|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1975/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
11 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN BỘ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
SỨC KHỎE NỀN KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ
tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc tại Văn bản số 432/CTK-TH ngày 08/8/2023;
Căn cứ ý kiến của Thành viên
UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ tháng 8, ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ chỉ tiêu và biểu mẫu đánh giá sức khỏe nền
kinh tế trên địa bàn tỉnh (viết gọn là Bộ chỉ tiêu), phục vụ công tác lãnh đạo,
chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2.
Bộ chỉ tiêu và hệ thống biểu mẫu được điều chỉnh linh
hoạt để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo
điều hành của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian chốt số liệu báo cáo:
Báo cáo định kỳ hằng tháng được tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của
tháng thuộc kỳ báo cáo; Một số chỉ tiêu lũy kế, chỉ tiêu có tính thời điểm: chốt
số liệu tại thời điểm hết ngày 1 4 tháng báo cáo. Các chỉ tiêu theo chế độ báo
cáo và điều tra của ngành Thống kê được tính theo phạm vi quy định tại Chế độ
báo cáo hoặc Phương án điều tra của Ngành Thống kê.
Thời gian gửi báo cáo: Các cơ
quan, đơn vị gửi chậm nhất ngày 17 của tháng báo cáo. Các đơn vị được giao tổng
hợp, theo dõi báo cáo UBND tỉnh chậm nhất ngày 20 tháng báo cáo.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện/thành phố:
- Thực hiện báo cáo các chỉ
tiêu thuộc trách nhiệm được phân công tại Quyết định này đúng thời gian quy định
trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; đồng thời gửi Cục Thống kê tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
- Chủ động phối hợp chặt chẽ với
Cục Thống kê tỉnh và các cơ quan liên quan đảm bảo chuẩn hóa dữ liệu đầu vào,
thống kê đầy đủ các thông tin về tình hình sản xuất, kinh doanh, đảm bảo tính
đúng, tính đủ kết quả từng ngành, lĩnh vực và kịp thời tham mưu các giải pháp cấp
bách, cơ chế, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội thuộc lĩnh vực được
phân công.
2. Cục Thống kê: Căn cứ Bộ chỉ
tiêu ban hành kèm theo Quyết định này, định kỳ hàng tháng tổng hợp báo cáo
nhanh, đánh giá tóm tắt tình hình gửi UBND tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn
phòng UBND tỉnh) chậm nhất vào ngày 20 hàng tháng, riêng chỉ tiêu về tăng trưởng
kinh tế sẽ báo cáo theo lịch công bố của Tổng cục Thống kê.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Theo chức năng, nhiệm vụ được
giao, định kỳ tổng hợp hệ thống các chỉ tiêu, số liệu về đầu tư công, phát triển
doanh nghiệp, thu hút đầu tư theo mẫu biểu kèm theo Quyết định này gửi Cục Thống
kê tỉnh tổng hợp chung.
- Căn cứ hệ thống chỉ tiêu, số
liệu và báo cáo của Cục Thống kê tỉ nh, thực hiện tổng hợp, xây dựng dự thảo
Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội định kỳ (hằng tháng, hằng
quý, 6 tháng và cả năm) hoặc đột xuất phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của
UBND tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Tổng Cục Thống kê;
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- CVNCTH;
- Lưu: VT. (H- b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
DANH MỤC
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE NỀN KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Tháng
|
Quí
|
Năm
|
I
|
TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Biểu 01-CTK
|
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Các Sở/ngành
|
2
|
So sánh quy mô, tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
Biểu 02-CTK
|
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
3
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất trên địa bàn
tỉnh phân theo đơn vị hành chính
|
Biểu 03-CTK
|
|
6 tháng
|
x
|
Cục Thống kê
|
Các Sở/ngành/UBND
các huyện/thành phố
|
4
|
Sản xuất nông nghiệp
|
Biểu 04-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5
|
Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm theo nguyên
nhân
|
Biểu
05-NN&PTNT
|
Theo vụ
|
Theo vụ
|
x
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND huyện/thành
phố
|
6
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Biểu 06-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
7
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Biểu 07-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
8
|
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp
|
Biểu 08-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
9
|
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp
|
Biểu 09-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
10
|
Sản lượng điện tiêu thụ trên địa bàn tỉnh
|
Biểu 10-SCT
|
|
x
|
x
|
Sở Công thương
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
11
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa, doanh thu dịch vụ lưu
trú, ăn uống, du lịch lữ hành và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác
|
Biểu 11-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
12
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Biểu 12-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Công thương
|
13
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận
tải
|
Biểu 13-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Giao Thông
|
14
|
Vận tải hành khách và hàng hóa
|
Biểu 14-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Sở Giao Thông
|
II
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ
VĨ MÔ, MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ, KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tình hình tài chính, ngân sách
|
Biểu 15-16-STC
|
x
|
x
|
x
|
Sở Tài chính
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Cục Thuế tỉnh
|
16
|
Hoạt động ngân hàng
|
Biểu 17-NHNN
|
x
|
x
|
x
|
Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh Vĩnh Phúc
|
|
17
|
Hoạt động xuất, nhập khẩu
|
Biểu 18-19-CCHQ
|
x
|
x
|
x
|
Chi cục Hải quan
|
|
18
|
Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo giá hiện
hành
|
Biểu 20-CTK
|
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
19
|
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
|
Biểu 21-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
Các Sở/ngành/UBND
các huyện/thành phố
|
20
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư công
|
Biểu 22-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Sở KHĐT
|
Các Sở/ngành/UBND
các huyện/thành phố
|
21
|
Tiến độ dự án, công trình lớn trọng điểm thực hiện
trong kỳ
|
Biểu 23-KHĐT
|
x
|
x
|
x
|
Sở KHĐT
|
Các Sở/ngành/UBND
các huyện/thành phố
|
22
|
Danh sách các dự án đầu tư trực tiếp hoàn thành,
đi vào hoạt động trong kỳ
|
Biểu 24-KHĐT
|
|
x
|
x
|
Sở KHĐT
|
Ban quản lý các
khu CN
|
23
|
Thu hút đầu tư trực tiếp được cấp phép
|
Biểu 25-KHĐT
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
24
|
Tình hình hoạt động doanh nghiệp
|
Biểu 26-KHĐT
|
x
|
x
|
x
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
25
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
Biểu 27-CTK
|
x
|
x
|
x
|
Cục Thống kê
|
|
26
|
Giải quyết việc làm
|
Biểu 28-SLĐ
|
x
|
x
|
x
|
Sở Lao động
TB&XH
|
|
27
|
Lao động nghỉ giãn việc, mất việc làm của các
doanh nghiệp tại địa phương
|
Biểu 29-SLĐ
|
x
|
x
|
x
|
Sở Lao động
TB&XH
|
|
Ghi chú: Kỳ báo cáo, thời gian báo cáo quy định
cụ thể tại các biểu
Biểu số 01-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 29/3, 29/6, 29/9, 29/12
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) QUÝ/NĂM...
|
GRDP theo giá hiện
hành
|
GRDP Theo giá so
sánh
|
Ước tính
|
Cơ cấu
|
Ước tính
|
So với cùng kỳ năm
trước
|
kỳ báo cáo
(Triệu đồng)
|
%
|
Kỳ báo cáo
(Triệu đồng)
|
%
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
- Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Công nghiệp
Khai
khoáng
Công
nghiệp chế biến, chế tạo
Sản xuất linh kiện điện tử
Sản xuất ô tô và xe
có động cơ khác
Sản xuất phương tiện vận
tải khác
Xây dựng
Dịch vụ
Trong đó:
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
Vận tải kho bãi
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Thông tin và truyền thông
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
- Phân theo thành phần kinh tế (Báo cáo cả
năm)
Khu vực Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
* Chỉ tiêu GRDP do TCTK công bố nên thời gian
công bố muộn so với các chỉ tiêu khác
Biểu số 02-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: Quý, 6 tháng, 9
tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 29/3,
29/6, 29/9, 29/12
|
SO SÁNH QUY MÔ, TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
GRDP theo giá hiện
hành
|
GRDP theo giá so
sánh
|
Chỉ số sản xuất
công nghiệp
|
Tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn
|
Thu ngân sách nhà
nước
|
Thu hút vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
|
Quy mô (Triệu đồng)
(So sánh kỳ 6 tháng và cả năm)
|
Cơ cấu (%) (So
sánh kỳ 6 tháng và cả năm)
|
Quy mô (Triệu đồng)
(So sánh kỳ 6 tháng và cả năm)
|
Tốc độ tăng trưởng
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu
dùng
|
Quy mô (Triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
(%)
|
Quy mô (Triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
(%)
|
Quy mô (Triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
(%)
|
Quy mô (Triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả nước
Vùng Đồng bằng Sông Hồng
Hà Nội
Hải Phòng
Quảng Ninh
Bắc Ninh
Hà Nam
Ninh Bình
Hưng Yên
Hải Dương
Thái Bình
Nam Định
Xếp hạng tỉnh Vĩnh Phúc so với các tỉnh nêu
trên (thứ hạng)
* Kỳ quý chỉ tổng hợp đối với các địa phương có
công bố tốc độ tăng trưởng, kỳ năm thực hiện đối với toàn bộ các tỉnh nêu trên.
Biểu số 03-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: 6 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Hàng quý
|
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO HUYỆN/THÀNH
PHỐ
Đơn vị tính: %
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
|
Công nghiệp và xây
dựng
|
Dịch vụ
|
TOÀN TỈNH
- Phân theo huyện, thành phố
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
Biểu số 04-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng
|
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện cùng kỳ
năm trước
|
Thực hiện kỳ báo
cáo
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
%
|
I. Tiến độ gieo trồng theo vụ (đến ngày
15 hàng tháng)
|
Ha
|
|
|
|
- Lúa
- Ngô
- Khoai lang
- Đậu tương
- Lạc
- Rau các loại
- Cây trồng khác
|
Ha
Ha
Ha
Ha
Ha
Ha
Ha
|
|
|
|
II. Chăn nuôi (ước tính đến ngày cuối
tháng báo cáo)
|
-
|
|
|
|
1. Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
2. Trâu
|
-
|
|
|
|
- Số lượng đầu con
|
Con
|
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
3. Bò
|
-
|
|
|
|
- Số lượng đầu con
|
Con
|
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
- Sản lượng sữa
|
Tấn
|
|
|
|
4. Lợn
|
-
|
|
|
|
- Số lượng đầu con
|
Con
|
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
5. Gia cầm
|
-
|
|
|
|
- Số lượng đầu con
|
1000 con
|
|
|
|
- Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
- Sản lượng trứng gia cầm
|
1000 quả
|
|
|
|
5.1. Gà
|
|
|
|
|
- Số lượng đầu con
|
1000 con
|
|
|
|
- Sản lượng thịt gà hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
- Sản lượng trứng gà
|
1000 quả
|
|
|
|
III. Lâm nghiệp (ước tính đến
ngày cuối tháng báo cáo)
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
|
|
|
- Sản lượng gỗ khai thác
|
M3
|
|
|
|
- Sản lượng củi khai thác
|
Ste
|
|
|
|
III. Tổng sản lượng thủy sản (ước tính
đến ngày cuối tháng báo cáo)
|
Tấn
|
|
|
|
1. Sản lượng thủy sản khai thác
|
"
|
|
|
|
- Cá
|
"
|
|
|
|
- Tôm
|
"
|
|
|
|
- Thủy sản khác
|
"
|
|
|
|
2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
|
|
|
- Cá
|
"
|
|
|
|
- Tôm
|
"
|
|
|
|
- Thủy sản khác
|
"
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GIẢM THEO NGUYÊN
NHÂN
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Huyện/Thành phố
|
Diện tích đất
trồng cây hàng năm giảm chia theo nguyên nhân
|
Tổng số
|
Chia ra:
|
Chuyển thành đất
phi nông nghiệp (xây dựng cơ sở
|
Chuyển trồng cây
lâu năm
|
Dùng cho nuôi trồng
thủy sản
|
Không sản xuất
|
Bò hoang
|
Ô nhiễm
|
Thời tiết (ngập
úng, hạn hán,...)
|
TOÀN TỈNH
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
Biểu số 06-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THÁNG/QUÝ/NĂM...
Đơn vị tính: %
|
Tháng trước tháng
báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
Tháng báo cáo so với
tháng trước
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
Chỉ số lũy kế đến
tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
Chỉ số lũy kế đến
tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước cả nước
|
Toàn ngành công nghiệp
Khai khoáng
Khai thác than cứng và than non
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên
Khai thác quặng kim loại
Khai khoáng khác
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Sản xuất chế biến thực phẩm
Sản xuất đồ uống
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Dệt
Sản xuất trang phục
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan…
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản
phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
In, sao chép bản ghi các loại
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Sản xuất kim loại
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm
quang học
Sản xuất thiết bị điện
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Sản xuất xe có động cơ
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
… nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác
thải, nước thải
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Thoát nước và xử lý nước thải
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải:
tái chế phế liệu
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
THÁNG/QUÝ/NĂM
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện tháng
trước
|
Ước tính tháng báo
cáo
|
Cộng dồn đến tháng
báo cáo
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn đến tháng
báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
1. Thức ăn cho gia súc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
2. Quần áo các loại
|
1000 cái
|
|
|
|
|
|
3. Giày, dép thể thao
|
1000 đôi
|
|
|
|
|
|
4. Gạch dùng để ốp lát
|
1000 m2
|
|
|
|
|
|
5. Linh kiện điện tử
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
6. Máy điều hòa không khí
|
Cái
|
|
|
|
|
|
7. Xe ô tô chở dưới 10 người
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
8. Xe máy các loại
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
9. Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
|
|
|
|
|
10. Nước máy thương phẩm
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
CHỈ SỐ TỒN KHO NGÀNH CÔNG NGHIỆP THÁNG...
ĐVT: %
|
Chính thức tháng
trước tháng báo
|
Dự tính tháng báo
cáo
|
|
So với tháng bình
quân năm 2015
|
So với tháng cùng
kỳ năm trước
|
So với tháng bình
quân năm 2015
|
So với tháng trước
|
So với tháng cùng
kỳ năm trước
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Sản xuất chế biến thực phẩm
Dệt
Sản xuất trang phục
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Sản xuất kim loại
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)
Sản xuất thiết bị điện
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Sản xuất xe có động cơ
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
CHỈ SỐ TIÊU THỤ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THÁNG/ QUÝ/ NĂM
Đơn vị tính %
|
Chính thức tháng
trước tháng báo
|
Dự tính tháng báo
cáo
|
Chỉ số cộng dồn từ
đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
So với tháng bình
quân năm 2015
|
So với tháng cùng
trước kỳ năm trước
|
So với tháng bình
quân năm 2015
|
So với tháng trước
|
So với tháng cùng
trước kỳ năm trước
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Sản xuất chế biến thực phẩm
Dệt
Sản xuất trang phục
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
Sản xuất kim loại
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc,
thiết bị)
Sản xuất thiết bị điện
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu
Sản xuất xe có động cơ
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10-SCT
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Công
thương, Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
Kỳ báo cáo: Tháng
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng
|
TỔNG SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁNG ... NĂM ...
ĐVT: Nghìn kWh
|
Thực hiện tháng
(N-1)
|
Ước tính tháng báo
cáo (N)
|
Lũy kế đến cuối
tháng báo cáo
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Lũy kế đến cuối
tháng báo cáo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
TỔNG SẢN LƯỢNG
Phân theo thành phần kinh tế
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
Công nghiệp, Xây dựng
Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng
Quản lý, tiêu dùng
Hoạt động khác
Phân theo huyện, thành phố
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA, DOANH THU DỊCH VỤ LƯU TRÚ
ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG KHÁC
Triệu đồng: %
|
Thực hiện tháng
trước
|
Ước tính tháng báo
cáo
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo
|
Tháng báo cáo so
so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo với cùng kỳ năm trước (%)
|
TỔNG SỐ
Bán lẻ hàng hóa
Dịch vụ lưu trú
Dịch vụ ăn uống
Du lịch lữ hành
Dịch vụ tiêu dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
CƠ CẤU (%)
|
TỔNG SỐ
Bán lẻ hàng hóa
Dịch vụ lưu trú
Dịch vụ ăn uống
Du lịch lữ hành
Dịch vụ tiêu dùng khác
|
|
Biểu số 12-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng
trước
|
Ước tính tháng báo
cáo
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
TỔNG SỐ
Phân theo nhóm hàng
Lương thực, thực phẩm
Hàng may mặc
…… đình
Vật phẩm văn hóa, giáo dục
Gỗ và vật liệu xây dựng
Ô tô các loại
Phương tiện đi lại (Trừ ô tô, kể cả phụ tùng)
Xăng, dầu các loại
Nhiên liệu khác (Trừ xăng dầu)
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
Hàng hóa khác
Doanh thu dịch vụ sửa chữa xe có động cơ, mô tô,
xe máy và xe có động cơ
|
|
Biểu số 13-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
DOANH THU VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ VẬN TẢI
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng
trước
|
Ước tính tháng báo
cáo
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
TỔNG SỐ
Trong đó
1. Vận tải hành khách
Đường sắt
Đường biển
Đường bộ
Đường thủy nội địa
Đường hàng không
2. Vận tải hàng hóa
Đường sắt
Đường biển
Đường bộ
Đường thủy nội địa
Đường hàng không
3. Dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
|
Biểu số 14-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống
kê
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng
trước
|
Ước tính tháng báo
cáo
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK)
Đường sắt
Đường biển
Đường bộ
Đường thủy nội địa
Đường hàng không
II. Luân chuyển (Nghìn HK.km)
Đường sắt
Đường biển
Đường bộ
Đường thủy nội địa
Đường hàng không
B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn)
Đường sắt
Đường biển
Đường bộ
Đường thủy nội địa
Đường hàng không
II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km)
Đường sắt
Đường biển
Đường bộ
Đường thủy nội địa
Đường hàng không
|
|
Biểu số 15-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho bạc
Nhà nước.
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng
|
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
Triệu đồng
|
Đến ngày 15 tháng
báo cáo cáo
|
Đến ngày 15 tháng
báo cáo cùng kỳ năm trước
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cơ cấu kỳ báo cáo
(%)
|
Cơ cấu cùng kỳ năm
trước (%)
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5
|
6
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+IV)
I. Thu nội địa
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc
doanh
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế bảo vệ môi trường
Thu phí, lệ phí
Trong đó: Lệ phí trước bạ
Các khoản thu về nhà, đất
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Thu khác ngân sách
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước
II. Thu về dầu thô
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu
IV. Thu viện trợ
V. Các khoản huy động, đóng góp
VI. Thu hồi các khoản cho vay của Nhà nước và
thu từ quỹ dự trữ tài chính
VII. Các khoản thu không có trong ngân sách
|
|
Kèm theo danh sách thu ngân sách 50 doanh nghiệp
lớn nhất trên địa bàn.
Biểu số 16-SCT
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Kho Bạc
Nhà Nước,
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng
|
CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
Triệu đồng
|
Đến ngày 15 tháng
báo cáo cáo
|
Đến ngày 15 tháng
báo cáo cùng kỳ năm trước
|
Kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cơ cấu kỳ báo cáo
(%)
|
Cơ cấu cùng kỳ năm
trước (%)
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5
|
6
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
I. Chi đầu tư phát triển
II. Chi trả nợ lãi
III. Chi thường xuyên
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia
đình
Chi khoa học, công nghệ Chi văn hóa, thông tin
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục, thể thao
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
Chi khác
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
V. Chi dự phòng ngân sách
VI. Các nhiệm vụ chi khác
VII. Chi viện trợ
|
|
Biểu số 17-NHNN
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh Vĩnh Phúc
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm
|
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Tháng....
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện thời điểm
31/12 năm trước (Tỷ đồng)
|
Thực hiện tháng
trước tháng báo cáo (Tỷ đồng)
|
Kế hoạch tháng báo
cáo (tỷ đồng)
|
Tháng báo cáo so với
cuối năm trước (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
I
|
Số dư huy động vốn của TCTD
|
|
1
|
Phân theo loại tiền tệ
|
|
|
- VNĐ
- Ngoại tệ
|
|
2
|
Phân theo kỳ hạn
- Dưới 12 tháng
- Từ 12 tháng trở lên
|
|
3
|
Phân theo loại hình kinh tế
- Tổ chức kinh tế
- Tiền gửi dân cư
|
|
II
|
Dư nợ của TCTD
|
|
1
|
Phân theo loại tiền tệ
- VNĐ
- Ngoại tệ
|
|
2
|
Phân theo kỳ hạn
- Ngắn hạn
- Trung hạn
- Dài hạn
|
|
3
|
Phân theo loại hình kinh tế
- DN nhà nước
- DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần
- DN FDI
- Cá nhân, hộ kinh doanh cá thể
- Khác
|
|
III
1
2
|
Nợ xấu
Tỷ lệ nợ xấu (%)
Xử lý nợ xấu (6 tháng và 1 năm)
|
|
Ghi chú: Số liệu ước tính tại thời điểm cuối
tháng báo cáo.
Biểu số 18-CCHQ
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, tháng cuối quý, tháng cuối năm
|
HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU
|
Lũy kế đến ngày 15
tháng báo cáo
|
USD
|
So với cùng kỳ năm
trước (%)
|
TỔNG TRỊ GIÁ
Phân theo loại hàng hóa
Vải các loại
Hàng dệt may
Giầy dép và sản phẩm từ da
Hàng điện tử và linh kiện điện tử
Hàng gốm sứ
Xăng dầu
Máy móc, thiết bị và phụ tùng
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Linh kiện, phụ tùng ô tô
Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy
Phương tiện vận tải và phụ tùng
Hàng khác
Phân theo thị trường xuất khẩu sản phẩm
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Khu vực Châu Âu
Mỹ
|
|
Đính kèm số liệu các doanh nghiệp trên địa bàn nộp
thuế hải quan ngoài tỉnh
Biểu số 19-CCHQ
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Chi cục Hải quan
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, tháng cuối quý, tháng cuối năm
|
HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU
|
Lũy kế đến ngày 15
tháng báo cáo
|
USD
|
So với cùng kỳ năm
trước (%)
|
TỔNG TRỊ GIÁ
Phân theo loại hàng hóa
Vải các loại
Hàng dệt may
Giầy dép và sản phẩm từ da
Hàng điện tử và linh kiện điện tử
Hàng gốm sứ
Xăng dầu
Máy móc, thiết bị và phụ tùng
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Linh kiện, phụ tùng ô tô
Xe máy nguyên chiếc, linh kiện, phụ tùng xe máy
Phương tiện vận tải và phụ tùng
Hàng khác
Phân theo thị trường xuất khẩu sản phẩm
Nhật Bản Trung Quốc
Hàn Quốc
Khu vực Châu Âu
Mỹ
|
|
Đính kèm số liệu các doanh nghiệp trên địa bàn nộp
thuế hải quan ngoài tỉnh
Biểu số 20-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng quý
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THEO GIÁ HIỆN
HÀNH
Triệu đồng;
%
|
Thực hiện quý trước
|
Ước tính quý báo
cáo
|
Cộng dồn từ đầu
năm đến quý báo cáo
|
Quý báo cáo so với
cùng kỳ năm trước (%)
|
Cộng dồn từ đầu
năm đến quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
I. Phân theo nguồn vốn
Vốn nhà nước
Vốn ngoài nhà nước
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
II. Phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Vốn đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản
xuất không qua XDCB
Vốn đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ
Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động
Vốn đầu tư khác
III. Phân theo ngành kinh tế
A. Nông Nghiệp, Lâm Nghiệp Và Thủy Sản
B. Khai Khoáng
C. Công Nghiệp Chế Biến, Chế tạo
D. Sản Xuất Và Phân Phối Điện, Khí Đốt, Nước
Nóng, Hơi nước và điều hòa không khí
E. Cung Cấp Nước; Hoạt Động Quản lý Và Xử Lý Rác
Thải, nước thải
F. Xây Dựng
G. Bán Buôn Và Bán Lẻ; Sửa Chữa Ô Tô, Mô Tô, Xe
Máy và xe có động cơ khác
H. Vận Tải Kho Bãi
I. Dịch Vụ Lưu Trú Và Ăn Uống
J. Thông Tin Và Truyền Thông
K. Hoạt Động Tài Chính, Ngân Hàng Và Bảo Hiểm
L. Hoạt Động Kinh Doanh Bất Động Sản
M. Hoạt Động Chuyên Môn, Khoa Học Và Công Nghệ
N. Hoạt Động Hành Chính Và Dịch Vụ Hỗ Trợ
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị
- xã hội; quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc
P. Giáo Dục Và Đào tạo
Q. Y Tế Và Hoạt Động Trợ Giúp Xã Hội
R. Nghệ Thuật, Vui Chơi Và Giải Trí
S. Hoạt Động Dịch Vụ Khác
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ
gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình
U. Hoạt Động Của Các Tổ Chức Và Cơ Quan Quốc Tế
|
|
Biểu số 21-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 20 hàng tháng, quý, năm
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Triệu đồng; %
|
Thực hiện tháng
trước tháng báo cáo
|
Ước tính tháng báo
cáo
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo
|
Tháng báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo so với kế hoạch năm (%)
|
Cộng dồn đến cuối
tháng báo cáo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
TỔNG SỐ
1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh
- Vốn cân đối ngân sách tỉnh
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
- Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
- Vốn nước ngoài (ODA)
- Xổ số kiến thiết
- Vốn khác
2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện
- Vốn cân đối ngân sách huyện
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
- Vốn khác
3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã
- Vốn cân đối ngân sách xã
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất
- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
- Vốn khác
|
|
Biểu số 22-KHĐT
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm
|
TỶ LỆ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch giao
|
Lũy kế giải ngân đến
hết tháng trước của kỳ báo cáo
|
Tỷ lệ thực hiện so
với dự toán (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
1
|
Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
|
|
|
1
|
Trọng điểm và các chương trình, nghị quyết, nhiệm
vụ
|
|
|
|
3
|
Vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
4
|
Vốn ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
5
|
Nguồn bội chi NS địa phương
|
|
|
|
6
|
Nguồn khác (vốn tăng thu, tiết kiệm chi, dự phòng
ngân sách, nguồn cải cách tiền lương, kết dư ngân sách...) chi đầu tư phát
triển
|
|
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
|
|
|
3
|
Huyện Lập Thạch
|
|
|
|
4
|
Huyện Tam Dương
|
|
|
|
5
|
Huyện Tam Đảo
|
|
|
|
6
|
Huyện Bình Xuyên
|
|
|
|
7
|
Huyện Yên Lạc
|
|
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Tường
|
|
|
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 23-KHĐT
|
Đơn vị báo cáo: Sở và các đơn vị tương đương/Ban
quản lý dự án thuộc UBND cấp tỉnh
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng
|
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH LỚN/TRỌNG ĐIỂM
THỰC HIỆN TRONG KỲ
Tháng ........
Năm 202 .........
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án/công trình
|
Mã dự án (mã TABMIS)
|
Ngành đầu tư (đầu tư cho mục đích gì thì ghi ngành
đó. Ví dụ: Đầu tư xây dựng trường học ghi ngành giáo dục, đầu tư xây dựng bệnh
viện ghi ngành y tế.
|
Loại đầu tư: mã 1: Xây dựng mới công trình (đường xá,
cầu cống, bệnh viện, trường học, mã 2: Sửa chữa tài sản cố định (đường
xá, nhà làm việc, bệnh viện, trường học,...); mã 3: Đầu tư khác
|
Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án
|
Nhóm dự án (Quan trọng quốc gia, A, B, C, khác)
|
Địa điểm xây dựng (Tên quận/ huyện)
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành/ dự kiến hoàn thành
|
Năng lực mới tăng
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng kế hoạch vốn được phân bổ năm ... (bao gồm cả kế
hoạch vốn kéo dài của năm trước)
|
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo
|
Ước thực hiện tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo
|
Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối tháng báo cáo
|
Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch năm (%)
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Năng lực/ công suất thiết kế
|
Đơn vị tính
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17= (15/12)*100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 24-KHĐT
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: Quý
Thời gian báo cáo: Ngày 17 tháng cuối quý
|
DANH SÁCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP* HOÀN THÀNH ĐI VÀO
HOẠT ĐỘNG TRONG KỲ
Quý ..../Năm....
|
Tên chủ đầu tư
|
Mã chủ đầu tư (1.
Nhà nước; 2. Ngoài nhà nước; 3. FDI)
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Thời gian đi
vào hoạt động (tháng/năm)
|
Tổng vốn đầu tư
(triệu USD)
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Công suất thiết
kế (sản phẩm/ năm)
|
Thông tin liên
hệ (họ tên, số điện thoại)
|
Tên dự án
1. Dự án ...
2. Dự án ...
3. Dự án ...
4. Dự án ...
|
|
* BC những Dự án đầu tư lớn, có tổng mức đầu tư
từ 3 triệu USD hoặc từ 70 tỷ đồng trở lên
Biểu số 25-KHĐT
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: Tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm
|
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP ĐƯỢC CẤP PHÉP
|
Số dự án cấp mới
(Dự án)
|
Vốn đăng ký cấp mới
|
Dự án điều chỉnh vốn
đăng ký
|
Vốn đăng ký điều
chỉnh
|
So với cùng kỳ năm
trước (%)
|
Số dự án cấp mới
|
Vốn đăng ký cấp mới
|
Số dự án điều chỉnh
vốn đăng ký
|
Vốn đăng ký điều
chỉnh
|
I. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP TRONG NƯỚC DDI (tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI FDI (triệu
USD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo lãnh thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàn Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Loan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi
tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu lũy kế từ đầu năm đến ngày 15
tháng báo cáo
Biểu số 26-KHĐT
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm
|
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
|
Lũy kế đến ngày 15
tháng báo cáo
|
Lũy kế đến ngày 15
tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Doanh nghiệp
|
Số lao động
đăng ký (người)
|
Vốn đăng ký
(tỷ đồng)
|
Doanh nghiệp
|
Số lao động đăng
ký
|
Vốn đăng ký
|
|
DDI
|
FDI
|
DDI
|
FDI
|
I. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời
hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Doanh nghiệp đã hoàn tất thủ tục giải thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Doanh nghiệp hoạt động trở lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 27-CTK
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Kỳ báo cáo: Tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Thời gian báo cáo: Ngày 23 hàng tháng, quý, năm
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG, GIÁ ĐÔ LA MỸ
%
|
Tháng báo cáo so với
|
Chỉ số giá bình
quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
Kỳ gốc ...
|
Cùng kỳ tháng trước
|
Tháng 12 năm trước
|
Tháng trước
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
Trong đó: Lương thực
Thực phẩm
Ăn uống ngoài gia đình
2. Đồ uống và thuốc lá
3. May mặc, mũ nón và giày dép
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình
6. Thuốc và dịch vụ y tế
Trong đó: Dịch vụ y tế
7. Giao thông
8. Bưu chính viễn thông
9. Giáo dục
Trong đó: Dịch vụ giáo dục
10. Văn hoá, giải trí và du lịch
11. Hàng hóa và dịch vụ khác
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 28-SLĐ
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Lao động
TB&XH
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm
|
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Đơn vị tính: người,
%
|
Kế hoạch năm....
|
ƯTH Kỳ báo cáo
|
ƯTH Lũy kế
|
Kỳ báo cáo so với
tháng trước (%)
|
Lũy kế so với cùng
kỳ năm trước (%)
|
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Tổng số
Chia theo ngành
Việc làm nông, lâm nghiệp, thủy sản
Việc làm công nghiệp - xây dựng
Việc làm dịch vụ
Xuất khẩu lao động
Chia theo huyện
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
|
|
Biểu số 29-SLĐ
|
Cơ quan, đơn vị báo cáo: Sở Lao động
TB&XH
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm
Thời gian báo cáo: Ngày 17 hàng tháng, quý, năm
|
SỐ LAO ĐỘNG NGHỈ GIÃN VIỆC, MẤT VIỆC LÀM CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
|
Lao động nghỉ
giãn việc
Chia theo trình độ
|
|
|
Lao động thôi
việc, mất việc làm
Chia theo trình độ
|
|
Tổng số
|
Lao động phổ thông
|
Lao động có tay
nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Lao động phổ thông
|
Lao động có tay
nghề (được đào tạo chuyên môn kỹ thuật)
|
Ghi chú
|
Tổng số
Chia theo loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp Nhà nước
DN ngoài nhà nước
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Chia theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Công nghiệp
Trong đó:
Khai khoáng
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Trong đó: Dệt và sản xuất trang phục
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
Sản xuất kim loại
Sản xuất linh kiện điện tử
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
Sản xuất phương tiện vận tải khác
Xây dựng
Dịch vụ
Trong đó:
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
Vận tải kho bãi
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Chia theo đơn vị hành chính
Thành phố Vĩnh Yên
Thành phố Phúc Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Sông Lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2023 về ban hành và phân công thực hiện Bộ chỉ tiêu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1975/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 về ban hành và phân công thực hiện Bộ chỉ tiêu đánh giá sức khỏe nền kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|