|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2068/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2068/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1282/TTr-SCT ngày 12 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên
Giang.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết
định số 2041/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang, mã
số TTHC.SCT.01; Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Kiên
Giang mã số TTHC.CT.02; Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2690/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương tỉnh Kiên
Giang của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu
|
2
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
(trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
(trường hợp hết hiệu lực)
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
T-KGI-110769-TT
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá
|
2
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
3
|
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá (trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá (trường hợp hết hiệu lực)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
5
|
T-KGI-110390-TT
|
Cấp mới giấy phép bán buôn thuốc
lá
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
6
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn thuốc lá
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
7
|
|
Cấp lại giấy phép bán buôn thuốc
lá (trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
8
|
|
Cấp lại giấy phép bán buôn thuốc
lá (trường hợp hết hiệu lực)
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
9
|
|
Phê duyệt nội quy siêu thị, trung
tâm thương mại
|
- Quyết định số 1371/2004/QĐ-BTM
ngày 24/9/2004 của Bộ Thương mại về việc ban
hành Quy chế siêu thị, trung tâm thương mại
|
10
|
T-KGI-110389-TT
|
Cấp mới giấy phép bán buôn rượu
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày
12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày
20/12/2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
c) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu
|
2
|
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng,
dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu)
|
3
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
4
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh xăng, dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng, dầu (trường hợp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu hết hiệu lực thi hành)
|
5
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô
|
6
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn Trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
7
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
8
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
9
|
|
Thẩm định kho xăng dầu; thẩm định
phê duyệt cho phép đầu tư kho xăng dầu đối với trường hợp dự án kho xăng dầu
có dung tích 2.000m3 (kho xăng dầu chưa có đất để xây dựng)
|
10
|
|
Thẩm định kho xăng dầu; thẩm định phê duyệt cho
phép đầu tư kho xăng dầu đối với trường hợp dự án kho xăng dầu có dung tích
2.000m3 (kho xăng dầu có đất để xây dựng)
|
II. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
T-KGI-110772-TT
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày
28/9/2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
T-KGI-110774-TT
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thông tư số 133/2012/TT-BCT ngày
13/8/2012 của Bộ Công Thương quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp
giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
b) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện, bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
3
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân
nước ngoài)
|
III. Lĩnh vực: Điện
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động điện lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35KV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối
với khu vực đô thị tại địa phương
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực
hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực
tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
6
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Lĩnh vực
tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
7
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện
lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV và có
tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị
tại địa phương
|
8
|
Thẩm tra thiết kế công trình cấp
III, cấp II thuộc các loại: Đường dây tải điện và trạm biến áp, nhà máy thủy
điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin; công
trình cấp IV, cấp III, cấp II thuộc các loại: Nhà máy lọc hóa dầu, chế biến
khí, nhà kho và tuyến đường ống (dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng), nhà máy sản
xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ
công nghiệp. (Trừ các công trình cấp II, cấp III thuộc các loại: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện
kim, nhà máy sản xuất Alumin trong dự án đầu tư xây dựng; công trình nhà máy
lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng,
dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy
sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp không phân biệt cấp thuộc dự án
đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư)
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng: Công trình cấp III, cấp II thuộc các loại: Đường dây
tải điện và trạm biến áp, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện
kim, nhà máy sản xuất Alumin; công trình cấp IV, cấp III, cấp II thuộc các
loại: Nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, nhà kho và tuyến đường ống (dẫn
xăng, dầu, khí hóa lỏng), nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm,
nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp. (Trừ các công trình cấp
II, cấp III thuộc các loại: Đường dây tải điện, nhà máy
thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin
trong dự án đầu tư xây dựng; công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí,
các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà
máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật
liệu nổ công nghiệp không phân biệt cấp thuộc dự án đầu tư xây dựng do Bộ
trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư)
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
T-KGI-110868-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực: Lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa
phương
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của
Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục
cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực
|
2
|
T-KGI-110869-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện
lực: Lĩnh vực hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của
Bộ Công Thương
|
3
|
T-KGI-110870-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện
lực: Lĩnh vực hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của
Bộ Công Thương
|
4
|
T-KGI-110871-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện
lực: Lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của
Bộ Công Thương
|
5
|
T-KGI-111115-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện
lực: Lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của
Bộ Công Thương
|
6
|
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các đơn vị điện
lực: Cấp mới
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
7
|
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các
đơn vị điện lực: Cấp lại khi hết hạn
|
- Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương
|
8
|
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các
đơn vị điện lực: Cấp lại khi bị mất, hỏng
|
- Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương
|
9
|
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các
Kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện:
Cấp mới
|
- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương
|
10
|
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các
Kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện:
Cấp lại khi hết hạn
|
- Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương
|
11
|
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực các
Kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện:
Cấp lại khi bị mất, hỏng
|
- Căn cứ Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày
31/10/2013 của Bộ Công Thương
|
IV. Lĩnh vực: Hóa chất
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện
|
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày
21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại
Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26/6/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất
|
2
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011
của Bộ Công Thương
|
3
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011
của Bộ Công Thương
|
c) Thủ tục hành chính hủy bỏ,
bãi bỏ
|
1
|
T-KGI-111144-TT
|
Phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa, khắc phục sự cố hóa
chất
|
Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ
Công Thương quy định về kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
d) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cá nhân sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc
danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân
sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
3
|
Khai báo hóa chất nguy hiểm
|
V. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng,
công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản
xuất và chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm, thực phẩm đã được
xác nhận nội dung quảng cáo nhưng giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bị
hủy bỏ)
|
2
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (đối với sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung
quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực)
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (do mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng giấy xác nhận)
|
4
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp
|
5
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (do
giấy phép hết hạn sử dụng)
|
6
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (do
giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
T-KGI-110767-TT
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày
20/12/2012 của Bộ Công Thương hướng dẫn Nghị định 94/2012/NĐ-CP về kinh doanh
rượu
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn thực phẩm
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương
|
4
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm có
giấy chứng nhận hết thời hạn
|
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương
|
5
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm có giấy chứng
nhận hết thời hạn
|
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương
|
6
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực
phẩm bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng giấy chứng nhận
|
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của Bộ Công Thương
- Thông tư số 149/2013/TT-BCT ngày
29/10/2013 của Bộ Công Thương
|
VI. Lĩnh vực: Sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
T-KGI-111150-TT
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày
21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
T-KGI-111175-TT
|
Cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày
21/9/2012 của Bộ Công Thương
|
VII. Lĩnh vực: Công nghiệp khai
thác mỏ và chế biến khoáng sản
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
T-KGI-111177-TT
|
Cho ý kiến về thiết kế cơ sở của
các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn
|
Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày
14/11/2012 của Bộ Công Thương quy định việc
lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế mỏ và dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản
rắn
|
VIII. Lĩnh vực: Giải quyết
khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Tiếp công dân giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Luật Khiếu nại 2011; Luật Tố cáo
2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khiếu nại; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng
10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố
cáo
|
2
|
|
Xử lý đơn giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Luật Khiếu nại 2011; Luật Tố cáo
2011; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
của Chính phủ; Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính
phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy
định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính
|
3
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Luật Khiếu nại 2011; Nghị định số
75/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính
phủ
|
4
|
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
Luật Khiếu nại 2011; Nghị định số
75/2012/NĐ-CP; Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
|
5
|
|
Giải quyết tố cáo
|
Luật Tố cáo 2011; Nghị định số
76/2012/NĐ-CP; Thông số tư 06/2013/TT-TTCP
|
IX. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo thực
hiện khuyến mại trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp hồ sơ thông báo được nộp
trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc chương trình đăng ký thực hiện khuyến mại
được Bộ Công Thương xác nhận)
|
2
|
|
Xác nhận/không xác nhận việc đăng ký thực hiện
khuyến mại
|
3
|
|
Xác nhận/không xác nhận sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
4
|
|
Xác nhận/không xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
5
|
|
Xác nhận/không xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
|
|
|
X. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ
thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
|
Thông báo tổ hoạt động bán hàng đa
cấp
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
- Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày
30/7/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán
hàng đa cấp
|
c) Thủ tục hành chính hủy bỏ,
bãi bỏ
|
1
|
|
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ
Công Thương
|
2
|
|
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp trong trường hợp bị mất
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ
Công Thương
|
3
|
|
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp trong trường hợp bị rách, nát
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ
Công Thương
|
4
|
|
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp (trường hợp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi hoặc
bị tước quyền sử dụng)
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ
Công Thương
|
5
|
|
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày
14/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ
Công Thương
|
d) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/Điều
kiện giao dịch chung
|
XI. Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm
hàng hóa
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính giữ
nguyên
|
1
|
|
Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
XII. Lĩnh vực: Thủ tục kiểm tra
và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức
|
2
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép bán
lẻ sản phẩm rượu (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép kinh
doanh sản phẩm rượu)
|
2
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu (trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu (trường hợp giấy phép hết hiệu lực)
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai cho hộ
kinh doanh
|
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày
26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng
|
2
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn quận, huyện
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày
12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày
20/12/2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
3
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
4
|
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp có thay đổi các nội dung của giấy phép kinh
doanh sản phẩm thuốc lá)
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
5
|
|
Cấp lại giấy chứng phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
6
|
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh sản
phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
II. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng,
công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu nhằm
mục đích kinh doanh
|
2
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh (do giấy phép hết hạn sử dụng)
|
3
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh (do giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị
rách, nát hoặc bị cháy)
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
b) Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
1
|
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
- Thông tư số 39/2012/TT-BCT
ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
a) Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Thủ tục xác nhận về địa chỉ thường
trú hoặc tạm trú của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng - LPG (đối với cá nhân, hộ kinh doanh)
|
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ
|
b) Thủ tục hành chính bãi bỏ,
hủy bỏ
|
1
|
T-KGI-132743-TT
|
Xác nhận về địa chỉ của đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/4/2007 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu
|
2
|
T-KGI-132838-TT
|
Xác nhận về địa chỉ thường trú/tạm trú của đơn
đề nghị cấp phép vật liệu nổ
|
Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11
tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật
liệu nổ công nghiệp
|
Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2068/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Kiên Giang
3.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|