor
|
167 mm trở lên
|
|
h. Tôm hùm xám
|
P.Poliiphagus
|
200 mm trở lên
|
3
|
Cá Song (mú) các loại
|
Epinephelus
|
500g/con trở lên
|
4
|
Cá Cam (cá cam sọc đen)
|
Seriola migrofasciata
|
300g/con trở lên
|
5
|
Cá măng biển
|
Chanos chanó
|
500g/con trở lên
|
PHỤ LỤC 3A
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT ĐƯỢC PHÉP HẬP KHẨU THÔNG
THƯỞNG
A. Cá
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
1
|
Cá lóc bông
|
Ophiocephalus micropeltes
|
2
|
Cá trê vàng
|
Clarias macrocephalus Giinther
|
3
|
Cá trê trắng
|
Clarias batrachus
|
4
|
Cá sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis Regan
|
5
|
Lươn
|
Fluta alba Zuiew
|
6
|
Cá bống tượng
|
Oxyeleotris momoratus
|
7
|
Cá mè vinh
|
Puntius gonionotus
|
8
|
Cá he
|
Puntius altus
|
9
|
Cá ba sa
|
pangasius bocourti
|
10
|
Cá tra
|
Pangasius pangasius
|
11
|
Cá chép
|
Cyprinus carpio
|
12
|
Cá trôi
|
Cirrhina moritorella
|
13
|
Cá tai tượng
|
Osteochilus hasselti
|
14
|
Cá mè trắng
|
Hypophihalmichthys molitrix
|
15
|
Cá bống
|
Spinibarbichthys denticulatus
|
16
|
Cá Chiên
|
Bagarius bagarius
|
17
|
Cá chép lai Việt Hung
|
Cyprinus carpio
|
18
|
Cá Chép lai 3 dòng Việt + Hung
+ Indonesia
|
Cyprinus carpio
|
19
|
Cá Chình
|
Anguila anguila
|
20
|
Cá Chuối
|
Ophiocephalus maculatus
|
21
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus
|
22
|
Cá Lăng
|
Hemibagrus elongatus
|
23
|
Cá Mè hoa
|
Aristichthys nobilis
|
24
|
Cá Mrigal
|
Cirrhina mrigala
|
25
|
Cá quả
|
Ophiocephalus maculatus
|
26
|
Cá Rô hu
|
Labeo rohita
|
27
|
Cá Rô ta
|
Anabas testudineus
|
28
|
Cá rô phi vằn
|
Tilapia niloticus
|
29
|
Dòng Đài Loan
|
|
30
|
Dòmg Thái Lan
|
|
31
|
Cá Rô phi hồng
|
Oreochromis sản phẩm
|
32
|
Cá Sộp
|
Ophiocephalus
|
33
|
Cá trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus
|
34
|
Cá trắm cỏ
|
Ctenopharyngodon idellus
|
35
|
Cá Trê đen
|
Clarias fucns
|
36
|
Cá Trê phi
|
Clarias gariepinus
|
37
|
Cá Vền
|
Megalobrama terminalis
|
|
B. Giáp xác-lưỡng cư:
|
|
1
|
Tôm càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
2
|
Cua đồng
|
Somaniathelphusa sinensis
|
3
|
Tôm càng nước ngọt
|
Macrobrachium nipponen
|
C
|
Nhuyến thể
|
|
1
|
Trai sông
|
Sinanododonta elliptica
|
2
|
Trai cánh
|
Hyriopsis cumingii
|
3
|
Trai Cóc
|
Lamprotula sản phẩm
|
4
|
Ốc nhồi
|
Pilapolita
|
D
|
Lưỡng cư
|
|
1
|
Baba hoa
|
Trionyx sinensis
|
2
|
Baba gai
|
T. steinachderi
|
3
|
Baba Nam Bộ
|
T. cartilagineus
|
4
|
Ếch
|
Rana sản phẩm
|
5
|
Rùa vàng
|
Cuora trifasciata
|
PHỤ LỤC 3B
BỘ THUỶ SẢN
DANH MỤC
GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
STT
|
Tên
Việt Nam
|
Tên
khoa học
|
|
A. Cá
|
|
1
|
Cá bống bớp
|
Ostrichthys sinensis
|
2
|
Cá cam
|
Seriola dumerili
|
3
|
Cá đối
|
Mugil cephalus
|
4
|
Cá hồng
|
Lutianus erythroterus
|
5
|
Cá măng biển
|
Chanos chanos
|
6
|
Cá ngựa
|
Hippocampus
|
7
|
Cá ngựa đen
|
H.kuda
|
8
|
Cá ngựa 3 chấm
|
H.trimaculatus
|
9
|
Cá ngựa gai
|
H.histrix
|
10
|
Cá song đỏ
|
Epinephelus akaara
|
11
|
Cá song chấm tổ ong
|
E.merra
|
12
|
Cá song hoa nâu
|
E.fuscoguttatus
|
13
|
Cá song vạch
|
E.brunneus
|
14
|
Cá tráp vàng
|
Taius tumifrons
|
15
|
Cá vược
|
Later calcarifer
|
|
B. Giáp xác
|
|
1
|
Artemia dòng Caliphonia
|
Artemia
|
2
|
Dòng Sanphracysco
|
|
3
|
Cua Cara
|
Eriochei sinensis
|
4
|
Cua biển
|
Scylla serrata
|
5
|
Tôm he
|
Penaeus sản phẩm
|
6
|
Tôm nương
|
P.orientalis
|
7
|
Tôm he Nhật
|
P.japonicus
|
9
|
Tôm he Ấn Độ
|
P.indicus
|
10
|
Tôm rằn
|
P.semisulcatus
|
11
|
Tôm sú
|
P. monodon
|
12
|
Tôm hùm bông
|
Pamulirus ornatus
|
13
|
Tôm hùm đỏ
|
P.longipes
|
14
|
Tôm hùm đá
|
P.homarus
|
15
|
Tôm hùm vằn
|
P.versicolor
|
|
C. Nhuyễn thể
|
|
1
|
Bào ngư
|
Haliots diversicolor
|
2
|
Hầu
|
Ostrea rivularis
|
3
|
Điệp
|
Chlamys nobilis
|
4
|
Ngao
|
Meretrix sản phẩm
|
5
|
Ngán
|
Lucina phitippinarum
|
6
|
Nghêu
|
Meretrix lyrata
|
7
|
Ốc
|
|
8
|
Sò huyết
|
Arca anadara
|
9
|
Sò lông
|
A.andara granora
|
10
|
Sá sùng
|
Stipuncula sp
|
11
|
Trai ngọc penguin
|
Pteria penguin
|
12
|
Trai ngọc maxima
|
P.maxima
|
13
|
Trai ngọc margaritifera
|
P.margaritiera
|
14
|
Trai ngọc martensii
|
P.martensii
|
15
|
Hải sâm
|
Holothurid sp
|
16
|
Vẹm
|
Mytilus viridus
|
|
D. Rong tảo
|
|
1
|
Rong câu
|
Gracilaria verucosa
|
2
|
Rong sụn
|
Kappaphycus sp (Eucheuma)
|
3
|
Rong mơ
|
Sargassum sp
|
4
|
Các loài rong biểm
|
|
5
|
Tảo làm thức ăn cho ấu trùng
tôm, cá
|
|
Bộ thuỷ sản
Phụ lục: 4
DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT
|
Tên thương
mại
|
Mục đích sử
dụng
|
Nhà sản xuất
|
a
|
B
|
c
|
d
|
A
|
Thức ăn nuôi
tôm:
|
|
|
1
|
4001, 4002,
4003, 4004-S, 4004, 4005
|
Nuôi tôm thịt
|
Thái Lan và
In đônexia CHAROEN POKPHAND
|
|
|
|
PT. Seafoods
Enterprise Co Ltd (CP. Group)
|
2
|
GROBEST từ
1-5 (gồm các loại No0, No1),
|
Nuôi tôm thịt
|
FUZHOU HAIMA FEED
CO, LTD (Trung Quốc)
|
|
No2, No21,
N03, N03L, N04, N05, N06
|
|
GROBEST
INTERNATIONAL DEVELOPMENT Trung Quốc
|
|
|
CHUEN
SHINFEEDS CO.. Ltd Trung Quốc
|
3
|
TUNG LI BRAND
|
Nuôi tôm thịt
|
Công ty TNHH
cổ phần công nghiệp thức ăn
|
|
|
|
chăn nuôi Đông
Lập TUNGLI (Đài Loan)
|
4
|
SEA HORSE
|
Nuôi tôm thịt
|
FUZHOU HAIMA
FEED CO, LTD (Trung Quốc)
|
5
|
LUCKY STAR
(Baby#1, Baby#2, Srarter,
|
Nuôi tôm thịt
|
TAIWAN HUNG
KUO INDUSTRAIAL
|
Finhsher,
Grower
|
|
CO., LTD Đài
Loan
|
6
|
HAI LONG
|
Nuôi tôm thịt
|
YUH SHIHN
TRANDING Co., Ltd (Đài Loan)
|
7
|
KULADUM gồm
các loại 501, 502, 503, 504, 505
|
Nuôi tôm thịt
|
Tập đoàn
BETAGRO GROUP (Thái Lan)
|
8
|
GRASS SHRIME
SSFOOD (SHRIMP FEED)
|
Nuôi tôm thịt
|
LEE-YIH
FORACE CO. Ltd (Đài Loan)
|
|
LEE YIH
FORACGE
|
|
YOW CHYUAN
FEED CO., Ltd (Đài Loan)
|
9
|
THALUXE gồm
các loại từ No1 đến No5
|
Nuôi tôm thịt
|
THAILUXE
Enterprises Public Co.. Ltd (Thái Lan)
|
10
|
Shin Chon
Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2)
|
Nuôi tôm thịt
|
Shin Chon
Feed Co Ltd (Hàn Quốc)
|
|
STARTER1, STARTER2,
GROWER, ADULT
|
|
|
11
|
Woosung gồm
các loại (FRY1, FRY2)
|
Nuôi tôm thịt
|
Woosung Feed
Corp. KOREA (Hàn Quốc)
|
|
STARTER1,
STARTER2, GROWER, ADULT
|
|
|
12
|
GOLDEN BRAND
gồm các loại Post larva
|
Nuôi tôm thịt
|
SHIN TAI INDUSTRY
CO., Ltd (Đài Loan)
|
|
No1 (SGP-1),
Post larva No.2 (SGP-2)
|
|
|
|
Starter
(SGP-3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5)
|
|
|
13
|
SHRIMP FEED
“ELEPHANT” & PRAWN BRAND
|
Nuôi tôm thịt
|
Asian
Aquacultture Co., Ltd Thái Lan
|
|
Gồm các loại Formuia
No. FT-001 đến FT-006
|
|
|
14
|
CLASSIC FEED
hoặc (GOLD COIN)
|
Nuôi tôm thịt
|
Công ty GOLD
COIN SPECIALITIES Co., Ltd
|
|
|
|
(Thái Lan)
|
|
|
|
Công ty GOLD
COIN SPECIALITIES SDN, BHD
|
|
|
|
(Malaysia)
|
15
|
SHRIMP FEED
STUFF từ số 1 đến số 5
|
Nuôi tôm giống,
Thịt
|
DAR YUAN
INDUSTRY Co., Ltd
|
16
|
ARTEMIA CYSTS
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
GOLDEN PRAWN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
|
|
Công ty INVE
(THAILAND) Ltd
|
|
|
|
An Ocean Star
International Company (Mỹ)
|
|
|
|
PRIME ARTEMIA
INCORPORATED (Mỹ)
|
|
|
|
Advanced
technology center (Nga)
|
|
|
|
Komlain-n
Co., Ltd (Nga)
|
|
|
|
Parker
international (Mỹ)
|
|
|
|
Artemia
international (Mỹ)
|
|
|
|
Aquatic
lifeline Inc (Mỹ)
|
17
|
Brine Shrimp
Eggs
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
GOLDEN PRAWN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
|
|
An Ocean Star
International Company (Mỹ)
|
|
|
|
PRIME ARTEMIA
INCORPORATED (Mỹ)
|
|
|
|
Higashimaru
Co., Ltd (Nhật Bản)
|
|
|
|
Công ty INVE
(THAILAND) Co., Ltd
|
|
|
|
Betagro Group
Thái Lan
|
|
|
|
Công ty SALT
CREEK INC Mỹ
|
18
|
PRIME
PLUSLARVAL FEED
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
PRIME ARTEMIA
INCORPORATED (Mỹ)
|
19
|
FRIPPAK các
loại
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
Công ty INVE
(THAILAND) Ltd
|
|
|
|
Higashimaru
Co., Ltd (Nhật Bản)
|
Betagro Group
Thái Lan
|
20
|
LANSY các loại
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
Công ty INVE
(THAILAND) Co., Ltd
|
|
|
|
Higashimaru
Co., Ltd (Nhật Bản)
|
|
|
|
Betagro Group
Thái Lan
|
21
|
OCEAN FEAST
SPIRULINA FLAKE
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
An Ocean Star
International Company (Mỹ)
|
22
|
OCEAN FEAST
BRINE SHRIMP FLAKE
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
An Ocean Star
International Company (Mỹ)
|
23
|
MIXED FEED
FOR P.JAPONICUS
|
Nuôi tôm giống
và
|
GOLDEN PRAWN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
|
tôm thịt giai
đoạn đầu
|
HIGASHI MARU
Co., Ltd – Japan
|
24
|
Mixed feed
for P. monodon
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
HIGASHI MARU
Co., Ltd – Japan
|
|
|
|
GOLDEN PRAWN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
|
|
Woosung Feed
CORP (Hàn Quốc)
|
25
|
SPIRULINA
Thái Lan
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
CHUAN KUAN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
|
|
Higashimaru
Co., Ltd (Nhật Bản)
|
|
|
|
Công ty SALT
CREEK INC Mỹ
|
|
|
|
Betagro Group
Thái Lan
|
|
|
|
An Ocean Star
International Company (Mỹ)
|
26
|
ARTIFICIAL
PLANKTON AP và BP
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
Omega Đài
Loan
|
27
|
ARTIFICIAL PLANKTON
A.P.No.0
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
Omega Đài
Loan
|
28
|
SHAR MIU PAO
POWDER
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
Omega Đài
Loan
|
29
|
“UNION
CHAMPION” Algae shrimp flakes
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
GOLDEN PRAWN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
30
|
Brine Shrimp Flakes
(Union champion)
|
Thức ăn nuôi
tôm giống
|
GOLDEN PRAWN
Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
|
|
Aquatic
lifeline Inc (Mỹ)
|
|
|
|
Công ty SALT
CREEK INC Mỹ
|
|
|
|
PRIME ARTEMIA
INCORPORATED (Mỹ)
|
|
|
|
An Ocean Star
International Company (Mỹ)
|
B
|
Thức ăn nuôi
cá
|
|
|
1
|
FINISHER EEL
FEED
|
Nuôi cá chình
|
FANDOSO
INTERNATIONAL CORP (Đài Loan)
|
2
|
TRACHNOTUS
BLOCHII FEED
|
Nuôi cá chim
|
FANDOSO
INTERNATIONAL CORP (Đài Loan)
|
|
Gồm:
TRACHNOTUS BLOCHII FEED#2
|
|
|
|
TRACHNOTUS
BLOCHII FEED#3
|
|
|
3
|
SEA PERCH
FEED
|
Nuôi cá chẽm
|
FANDOSO
INTERNATIONAL CORP (Đài Loan)
|
|
Gồm: SEA
PERCH FEED#2
|
|
|
|
SEA PERCH
FEED#3
|
|
|
4
|
Aromatic
Shrimp Powder
|
Nuôi cá
|
Omega Đài
Loan
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thuỷ sản Phụ lục: 5
DANH MỤC THUỐC THUỐC, HÓA CHẤT PHỤC VỤ
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT
|
Tên thuốc,
hóa chất
|
Mục dích sử
dụng
|
Hoạt chất
chính
|
Nhà sản xuất
|
A
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
SAPONIN hoặc
Tea Seed
|
Diệt khuẩn,
diệt cá tạp
|
Saponin khô,
dầu
|
THAID INTER
REED Co., Ltd
|
|
Powder, Tea
seed Cake
|
|
|
KINGSTAR
TRANDE Co., Ltd Trung Quốc
|
|
|
|
|
JEN HINT
MININT Co, ltd (Đài Loan)
|
|
|
|
|
Fuguang fram
praduce Of Qiannan
|
|
|
|
|
Liability
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
|
|
|
Asian Aquaculture
Co., Ltd Thái Lan
|
2
|
D-100 (hoặc
DOLOMITE)
|
Cải tạo mầu
nước ao nuôi
|
CaCO3
|
C.P LAB Co.,
Ltd (Thái Lan)
|
Điều kiển
& giữ cân bằng pH
|
MgCO3
|
Asian
Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
3
|
SHRIMP POWER
|
Giúp tôm tăng
trưởng
|
Vi ta min A,
B2, C, D3
|
LONG MAN AQUA
Co, Ltd
|
|
|
nhanh, tăng sức
đề kháng
|
|
(Đài Loan)
|
4
|
THREEIN ONE
|
ổn định môi
trường nước ao
|
|
LONG MAN AQUA
Co, Ltd
|
|
|
Diệt khuẩn,
Phòng trị
|
Vi ta min E,
K, H
|
(Đài Loan)
|
|
|
bệnh
|
|
|
5
|
SHELL ELEMENT
|
Kích thích
tôm lột vỏ
|
Ion Ca, Mg
|
LONG MAN AQUA
Co, Ltd
|
|
|
|
|
(Đài Loan)
|
6
|
IODORIN-200
|
Xử lý nước và
xử lý các
|
Iod vô cơ,
phenoxy
|
LONG MAN AQUA
Co, Ltd
|
|
|
vết thương
|
poly
ethylenoxy ethmol, ...
|
(Đài Loan)
|
7
|
CLINZEX-DS
(ZEOLITE)
|
Cải tạo ao
nuôi, hấp thụ
|
SiO2,
Al2O3, Fe2O3
|
WOCKHARRDT (ấn
Độ)
|
|
|
khí độc
|
CaO, MgO, Na2O3
|
|
8
|
Wolmid
|
Xử lý nước,
phòng trị bệnh
|
N- Sodium -
N- Chtoro-
|
WOCKHARRDT (ấn
Độ)
|
|
|
do nấm, vi
khuẩn, Virus, ...
|
Paratoluene
Sulphonamide
|
|
9
|
Blesson
|
Xử lý nước,
phòng trị bệnh
|
Alky
dimethylbenzly
|
WOCKHARRDT (ấn
Độ)
|
|
|
do nấm, vi
khuẩn, Virus, ...
|
ammonium
chlorite
|
|
10
|
MIZUPHOR
|
Xử lý nước,
phòng trị bệnh
|
Iodine
|
WOCKHARRDT (ấn
Độ)
|
|
|
do nấm, vi
khuẩn, Virus, ...
|
Lactobacillus
sản phẩm, Lactobacillus
|
|
11
|
AQUALACT
|
Kích thích
tiêu hóa, xử
|
|
WOCKHARRDT (ấn
Độ)
|
|
|
lý môi trường
nước
|
aciđophillus,
Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...
|
|
|
|
|
|
12
|
CL 33
|
Phòng xử lý bệnh
do vi
|
Chloram
Phenicol
|
OMEGA Đài
Loan
|
|
|
khuẩn Gram
gây ra
|
|
|
13
|
EM- 55
|
Phòng xử lý bệnh
do vi
|
Erythomycine
|
OMEGA Đài
Loan
|
|
|
khuẩn Gram
gây ra
|
|
|
14
|
Biophyl
|
Chống Stress,
phòng trị bệnh,
|
Calcium,
sodium, Magncsium,
|
Viện bào chế
AVITEC Cộng
|
|
|
tăng trưởng
nhanh
|
các vi ta min
|
hoà Pháp
|
15
|
FAD 21
|
Tạo mùi thơm
trong
|
P2O5,
Magnesium di- acid
|
Viện bào chế AVITEC
Cộng
|
|
|
thức ăn nuôi
tôm
|
phosphate,
sodium di- acid
|
hoà Pháp
|
|
|
|
phosphate
|
|
16
|
CALCIPHOS
|
Kích thích sự
thay vỏ tôm
|
P2O5,
Magnesium di- acid
|
Viện bào chế
AVITEC Cộng
|
|
|
|
phosphate,
sodium di- acid
|
hoà Pháp
|
|
|
|
phosphate
|
|
17
|
Petonium 24-80
|
Xử lý môi trường
nước
|
Alkyl Benzyl
Dimethyl
|
PENTAGON
Chemicals Limited (Anh)
|
|
|
diệt vi khuẩn,
cụ thể nhóm
|
Ammonium
Chloride
|
|
|
|
Vibrio Spp,
nhóm vi khuẩn
|
|
|
|
|
hiếm khí sinh
H2S
|
|
|
Phụ lục
6
(Tên đơn vị)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
....... ngày, tháng năm 200
|
ĐƠN XIN PHÉP NHẬP GIỐNG THỦY SẢN (*)
Kính gửi: Bộ Thuỷ sản
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Cơ quan chủ
quản
4. Xin phép nhập
khẩu các loại giống thuỷ sản sau:
Tên khoa học
Tên thương mại
Số lượng Kích cỡ Xuất xứ
hàng hóa
...................
........... .......... .. ... ..
..
........................
5. Mục đích:
6. Dự kiến thời
gian nhập:
7. Cửa khẩu nhập:
8. Ghi chú:
Sau khi được
phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ
các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật.
Giám đốc........
(Ký tên và đóng dấu)
(*) Mẫu đơn này
có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị
chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp)
Quyết định 224/2000/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 224/2000/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành ngày 29/03/2000 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
7.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|