|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1924/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông sở công thương Thừa Thiên Huế 2015
Số hiệu:
|
1924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 78/78 thủ tục hành
chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương, bao gồm:
- 76 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả theo cơ chế một cửa;
- 02 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 889/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ
chế một cửa tại Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1924/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 09 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ phận TN& TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI (6 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa
bàn tỉnh
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
2
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp trước
ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức)
|
Trả
hồ sơ trước ngày 01/11
|
0,5
|
Thẩm
định trước 30/10
|
1
|
0,5
|
|
3
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại hàng năm trên địa bàn tỉnh (Trường hợp hồ sơ đăng ký nộp sau ngày 01/10 của năm trước năm tổ chức)
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
4
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại mang
tính may rủi
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính
may rủi trên địa bàn tỉnh
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
6
|
Đăng ký trưng
bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so
sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
II
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI (22 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
8
|
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
9
|
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp đối với trường hợp Giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị
mất
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp đối với trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
12
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp, trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị thu hồi hoặc
bị tước quyền sử dụng
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
13
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
07
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
14
|
Đăng ký thay
đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại
|
07
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
17
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu uống trường hợp
Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu đã được cấp hết thời hạn hiệu lực
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu trong trường hợp Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu đã
được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
19
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
25
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
28
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (đối
với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
24
|
0,5
|
22
|
1
|
0,5
|
|
III
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (10 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
12
|
0,5
|
10
|
1
|
0,5
|
|
30
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện - Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện - Trường hợp thay đổi tên gọi
hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
33
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện - Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
34
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
35
|
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
0,5
|
10
|
1
|
0,5
|
|
36
|
Dự kiến chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
37
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện trong các trường hợp theo đề nghị của thương nhân nước ngoài
và được Sở Công Thương chấp thuận; thương nhân nước
ngoài chấm dứt hoạt động; hết thời hạn mà không đề nghị gia hạn
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện trong các trường hợp hết thời hạn hoạt động mà không
được Sở Công Thương chấp thuận gia hạn; bị thu hồi Giấy phép
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC (5 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng,
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở
xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
21
|
0,5
|
19
|
1
|
0,5
|
|
40
|
Cấp, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
21
|
0,5
|
19
|
1
|
0,5
|
|
41
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện nông thôn có đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
21
|
0,5
|
19
|
1
|
0,5
|
|
42
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt
tại địa phương (phần thực hiện đầu tư dự án nhà máy và vận hành thương mại
từng tổ máy)
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
43
|
Cấp, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn có đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (2 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đăng ký sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
45
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
4
|
0,5
|
2,5
|
0,5
|
0,5
|
|
VI
|
LĨNH VỰC XĂNG DẦU (13 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
47
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
48
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
49
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
50
|
Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
51
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
52
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
53
|
Cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
54
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng chai
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
|
7
|
0,5
|
5
|
1
|
0,5
|
|
VII
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (9
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung các Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
63
|
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
64
|
Cấp lại các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành
|
10
|
0,5
|
8
|
1
|
0,5
|
|
65
|
Cấp Giấy
xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
4
|
0,5
|
2,5
|
0,5
|
0,5
|
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
67
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
20
|
0,5
|
18
|
1
|
0,5
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (7 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN hết hiệu lực)
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm (trong trường hợp GCN bị
mất, thất lạc hoặc bị hỏng)
|
4
|
0,5
|
2,5
|
0,5
|
0,5
|
|
71
|
Cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
72
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp sản phẩm
thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay
đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết
hiệu lực)
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
|
73
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm đã được cấp nhưng
bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng)
|
5
|
0,5
|
3
|
1
|
0,5
|
|
74
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
13
|
0,5
|
11
|
1
|
0,5
|
|
IX
|
LĨNH VỰC AN TOÀN HÓA CHẤT (2 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
3
|
0,5
|
1,5
|
0,5
|
0,5
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1924/QĐ-UBND, ngày 23
tháng 09 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại sở (ngày)
|
Cơ
quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
Phận TN &TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và VP
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Thời
gian giải quyết (ngày)
|
Tên
cơ quan, đơn vị liên
thông
|
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
UBND
tỉnh
|
7
|
03
|
0,25
|
02
|
0,5
|
0,25
|
04
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Cấp lại Giấy giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
UBND
tỉnh
|
7
|
03
|
0,25
|
02
|
0,5
|
0,25
|
04
|
VP UBND
tỉnh
|
|
Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1924/QĐ-UBND ngày 23/09/2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
3.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|