ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2202/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
5204/QĐ-BQP ngày 04/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 44/TTr-SCT ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương
mại, ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này:
Có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đối với 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực
ứng phó sự cố tràn dầu (Có Mã số TTHC: 2.002673.H12, 2.002674.H12,
2.002675.H12); có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2024 đối với 06 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực xúc tiến thương mại (Các Mã số TTHC: 2.000004.H12, 2.000002.H12,
2.000033.H12, 2.001474.H12, 2.000131.H12, 2.000001.H12).
Thủ tục hành chính được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 2, 4, 6 của Danh mục kèm theo
Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 12/7/2018, Danh mục các thủ tục hành chính kèm
theo Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 22/4/2020; tại số thứ tự 1.1 - 1.6 mục 1
phần XI của Quy trình được phê duyệt tại Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày
03/4/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Giao Sở Công Thương chủ trì,
phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh), Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải Quyết thủ tục hành
chính tỉnh và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định.
Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, CCHC (VLi);
- Lưu: VT, M.A611/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI, ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Trình tự, cách thức thực
hiện tại tỉnh Cà Mau
Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện
theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy
định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
2. Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân hộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
3. Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương
|
Trong thời hạn 16 ngày làm
việc (Cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
- Cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002673” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng
dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các
cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT
|
Trong thời hạn 16 ngày làm
việc (Cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002674” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy
cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
|
Trong thời hạn 12 ngày làm
việc (Cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002675” trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
4
|
2.000004.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc (Cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000004” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
2.000002.000.00.00.H12
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc (Cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000002” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
2.000033.000.00.00.H12
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000033” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
2.001474.000.00.00.H12
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Không quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001474” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
2.000131.000.00.00.H12
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 5,5 ngày làm
việc (cắt giảm 1,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000131” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
2.000001.000.00.00.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
- Trong thời hạn 5,5 ngày làm
việc (cắt giảm 1,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000001” trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
Danh mục có 09 thủ tục hành chính (có 08 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện)./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, ỨNG
PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ
CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU
1. Nhóm 02 thủ tục: 1.1.
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự
án tại địa phương; 1.2. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối
lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải
trọng dưới 50.000 DWT
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Công Thương 12 ngày
làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Công Thương
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý
công nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý Công nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi
đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu Lãnh đạo Phòng Quản
lý Công nghiệp trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định, đồng thời gửi hồ sơ cho các
thành viên nghiên cứu và thẩm định kế hoạch hoặc kiểm tra thực tế (nếu có);
Khi có kết quả của Chủ tịch Hội đồng thẩm định, Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống),
chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp duyệt, trình lãnh đạo Sở Công
Thương ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 11,5
ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn
thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 3,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ
xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (Cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Phòng chuyên môn) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm
file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đúng theo quy định: 11 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,5 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
3. Nhóm 02 thủ tục: 3.1.
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC: 2.000004.H12);
3.2. Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC: 2.000002.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý
thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý
thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
4. Nhóm 02 thủ tục:
4.1. Thông báo hoạt động khuyến mại (Mã số TTHC: 2.000033.H12); 4.2. Thông báo
sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Mã số TTHC: 2.001474.H12)
a) Thời gian giải quyết: Không
quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Chuyên viên trực tại Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, và tiến hành thẩm
định hồ sơ (kiểm tra file scan), thực hiện thông báo, số hóa kết quả và
trả kết quả thông báo theo quy định: Không quy định thời gian.
5. Nhóm 02 thủ tục:
5.1. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mã số TTHC:
2.000131.H12); 5.2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam (Mã số TTHC:
2.000001.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 21%) kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các
trường thông tin cơ bản về hồ
sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản
lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý
thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 05 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày
làm việc.
Lưu ý : Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ
động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả trước. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo
Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận
và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử theo quy định./.