|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2198/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quốc Việt
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2198/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 10
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ
12 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 06/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2024 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển
khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra,
đôn đốc tiến độ, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt Kế hoạch được
giao.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Quốc Việt
|
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8 = 6/4
|
9 = 6/5
|
10 = 7/6
|
I
|
Các chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh
(GRDP) giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
42.171
|
45.107
|
45.471
|
48.642
|
107,83
|
100,81
|
107,0
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm
nghiệp
|
"
|
14.293
|
14.719
|
14.768
|
15.211
|
103,33
|
100,33
|
103,0
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
12.639
|
13.961
|
14.355
|
15.819
|
113,57
|
102,82
|
110,2
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
13.555
|
14.636
|
14.582
|
15.749
|
107,58
|
99,63
|
108,0
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản
phẩm
|
"
|
1.682
|
1.790
|
1.766
|
1.863
|
104,99
|
98,67
|
105,5
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh
(GRDP) giá thực tế
|
Tỷ đồng
|
74.026
|
81.584
|
82.578
|
91.855
|
111,55
|
101,22
|
111,2
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm
nghiệp
|
"
|
25.593
|
27.331
|
26.313
|
28.234
|
102,81
|
96,27
|
107,3
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
21.208
|
23.560
|
25.917
|
29.150
|
122,20
|
110,01
|
112,5
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
24.281
|
27.453
|
27.160
|
30.962
|
111,86
|
98,93
|
114
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản
phẩm
|
"
|
2.944
|
3.239
|
3.188
|
3.508
|
108,30
|
98,43
|
110
|
2
|
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm
nghiệp
|
"
|
34,6
|
33,5
|
31,9
|
30,7
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
28,6
|
28,9
|
31,4
|
31,7
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
32,8
|
33,6
|
32,9
|
33,7
|
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản
phẩm
|
"
|
4,0
|
4,0
|
3,9
|
3,8
|
|
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá
hiện hành)
|
Triệu đồng
|
61,8
|
67,6
|
69,76
|
76
|
113
|
103,2
|
109
|
3
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
22.039
|
24.000
|
24.000
|
26.800
|
108,9
|
100
|
111,7
|
4
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.311
|
1.300
|
1.200
|
1.250
|
91,5
|
92,3
|
104,2
|
5
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
5.368,7
|
4.834
|
5.380
|
5.336
|
100,2
|
111,3
|
99,2
|
6
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
12.017,7
|
11.755
|
11.545,6
|
12.579,9
|
96,1
|
98,2
|
109,0
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
30
|
32
|
32
|
33
|
|
|
|
II
|
Các chỉ tiêu về xã hội và
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,7
|
0,8
|
0,8
|
0,4
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm
nghiệp trong cơ cấu lao động
|
%
|
46
|
45
|
45
|
43
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
53
|
55
|
55
|
58
|
|
|
|
11
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
xã hội
|
%
|
6
|
6
-7
|
6,5
|
6
-7
|
|
|
|
12
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
44.425
|
40.100
|
45.000
|
40.300
|
101,3
|
112,2
|
89,6
|
13
|
Số giường bệnh/vạn dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
30,6
|
31
|
31
|
31
|
101,3
|
100
|
100
|
14
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm
y tế
|
%
|
92,54
|
92,5
|
92,5
|
93,5
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)
|
%
|
96,53
|
96,5
|
96,5
|
97,5
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội
tự nguyện (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)
|
%
|
5,5
|
7
|
7
|
8
|
|
|
|
17
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất
nghiệp (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)
|
%
|
87,6
|
89
|
89
|
92,5
|
|
|
|
18
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
54
|
58
|
58
|
62
|
107,4
|
100,0
|
106,9
|
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
65,9
|
71
|
71
|
75
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
%
|
5,6
|
12,1
|
5,2
|
21
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
95
|
95
|
95
|
95,5
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu,
cụm công nghiệp được thu gom xử lý
|
%
|
87,8
|
88
|
88
|
89
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
86
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
22
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây
phân tán
|
%
|
26
|
26
|
26
|
26,2
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
8=7/4
|
9 = 7/5
|
10=8/7
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
616.125
|
640.000
|
636.000
|
652.000
|
103,2
|
99,4
|
102,5
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm
|
Tấn
|
227.768
|
243.000
|
243.000
|
253.000
|
106,7
|
100,0
|
104,1
|
1.1
|
Sản lượng khai thác thủy
sản
|
Tấn
|
232.480
|
235.000
|
235.000
|
237.000
|
101,1
|
100,0
|
100,9
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
Tấn
|
9.318
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
107,3
|
100,0
|
100,0
|
1.2
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
383.645
|
405.000
|
401.000
|
415.000
|
104,5
|
99,0
|
103,5
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi:
|
Tấn
|
218.450
|
233.000
|
233.000
|
243.000
|
106,7
|
100,0
|
104,3
|
2
|
Tổng diện tích nuôi tôm
|
|
278.788
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
100,4
|
100,0
|
100,0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi tôm thâm canh
|
Ha
|
6247,3
|
6.520
|
6.406
|
6.800
|
102,5
|
98,3
|
106,2
|
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu
thâm canh
|
|
4.336,9
|
4.500
|
4.738
|
5.200
|
109,2
|
105,3
|
109,8
|
2.2
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh
cải tiến
|
Ha
|
176.276,0
|
180.000
|
181.872
|
187.000
|
103,2
|
101,0
|
102,8
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,90
|
4,60
|
4,93
|
4,60
|
100,6
|
107,2
|
93,3
|
|
- Sản lượng lúa
|
Tấn
|
543.991
|
500.000
|
550.000
|
500.000
|
101,1
|
110,0
|
90,9
|
2
|
Đàn heo xuất chuồng
|
Con
|
199.392
|
225.000
|
220.000
|
230.000
|
110,3
|
97,8
|
104,5
|
3
|
Đàn gia cầm xuất chuồng
|
Con
|
5.635.670
|
5.000.000
|
6.000.000
|
6.250.000
|
106,5
|
120
|
104,2
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới
|
Ha
|
303
|
300
|
300
|
300
|
99
|
100
|
100
|
|
- Diện tích có rừng tập trung
|
Ha
|
93.093
|
94.681
|
93.093
|
93.093
|
100
|
98,3
|
100
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và
cây phân tán
|
%
|
26
|
26
|
26
|
26,2
|
|
|
|
D
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
95
|
95
|
95
|
95,5
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
54
|
58
|
58
|
62
|
107,4
|
100
|
106,9
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
65,9
|
71
|
71
|
76
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
%
|
5,6
|
12,1
|
5,2
|
21
|
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Huyện
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
E
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông,
bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở
|
%
|
93,5
|
94
|
94
|
95
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9 = 6/5
|
10=7/6
|
A
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông
|
Tấn
|
173.670
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
115,2
|
100
|
100
|
|
- Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
4.108
|
4.900
|
5.570
|
6.170
|
135,6
|
113,7
|
110,8
|
|
- Sản lượng đạm, NPK
|
Tấn
|
1.037.440
|
1.000.000
|
1.038.000
|
1.038.000
|
100,1
|
103,8
|
100
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm
|
Triệu m3
|
1.328
|
1.450
|
1.510
|
1.720
|
113,7
|
104,1
|
113,9
|
|
- Sản lượng khí hóa lỏng
|
Tấn
|
90.880
|
114.000
|
120.760
|
134.500
|
132,9
|
105,9
|
111,4
|
II
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
lưới quốc gia
|
%
|
99,97
|
99,98
|
99,98
|
99,99
|
|
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
80.105
|
75.900
|
83.500
|
87.300
|
104,2
|
110
|
104,6
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.311
|
1.300
|
1.200
|
1.250
|
91,5
|
92,3
|
104,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
1.070
|
1.200
|
1.064
|
1.105
|
99,4
|
88,7
|
103,9
|
|
+ Phân bón
|
"
|
239
|
95
|
130
|
135
|
54,5
|
136,8
|
103,8
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
"
|
2
|
5
|
6
|
10
|
300
|
120
|
166,7
|
C
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các điểm xác định là
khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới
cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục
các sự cố do thiên tai gây ra
|
%
|
100
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8 = 6/4
|
9 = 6/5
|
10 = 7/6
|
I
|
Khối lượng vận chuyển hàng
hóa
|
1.000 Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
480
|
505
|
519
|
545
|
108,1
|
102,8
|
105,0
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
1.542
|
1.630
|
1.656
|
1.820
|
107,4
|
101,6
|
109,9
|
II
|
Khối lượng vận chuyển hành
khách
|
1.000 HK
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
45.326
|
47.957
|
49.955
|
51.500
|
110,1
|
104,2
|
103,1
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
3.280
|
3.301
|
3.023
|
3.000
|
92,2
|
91,6
|
99,2
|
III
|
Số km đường GTNT xây dựng
trong năm
|
Km
|
433
|
200
|
450
|
250
|
103,9
|
225,0
|
55,6
|
IV
|
Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm
an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị
trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng…
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9 = 6/5
|
10=7/6
|
I
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu,
cụm công nghiệp được thu gom xử lý
|
%
|
87,8
|
88
|
88
|
89
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
86
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
II
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở xã hội cho sinh viên
|
số căn
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh có mặt đầu
năm
|
Học sinh
|
248.400
|
248.500
|
248.500
|
249.300
|
100,0
|
100,0
|
100,3
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
32.500
|
32.000
|
32.000
|
32.800
|
98,5
|
100,0
|
102,5
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
215.900
|
216.500
|
216.500
|
216.500
|
100,3
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tiểu học
|
"
|
112.400
|
112.500
|
112.500
|
112.000
|
100,1
|
100,0
|
99,6
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
70.000
|
70.500
|
70.500
|
70.800
|
100,7
|
100,0
|
100,4
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
33.500
|
33.500
|
33.500
|
33.700
|
100,0
|
100,0
|
100,6
|
II
|
Số giáo viên có mặt đầu
năm
|
Giáo viên
|
13.900
|
14.450
|
14.450
|
14.450
|
104,0
|
100,0
|
100,0
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
2.250
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
102,2
|
100,0
|
100,0
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
11.650
|
12.150
|
12.150
|
12.150
|
104,3
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tiểu học
|
"
|
6.000
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
108,3
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
3.700
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số sinh viên đại học và cao đẳng
|
Sinh viên
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
2
|
Số sinh viên trung học chuyên
nghiệp
|
SV, HS
|
450
|
450
|
450
|
450
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
C
|
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN
QUỐC GIA
|
Trường
|
318
|
328
|
365
|
375
|
114,8
|
111,3
|
102,7
|
D
|
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC
GIA
|
%
|
61,5
|
63,5
|
73,7
|
75,8
|
|
|
|
E
|
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được
kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên
tai
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung
GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8 = 6/4
|
9 = 6/5
|
10 = 7/6
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
4.097
|
4.157
|
4.157
|
4.157
|
101,5
|
100
|
100,0
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
"
|
2.880
|
2.940
|
2.940
|
2.940
|
102,1
|
100
|
100,0
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
"
|
610
|
610
|
610
|
610
|
100,0
|
100
|
100,0
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa
khu vực
|
"
|
170
|
170
|
170
|
170
|
100,0
|
100
|
100,0
|
4
|
Giường trạm y tế xã
|
"
|
437
|
437
|
437
|
437
|
100,0
|
100
|
100,0
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
30,6
|
31
|
31
|
31
|
101,3
|
100
|
100
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
giảm còn
|
%
|
10,6
|
10,4
|
10,4
|
10,2
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
92,54
|
92,5
|
92,5
|
93,5
|
|
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược
sĩ đại học/vạn dân
|
BS, DS
|
14,4
|
15,0
|
15,0
|
15,4
|
104,2
|
100
|
102,7
|
VI
|
Phòng, chống thiên tai
trong lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng
mở rộng trong thiên tai
|
%
|
51,1
|
>97
|
>97
|
>97,5
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận
danh hiệu "Gia đình văn hoá"
|
%
|
90,6
|
91
|
91
|
91,5
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hoá,
Thể thao - Học tập cộng đồng
|
%
|
79,3
|
79,0
|
84,1
|
89,0
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố có
Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ số người tập luyện thể
dục thể thao thường xuyên
|
%
|
33,5
|
34
|
34
|
34,5
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ số gia đình thể thao
|
%
|
28,5
|
29
|
29
|
29,5
|
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số khách du lịch:
|
Lượt người
|
1.683.492
|
1.750.000
|
1.980.000
|
2.350.000
|
117,6
|
113,1
|
118,7
|
- Khách quốc tế
|
Lượt người
|
3.996
|
4.000
|
10.000
|
13.000
|
250,3
|
250,0
|
130,0
|
- Khách trong nước
|
Lượt người
|
1.679.496
|
1.746.000
|
1.970.000
|
2.337.000
|
117,3
|
112,8
|
118,6
|
2
|
Tổng thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
2.415,0
|
2.670
|
2.900
|
3.480
|
120,1
|
108,6
|
120,0
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm
2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2023/ TH 2022
|
ƯTH 2023/ KH 2023
|
KH 2024/ ƯTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
1
|
Dân số
|
Người
|
1.194.213
|
1.208.000
|
1.207.618
|
1.207.679
|
|
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
44.425
|
40.100
|
45.000
|
40.300
|
101,3
|
112,2
|
89,6
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
|
Lao động
|
34.183
|
28.000
|
30.000
|
28.000
|
87,8
|
107,1
|
93,3
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
53
|
55
|
55
|
58
|
|
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng
chỉ
|
%
|
25,6
|
26
|
26
|
26,5
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm
nghiệp trong cơ cấu lao động
|
%
|
46
|
45
|
45
|
43
|
|
|
|
6
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
xã hội
|
%
|
6,0
|
6-7
|
6,5
|
6
- 7
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới)
|
%
|
2,41
|
1,61
|
1,61
|
1,21
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,73
|
0,8
|
0,8
|
0,4
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)
|
%
|
96,53
|
96,5
|
96,5
|
97,5
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội
tự nguyện (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)
|
%
|
5,5
|
7
|
7
|
8
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất
nghiệp (số người tham gia so với số người thuộc diện tham gia)
|
%
|
87,6
|
89
|
89
|
92,5
|
|
|
|
11
|
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro
thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo
trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn
công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em
|
%
|
33
|
33
|
33
|
50
|
|
|
|
Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Cà Mau ban hành
259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|