|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 218/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục thẩm quyền giải quyết của Điện lực Bắc Giang
Số hiệu:
|
218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 218/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
13 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ BỘ PHẬN MỘT CỬA HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ĐIỆN LỰC BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 10/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục dịch vụ, thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Công ty Điện
lực Bắc Giang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục
1) và Bộ phận Một cửa huyện (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Công ty Điện lực Bắc Giang; UBND huyện, thành phố; các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Lưu: VT, KSTThành.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Bắc Giang, Đài PTTH tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, NC;
+ Trung tâm PVHCC, CNN, TTTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG
TY ĐIỆN LỰC BẮC GIANG
STT
|
Dịch vụ, thủ tục
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Ghi chú
|
I
|
Các dịch vụ trong quá trình thực hiện Hợp đồng
mua bán điện
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi công suất sử dụng điện
|
Một cửa
|
07 ngày
|
Mức độ 3
|
|
2
|
Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm
|
Một cửa
|
07 ngày
|
Mức độ 4
|
|
3
|
Thay đổi mục đích sử dụng điện (Chuyển sử dụng điện
ngoài sinh hoạt phải thay đổi giá bán điện)
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
4
|
Thay đổi định mức sử dụng điện
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
5
|
Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện
|
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
Khách hàng sử dụng
điện ngoài sinh hoạt
|
6
|
Thay đổi thông tin đã đăng ký
|
Một cửa
|
Ngay sau khi tiếp
nhận yêu cầu nhưng không quá 01 ngày
|
Mức độ 3
|
Trường hợp phải ký
phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày
|
7
|
Thay đổi hình thức thanh toán
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
8
|
Gia hạn Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
9
|
Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
02 ngày
|
Mức độ 3
|
|
II
|
Tiếp nhận và giải quyết yêu cầu bán điện từ dự
án điện mặt trời mái nhà của các tổ chức, cá nhân tại điểm có ký Hợp đồng mua
bán điện với Công ty Điện lực Bắc Giang hoặc dự án độc lập có tổng công suất
lắp đặt ≥ 1MWp
|
1
|
Khảo sát và thỏa thận đấu nối
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
2
|
Kiểm tra thông số kỹ thuật của dự án; ký HĐMBĐ; Lắp
đặt công tơ 2 chiều
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐIỆN
LỰC THÀNH PHỐ BẮC GIANG
STT
|
Lĩnh vực/thủ tục
hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải
quyết
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Ghi chú
|
I
|
I
|
Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng
trạm biến áp riêng đấu nối vào lưới điện trung áp có tổng dung lượng của các trạm
biến áp tại một địa điểm mua điện ≤ 2000 kVA
|
1
|
1
|
Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật
|
Một cửa
|
02 ngày
|
Mức độ 3
|
|
2
|
2
|
Nghiệm thu kỹ thuật, ký kết hợp đồng mua bán điện,
đóng điện công trình
|
Một cửa
|
05 ngày
|
Mức độ 3
|
|
II
|
II
|
Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân mua điện từ
lưới điện hạ áp (220/380V)
|
3
|
1
|
Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện
với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới
điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 4
|
- TH1: Mua điện với
mục đích sinh hoạt
- TH2: Mua điện với
mục đích ngoài sinh hoạt
|
4
|
2
|
Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện
với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới
điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực nông thôn
|
Một cửa
|
05 ngày
|
Mức độ 4
|
III
|
III
|
Các dịch vụ trong quá trình thực hiện Hợp đồng
mua bán điện
|
5
|
1
|
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại
công tơ 01 pha, 03 pha
|
Một cửa
|
- TH1: 03 ngày;
- TH2: 05 ngày
- TH3: 07 ngày
|
Mức độ 4
|
- TH1: khu vực
TP/thị xã/thị trấn
- TH2: khu vực
nông thôn
-TH3: nếu phải lắp
máy biến dòng
|
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại
công tơ 01 pha, 03 pha (Đối với khách hàng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
công suất sử dụng cực đại ≥ 40kW)
|
6
|
2
|
Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm
|
Một cửa
|
07 ngày
|
Mức độ 4
|
|
7
|
3
|
Thay đổi mục đích sử dụng điện
|
Một cửa
|
|
Mức độ 3
|
|
-
|
-
|
Từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt sang sử dụng
điện sinh hoạt
|
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
-
|
-
|
Chuyển sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay
đổi giá bán điện
|
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
-
|
-
|
Từ sử dụng điện sinh hoạt sang sử dụng điện
ngoài sinh hoạt
|
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
8
|
4
|
Thay đổi định mức sử dụng điện
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
9
|
5
|
Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
- TH1: 02 ngày
- TH2: 03 ngày
|
Mức độ 3
|
- TH1: Khách hàng
sử dụng điện sinh hoạt
- TH2: Khách hàng
sử dụng điện ngoài sinh hoạt
|
10
|
6
|
Thay đổi thông tin đã đăng ký
|
Một cửa
|
Ngay sau khi tiếp
nhận nhưng không quá 01 ngày
|
Mức độ 3
|
Trường hợp phải ký
phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày làm việc
|
11
|
7
|
Thay đổi hình thức thanh toán
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
12
|
8
|
Gia hạn Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
13
|
9
|
Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
02 ngày
|
Mức độ 3
|
|
IV
|
IV
|
Tiếp nhận và giải quyết yêu cầu bán điện từ dự
án điện mặt trời mái nhà của các tổ chức, cá nhân tại điểm có ký Hợp đồng mua
bán điện với Điện lực huyện, Điện lực TP Bắc Giang hoặc dự án độc lập có tổng
công suất lắp đặt < 1MWp
|
14
|
1
|
Khảo sát và thỏa thận đấu nối
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
15
|
2
|
Kiểm tra thông số kỹ thuật của dự án; ký HĐMBĐ;
Lắp đặt công tơ 2 chiều
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn
giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Địa điểm
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường
3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
+ Website: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn;
+ Số điện thoại lễ tân/tổng đài:
(0204) 3531.111 – (0204) 3831.818;
- Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến điện
lực: http://cskh.npc.com.vn
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ, THỦ TỤC THỰC HIỆN TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA UBND HUYỆN THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐIỆN LỰC HUYỆN (TRỰC THUỘC
CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẮC GIANG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 13/2/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Dịch vụ, thủ tục
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải
quyết
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Ghi chú
|
I
|
I
|
Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng
trạm biến áp riêng đấu nối vào lưới điện trung áp có tổng dung lượng của các
trạm biến áp tại một địa điểm mua điện ≤ 2000 kVA
|
1
|
1
|
Thỏa thuận đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật
|
Một cửa
|
02 ngày
|
Mức độ 3
|
|
2
|
2
|
Nghiệm thu kỹ thuật, ký kết hợp đồng mua bán điện,
đóng điện công trình
|
Một cửa
|
05 ngày
|
Mức độ 3
|
|
II
|
II
|
Cấp điện cho các tổ chức, cá nhân mua điện từ
lưới điện hạ áp (220/380V)
|
3
|
1
|
Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện
với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới
điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực Thành phố, thị xã, thị trấn
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 4
|
|
4
|
2
|
Cấp điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân mua điện
với mục đích sinh hoạt, ngoài sinh hoạt lắp đặt công tơ 01 pha, 03 pha từ lưới
điện hạ áp sau trạm biến áp công cộng khu vực nông thôn
|
Một cửa
|
05 ngày
|
Mức độ 4
|
3
|
3
|
Các dịch vụ trong quá trình thực hiện Hợp đồng
mua bán điện
|
5
|
1
|
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại
công tơ 01 pha, 03 pha
|
Một cửa
|
- TH1: 03 ngày;
- TH2: 05 ngày
- TH3: 07 ngày
|
Mức độ 4
|
- TH1: khu vực
TP/thị xã/thị trấn
- TH2: khu vực
nông thôn
-TH3: nếu phải lắp
máy biến dòng
|
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công
tơ 01 pha, 03 pha (Đối với khách hàng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có công
suất sử dụng cực đại ≥ 40kW)
|
6
|
2
|
Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm
|
Một cửa
|
07 ngày
|
Mức độ 4
|
|
7
|
3
|
Thay đổi mục đích sử dụng điện
|
Một cửa
|
|
Mức độ 3
|
|
-
|
-
|
Từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt sang sử dụng
điện sinh hoạt
|
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
-
|
-
|
Chuyển sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay
đổi giá bán điện
|
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
-
|
-
|
Từ sử dụng điện sinh hoạt sang sử dụng điện
ngoài sinh hoạt
|
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
8
|
4
|
Thay đổi định mức sử dụng điện
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
9
|
5
|
Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
- TH1: 02 ngày
- TH2: 03 ngày
|
Mức độ 3
|
- TH1: Khách hàng
sử dụng điện sinh hoạt
- TH2: Khách hàng
sử dụng điện ngoài sinh hoạt
|
10
|
6
|
Thay đổi thông tin đã đăng ký
|
Một cửa
|
Ngay sau khi tiếp
nhận nhưng không quá 01 ngày
|
Mức độ 3
|
Trường hợp phải ký
phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày làm việc
|
11
|
7
|
Thay đổi hình thức thanh toán
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
12
|
8
|
Gia hạn Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
13
|
9
|
Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện
|
Một cửa
|
02 ngày
|
Mức độ 3
|
|
IV
|
IV
|
Tiếp nhận và giải quyết yêu cầu bán điện từ dự
án điện mặt trời mái nhà của các tổ chức, cá nhân tại điểm có ký Hợp đồng mua
bán điện với Điện lực huyện, Điện lực TP Bắc Giang hoặc dự án độc lập có tổng
công suất lắp đặt < 1MWp
|
14
|
1
|
Khảo sát và thỏa thận đấu nối
|
Một cửa
|
01 ngày
|
Mức độ 3
|
|
15
|
2
|
Kiểm tra thông số kỹ thuật của dự án; ký HĐMBĐ;
Lắp đặt công tơ 2 chiều
|
Một cửa
|
03 ngày
|
Mức độ 3
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn
giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Địa điểm
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả huyện;
- Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến điện
lực: http://cskh.npc.com.vn.
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và bộ phận một cửa huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Điện lực Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 công bố Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và bộ phận một cửa huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Điện lực Bắc Giang
824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|