ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1943/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 13
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1769/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến
thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 395/TTr-SCT ngày 03 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An
Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại tại Phụ lục 1;
Phần VII; thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 ban hành kèm theo
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An
Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở
quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Mừng
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM01
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Huỳnh Ngọc Hồ
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Nghị định số 128/2024/N Đ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
4
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
1
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại.
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
(theo mẫu 02).
|
x
|
|
5.3.2
|
Thể lệ chương trình khuyến mại
(theo mẫu 03).
|
x
|
|
5.3.3
|
Mẫu bằng chứng xác định trúng
thưởng hoặc mô tả chi tiết về bằng chứng xác định trúng thưởng.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
(40 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh
An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
B 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công.
|
B 2
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
B 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên
|
Chuyên viên
|
20 giờ (2,5 ngày)
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ
sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
B 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
B 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
- Đóng dấu văn bản;
- Ký số;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
B 6
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 02
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
2
|
Mẫu số 03
|
Thể lệ chương trình khuyến mại.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận hoặc không
xác nhận.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 02
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..........
|
………., ngày ... tháng
... năm ..…...
|
ĐĂNG
KÝ THỰC HIỆN KHUYẾN MẠI
Kính
gửi:
............................................................................
Tên thương nhân:
....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
................................................................................................
Điện thoại: ………………………... Fax:
……………Email: ................................
Mã số doanh nghiệp:
..............................................................................................
Người liên hệ: ……………………...Điện
thoại: ....................................................
(Tên thương nhân) đăng ký
chương trình khuyến mại như sau:
1. Tên chương trình khuyến mại:
............................................................................
2. Thời gian khuyến mại:
........................................................................................
3. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến
mại: ...................................................................
Số lượng hàng hóa, dịch vụ được
khuyến mại (nếu có): ...........................................
4. Hàng hóa, dịch vụ dùng để
khuyến mại: ..............................................................
5. Địa bàn (phạm vi) khuyến mại:
............................................................................
6. Hình thức khuyến mại:
.......................................................................................
7. Khách hàng của chương trình
khuyến mại (đối tượng được hưởng khuyến mại):
.................................................................................................................................
8. Tổng giá trị giải thưởng:
.....................................................................................
9. Tên của các thương nhân cùng
thực hiện khuyến mại, nội dung tham gia cụ thể và trách nhiệm cụ thể của từng
thương nhân tham gia thực hiện trong chương trình (Trường hợp nhiều thương nhân
cùng phối hợp thực hiện chương trình khuyến mại hoặc thương nhân kinh doanh dịch
vụ khuyến mại thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân khác
theo thỏa thuận).
Thương nhân cam kết hoàn toàn
chịu trách nhiệm về hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại, hàng hóa, dịch vụ dùng để
khuyến mại, giải quyết các trường hợp tranh chấp và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về các vi phạm khi thực hiện chương trình khuyến mại (nếu có); đồng thời
phải báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại, lưu trữ và chịu trách nhiệm về các
chứng từ, tài liệu liên quan đến báo cáo theo đúng quy định của pháp luật để phục
vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát.
Thể lệ chương trình khuyến mại
đính kèm.
(Tên thương nhân) cam kết nội
dung đăng ký nêu trên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ
ký số theo quy định)
|
Mẫu
số 03
THỂ
LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
(Kèm
theo công văn số ……… ngày……. /... /20...của………. )
1. Tên chương trình khuyến mại:
.......................................................................................
2. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến
mại:
............................................................................
Số lượng hàng hóa, dịch vụ được
khuyến mại (nếu có) ....................................................
3. Thời gian khuyến mại:
..................................................................................................
4. Địa bàn (phạm vi) khuyến mại:
.....................................................................................
5. Hình thức khuyến mại (ghi rõ
khuyến mại mang tính may rủi hoặc hình thức khác):
………………………………………………………………...........................................
6. Khách hàng của chương trình
khuyến mại (đối tượng hưởng khuyến mại):
Quy định cụ thể các đối tượng
được tham gia và đối tượng không được tham gia chương trình khuyến mại (áp dụng
hoặc không áp dụng cho nhân viên của doanh nghiệp, các đại lý, nhà phân phối,
nhà quảng cáo, in ấn phục vụ chương trình khuyến mại, vị thành niên, trẻ
em...): …………………………………………………………..………………
7. Cơ cấu giải thưởng:
Cơ cấu giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng (chi tiết nội dung và ký mã hiệu từng giải
thưởng)
|
Trị giá giải thưởng (VNĐ)
|
Số giải
|
Thành tiền (VNĐ)
|
Giải...
|
|
|
|
|
Giải...
|
|
|
|
|
Giải...
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
Tổng giá trị giải thưởng so với
tổng giá trị hàng hóa khuyến mại.
8. Nội dung chi tiết thể lệ
chương trình khuyến mại:
8.1 Điều kiện, cách thức, thủ tục
cụ thể khách hàng phải thực hiện để được tham gia chương trình khuyến mại:
..............................................................................................
8.2 Thời gian, cách thức phát
hành bằng chứng xác định trúng thưởng
- Trường hợp phát hành kèm theo
hàng hóa: Nêu rõ gắn kèm, đính kèm, đặt bên trong hàng hóa hoặc các cách thức
khác: ………………………………….............................
- Trường hợp phát hành không
kèm theo hàng hóa: Nêu rõ thời gian, cách thức thực hiện (gửi trực tiếp, gửi
qua bưu điện, nhắn tin... cho khách hàng): ……………………
8.3 Quy định về bằng chứng xác
định trúng thưởng
- Mô tả cụ thể về bằng chứng
xác định trúng thưởng và tính hợp lệ của bằng chứng xác định trúng thưởng;
- Tổng số bằng chứng xác định
trúng thưởng (phiếu cào, phiếu rút thăm, nắp chai, khoen lon, mã dự thưởng...)
phát hành:
...........................................................................
8.4 Thời gian, địa điểm và cách
thức xác định trúng thưởng:
- Thời gian xác định trúng thưởng:
..................................................................................
- Địa điểm xác định trúng thưởng:
...................................................................................
- Cách thức xác định trúng thưởng
(mô tả rõ cách thức quay số, rút thăm, quay vòng quay, cào, bật nắp, mở
khoen... cho từng loại giải thưởng): ……………..……………..
8.5 Thông báo trúng thưởng:
- Thời hạn, cách thức (trực tiếp,
gửi qua bưu điện, nhắn tin...) nội dung thông báo trúng thưởng cho khách hàng:
....................................................................................................
- Hoặc thời hạn, cách thức nội
dung tiếp nhận thông báo trúng thưởng từ khách hàng:
……………………………………………………………………………..…………….
8.6 Thời gian địa điểm, cách thức
và thủ tục trao thưởng
- Địa điểm trao thưởng:
....................................................................................................
- Cách thức trao thưởng:
...................................................................................................
- Thủ tục trao thưởng:
.......................................................................................................
- Thời hạn kết thúc trao thưởng:
.......................................................................................
- Trách nhiệm của khách hàng
trúng thưởng đối với chi phí phát sinh khi nhận thưởng, thuế thu nhập không thường
xuyên: …………………………………………………...
9. Đầu mối giải đáp thắc mắc
cho khách hàng về các vấn đề liên quan đến Chương trình khuyến mại (người liên
hệ, điện thoại…).
10. Trách nhiệm công bố thông
tin:
- Quy định về trách nhiệm của
thương nhân trong việc thông báo công khai chi tiết nội dung của thể lệ chương
trình khuyến mại (trên phương tiện thông tin hoặc tại địa điểm khuyến mại hoặc
đính kèm sản phẩm khuyến mại...):
- Quy định về trách nhiệm của
thương nhân trong việc công bố kết quả trúng thưởng (tại địa điểm khuyến mại hoặc
trên phương tiện thông tin hoặc trên website của thương nhân):
...............................................................................................................................
11. Các quy định khác (nếu có):
......................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ
ký số theo quy định)
|
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM02
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Huỳnh Ngọc Hồ
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Nghị định số 128/2024/N Đ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
4
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
1
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại (Mẫu 06a)
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày (40 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh
An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
B 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
B 2
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
B3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên
|
Chuyên viên
|
20 giờ
(2,5 ngày)
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ
sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
B 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
B 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
- Đóng dấu văn bản;
- Ký số;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
B 6
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 06a
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận hoặc không
xác nhận.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 06a
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐĂNG
KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
Kính
gửi: ………………………...............................…
Tên thương nhân: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
....................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax: ……………
Email: .................................
Người liên hệ: ……………… Điện thoại:
..................................................
Căn cứ vào công văn số …………..
ngày... tháng... năm... của Cục Xúc tiến thương mại (Sở Công Thương) xác nhận
việc thực hiện chương trình khuyến mại (tên chương trình khuyến mại, thời gian,
địa bàn khuyến mại);
(Tên thương nhân) đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung của chương trình khuyến mại trên như sau:
.......................................................................................................................
Thời gian bắt đầu thực hiện nội
dung sửa đổi, bổ sung: ................................
Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
Mọi nội dung khác của chương
trình khuyến mại này giữ nguyên.
(Tên thương nhân) cam kết:
- Thông báo công khai thông tin
về chương trình khuyến mại (đã được sửa đổi, bổ sung nội dung) theo quy định.
- Đảm bảo đầy đủ quyền lợi của
khách hàng đã tham gia chương trình khuyến mại.
- Thực hiện chương trình khuyến
mại đúng theo quy định của pháp luật hiện hành.
- (Các cam kết khác …………………)./.
|
ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ
ký số theo quy định)
|
3. Thủ tục Thông báo hoạt động
khuyến mại
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM03
|
Thủ tục Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Huỳnh Ngọc Hồ
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Nghị định số 128/2024/N Đ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
4
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
1
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận
và trả kết quả Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL:Quản lý tiêu chuẩn, chất
lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Không
quy định thời gian
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh
An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
Không quy định thời gian
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
B 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công.
|
B 2
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ (nếu
có).
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
B 3
|
Phòng QLTM
|
Chuyên viên
|
Không quy định
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ;
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm
PVHCC.
|
B 4
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
- Kết thúc hồ sơ.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
|
Thông báo thực hiện chương
trình khuyến mại.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 01
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ... tháng
... năm ..…...
|
THÔNG
BÁO THỰC HIỆN KHUYẾN MẠI
Kính
gửi: ………………………………………………
Tên thương nhân:
..............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại:
………………..Fax:………………….. Email: ............................................
Mã số doanh nghiệp:
........................................................................................................
Người liên hệ:……………………………….. Điện
thoại: ..............................................
(Tên thương nhân) thông báo
chương trình khuyến mại như sau:
1. Tên chương trình khuyến mại:
.....................................................................................
2. Địa bàn (phạm vi) khuyến mại:
....................................................................................
3. Hình thức khuyến mại:
.................................................................................................
4. Thời gian khuyến mại:
..................................................................................................
5. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến
mại:
...........................................................................................................................................
Số lượng hàng hóa, dịch vụ được
khuyến mại (nếu có):
...........................................................................................................................................
6. Hàng hóa, dịch vụ dùng để
khuyến mại:
...........................................................................................................................................
7. Khách hàng của chương trình khuyến
mại (đối tượng được hưởng khuyến mại):
……………………………………………………………………………………….......
8. Cơ cấu giải thưởng (nội dung
giải thưởng, giá trị giải thưởng, số lượng giải thưởng):
…………………………………………………………………………………………...
9. Tổng giá trị hàng hóa, dịch
vụ dùng để khuyến mại:
...........................................................................................................................................
10. Nội dung chi tiết của
chương trình khuyến mại:
...........................................................................................................................................
11. Tên của các thương nhân
cùng thực hiện, nội dung tham gia cụ thể và trách nhiệm cụ thể của từng thương
nhân tham gia thực hiện trong chương trình (Trường hợp nhiều thương nhân cùng
phối hợp thực hiện chương trình khuyến mại hoặc thương nhân kinh doanh dịch vụ
khuyến mại thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân khác theo
thỏa thuận).
(Tên thương nhân) cam kết thực hiện
đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về chương trình khuyến mại trên theo quy định
của pháp luật hiện hành./.
|
ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ
ký số theo quy định)
|
4. Thủ tục Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM04
|
Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Huỳnh Ngọc Hồ
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Nghị định số 128/2024/N Đ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
4
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
1
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận
và trả kết quả Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Không
quy định thời gian
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh
An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
Không quy định thời gian
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
B 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
B 2
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ (nếu
có).
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
B 3
|
Phòng QLTM
|
Chuyên viên
|
Không quy định
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ;
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm
PVHCC.
|
B 4
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
- Kết thúc hồ sơ.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 06
|
- Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 06
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
THÔNG
BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
Kính
gửi:……………………………………
Tên thương nhân:
...........................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................................................
Điện thoại:
……………………..Fax:…………………….. Email: ................................
Người liên hệ:……………………………….. Điện
thoại: ..............................................
Căn cứ vào công văn số
………………...……ngày... tháng... năm... của (Tên thương nhân) thông báo việc thực hiện
chương trình khuyến mại (tên chương trình khuyến mại, thời gian, địa bàn khuyến
mại);
(Tên thương nhân) thông báo sửa
đổi, bổ sung nội dung của chương trình khuyến mại trên như sau:…………………………………………………….………………………
Thời gian bắt đầu thực hiện nội
dung sửa đổi, bổ sung:………….…………………….
Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................................................................
Mọi nội dung khác của chương
trình khuyến mại này giữ nguyên.
(Tên thương nhân) cam kết:
- Thông báo công khai thông tin
về chương trình khuyến mại (đã được sửa đổi, bổ sung nội dung) theo quy định.
- Đảm bảo đầy đủ quyền lợi của
khách hàng đã tham gia chương trình khuyến mại.
- Thực hiện chương trình khuyến
mại đúng theo quy định của pháp luật hiện hành.
- (Các cam kết khác………..)./.
|
ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ
ký số theo quy định)
|
5. Thủ tục Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM05
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Huỳnh Ngọc Hồ
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Nghị định số 128/2024/N Đ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
4
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
1
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và
trả kết quả Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07
ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh
An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
B 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
B 2
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
B 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên
|
Chuyên viên
|
36 giờ (4,5 ngày)
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ
sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
B 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
B 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
- Đóng dấu văn bản;
- Ký số;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
B 6
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 10
|
- Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận hoặc không
xác nhận.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 10
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐĂNG
KÝ TỔ CHỨC
HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI
Kính
gửi: .............................................................................
- Tên thương nhân:
..................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
- Điện thoại:
………….……..Fax:……………...……. Email: ..............................
- Mã số doanh nghiệp:
.............................................................................................
- Người liên hệ:……………………..…… Điện
thoại: ...........................................
(Tên thương nhân) đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại…………tại tỉnh/thành phố (tại nước ngoài) như sau:
1. Hội chợ/triển lãm thương mại
thứ 1:
- Tên tiếng Việt (tên đầy đủ/viết
tắt): ......................................................................
- Tên tiếng Anh (tên đầy đủ/viết
tắt): ......................................................................
- Thời gian:
..............................................................................................................
- Địa điểm:
...............................................................................................................
- Chủ đề (nếu có): ...................................................................................................
- Ngành hàng dự kiến tham gia:
.............................................................................
- Quy mô dự kiến (Số lượng gian
hàng hoặc số doanh nghiệp): ............................
- Việc trưng bày hàng giả, hàng
xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (nếu
có)…………………………………………………………….
- Việc tổ chức cấp giải thưởng,
chứng nhận chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ, chứng nhận uy tín, danh
hiệu của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
(nếu có) .....................................................
- Việc sử dụng danh nghĩa Quốc
gia Việt Nam hoặc danh nghĩa tỉnh, thành phố (nếu có): ...................................................................................................................
2. Hội chợ/triển lãm thương mại
thứ…………………………………………........
- Tên tiếng Việt (tên đầy đủ/viết
tắt): .....................................................................
- Tên tiếng Anh (tên đầy đủ/viết
tắt): ...................................................................
- Thời gian:
...........................................................................................................
- Địa điểm:
............................................................................................................
- Chủ đề (nếu có):
.................................................................................................
- Ngành hàng dự kiến tham gia:
............................................................................
- Quy mô dự kiến (Số lượng gian
hàng hoặc số doanh nghiệp): ..........................
- Việc trưng bày hàng giả, hàng
xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (nếu
có)………………………………………………………………..
- Việc tổ chức cấp giải thưởng,
chứng nhận chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ, chứng nhận uy tín, danh
hiệu của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
(nếu có) .....................................................
- Việc sử dụng danh nghĩa Quốc
gia Việt Nam hoặc danh nghĩa tỉnh, thành phố (nếu có)
...................................................................................................................
(Tên thương nhân) cam kết thực
hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung đăng ký trên theo các
quy định của pháp luật hiện hành.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày kết thúc hội chợ, triển lãm thương mại, (tên thương nhân) sẽ báo cáo kết
quả thực hiện tới Quý Cục (Sở)./.
|
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên & đóng dấu)
|
Các nội dung: Tên thương
nhân, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, mã số doanh nghiệp bắt buộc phải khai
đầy đủ, chính xác như nội dung trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
6. Thủ tục Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QTNB- XTTM06
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
La Mỹ Huê
|
Huỳnh Ngọc Hồ
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Giám đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Nghị định số 128/2024/NĐ -CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024
|
4
|
Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
1
|
|
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận
và trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn,
chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Văn bản đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 07
ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh
An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
(nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: Không.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
B 1
|
Nơi nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
B 2
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
04 giờ (0,5 ngày)
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu
hồ sơ đầy đủ:
- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy).
- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng
chuyên môn (bản giấy/bản số).
|
B 3
|
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên
|
Chuyên viên
|
36 giờ
(4,5 ngày)
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Soạn, in Giấy xác nhận
- Trình lãnh đạo phê duyệt
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ
sơ
- Ký duyệt hồ sơ
|
B 4
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
- Ký Văn bản xác nhận
|
B 5
|
Văn phòng Sở Công Thương
|
CB Văn thư
|
04 giờ
(0,5 ngày)
|
- Đóng dấu văn bản;
- Ký số;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
B 6
|
Trung tâm PVHCC
|
CB Tiếp nhận
|
Không quy định
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 13
|
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản xác nhận hoặc không
xác nhận.
|
3
|
Sổ theo dõi.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản
lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
số 13
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ... tháng
... năm ..…...
|
ĐĂNG
KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
NỘI DUNG TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI
Kính
gửi:……………………………………..
Tên thương nhân:
..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại:
………………..Fax:…………………….. Email: ..............................
Người liên hệ:……………… ….. Điện
thoại: ......................................................
Căn cứ vào công văn số…………
ngày... tháng... năm... của Cục Xúc tiến thương mại (Sở Công Thương) xác nhận
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại năm ……. tại……., (tên thương nhân)
đề nghị thay đổi, bổ sung một số nội dung đã đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại như sau:
Tên hội chợ/triển lãm thương
mại: .....................................................................
- Tên tiếng Việt (tên đầy đủ/viết
tắt): .....................................................................
- Tên tiếng Anh (tên đầy đủ/viết
tắt): .....................................................................
- Thời gian:
.............................................................................................................
- Địa điểm: ..............................................................................................................
- Chủ đề (nếu có):
...................................................................................................
- Ngành hàng dự kiến tham gia: .............................................................................
- Quy mô dự kiến (Số lượng gian
hàng hoặc số doanh nghiệp): ............................
- Việc trưng bày hàng giả, hàng
xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (nếu có)
- Việc tổ chức cấp giải thưởng,
chứng nhận chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ, chứng nhận uy tín, danh
hiệu của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
(nếu có) ...................................................
- Việc sử dụng danh nghĩa quốc
gia Việt Nam hoặc danh nghĩa tỉnh, thành phố (nếu có).
(Tên thương nhân) cam kết thực
hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại trên theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày kết thúc hội chợ, triển lãm thương mại, (tên thương nhân) sẽ báo cáo kết
quả thực hiện tới Quý Cục (Sở)./.
|
ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ
ký số theo quy định)
|