|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1892/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Hải Dương
Số hiệu:
|
1892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1892/QĐ-UBND
|
Hải Dương,
ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THEO PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư
pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 833/TTr-SCT ngày 14/7/2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý
của ngành Công thương như sau:
1. Thủ tục hành
chính đang có hiệu lực thi hành
a) Thủ tục hành
chính mới ban hành: 52 thủ tục, trong đó 39 thủ tục cấp tỉnh; 10 thủ tục cấp
huyện và 03 thủ tục cấp xã (có danh mục và nội dung thủ tục kèm theo);
b) Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 14 thủ tục cấp tỉnh (có danh mục thủ
tục hành chính kèm theo)
2. Thủ tục hành
chính bãi bỏ: 26 thủ tục, trong đó 17 thủ tục cấp tỉnh; 09 thủ tục cấp huyện (có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
Trách nhiệm
thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Công thương;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên
quan và UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính theo đúng
quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của
Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai
thủ tục hành và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư
pháp, Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Trung tâm CBTH;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH HẢI DƯƠNG
( Công bố kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp
xã.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
5
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
11
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
12
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
13
|
Đăng ký dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
14
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
II. Lĩnh vực công
nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp.
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp
|
III. Lĩnh vực
Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Xác nhận về việc
tiếp nhận thông báo/thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
2
|
Xác nhận tiếp nhận
hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
|
IV. Lĩnh vực sản
phẩm hàng hóa nhóm 2
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
V. Lĩnh vực phân
bón vô cơ
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
công bố hợp quy phân bón vô cơ.
|
VI. Lĩnh vực Quy
hoạch
|
1
|
Thẩm định phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
xăng dầu có dung tích kho trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2
|
Thẩm định phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho
LPG có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3
|
VII. Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
VIII. Lĩnh vực
Quản lý cụm công nghiệp
|
1
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
2
|
Mở rộng cụm
công nghiệp
|
3
|
Bổ sung quy
hoạch phát triển các cụm công nghiệp.
|
IX. Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp mới Thẻ
an toàn điện
|
2
|
Cấp lại Thẻ
an toàn điện
|
3
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
4
|
Xác nhận sự phù hợp với
quy hoạch phát triển điện lực
|
5
|
Cấp giấy phép bán
buôn điện, bán lẻ điện
|
6
|
Cấp giấy
phép tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp đến 35KV
|
7
|
Cấp giấy
phép phân phối điện đến 35kV.
|
8
|
Cấp giấy
phép phát điện dưới 3MW
|
X. Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
XI. Lĩnh vực Hóa
chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
I. Lĩnh vực lưu
thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp
giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh.
|
2
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp lại giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
II. Lĩnh
vực Công nghiệp địa phương
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
C. Thủ tục hành chính cấp Xã
|
I. Lĩnh
vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có
giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công
để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán
cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND
cấp huyện/UBND cấp xã
TT
|
Mã hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
I. Lĩnh vực Điện
|
|
1
|
T-HDU-253141-TT
|
Thủ tục Thẩm
tra thiết kế xây dựng các công trình về điện.
|
Thông tư số
09/2014 ngày 10/7/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung một số điều tại các
thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013. Bổ sung thêm văn bản quy định thẩm
tra
|
II. Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
1
|
T-HDU-252961-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 quy
định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
T-HDU-252980-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh thực phẩm.
|
3
|
T-HDU-252999-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
4
|
T-HDU-253005-TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế
biến TP
|
III. Lĩnh vực Hóa
chất
|
1
|
T-HDU-253094-TT
|
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
|
Tại điều 4 Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày
23/4/2015 sửa đổi bổ sung thông số 20/2013/TT-BCT ngày 5/8/2013 của Bộ Công
Thương quy định về kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong lĩnh vực CN Bãi bỏ 01 thành phần hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi;
Bổ sung thêm phí theo Thông tư Số
85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính
|
2
|
T-HDU-187599-TT
|
Cấp Giấy xác
nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
Bổ sung thêm phí, lệ phí theo Thông tư Số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
3
|
T-HDU-252922-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành CN
|
4
|
T-HDU-252928-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành CN
|
5
|
T-HDU-252941-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
6
|
T-HDU-187682-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
7
|
T-HDU-187688-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
IV. Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp.
|
1
|
T-HDU-188804-TT
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Thông tư 26/2012 ngày 21/6/2012 sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 sửa
đổi thời hạn giải quyết TTHC
|
2
|
T-HDU-188818-TT
|
Cấp đổi Giấy
phép sử dụng VLNCN.
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ,
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
( kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
TT
|
Mã hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực Quản
lý cạnh tranh
|
1
|
T-HDU-188076-TT
|
Cấp Giấy đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp
|
Thông tư số
24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về
quản lý hoạt động bán hàng đa cấp.
|
2
|
T-HDU-188117-TT
|
Cấp bổ sung Giấy
đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
3
|
T-HDU-188124-TT
|
Cấp lai Giấy đăng
ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
II. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
1
|
T-HDU-100439-TT
|
Cấp mới
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ
xăng dầu
|
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
2
|
T-HDU-229900-TT
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 Bộ
Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
3
|
T-HDU-229901-TT
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
4
|
T-HDU-229903-TT
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
III. Lĩnh vực Điện
|
1
|
T-HDU-201473-TT
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết
hạn sử dụng
|
Tại điều 6 Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày
23/4/2015 sửa đổi bổ sung thông số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ
trưởng BCT bãi bỏ trình tự thủ tục và thành phần hồ sơ thủ tục cấp thẻ kiểm
tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng quy định tại điểm d khoản 1 điều
12 thông tư 27/2013/TT-BCT
|
2
|
T-HDU-253142-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
điện lực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn
|
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày
29/5/2015 của Bộ Công Thương về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và
thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
3
|
T-HDU-253145-TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực bán
buôn, bán lẻ điện nông thôn.
|
4
|
T-HDU-253155-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
điện lực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp cấp
điện áp đến 35KV.
|
5
|
T-HDU-253159-TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực tư
vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện áp đến 35KV
|
6
|
T-HDU-253164-TT
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
điện lực phát điện dưới 3MW trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
7
|
T-HDU-253173-TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực phát
điện dưới 3MW trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
|
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
T-HDU-229905-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp.
|
Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27/12/2014 Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
2
|
T-HDU-229907-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp.
|
3
|
T-HDU-229909-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
I. Lĩnh vực dịch vụ thương mại
|
1
|
T-HDU-199458-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ)
|
Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27/12/2014 Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
2
|
T-HDU-199494-TT
|
Cấp đổi
giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu
|
3
|
T-HDU-199529-TT
|
Cấp lại
giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu
|
4
|
T-HDU-199530-TT
|
Thu hồi
giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu
|
5
|
T-HDU-199521-TT
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
6
|
T-HDU-199496-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Thông tư 21/2013/TT- BCT ngày 25/9/2013 của
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
|
7
|
T-HDU-199518-TT
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
8
|
T-HDU-199523-TT
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
9
|
T-HDU-199526-TT
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1892/QĐ-UBND ngày 27/07/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương do tỉnh Hải Dương ban hành
4.640
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|