TT
|
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU
(COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/
PEST)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
(APPLICANT)
|
I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1.
|
Abamectin
|
Abatimec 1.8 EC, 3.6 EC
|
1.8EC: sâu tơ hại bắp cải
3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Abatin 1.8 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alfatin 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Binhtox 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi
đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh
hại bông vải
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Brightin 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
|
Dibamec 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Hifi 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Mortac 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Nockout 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Plutel 0.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý
Châu Trung Quốc)
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Vertimec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Vibamec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
2.
|
Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %
|
Song Mã 24.5 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
3.
|
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%
|
Petis 24.5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Soka 24.5 EC
|
sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung
hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
4.
|
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%
|
Sword 40 EC
|
sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
|
5.
|
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%
|
Abamix 1.45WP
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP Nicotex
|
6.
|
Acephate (min 97%)
|
Anitox 50 SC
|
rệp hại rau
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Anphate 72SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Asataf 75 SP
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Binhmor 40 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
BM Promax 75 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
|
|
Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75 SP
|
4G: sâu đục thân hại mía, lúa
40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục
thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương
75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang
hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
MO - annong 40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC,
|
40EC: bọ xít hại lúa
50SP; 75SP; 300EC: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Monster 40 EC, 75 WP
|
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc
lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy
hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Mytox 5 H; 40 EC; 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại
cà chua, sâu cuốn lá hại lúa
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Pace 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Nagarjuna Agrichem Ltd
|
|
|
Viaphate 40EC; 75BHN
|
40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu
xanh hại đậu tương
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
7.
|
Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%
|
Acemida 51.8 SP
|
rầy nâu hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
8.
|
Acephate 400g/l + Alpha – Cypermethrin 10g/l
|
Acesuper 410EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
9.
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Domosphi 20EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Thanh Điền
|
|
|
Mopride 20WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
|
Mospilan 3 EC, 20 SP
|
3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa
hấu, bọ cánh cứng hại dừa 20 SP : rầy hại xoài
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
Otoxes 200SP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
10.
|
Acetamiprid 30g/l + Alpha - cypermethrin 50g/l
|
Mospha 80 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH -TM Đồng Xanh
|
11.
|
Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%
|
Sutin 5 EC
|
rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
12.
|
Acrinathrin (min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
13.
|
Alanycarb (min 95 %)
|
Onic 30 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
14.
|
Alpha - Cypermethrin (min 90 %)
|
Ace 5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Alfacua 10 EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Alfathrin 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Alpha 5 EC, 10 EC, 10SC
|
5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa
10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacide 50 EC, 100 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC:
bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 2.5EC; 5EC
|
2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC
|
25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Bestox 5 EC
|
bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ,
bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dantox 5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Fastac 5 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Fentac 2 EC
|
sâu đục quả hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
FM-Tox 50 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Fortac 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC
|
2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương
5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít,
bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh
10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại
đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC, 5EW
|
5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau
cải
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Supertox 2.5EC; 5EC; 10EC
|
5EC: sâu đục thân hại lúa
2.5EC, 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Unitox 5 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Search Chem. Industries Ltd, India
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC
|
5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi
10 SC: bọ xít hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc
|
Công ty CP Long Hiệp
|
15.
|
Alpha- Cypermethrin 1%+ Chlorpyrifos Ethyl 16%
|
Apphe 17EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả
hại bông vải
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
16.
|
Alpha- Cypermethrin 2% + Chlorpyrifos Ethyl 38%
|
Apphe 40EC
|
sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
17.
|
Alpha- Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %
|
Hopfa 41 EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
18.
|
Alpha- Cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l
|
Alphador 50EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
19.
|
Amitraz (min 97%)
|
Mitac 20 EC
|
nhện hại cây có múi
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
20.
|
Artemisinin
|
Visit 5 EC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè;
rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi
|
Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)
|
21.
|
Azadirachtin
|
Aza 0.15 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Magrow Pte Ltd
|
|
|
A-Z annong 0.03EC, 0.15EC
|
rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ
hại chè
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Jasper 0.3 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây
có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Neem Bond - A EC (1000ppm)
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Rangsit Agri - Eco. Ltd
|
|
|
Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC
|
0.15EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh
tơ hại chè 0.3EC: ruồi đục lá hại cây bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ
cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
sâu tơ hại rau
|
JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd
|
|
|
Vineem 1500 EC
|
rầy xanh hại chè, rệp hại rau
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
22.
|
Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)
|
Biobit 16 K WP, 32 B FC
|
sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP, 8000 SC
|
16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ
hại rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Comazole (16000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Crymax Ò 35 WP
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu
|
Certis USA
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
|
3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu
tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
|
|
Firibiotox - P 16000 IU/mg bột
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh,
sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông
|
Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
|
|
|
Firibiotox - C 3 tỷ bào tử/ml dịch cô đặc
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu
xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông
|
Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
|
|
|
Forwabit 16 WP, 32 B FC
|
sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Halt 5% WP (32000 IU/mg)
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc
|
Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh
|
|
|
Jiabat 15WDG
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd.
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg
|
sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
sâu tơ, sâu xanh hại rau
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Shian 32 WP (3200 IU/mg)
|
sâu tơ hại rau thập tự
|
Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon
|
|
|
Thuricide HP, OF 36 BIU
|
HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại
bắp cải
|
Certis USA
|
|
|
Vi - BT 16000 WP, 32000 WP
|
16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa
32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
23.
|
Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) 1.9% + Abamectin 0.1%
|
Kuraba WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập
tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu
xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu
đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn
lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm hại thông
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
24.
|
Bacillus thuringiensis var. T 36
|
TP - Thần tốc 16.000 IU
|
sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè;
sâu xanh hại cà chua.
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
25.
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
|
Aizabin WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu
khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh,
sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu
khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
|
|
Aztron 7000 DBMU, DF 35000 DMBU
|
7000 DBMU: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu DF 35000
DMBU: sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng,
sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục trái hại
hồng xiêm
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
|
|
Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bt/ml
|
sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa
|
Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
|
|
|
Map - Biti WP 50000 IU/mg
|
sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa
hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Xentari 15 FC; 35WDG
|
15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại
nho
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
26.
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000 IU (16000 IU) + Nosema sp
(nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bt/g + Beauveria
bassiana 1 x 10 7 bt/g
|
Cộng hợp 16 BTN; 32 BTN
|
16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN:
sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng;
sâu vẽ bùa hại dưa chuột
|
Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
|
27.
|
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000
PIB
|
Bitadin WP
|
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh,
sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc
lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
28.
|
Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis
|
BTH 10 7 bào tử/mg dạng bột hoà nước
|
sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục
lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp
hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua
|
Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
|
29.
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Beauveria
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Biovip 1.5 x 109 bt/g
|
rầy, bọ xít hại lúa
|
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
Boverit 5.0 x 10 8 bào tử/g
|
rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông,
sâu kèn hại keo tai tượng
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|
Muskardin
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
30.
|
Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales
|
Bemetent 2 x 10 9 BT/g WP, 2 x 10 9
BT/g DP
|
bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía
|
Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
|
31.
|
Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu
xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc
lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại
cà phê; sâu bướm mắt rắn hại cây có múi; sâu khoang hại ngô; dòi đục lá hại
cam quýt; sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá
hại điều
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
32.
|
Beta - cyfluthrin 12.5 g/l + 250 g/l Chlorpyrifos Ethyl
|
Bull Star 262.5 EC
|
bọ xít hại nhãn
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
33.
|
Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)
|
Chix 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc;
rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu
|
Cerexagri S.A
|
|
|
Daphatox 35 EC
|
sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Nicyper 4.5 EC
|
sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại
lúa, sâu xanh hại đậu xanh
|
Công ty CP Nicotex
|
34.
|
Benfuracarb (min 92 %)
|
Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP
|
3 G: sâu đục thân hại lúa, mía 5 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá ,
rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20 EC, 25 WP: bọ trĩ
hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam
quýt; rệp vảy, tuyến trùng cà phê.
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
35.
|
Bifenthrin (min 97%)
|
Talstar 10EC
|
sâu khoang hại lạc
|
FMC Chemical International AG
|
36.
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Aklaut 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Aperlaur 10WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Apolo 10WP; 25WP
|
10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa,
rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Applaud 10 WP, 25 SC
|
10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè
25 SC: rầy nâu hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Butal 10 WP
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại
cây có múi, rệp sáp hại xoài
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Butyl 10 WP, 40 WDG, 400 SC
|
10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40 WDG, 400 SC: rầy nâu hại
lúa, rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Difluent 10 WP, 25 WP
|
10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofezin 10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè
25WP: rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Map – Judo 25 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Profezin 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Ranadi 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Viappla 10 BTN
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
37.
|
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại tiêu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
38.
|
Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%
|
Disara 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
39.
|
Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
40.
|
Carbaryl (min 99.0 %)
|
Baryl annong 85 BTN
|
sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Carbavin 85 WP
|
rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Forvin 85 WP
|
sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Para 43 SC
|
sâu đục quả hại nhãn
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Saivina 430 SC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sevin 43 FW, 85 S
|
43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy
hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
41.
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Alfasulfan 5G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Afudan 20 SC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Carbosan 25 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia
|
|
|
Coral 5G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Marshal 3 G; 5 G; 200 SC
|
3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến
trùng hại cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa
hấu; rệp sáp hại cà phê
|
FMC International SA. Philippines
|
42.
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 10G; 95 SP
|
10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Badannong 4G; 10G, 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP:
sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Bazan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cardan 95 SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Caral 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Gà nòi 4 G; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Ledan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Bình Phương
|
|
|
Nicata 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Padan 4 G; 50 SP; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50
SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP : sâu
đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè;
sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
|
|
|
Patox 4 G; 50 SP; 95 SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân
mía
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Tapdanthai 95SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Wofadan 4 G; 95BHN
|
4 G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa,
ngô
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Vicarp 4 H; 95BHN
|
4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
43.
|
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
44.
|
Cartap Hydrochloride
|
Dantac 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
45.
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu,
nhện đỏ hại cây có múi
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
46.
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Atabron 5 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
|
|
Cartaprone 5 EC
|
sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
47.
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Bullet 48 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Chlorban 20 EC; 48EC
|
20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại
bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG
|
30 EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc
15 G, 75 WG: sâu đục thân lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Mapy 48 EC
|
rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất,
xử lý hạt giống
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tricel 20 EC
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Virofos 20 EC
|
rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitashield 40 EC, 180 EC
|
40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
180 EC: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
48.
|
Chlorpyrifos Ethyl 14 % + Acephate 21%
|
Achony 35 WP
|
sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
49.
|
Chlorpyrifos Ethyl 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu
xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
50.
|
Chlorpyriphos Ethyl 25 % + Cypermethrin 5 %
|
Tungcydan 30EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
51.
|
Chlorpyrifos Ethyl 35 % + Cypermethrin 5%
|
Docytox 40EC
|
sâu đục thân hại ngô
|
Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng
|
52.
|
Chlorpyrifos Ethyl 459 g/l + 45.9 g/l Cypermethrin
|
Subside 505 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
53.
|
Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5 %
|
Serpal super 55EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
54.
|
Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%
|
Losmine 5G
|
rệp sáp hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
55.
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l
|
Losmine 250EC
|
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
56.
|
Chlorpyriphos Ethyl 53.0 % + 5.5 % Cypermethrin
|
Dragon 585 EC
|
rệp hại cây có múi
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
57.
|
Chlorpyrifos Methyl (min 96 %)
|
Monttar 40EC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Sago - Super 3 G; 20 EC
|
3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại
cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sieusao 40EC
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Taron 50 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Pro – per 250 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
58.
|
Chromafenozide (min 91%)
|
Phares 50 EC, 50SC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
59.
|
Clothianidin (min 95%)
|
Dantotsu 16 WSG
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
|
60.
|
Cnidiadin
|
Hetsau 0.4 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông
nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
61.
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Andoril 50 EC; 100 EC; 250 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại
cây có múi, sâu đục quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Appencyper 10EC; 35 EC
|
10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC,
25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại
lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Cymbush 5 EC, 10 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại ngô, sâu khoang hại lạc,
rầy hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: bọ trĩ, sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải 25EC: bọ
xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại
cây có múi, sâu khoang hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu
cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 5 EC; 10 EC; 25 EC
|
5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC:
sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ
trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu
đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây
|
Chimac - Agriphar S.A. Belgium.
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp
hại mãng cầu
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội hại
thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông
vải, sâu đục bông hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu
tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại
điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200 EC
|
100EC: sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa; sâu
đục quả hại xoài
200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải
250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại xoài, sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
|
|
Power 5 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài
|
Zagro Group, Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa
|
Rallis India Ltd
|
|
|
SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC
|
5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh 5ME, 10ME: sâu tơ
hại rau bắp cải 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa
10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương 25 EC:
sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn 30EC:
sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND
|
5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi;
bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại
lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Southsher 5EC; 10EC; 25EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Superrin 5EC, 10EC, 15 EC, 20EC, 25 EC
|
5 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 10
EC: bọ trĩ hại lúa 15EC, 20EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Tiper 10 EC; 25 EC
|
10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Tungrin 5EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC
|
5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại
lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê
10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp
sáp hại cà phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp
sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều
50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh;
rệp hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC
|
5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu
xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 10 EW; 25 ND; 25 EW; 50EC
|
10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa;
rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Wamtox 100EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
62.
|
Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %
|
Metox 809 8 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
63.
|
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Polytrin C 440 EC
|
sâu xanh hại bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Polytrin P 440 EC
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
64.
|
Cyromazine
|
Chip 100 SL
|
sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Newsgard 75 WP
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Trigard 75 WP, 100 SL
|
75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục
lá dưa chuột
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
65
|
Dầu botanic + muối kali
|
Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD
|
sâu tơ hại bắp cải, rau cải
|
Công ty hoá phẩm Thiên nông
|
66.
|
Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%
|
GC - Mite 70 DD
|
rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại
khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
67.
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Appendelta 2.8 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Bitam 2.5 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
BM Delta 2.8 EC
|
rệp hại cam
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
|
|
Daphacis 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Decis 2.5 EC, 25 tab
|
2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu
khoang hại lạc; rệp muội hại cam
25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau, rệp hại
cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Dersi-s 2.5EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Delta 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Deltaguard 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Helm AG
|
|
|
Deltox 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Meta 2.5 EC
|
sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có
múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh, sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Toxcis 2.5 EC
|
sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Videci 2.5 ND
|
sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Wofacis 2.5 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
68.
|
Deltamethrin 6.25% + Buprofezin 50 %
|
Dadeci EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
69.
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh,
sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn,
rệp, nhện hại cây cảnh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
70.
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon 60 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Azinon 50 EC
|
sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Basitox 40 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Basudin 40 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Basudin 10G; 50EC
|
10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân
hại lúa, cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Basutigi 10 H; 40 ND; 50 ND
|
10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND:
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Binhnon 40 EC
|
bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Cazinon 10 H; 50ND
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại
lúa, bọ xít hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Danasu 40 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Diaphos 10G; 50EC
|
10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu
đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC
|
10H: sâu đục thân hại lúa, ngô; sâu đục thân hại điều 50ND: sâu đục
thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại
lúa; dòi đục thân hại đậu tương
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Diazol 10G; 60 EC
|
10G: sâu đục thân hại lúa 60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại
ngô
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Kayazinon 5G; 10G 40 EC; 50 EC; 60EC
|
5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G:
sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại
mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
sâu đục quả hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Subaru 10 H; 40 EC
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasu 5 H; 10 H; 10 BR; 40 ND; 50 ND
|
5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu
xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa cây có
múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
71.
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
sâu đục thân, rầy hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
72.
|
Diazinon 6 % + Fenobucarb 4 %
|
Vibaba 10H
|
sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
73.
|
Diazinon 30 % + Fenobucarb 20 %
|
Vibaba 50ND
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp
hại mãng cầu, cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
74.
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Arriphos 40 EC
|
bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô;
rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Bai 58 40 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Bi - 58 40 EC
|
rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Binh - 58 40 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc
lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây
có múi; rệp bông xơ hại mía.
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
By 90 40 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ
xít hại vải
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại xoài
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại
lúa, nhện đỏ hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn
lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp
hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
rầy hại ngô, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC:
sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà
phê, nhện đỏ
hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Watox 400 EC
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp
hại cà phê
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
75.
|
Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %
|
BM - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
B - N 5 H
|
rầy, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
76.
|
Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %
|
Cobitox 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
77.
|
Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %
|
Cypdime (558) 10 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP TM và XNK Thăng Long
|
78.
|
Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%
|
Antricis 15 EC
|
bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
79.
|
Dimethoate 14% + Alpha - Cypermethrin 1%
|
Cyfitox 150 EC
|
sâu đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
80.
|
Dimethoate 18.5% + Alpha - Cypermethrin 1.5%
|
Cyfitox 200EC
|
sâu đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
81.
|
Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
Bifentox 30 ND
|
bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ
hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
82.
|
Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %
|
Vidifen 40EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
83.
|
Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%
|
Cori 23EC
|
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
84.
|
Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %
|
Fenbis 25 EC
|
rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
bọ xít dài hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
85.
|
Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%
|
Nitox 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu
tương
|
Công ty CP Nicotex
|
86.
|
Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l
|
Cyfitox 300 EC
|
rệp sáp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục thân, bọ
trĩ hại lúa, rệp hại mía
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
87.
|
Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại
nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
88.
|
Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %
|
Diditox 40 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
89.
|
Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %
|
Fastny 45EC
|
sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
90.
|
Dinotefuran (min 89%)
|
Oshin 20 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
91.
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10
%)
|
Proclaim 1.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Emaplant 0.2 EC
|
sâu xanh hại đậu xanh
|
Công ty TNHH - TM Thanh Điền
|
|
|
New Tapky 0.2 EC
|
sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
92.
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Alphago 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao
đục bẹ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
93.
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Mocap 10 G
|
tuyến trùng hại tiêu, sâu trong đất hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Vimoca 10G; 20ND
|
10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại tiêu, cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
94.
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
|
10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi
hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20
WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài,
sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
95.
|
Etofenprox 5 % + Dimethoate 15 %
|
Difentox 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
96.
|
Fenitrothion (min 95 %)
|
Factor 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê
|
Forward International Ltd
|
|
|
Metyl annong 50 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Visumit 5 BR; 50 ND
|
5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp
hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
97.
|
Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% +Cypermethrin 2.6%
|
TP - Pentin 15 EC
|
rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Thành Phương - Hà Nội
|
98.
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ
xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp
bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
99.
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại
cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
100.
|
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Sumicombi 30EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu
khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
101.
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Subatox 75 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
102.
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S 50 EC
|
nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà
phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
103.
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Anba 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi,
rệp hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Bascide 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Bassan 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có
múi
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
rầy nâu, sâu keo hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t. Tiền Giang
|
|
|
Dibacide 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
|
Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
rầy, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Nibas 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Pasha 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Triray 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
rầy hại lúa, rệp hại bông vải
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
104.
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
|
BB - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, dễ dũi hại ngô
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Caradan 5 H
|
bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Palm 5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vibam 5 H
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
105.
|
Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %
|
Mofitox 40EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
106.
|
Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %
|
Viphensa 50 ND
|
sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
107.
|
Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%
|
Diony 75 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
|
Hopsan 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn
|
Công ty vật tư BVTV II
|
108.
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
|
Fenthomap 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
109.
|
Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l
|
Anbas 300 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
110.
|
Fenpropathrin (min 90 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Danitol 10 EC
|
nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Vimite 10 ND
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
111.
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
May 050 SC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Ortus 5 SC
|
nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
112.
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Lebaycid 50 EC, 500 EC
|
50 EC: rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương 500
EC: bọ xít hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
113.
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Cantocidin 20 EC
|
sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dibatox 10EC; 20EC
|
10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu
cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn
quả
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Pathion 20 EC
|
sâu xanh hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
rầy, sâu cuốn lá hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC; 10 ME ; 20 EC
|
10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải
20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Timycin 20 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
114.
|
Fipronil (min 97 %)
|
Branch 0.3 G; 5 SC; 800 DF
|
0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC,
800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cyroma 5SC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Fiprogen 5SC; 800WG
|
5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu cuốn
lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Forgen 800 WG
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Lexus 5SC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phironin 50 SC, 800WG
|
50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý
hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều,
nhện lông
nhung hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải;
sâu cuốn lá hại lúa; xử
lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
Ranger 5SC, 800WG
|
5SC: sâu đục thân hại ngô 800WG: rầy chổng cánh hại cam
|
Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng
|
|
|
Regal 800 WG
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800 WG
|
0.2 G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn
lá hại lúa 0.3 G : sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao,
sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5 SC: sâu đục thân, sâu
cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục
thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800
WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ
hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng
cánh hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cam
quýt; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Rigell 0.3G; 5SC; 800 WG
|
0.3G: sâu cuốn lá hại đậu tương, sâu đục thân hại ngô, tuyến trùng hại mía
5SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu;
nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG
|
0.3G: sâu đục thân hại lúa
50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Supergen 5SC; 800WG
|
5SC: sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam 800WG:
sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ
trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Tango 50SC, 800WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp
muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
115.
|
Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l
|
Access 180 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
116.
|
Flufenoxuron (min 98 %)
|
Cascade 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có
múi, chè
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
117.
|
Gamma Cyhalothrin (min 98%)
|
Vantex 15CS
|
sâu đục thân hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
118.
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
119.
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
120.
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Admire 050 EC
|
sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ
trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Admitox 050EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Amico 10EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Armada 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Biffiny 10 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
|
Canon 100 SL
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
|
70 WS: rầy
nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất
hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ
hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Confidor 100 SL; 700WG
|
100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp
hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp
vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ chè 700WG: rầy nâu,
bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Conphai 10WP; 15WP; 100SL
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
|
|
Imitox 20 SL
|
bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Just 050 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Map – Jono 5EC
|
bọ trĩ hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Miretox 10WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Midan 10 WP
|
rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Sahara 25WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng
|
|
|
Sectox 10WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Yamida 10 WP
|
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy
chổng cánh hại cam; rầy hại xoài
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
121.
|
Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l
|
ConSupra 050 EC
|
rệp vảy hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
122.
|
Indoxacarb
|
Ammate 150 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu
xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc
|
DuPont Vietnam Ltd
|
123.
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 EC, 50WP
|
20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi
50WP: rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
124.
|
Isoxathion (min 93 %)
|
Karphos 2 D
|
rệp sáp hại cà phê
|
Sankyo Agro Co., Ltd, Tokyo 113-0033, Japan
|
125.
|
Lambda -cyhalothrin (min 81%)
|
Karate 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ
xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Katedapha 25EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
K - T annong 2.5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Fast Kill 2.5 EC
|
rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Sumo 2.5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
K – Tee Super 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Vovinam 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
126.
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
127.
|
Malathion (min 95 %)
|
Malate 73 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Malfic 50 EC
|
sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
128.
|
Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %
|
Malvate 21 EC
|
sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
129.
|
Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %
|
Macyny 45 EC
|
sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
130.
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
|
Asin 0.5 EC
|
sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Lục Sơn 0.26 DD
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ
hại chè
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
|
|
Sokupi 0.36 AS
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội
hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại
cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện
đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương;
bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
131.
|
Matrine 2% + Abamectin 0.2%
|
Abecyny 2.2 EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
132.
|
Metarhirium anisopliae Sorok
|
Mat 5.5 x 10 8 bào tử/g
|
châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu
đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|
Ometar 1.2 x 109 bt/g
|
rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa
|
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
|
133.
|
Methidathion
|
Supracide 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
(min 96% )
|
Suprathion 40 EC
|
rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
134.
|
Methoxyfenozide (min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
sâu khoang, sâu xanh hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
135.
|
Naled (Bromchlophos) (min 93 %)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
136.
|
Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)
|
Apashuang 10H, 18SL, 95 WP
|
10H: sâu đục thân hại lúa 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Binhdan 10 H; 18 SL; 95 WP
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân,
bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại
cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp
sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng
xiêm 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu
vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải; sâu đục
thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Catodan 4H; 10H; 18SL; 95WP; 90WP
|
4 H, 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ
hại xoài 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Chinadan 10H; 18SL; 95 WP
|
10 H: sâu đục thân lúa, mía 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa;
sâu ăn lá hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại
lúa
|
Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1
|
|
|
Colt 95 WP, 150 SL
|
95WP: sâu phao hại lúa
150SL: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Dibadan 18 SL; 95 WP
|
18 SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải;
rệp hại ngô 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang hại ngô;
rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía.
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Neretox 18 SL, 95WP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP
|
18 SL : sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi
90 WP : sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95 WP: sâu
cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL; 95 BTN; 90 BTN
|
5 H: sâu đục thân hại lúa 18 SL , 95 BTN: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại
lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 90 BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá
hại đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Sadavi 18 SL; 95WP
|
18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa 95 WP : sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
xít hôi hại lúa
|
Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc
|
|
|
Sanedan 95 WP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP TM và XNK Thăng Long
|
|
|
Shaling Shuang 18 SL; 50WP; 95 WP,
|
18 SL: sâu đục thân hại lúa
50 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 95 WP : sâu đục thân, sâu
keo, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Sha Chong Jing 95 WP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Bình Phương
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL; 50SP/BHN; 90 WP; 95 WP
|
18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu
đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 50SP/BHN: sâu đục thân lúa
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp
hại rau
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý
Châu Trung Quốc)
|
|
|
Taginon 18 SL, 95 WP
|
18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài 95WP:
rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Tiginon 5H; 18DD; 90WP; 95 WP
|
5 H: sâu đục thân hại mía, lúa
90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê 95 WP: sâu
xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Tungsong 18 SL, 25 SL, 95 WP
|
18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
25 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa hại cam 95 WP:
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN
|
5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân
hại lúa 95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục
thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vi Tha Dan 18 SL, 95 WP
|
18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa; sâu
vẽ bùa hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá
hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
137.
|
Nereistoxin 70% + Imidacloprid 5%
|
Rep play 75 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
138.
|
Nereistoxin (Monosultap) 58 % + Imidacloprid 2 %
|
Dihet 60WP
|
rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Midanix 60WP
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
139.
|
Novaluron (min 96%)
|
Rimon 10EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
140.
|
NPV (Nuclear polyhedrosis virus)
|
Vicin - S 10 11 PIB
|
sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh
|
Trung tâm NC bông Nha Hố
|
|
|
Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10
PIB/g
|
sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt
|
Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM
|
141.
|
NPV - S.l (Nuclear polyhedrosis virus)
|
ViS1 1.5 x 10 9 PIB/g bột
|
sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông
vải.
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
142.
|
NPV - Ha (Nuclear polyhedrosis virus)
|
ViHa 1.5 x 10 9 PIB/g bột
|
sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
143.
|
Omethoate 20 % + Fenvalerate 10%
|
Toyotox 30 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
144.
|
Oxymatrine
|
Vimatrine 0.6 L
|
bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
145.
|
Permethrin (min 92 %)
|
Agroperin 10EC
|
rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Army 10EC
|
sâu khoang hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Asitrin 50EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Fullkill 10EC, 50EC
|
10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Map - Permethrin 10 EC, 50 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục bông hại đậu tương 50 EC: sâu
cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Patriot 50EC
|
sâu khoang hại đậu tương
|
Doanh Nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá
hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
PER annong 100 EC, 500 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC
|
10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC:
sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa;
sâu ăn hoa hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Permecide 10 EC, 50 EC
|
10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải
50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
|
Pounce 1.5G; 10EC; 50EC
|
1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại cây ăn
quả; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít hại lúa
50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
146.
|
Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 %
|
Tungperin 50 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
147.
|
Petroleum sprayoil
|
DC - Tron Plus 98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện
đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê
|
Công ty TNHH dầu nhơn Caltex Vietnam
|
|
|
Dầu khoáng DS 98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
SK Enspray 99 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi, chè
|
SK Corporation, Republic of Korea.
|
|
|
Vicol 80 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
148.
|
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa,
sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại
dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà
phê
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
50EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; sâu vẽ bùa hại cây
có múi 60EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; sâu đục thân hại ngô; sâu
xanh hại đậu tương
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Phenat 50 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Rothoate 40 WP; 50 EC
|
40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
149.
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%
|
ViCIDI - M 50 ND
|
bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
150.
|
Phosalone
|
Pyxolone 35 EC
|
rệp hại chuối
|
Forward International Ltd
|
|
|
Saliphos 35 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
151.
|
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol 205 EC
|
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn
lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu
xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
152.
|
Pirimicarb (min 95%)
|
Ahoado 50WP
|
rệp hại rau cải
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý
Châu Trung Quốc)
|
153.
|
Profenofos (min 87%)
|
Binhfos 50 EC
|
bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô;
sâu vẽ bùa hại cam
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Callous 500 EC
|
sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại
lúa, sâu vẽ bùa hại cam
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
|
|
Selecron 500 EC
|
sâu xanh, sâu khoang hại bông vải; rệp hại cam quýt; sâu
vẽ bùa hại dưa hấu; rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp, bọ trĩ,
nhện đỏ hại bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
154.
|
Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l
|
Profast 210EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương
|
Arysta Agro Vietnam Corp.
|
156.
|
Propargite (min 85 %)
|
Comite(R) 73 EC
|
nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi
|
Crompton Manufacturing Co., Inc, USA
|
|
|
Superrex 73 EC
|
nhện đỏ hại cam
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
157.
|
Pyraclofos (min 92.5%)
|
Voltage 50 EC
|
sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ
hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
|
158.
|
Pyridaben (min 95 %)
|
Alfamite 15 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Dandy 15 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
159.
|
Pyridaphenthion (min 95%)
|
Ofunack 40 EC
|
sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu
ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp,
rệp, bọ xít hại bông vải
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
160.
|
Quinalphos (min 70 %)
|
DDVQuin 25 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Faifos 25 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Kinalux 25 EC
|
sâu khoang hại lạc, sâu ăn tạp hại đậu tương, rệp sáp hại
cà phê, sâu phao hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Methink 25 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Quiafos 25EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Quintox 25 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
161.
|
Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 %
|
Viraat 23 EC
|
sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục
quả hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
162.
|
Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 %
|
Tungrell 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
163.
|
Rotenone
|
Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G
|
5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột
5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh,
cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt;
rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh;
nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ
nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại
xoài
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Fortenone 5 WP
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Rotecide 2 DD
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Sinh học nhiệt đới
|
|
|
Vironone 2 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
164.
|
Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%
|
Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G
|
5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh
5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh,
cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt;
rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh;
nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà phê, tiêu; bọ
nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại
xoài
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
165.
|
Saponozit 46% + Saponin acid 32%
|
TP - Thần Điền 78DD
|
rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội
hại nhãn, vải
|
Công ty TNHH Thành Phương
|
166.
|
Silafluofen
|
Silatop 7EW; 20EW
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
167.
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Success 25 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng
hại hành
|
Dow AgroSciences B.V
|
168.
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Microthiol Special 80WG
|
nhện hại cam
|
Cerexagri S.A
|
|
|
Sulox 80 WP
|
nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
169.
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic Ò 20 F
|
sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
170.
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10%
|
Quada 15 WP
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
171.
|
Thiamethoxam (min 95 %)
|
Actara 25 WG; 350FS
|
25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp
sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột,
mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa
350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
172.
|
Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil
25g/l
|
Cruiser Plus 312.5FS
|
xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
173.
|
Tinh dầu tỏi
|
Bralic – Tỏi Tỏi 12.5DD
|
dòi đục lá hại cây bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải
bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
174.
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
sâu khoang hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
175.
|
Tralomethrin (min 93%)
|
Scout 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC
|
1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau 1.6 EC: rệp,
sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại
cây có múi 3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
176.
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40
EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
177.
|
Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )
|
Địch Bách Trùng 90 SP
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu
tương
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Dilexson 90 WP
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Dip 80 SP
|
sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Diptecide 90 WP
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Bình Phương
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP
|
bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
|
|
Terex 50EC; 90 SP
|
50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương 90SP: sâu khoang hại bắp
cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Toxiny 40 EC
|
sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại
nhãn, đậu tương
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
178.
|
Virus 10 4 virus/mg + Bacillus Thuringiensis
(var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg
|
V - BT
|
sâu tơ hại rau
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:
|
|
|
179.
|
Acid salicylic
|
Exin 4.5 HP
|
(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa (Phytoxin VS): bệnh
héo tươi hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
180.
|
Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %
|
Som 5 DD
|
bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai,
mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
181.
|
Acibenzolar - S - Methyl (min 96 %)
|
Bion 50 WG
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
182.
|
Albendazole (min 98.8%)
|
Abenix 10FL
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
183.
|
Azoxystrobin (min 93%)
|
Amistar 250 SC
|
thán thư hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
184.
|
Dẫn xuất Acid salicylic (Ginkgoic acid 42.5 % + Corilagin
2.5 % + m- pentadecadienyl resorcinol 5 %)
|
Sông Lam 333 50 ND
|
bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora
hại cây có múi
|
Công ty XNK vật tư KT (REXCO) - TT Khoa học tự nhiên -
CNQG
|
185.
|
Bacillus subtilis
|
Biobac 50WP
|
héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sacbe 36 WP
|
sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư
hại xoài
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
186.
|
Benomyl (min 95 %)
|
Bemyl 50 WP
|
bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi;
vàng lá hại lúa
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Ben 50 WP
|
bệnh thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benofun 50 WP
|
vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng
|
Itis Corp Sdn. Bhd.
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có
múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán
thư hại xoài
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Candazole 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Agro – Chemie Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
187.
|
Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg
|
Ankisten 200 WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
188.
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang
|
189.
|
Benomyl 17% + Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương
mai hại khoai tây
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
190.
|
Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
|
Bell 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
191.
|
Bromuconazole (min 96%)
|
Vectra 100 SC, 200 EC
|
100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn
hại lúa
200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn
trắng hại dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm lá hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
192.
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH ADC
|
193.
|
Carbendazim (min 98%)
|
Acovil 50 SC
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá
hại lạc, hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Adavin 500 FL
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Agrodazim 50 SL
|
bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại
điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Appencarb super 50 FL, 75 DF
|
50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn
hại lúa, thán thư hại đậu tương
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP
|
25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa
hấu; nấm hồng hại cà phê 50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu
tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê
50WP: bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương
|
Chiatai Co., Ltd
|
|
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép
hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Benvil 50 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|