|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
216-TC/TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Hồ Tế
|
Ngày ban hành:
|
13/04/1993
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
216-TC/TCT
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 4 năm 1993
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 1992.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ điều 8 luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22 tháng 2 năm 1992 của Hội đồng
Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 31-NQ/UBTVQH9 ngày 9 tháng 3 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ
Quốc hội về việc sửa đổi khung thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của
Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 3 năm 1992,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt
hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBT
ngày 31-3-1992 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBT ngày
29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) thành các thuế suất mới quy
định tại danh mục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt
hàng của Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo
Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) thành các
thuế suất mới quy định tại danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu và
Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1
tháng 5 năm 1993.
Trường hợp chủ hàng đã ký hợp đồng
ngoại, đã làm xong thủ tục thanh toán với phía nước ngoài trước ngày 1 tháng 5
năm 1993 sẽ có hướng dẫn sau
.
DANH MỤC SỐ 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216-TC/TCT ngày
13-4-1993 của Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Thuế
suất %
|
1
|
2
|
3
|
4100
|
Da sống (trừ da lông), da thuộc:
|
|
|
- Da sống, bì sống (tươi, muối,
khô, ngâm nước vôi, v.v..)
|
10
|
|
- Da, bì khác
|
0
|
4400
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ:
|
|
|
- Gỗ tròn
|
20
|
|
- Gỗ xẻ
|
20
|
|
- Ván sàn (gỗ ván sàn và ván
sàn sơ chế)
|
20
|
|
- Ván sàn hoàn chỉnh (đã đánh
véc-ni, bào nhẵn soi rãnh...)
|
5
|
|
- Xà điện, tà vẹt các loại
|
15
|
|
- Cột gỗ các loại (cột điện,cột
nhà,cột buồm...)
|
15
|
|
- Than từ gỗ (than củi) các loại
|
5
|
|
- Khung cửa ra vào, khung cửa
sổ hoàn chỉnh
|
10
|
|
- Cầu thang các loại hoặc chi
tiết cầu thang
|
10
|
|
- Ván ốp tường
|
10
|
|
- Ván khung trang trí trần nhà
|
10
|
|
- Áo quan các loại
|
10
|
|
- Thùng, bệ xe ô-tô các loại
|
10
|
|
- Palet, cốp-pha các loại
|
10
|
|
- Bao bì loại cao cấp (đựng chất
lỏng)
|
5
|
|
- Bao bì loại thông thường
|
10
|
|
- Giá đỡ, kệ kho các loại
|
10
|
|
- Gốc, rễ cây
|
10
|
|
- Tủ, giường, bàn, ghế
|
5
|
|
- Tủ, giường, bàn, ghế có khắc,
trạm trổ, sơn mài
|
0
|
|
- Cánh cửa ra vào, cánh cửa sổ
|
5
|
|
- Dăm gỗ
|
5
|
|
- Ván dăm, ván sợi, ván dán
các loại
|
5
|
|
- Ván bóc, ván lạng, ván ghép
thanh các loại
|
5
|
|
- Tranh gỗ, tượng gỗ các loại
|
0
|
|
- Khung tranh, khung ảnh, giá
vẽ, giá sách, đồ lưu niệm, đồ chơi, đồ trang sức bằng gỗ
|
0
|
|
- Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
0
|
DANH MỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216-TC/TCT ngày
13-4-199 của Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Thuế
suất %
|
1
|
2
|
3
|
11.01.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
9
|
15.07.00
|
Dầu đậu tương và các phần của dầu
đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.08.00
|
Dầu lạc hoặc các thành phần của
dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.09.00
|
Dầu ô-liu và các thành phần của
dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.10.00
|
Các loại dầu khác và các thành
phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ôliu, đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi thành phần hoá học, bao gồm cả các chất hỗn hợp của các
loại dầu này, các thành phần của các loại dầu này hoặc với các loại dầu hoặc
thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.11.00
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu
cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.12.00
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây
Rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không
thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.13.00
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babus
đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.14.00
|
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.15.00
|
Các loại mỡ và dầu thực vật
đông đặc khác (bao gồm cả dầu JO JOBA) và các thành phần của chúng, đã được
hoặc pha tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
- Loại đã qua tinh chế
|
25
|
|
- Loại khác chưa qua tinh chế
|
5
|
15.16.00
|
Các loại mỡ hoặc dầu động vật hoặc
thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hyđro hay ete toàn bộ hoặc từng
phần (hyđro geneted, interesterifed, re-es-ter-ified, claidinised) đã hoặc
chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm
|
|
|
- Loại đóng gói, đóng hộp từ
20kg trở xuống
|
30
|
|
- Loại khác
|
20
|
17.01.00
|
Đường mía, hoặc đường củ cải
và đường Surose ở dạng tinh thể
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm
hương liệu hoặc chất màu
|
|
17.01.11
|
- Đường thô (đường mía)
|
30
|
17.01.12
|
- Đường thô (đường củ cải)
|
30
|
|
- Các loại khác
|
|
17.01.91
|
Có thêm hương liệu và mầu
|
35
|
17.01.99
|
- Loại khác
|
35
|
17.04.00
|
Các loại mứt, kẹo có đường (kể
cả Sôcôla trắng) không chứa ca cao
|
|
17.04.10
|
- Kẹo cao su đã được hoặc chưa
bọc đường
|
45
|
17.04.90
|
- Mứt kẹo có đường khác
|
45
|
18.06.00
|
Sôcôla và các chế phẩm ăn được
chứa ca cao
|
45
|
19.05.00
|
Bánh mỳ, các loại bánh ngọt,
bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không pha cacao, vỏ viên thuốc con nhện
dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
19.05.10
|
Bánh mỳ giòn
|
45
|
19.05.20
|
Bánh gừng
|
45
|
19.05.30
|
Bánh quy ngọt, bánh quế
|
45
|
19.05.40
|
Bánh bít cốt, bánh mỳ nướng và
các loại bánh nướng tương tự
|
45
|
19.05.90
|
Loại khác:
|
|
19.05.90.10
|
Vỏ viên thuốc nhện dùng trong
ngành dược
|
5
|
19.05.90.90
|
Loại khác
|
45
|
27.10.00
|
Dầu các loại dầu chế biến từ
khoáng chất bitum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế từ khoáng chất bitum chiếm
từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
|
27.10.00.10
|
- Xăng ô-tô
|
40
|
27.10.00.20
|
- Diesel các loại
|
12
|
27.10.00.30
|
- Mazout
|
5
|
27.10.00.40
|
- Nhiên liệu dùng cho máy bay
(TC1, ZA1...)
|
8
|
17.10.00.50
|
- Dầu hoả thông dụng
|
3
|
27.10.00.60
|
- Naphtha, Reroadê comonent và
các chế phẩm để pha chế xăng
|
35
|
29.22.00
|
- Các hợp chất chứa ô-xy
|
|
29.22.00.10
|
- Glutamic axít
|
10
|
29.22.00.90
|
- Các loại khác
|
1
|
32.08
|
Các loại sơn, véc- ni (kể cả các
loại men và lacquez) dựa trên cơ sở các pôlyme tổng hợp hoặc pôlyme tự nhiên
để biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hoặc đã hoà tan trong các chất màu
không có nước các dung dịch
|
|
32.08.10
|
- Dựa trên thành phần polieste
|
|
32.08.10.10
|
Sơn chống rỉ, sơn chống a xít,
sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
|
1
|
32.08.10.90
|
- Sơn khác và vec-ni
|
15
|
32.08.20
|
- Dựa trên thành phần
pôlimevinyl hay polimeaclylic:
|
|
32.08.20.10
|
Sơn chống rỉ, sơn chống a xít,
sơn chịu nhiệt sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
|
1
|
32.08.20.90
|
Sơn khác và véc - ni
|
15
|
32.08.90
|
- Loại khác:
|
|
32.08.90.10
|
Sơn chống rỉ, sơn chống a xít,
sơn chịu nhiệt sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
|
1
|
32.08.90.90
|
Sơn khác và véc-ni
|
15
|
32.09
|
Các loại sơn và véc ni (gồm cả
loại men và lacquer) dựa trên các loại polime tổng hợp hoặc các loại pôlyme tự
nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay đã hoà tan trong các chất
pha màu có nước
|
|
32.09.10
|
Dựa trên thành phần polime
vinyl hay polime aclilic:
|
|
32.09.10.10
|
Sơn chống rỉ, chống a xít, sơn
chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
|
1
|
32.09.10.90
|
Sơn khác và vec-ni
|
15
|
|
- Loại khác:
|
|
32.09.09.10
|
Sơn chống rỉ, sơn chống a xít,
sơ chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và 32.09.90.90
|
|
|
- Sơn khác và vec-ni
|
15
|
32.10
|
Các loại sơn và vec-ni khác (gồm
các loại mem lacquer và keo màu), các loại thuốc màu pha chế dùng để nhuộm da
|
|
32.10.10
|
- Các loại sơn và vec-ni khác:
|
|
32.10.10.10
|
Sơn chống rỉ, sơn chống a xít,
sơ chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước
|
1
|
32.10.10.90
|
Sơn khác và véc-ni
|
15
|
32.10.90
|
- Các loại thuốc mầu nước pha
chế dùng để nhuộm da
|
1
|
33.03.00
|
- Các loại nước hoa và nước
thơm
|
|
33.03.00.10
|
Các loại nước hoa, nước thơm
bán thành phẩm (loại đậm đặc để pha chế nước hoa thành phẩm)
|
40
|
33.03.00.90
|
Các loại nước hoa, nước thơm
thành phẩm
|
60
|
33.01.00
|
Các loại xà phòng, các chất hữu
cơ tác nhân hoạt động tẩy rửa bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng dưới dạng
thanh, miếng, bánh hoặc khuôn mẫu có hoặc không chứa xà phòng: giấy, bông, nỉ
và tấm không dệt đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
50
|
37.02
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn,
băng, các vật liệu phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt,
phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng
|
|
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
|
- Phim in ngay
|
15
|
|
- Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn
(băng bành)
|
5
|
|
- Loại có răng dùng để chụp ảnh
(cuộn nhỏ)
|
15
|
|
- Loại dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
|
- Loại khác
|
1
|
39.22.00
|
- Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa
sen, bồn rửa, bệ rửa, bộ nắp xí bệt, bình nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng
Plastic
|
45
|
39.23.00
|
- Các loại vật phẩm dùng để
chuyên chở, đóng gói hàng hoá nút, lắp van và các loại nút đậy khác, bằng
Plastic
|
45
|
39.24.00
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp và đồ
dùng gia đình khác các đồ dùng vệ sinh khác, bằng Plastic
|
40
|
39.25.00
|
- Các loại đồ vật bằng
Plastic, dùng trong xây dựng chưa ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
45
|
39.26.00
|
Các loại hàng hoá khác bằng
Plastic và các loại hàng hoá khác bằng các chất liệu thuộc các nhóm từ 3901 đến
3914
|
45
|
480100
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
20
|
480210
|
Giấy, bìa làm bằng phương pháp
thủ công
|
40
|
480240
|
Giấy làm nền cho giấy bồi tường
|
20
|
480250
|
Giấy, bìa khác không chứa các loại
sợi lấy từ quy trình cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng
số thành phần sợi có chưa các loại sợi trên
|
40
|
480260
|
Các loại giấy, bìa khác loại
trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá
trình cơ học
|
40
|
4804
|
Giấy và bìa Kraj không tráng,
dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và 4803
|
|
|
- Giấy gói hàng
|
|
480411
|
- Loại chưa tẩy trắng
|
30
|
480419
|
- Loại khác
|
30
|
|
- Giấy và bìa gói hàng khác có
trọng lượng từ 150g/m2 đến 225g/m2
|
|
480441
|
- Loại chưa tẩy trắng
|
30
|
480449
|
- Loại khác
|
30
|
|
- Giấy và bìa gói hàng có trọng
lượng từ 225g/m2 trở lên
|
|
480451
|
- Loại chưa tẩy trắng
|
30
|
480459
|
- Loại khác
|
30
|
480791
|
- Giấy và bìa làm bằng rơm đã phủ
bằng loại giấy trừ giấy làm từ rơm, hoặc không phủ
|
20
|
480799
|
- Loại khác
|
20
|
480800
|
- Giấy và bìa đã gấp nếp làm
sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã tráng crep, làm nhăn, rập
nổi, hoặc soi lỗ châm kim, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4803,
4818
|
20
|
480910
|
- Giấy than hoặc các loại giấy
dùng để sao bảng tương tự
|
15
|
480990
|
- Giấy khác
|
15
|
481000
|
- Giấy và bìa đã tráng 1 hoặc
cả 2 mặt bằng một lớp caolin (china clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không
có binde không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu về mặt, trang
trí hoặc in bề mặt ở dạng cuộn hoặc tờ
|
20
|
4814
|
- Giấy dán tường và các loại tấm
phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ
|
|
481410
|
- Giấy "ingrain"
|
30
|
481420
|
- Giấy bồi tường và các loại tấm
phủ tường tương tự kể cả đã tráng hoặc phủ lớp Plastic trên bề mặt có sơn giả
vân, làm nhăn, nhuộm màu, vẽ in hoặc trang trí theo cách khác
|
30
|
481430
|
- Giấy bồi tường và các dạng giấy
dán tường tương tự gồm các loại giấy trên bề mặt có phủ vật liệu tết bện đã
hoặc chưa kết dính vào nhau thành các tao dây song song hay được dệt đan vào
nhau
|
30
|
481500
|
Tấm trải sàn có thành phần cơ
bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
30
|
481600
|
- Giấy tham, giấy copy và các
loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809) các loại giấy
stencil, bản offeet bằng giấy hoặc chưa đóng hộp
|
|
481610
|
- Giấy than hoặc các loại giấy
dùng để sao bản tương tự
|
15
|
481620
|
- Giấy tự in sao
|
5
|
481630
|
- Giấy stencil
|
15
|
481690
|
- Giấy khác
|
15
|
481700
|
- Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp
trơn và các loại bưu thiếp tương tự bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví
và bìa hồ sơ viết sẵn bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm
|
40
|
481900
|
Các loại thùng, hộp bìa cứng,
hộp hòm túi và các loại bìa khác bằng giấy bìa xenlulô,giấy súc bằng sợi
xenlilô, hộp đựng hồ sơ, khay đựng thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc
bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc các nơi tương tự
|
30
|
4820
|
Quyển sổ và các vật phẩm tương
tự, vở bài tập, quyển giấy thẩm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác) bìa cứng,
bìa hồ sơ, tập giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc
bìa: các loại album dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập, các loại bìa sách, bằng
giấy hoặc bìa
|
|
482010
|
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở
ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký
và vật phẩm tương tự
|
40
|
482020
|
- Vở bài tập
|
40
|
482030
|
- Quyển bìa, bìa cứng, bìa hồ
sơ
|
40
|
482040
|
- Biểu mẫu thương mại, các loại
tập giấy than kê lót
|
40
|
482050
|
- Album để mẫu hay các bộ sưu
tập khác
|
40
|
482090
|
- Loại khác
|
40
|
550900
|
- Sợi xe (trừ chỉ khâu) bằng
các loại sợi pha tổng hợp
|
10
|
551000
|
Sợi xe (trừ chỉ khâu) bằng các
loại sợi xe nhân tạo khác, không dùng để bán lẻ
|
10
|
6305
|
Bao và túi dùng để đựng hàng:
|
|
|
- Bao tải đay
|
40
|
|
- Loại khác
|
50
|
69.10.00
|
- Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu
giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ , bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi
tiểu nam các loại sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm, để gắn cố định
|
45
|
69.11.00
|
- Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ
|
45
|
69.12.00
|
- Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ
|
45
|
69.13.00
|
- Các loại tượng nhỏ và các sản
phẩm trang tríbằng gốm
|
45
|
69.14.00
|
- Các sản phẩm khác bằng gốm
|
45
|
70.11.00
|
- Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể
cả dạng bóng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn, chưa
có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại
tương tự
|
|
|
- Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ
tóc bóng đèn
|
1
|
|
- Các loại khác
|
35
|
70.12.00
|
- Ruột phích và ruột bình chân
không khác
|
45
|
72.10.00
|
Sắt, thép không hợp kim, cán tấm,
có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ tráng
|
|
72.10.00.10
|
Loại có chiều rộng trên 600mm
và có chiều dày không quá 1,2mm
|
15
|
72.10.00.90
|
Loại có chiều rộng trên 600mm
và có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
72.13.00
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng
thỏi thanh xoắn không đều được cán nóng
|
|
|
- Thép xây dựng loại trơn,
tròn, xoắn... có đường kính đến 100mm
|
20
|
|
- Thép xây dựng loại dẹt có
chiều dày đến 20mm
|
20
|
|
- Loại khác
|
0
|
72.14.00
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng thỏi,
thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng hoặc kéo nóng qua
khuôn kể cả xoắn sau khi cán
|
20
|
72.15.00
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng
thanh và thỏi khác
|
20
|
72.16.00
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng
các hình ( L, U, I, H, T...)
|
|
|
- Thép chữ I có chiều cao đến
140mm
|
20
|
|
- Théo chữ U có chiều rộng
lòng máng
|
|
|
đến 140mm
|
20
|
|
- Thép góc có cạnh từ 120mm trở
xuống
|
20
|
|
- Loại khác
|
1
|
76.16.00
|
Các sản phẩm khác, bằng nhôm
|
|
76.16.00.10
|
Vỏ lon làm bia hộp, vỏ hộp nước
giải khát có ga
|
15
|
76.16.00.90
|
Các sản phẩm khác
|
20
|
840810
|
- Động cơ thuỷ
|
|
84081010
|
Loại có công suất đến 24 CV
|
30
|
840820
|
- Động cơ diesel dùng cho các
loại phương tiện thuộc chương 87 thuộc nhóm 8701 loại có công suất đến 80 CV
|
30
|
84.13.20
|
- Bơm tay trừ loại thuộc phân
nhóm 841311 hay 843119
|
20
|
847120
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động số,
trong hộp máy có chứa tối thiểu là một bộ xử lý trung tâm (C.P.U), một đơn vị
(bộ) nhập xuất dữ liệu, đã hoặc chưa kết hợp với nhau
|
|
84712010
|
Máy vi tính
|
2
|
84712090
|
Loại khác
|
0
|
852390
|
- Loại khác:
|
|
85239010
|
Đĩa mềm dùng cho máy vi tính
|
0
|
85239090
|
Loại khác
|
20
|
852490
|
- Loại khác
|
|
85249010
|
Đĩa mềm dùng cho máy vi tính
|
5
|
85249090
|
Loại khác
|
30
|
90.0900
|
Máy photocopy kết hợp với hệ thống
quang học hoặc kiểu tiếp xúc (contrac) và máy sao chụp bằng nhiệt
|
2
|
Quyết định 216-TC/TCT năm 1993 sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 03 năm 1992 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216-TC/TCT ngày 13/04/1993 sửa đổi biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 03 năm 1992 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|