|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1891/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Công thương Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1891/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 05 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CÔNG BỐ VÀ CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 09 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18 tháng
4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại
Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 27 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 95 quy trình
(94 quy trình nội bộ (phụ lục I), 01 quy trình liên thông (phụ lục II) trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, địa chỉ :
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương ;
MSTTHC: 2.001617.000.00.00.H06 ; DVC mức 4
2. Cấp Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương ;
MSTTHC: 2.001561.000.00.00.H06; DVC mức 4
3. Cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương ; MSTTHC: 2.001249.000.00.00.H06;
DVC mức 4
4. Cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương; MSTTHC:
2.001535.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại Trung tâm phục
vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
5. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
03MW đặt tại địa phương ; MSTTHC: 2.001549.000.00.00.H06 ; DVC mức 4
6. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương ; MSTTHC: 2.001632.000.00.00.H06; DVC mức 4
7. Cấp Sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương; MSTTHC: 2.001724.000.00.00.H06; DVC mức 4
8. Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương;
MSTTHC: 2.001266.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
9. Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện ; MSTTHC: 2.000621.000.00.00.H06; DVC mức 4
10. Cấp lại thẻ an toàn điện ;
MSTTHC: 2.000643.000.00.00.H06 ; DVC mức 4
11. Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện ; MSTTHC: 2.000638.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Thẻ an toàn điện
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thẻ an toàn điện
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
12. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương; MSTTHC:
2.000543.000.00.00.H06; DVC mức 4
13. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ bị
mất hoặc bị hỏng thẻ; MSTTHC: 2.000526.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở, kiểm tra/thẩm tra tính hợp pháp của
hồ sơ:
- Hồ sơ hợp lệ: Tiến hành tham mưu trình lãnh đạo
Sở ký ban hành văn bản cấp thẻ kiểm tra viên điện lực;
- Hồ sơ không hợp lệ: Tiến hành tham mưu trình
lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
|
- 1,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở: Ký ban hành văn bản phê duyệt hoặc
trả lời kết quả giải quyết hồ sơ hành chính;
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực
|
Bước 4
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực
|
Bước 5
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thẻ Kiểm tra viên Điện lực
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
14. Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương; MSTTHC:
2.000191.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
6 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Thông báo
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thông báo
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
15. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000631.000.00.00.H06;
DVC mức 4
16. Chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000619.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Văn bản xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản xác nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
17. Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000190.000.00.00.H06; DVC mức 4
18. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000176.000.00.00.H06;
DVC mức 4
19. Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá; MSTTHC: 2.000167.000.00.00.H06; DVC mức 4
20. Cấp Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; MSTTHC:
2.001624.000.00.00.H06; DVC mức 4
21. Cấp lại
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
MSTTHC: 2.000636.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
22. Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương; MSTTHC: 2.000674.000.00.00.H06; DVC mức 4
23. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công thương; MSTTHC: 2.000666.000.00.00.H06; DVC mức 4
24. Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương; MSTTHC: 2.000664.000.00.00.H06; DVC mức 4
25. Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; MSTTHC: 2.000673.000.00.00.H06; DVC mức 4
26. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; MSTTHC: 2.000669.000.00.00.H06;
DVC mức 4
27. Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu; MSTTHC: 2.000672.000.00.00.H06; DVC mức
4-
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
8,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
03 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
28. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC:
1.001005.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
6,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
- Xác nhận được phép mua
bán theo giá đã kê khai
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Xác nhận được phép mua
bán theo giá đã kê khai
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG; MSTTHC: 2.000142.000.00.00.H06; DVC mức
4
30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai; MSTTHC: 2.000073.000.00.00.H06, DVC mức 4
31. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn; MSTTHC: 2.000194.000.00.00.H06; DVC mức 4
32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000196.000.00.00.H06; DVC
mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
33. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; MSTTHC: 2.000637.000.00.00.H06; DVC mức 4
34. Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000626.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và
xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
35. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; MSTTHC: 2.000640.000.00.00.H06; DVC mức 4
36. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá; MSTTHC:
2.000197.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và
xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc
|
37. Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000622.000.00.00.H06; DVC mức 4
38. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; MSTTHC: 2.000204.000.00.00.H06; DVC mức 4
39. Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm; MSTTHC: 2.001646.000.00.00.H06; DVC mức
4
40. Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm); MSTTHC: 2.001630.000.00.00.H06;
DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
41. Xác nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam; MSTTHC:
2.000001.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
42. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện; MSTTHC: 2.000591.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
5,5 ngày làm việc
|
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy biên nhận chuyển hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
½ ngày làm việc việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
43. Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu
có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3; MSTTHC:
2.000453.000.00.00.H06; DVC mức 4
44. Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có
dung tích kho dưới 5.000m3; MSTTHC: 2.000433.000.00.00.H06; DVC mức 4
45. Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có
dung tích kho dưới 5.000m3; MSTTHC: 2.000427.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
29 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
03 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử.
- Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
35 ngày làm việc
|
46. Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương; MSTTHC: 2.000309.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước 3
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và
xử lý hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy xác nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
47. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; MSTTHC:
2.001619.000.00.00.H06, DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
48. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG; MSTTHC: 2.000136.000.00.00.H06;
DVC mức 4
49. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG; MSTTHC:
2.000078.000.00.00.H06; DVC mức 4
50. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai; MSTTHC: 2.000207.000.00.00.H06; DVC mức 4
51. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai; MSTTHC: 2.000201.000.00.00.H06; DVC mức
4
52. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn; MSTTHC: 2.000187.000.00.00.H06; DVC mức 4
53. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn; MSTTHC: 2.000175.000.00.00.H06; DVC
mức 4
54. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 1.000425.000.00.00.H06;
DVC mức 4
55. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải; MSTTHC:
2.000180.000.00.00.H06; DVC mức 4
56. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG; MSTTHC: 2.000156.000.00.00.H06;
DVC mức 4
57. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG; MSTTHC:
2.000390.000.00.00.H06; DVC mức 4
58. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000376.000.00.00.H06;
DVC mức 4
59. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000371.000.00.00.H06;
DVC mức 4
60. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG; MSTTHC: 2.000279.000.00.00.H06;
DVC mức 4
61. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG; MSTTHC: 1.000481.000.00.00.H06;
DVC mức 4
62. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 1.000444.000.00.00.H06;
DVC Mức 4
63. Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC:
2.000211.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
64. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG; MSTTHC: 2.000166.000.00.00.H06; DVC mức
4
65. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000387.000.00.00.H06; DVC
mức 4
66. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG; MSTTHC: 2.000354.000.00.00.H06; DVC mức
4
67. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải; MSTTHC: 2.000163.000.00.00.H06; DVC
mức 4
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
6 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
68. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm); MSTTHC:
2.001636.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Kết quả TTHC
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
69. Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam; MSTTHC: 2.000131.000.00.00.H06; DVC mức
4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và
xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy xác nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
70. Cấp Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; MSTTHC:
2.000063.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và
xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
71. Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa; MSTTHC: 2.000255.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý sơ
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
3,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
72. Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại;
MSTTHC: 2.000322.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
73. Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini; MSTTHC: 2.002166.000.00.00.H06;
DVC mức 4
74. Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động; MSTTHC:
2.000662.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 41 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
34 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
04 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
41 ngày làm việc
|
75. Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; MSTTHC: 2.000221.000.00.00.H06; DVC
mức 4
76. Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công thương; MSTTHC: 2.000229.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và thông
báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức đề nghị
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn tổ chức huấn luyện, kiểm tra và
cấp giấy chứng nhận
|
08 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
77. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; MSTTHC: 2.000172.000.00.00.H06; DVC
mức 4
78. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công thương; MSTTHC: 2.000210.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
79. Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC:
2.001433.000.00.00.H06; DVC mức 4
80. Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC:
2.001434.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy phép
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
81. Thu hồi Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; MSTTHC:
1.003401.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Quyết định
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Quyết định
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Quyết định
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
82. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.001172.000.00.00.H06; DVC mức 4
83. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp; MSTTHC: 2.001175.000.00.00.H06; DVC mức 4
84. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp; MSTTHC: 2.001547.000.00.00.H06; DVC mức 4
85. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp; MSTTHC: 2.000652.000.00.00.H06; DVC mức 4
86. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp; MSTTHC: 1.002758.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
5,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
09 ngày làm việc
|
87. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp; MSTTHC: 2.001161.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
88. Tham gia ý kiến về thiết kế
cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C; MSTTHC:
MT001.CCN.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên
môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Văn bản trả lời
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
89. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại ; MSTTHC; 1.005190.000.00.00.H06; DVC mức 4
90. Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại ; MSTTHC; 2.000110.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí , nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở
Công thương tại TTPVHCC tỉnh tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
quy định, công chức bộ phận chuyên môn xem xét việc đáp ứng các điều kiện và
xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Thông báo xác nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Thông báo xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Thông báo xác nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
91. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện; MSTTHC; 2.000535.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Trường hợp 1: Cấp
lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Thời gian giải quyết:
02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày
18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí,
nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp 2: Cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
6,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
- Trường hợp 3: Cấp lại do cơ sở có thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa
lý và toàn bộ quy trình kinh doanh:
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp 4: Cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh:
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
92. Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng;
MSTTHC: 2.000046.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy xác nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Công văn xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Công văn chứng nhận
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
93. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa; MSTTHC:
1.001158.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc (Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
17 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
2,5 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy xác nhận
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy xác nhận
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
½ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ.
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
22 ngày làm việc
|
94. Cấp Giấy tiếp nhận Thông
báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ; MSTTHC:
1.010696.000.00.00.H06; DVC mức 4
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
(Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 09/5/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức một cửa Sở Công thương tại TTPVHCC tỉnh
tiến hành kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm duyệt trình lãnh đạo
Sở
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét , phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng
thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Công thương vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng
thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Bước 7
|
Công chức tại TTPVHCC tỉnh xác nhận trên phần mềm
một cửa thông tin về kết quả đã có tại TTPVHCC tỉnh; Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC
|
¼ ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng
thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
01. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh; MSTTHC: 2.000331.000.00.00.H06 ; DVC mức 4.
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc (Quyết định
số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022)
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị
trí, nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
A
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập
trung cấp tỉnh của Sở Công thương kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét phân công cho chuyên viên
xử lí hồ sơ.
|
½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
|
Bước 3
|
Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lí hồ
sơ.
|
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Công văn cử người tham gia Hội đồng bình chọn sản
phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, của các cơ quan liên quan;
- QĐ của UBND tỉnh thành lập Hội đồng bình chọn sản
phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh;
- Công văn cử người tham gia Ban giám khảo bình
chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, của các cơ quan liên quan;
- QĐ của HĐBC thành lập Ban giám khảo bình chọn sản
phẩm CNNT tiêu biểu;
|
- Tham mưu cho sở có công văn gửi các cơ quan
liên quan đề nghị cử người tham gia Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu
cấp tỉnh;
|
- 01 ngày làm việc;
|
- Tham mưu cho sở có Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
ra QĐ thành lập Hội đồng bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh;
|
- 04 ngày làm việc;
|
- Tham mưu cho sở có công văn gửi các cơ quan
liên quan đề nghị cử người tham gia Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp tỉnh;
|
- 01 ngày làm việc;
|
- Tham mưu cho sở có Tờ trình đề nghị Hội đồng
bình chọn SP CNNT TB ra QĐ thành lập Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT
tiêu biểu cấp tỉnh; Tiến hành bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh.
|
- 01 ngày làm việc;
|
- Tham mưu cho sở mời Ban giám khảo họp, để nhận
xét, đánh giá, chấm điểm các sản phẩm bình chọn;
|
-04 ngày làm việc;
|
- Tham mưu cho sở mời Hội đồng bình chọn họp nhận
xét, đánh giá các sản phẩm đã được BGK chấm điểm, để chọn các sản phẩm đạt giải;
|
-02 ngày làm việc;
|
- Tham mưu cho Hội đồng bình chọn báo cáo UBND tỉnh
kết quả bình chọn;
|
- 02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tham mưu cho Hội đồng bình chọn trình UBND tỉnh
ra QĐ cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh
(bao gồm cả thời gian in Giấy chứng nhận).
- Trình lãnh đạo phòng
|
- ½ ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng
nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng
nhận).
|
Bước 5
|
Tham mưu cho Hội đồng bình chọn trình UBND tỉnh
ra QĐ cấp Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh
(bao gồm cả thời gian in Giấy chứng nhận).
- Trình lãnh đạo sở
|
- 01 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng
nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng
nhận).
|
Bước 6
|
Công chức một cửa của Sở Công thương tại TTPVHCC
công tỉnh chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng
UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh.
|
- ½ ngày làm việc
|
- Hồ sơ giấy và/ hoặc hồ sơ điện tử
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng
nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng
nhận).
|
B
|
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TẠI UBND TỈNH
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 1B
|
Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ điện tử trên phần mềm
một cửa điện tử và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
- ½ ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ và Tờ trình của Sở Công thương
|
Bước 2B
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/Chuyên
viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách.
|
- ½ ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ và Tờ trình của Sở Công thương
|
Bước 3B
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên
trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt).
|
- 2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng
nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng
nhận).
|
Bước 4B
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt.
|
- ½ ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng
nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng
nhận).
|
Bước 5B
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản
chuyển văn thư UBND tỉnh.
|
- ½ ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng
nhận cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng
nhận).
|
Bước 6B
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ
tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn
phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá
nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định.
|
½ ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận
cho các sản phẩm đạt giải SP CNNT tiêu biểu cấp tỉnh (kèm theo Giấy chứng nhận).
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
23 ngày làm việc
|
Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới công bố và các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1891/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới công bố và các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.528
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|