|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1926/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính mới sửa đổi Sở Công Thương Quảng Trị
Số hiệu:
|
1926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1926/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
21 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định 2089a/QĐ-BCT ngày 15 tháng 6
năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25 tháng 6
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương (Tờ trình
số 1053/TTr-SCT ngày 10/8/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số
387/TTr-UBND ngày 15/8/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Các thủ tục hành chính tại Quyết định số
3072/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều
bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1926/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 18
TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình
khuyến mại.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở
Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại.
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Công Thương về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
5.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2.
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân,
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
|
1.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
V
|
Lĩnh vực kinh doanh khí thiên nhiên nén (CNG)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
20 TTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại.
|
2
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
3
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung thực hiện
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
5
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại biên giới
|
1
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất
hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo
Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương.
|
III
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
1.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng (Bốn triệu đồng);
+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng (Ba
triệu năm trăm nghìn đồng);
|
Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Công Thương về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép
nhưng không có (thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp:
+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng (hai triệu đồng);
+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng (một triệu
bảy trăm năm mươi nghìn đồng);
- Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có
thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu cấp mới Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
V
|
Lĩnh vực kinh doanh khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
VI
|
Lĩnh vực kinh doanh khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải CNG
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
Không có
|
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương Quảng Trị
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 25 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
1.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017.
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
2.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
II
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1.
|
Cấp gia hạn Ciiấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí thay thế Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh
khí
|
2.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
5.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí thay thế Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh
khí
|
6.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
10.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
12.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
13.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
14.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
17.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
18.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
III
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
1.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí thay thế Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh
khí
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
4.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
5.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
IV
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí thay thế Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh
khí
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
4.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
5.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Tổng cộng: 63 TTHC
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03
TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
Thông tư 168/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không có
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1926/QĐ-UBND ngày 21/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|