|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1793/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 03 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17
tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy định về xếp loại đường
bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Hà Giang tại
tờ trình số 816/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2013 về việc xếp loại đường để
tính cước vận tải đường bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện
do Sở Giao thông vận tải Hà Giang, UBND
các huyện, thành phố quản lý để xác định
cước vận tải đường bộ theo quy định. (Có phụ lục chi tiết các tuyến đường kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định
trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Ngành: Giao thông vận
tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh,
Biên phòng tỉnh, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT T.Tr UBND tỉnh;
- Bộ Giao thông vận tải;
- CVP, PVP (KT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chuyên viên: CN, GT, XD, KT, TNMT;
- Lưu: VT, CV.
|
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC I:
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2013
Đường tỉnh và đường huyện do Sở Giao thông vận
tải quản lý
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
TT
|
Tên đường
|
Từ Km-Đến Km
|
Chiều dài (Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
1
|
Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177)
|
00-99
|
99
|
|
|
|
|
99
|
|
(Km244, QL.2) - Cốc Pài
|
2
|
Km90 (BQ-XM) - Mốc 5
|
00-26
|
26
|
|
|
|
|
|
26
|
Xã Thèn Phàng (Km 90, BQ-XM) - Mốc 5
|
3
|
Xín Mần - Bắc Hà
|
00-12,5
|
12,5
|
|
|
|
|
12,5
|
|
Thị trấn Cốc Pài - Giáp Bắc Hà (Lào Cai)
|
4
|
Yên Bình - Cốc Pài (ĐT.178)
|
00-63
|
63
|
|
|
|
|
63
|
|
|
5
|
Vĩnh Tuy-Yên Bình (ĐT.183)
|
00-52
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
T.Trấn Vĩnh Tuy (Km210, QL.2) - TT Quang Bình
|
6
|
Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (ĐT.176)
|
00-47
|
47
|
|
|
|
|
47
|
|
Thị trấn Yên Minh (Km100, QL.4C) Mèo Vạc
|
7
|
Minh Ngọc - Mậu Duệ (ĐT.176A)
|
00-73
|
73
|
|
|
|
|
|
|
(Km31+900, QL.34 ) - Mậu Duệ
|
|
|
00-38
|
38
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
38-73
|
35
|
|
|
|
|
|
35
|
|
8
|
Bắc Mê - Na Hang
|
00-31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
(Km60, QL.34) - Giáp địa phận huyện Na Hang Tuyên
Quang
|
|
|
00-23
|
23
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
23-31
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
9
|
Na Khê-Bạch Đích
|
00-015
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
xã Na Khê (Km76, QL.4C) - M358
|
10
|
Tráng Kìm - Đường Thượng
|
00-37
|
37
|
|
|
|
|
37
|
|
Xã Cán Tỷ (Km60, QL.4C) - ngã ba Lũng Hồ
|
11
|
Km118 (QL.4C) - TTr Phố Bảng
|
00-04
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
PHỤ LỤC II:
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2013 (ĐƯỜNG HUYỆN)
Đường huyện do UBND các huyện, thành phố quản
lý
(Kèm theo Quyết định số: 1793/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
TT
|
Tên đường
|
Địa phận huyện
|
Từ Km-Đến Km
|
Chiều dài (Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
I
|
|
BẮC MÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Phú - Yên Phong
|
nt
|
00-08
|
8,0
|
|
|
|
|
8,0
|
|
Km62, (QL.34) - Yên Phong
|
2
|
QL.34 - Phú Nam
|
nt
|
00-07
|
7,0
|
|
|
|
|
7,0
|
|
Km71, QL.34 (Thẩm Nàng,
Phú Nam)
|
3
|
Yên Phú - Giáp Trung
|
nt
|
00-09
|
9,0
|
|
|
|
|
9,0
|
|
Km53, QL.34 - Giáp Trung
|
4
|
Yên Cường - Phiêng Luông
|
nt
|
00-17
|
17,0
|
|
|
|
|
|
17,0
|
Km6 (BM-NH) Yên Cường - Phiêng Luông
|
5
|
Nà Phiêng - Đường Hồng
|
nt
|
00-07
|
7,0
|
|
|
|
|
7,0
|
|
Km17 (BM-NH) - Đường Hồng
|
6
|
Minh Ngọc - Thượng Tân
|
nt
|
00-12
|
12,0
|
|
|
|
|
12,0
|
|
KM 30, QL.34 - Thượng Tân
|
7
|
Yên Cường - Thượng Tân
|
nt
|
00-28
|
28,0
|
|
|
|
|
|
28,0
|
UBND Xã Yên Cường - UBND xã Thượng Tân
|
8
|
Minh Sơn - Giáp Trung
|
nt
|
00-26
|
26,0
|
|
|
|
|
|
26,0
|
UBND Xã
Minh Sơn - UBND xã Giáp Trung
|
II
|
|
BẮC QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân Quang - Thôn Luông
|
nt
|
0 - 14
|
14,00
|
|
|
|
|
|
14
|
Km244+300(QL.2)+900 - Thôn Luông
|
2
|
Thượng Mỹ - Việt Quang
|
nt
|
0 - 15
|
15,00
|
|
|
|
|
|
15
|
Km241+200(QL.2) - Việt Quang
|
3
|
Việt Quang - Yên Hà
|
nt
|
0 - 9
|
9,00
|
|
|
|
|
9
|
|
Km00+800 (QL.279) - Cầu Yên Hà
|
4
|
Quang Minh - Vô Điếm
|
nt
|
0 - 13,5
|
13,50
|
|
|
|
|
13,5
|
|
Km 00+500 (QL.279)(ngã ba Pắc Há) - Vô Điếm
|
5
|
Bằng Hành - Vố Điếm
|
nt
|
0 - 12,2
|
12,20
|
|
|
|
|
|
12,2
|
Km20+800 (QL.279) - Bằng Hành
|
6
|
Kim Ngọc - Vô Điếm
|
nt
|
0 - 8
|
8,00
|
|
|
|
|
|
8
|
Km13 (QL.279) - Vô Điếm
|
7
|
Kim Ngọc - Đồng Tiến
|
nt
|
0 - 21
|
21,00
|
|
|
|
|
|
21
|
Km12+100 (QL.279) - Đồng
Tiến
|
8
|
Kim Ngọc - Thượng Bình
|
nt
|
0 - 16
|
16,00
|
|
|
|
|
16
|
|
Km14+800 (QL.279) - Thượng Bình
|
9
|
Tân Quang - Thôn Pha - Đồng Tâm
|
nt
|
0 - 13
|
13,00
|
|
|
|
|
13
|
|
Km244 + 300 (QL.2) - Km3 (Đường Đồng Tâm-Trung
Thành)
|
10
|
Tân Quang - Đồng Tâm
|
nt
|
0 - 9
|
9,00
|
|
|
|
|
|
9
|
Km244 +300 (QL.2)+2,8km - Đồng Tâm
|
11
|
Đồng Tâm - Trung Thành
|
nt
|
0 - 6
|
6,00
|
|
|
|
|
6
|
|
TT xã Đồng Tâm - Trung Thành
|
12
|
Bằng Hành - Hữu Sản
|
nt
|
0 - 15
|
15,00
|
|
|
|
|
|
15
|
Km 20+300 (QL.279) - Hữu Sản
|
13
|
Liên Hiệp - Đức Xuân
|
nt
|
0 - 12
|
12,00
|
|
|
|
|
|
12
|
Km 29+100 (QL.279) - Đức Xuân
|
14
|
Vĩnh Tuy - Vĩnh Hảo - Việt Hồng
|
nt
|
0 - 22
|
22,00
|
|
|
|
|
22
|
|
Km 212 (QL2) - Vĩnh Hảo - Việt Hồng
|
15
|
Hùng An - Tiên Kiều
|
nt
|
0 - 13
|
13,00
|
|
|
|
|
|
13
|
Km 224 +400 (QL.2) - Tiên Kiều
|
16
|
Đông Thành - Tiên Kiều
|
nt
|
0 - 24
|
24,00
|
|
|
|
|
24
|
|
Km 3+500 (ĐT.183) - Tiên Kiều
|
17
|
Vĩnh Tuy - Vĩnh Phúc
|
nt
|
0 - 13
|
13,00
|
|
|
|
|
|
13
|
Km 207 (QL.2) - Cầu Kiềng
|
18
|
Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng
|
nt
|
0 - 10,1
|
10,10
|
|
|
|
|
|
10,1
|
Trung tâm xã Vĩnh Phúc - Vĩ Thượng
|
19
|
Đồng Yên - Vĩnh Phúc
|
nt
|
0 - 9
|
9,00
|
|
|
|
|
9
|
|
Km 13 (ĐT.183)-Vĩnh Phúc
|
20
|
Đường Thượng Bình -Đồng Tiến
|
nt
|
0 - 9
|
9,00
|
|
|
|
|
10
|
|
Km 13 (Kim Ngọc - Thượng Bình) - Đồng Tiến
|
21
|
Liên hiệp - Hữu Sản
|
nt
|
00 - 06
|
6,0
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
|
ĐỒNG VĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tả Lủng - Sủng Trà
|
nt
|
00-13
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
UBND xã Tả Lủng - Sủng Trà
|
2
|
Đồng Văn - xã Lũng Cú
|
nt
|
00-24
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
Km142, QL.4C - Lũng Cú
|
3
|
Sà Phìn - Ma Lé
|
nt
|
00-14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
Km130, QL.4C - Ma Lé
|
4
|
TT Phố Bảng - xã Phố Là
|
nt
|
00-7
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
TT Phố Bảng-Phố Là
|
5
|
TT Phố Bảng - thôn Tả Kha
|
nt
|
00-05
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Kmo - Km5
|
6
|
QL.4C - xã Phố Cáo rừng xanh
|
nt
|
00-07
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
Km114, QL.4C-Rừng Xanh (Phố Cáo)
|
7
|
QL.4C - xã Vần Chải - xã Sủng Trái
|
nt
|
00-16
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
Km111, QL.4C-Km26 đường Quyết Thắng
|
8
|
QL.4C - xã Lũng Thầu
|
nt
|
00-6
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
Km112, QL.4C-Lũng Thầu
|
9
|
QL.4C - Sính Lủng - Lũng Phìn
|
nt
|
00-22
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
Km 130, QL.4C - Km33 đường Quyết Thắng
|
10
|
QL.4C - Sảng Tủng - Hố Quáng Phìn - Lũng Phìn
|
nt
|
00-25
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
Km118, QL.4C-Lũng Phìn
|
11
|
QL.4C - Tả Lủng
|
nt
|
00-07
|
7
|
|
|
|
|
7
|
7
|
Km144, QL.4C - Tả Lủng
|
12
|
QL.4C - Sinh Lủng
|
nt
|
00-13
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
Km133, QL.4C - Sinh Lủng
|
IV
|
|
HOÀNG SU PHÌ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vinh Quang đi xã Pố Lồ
|
nt
|
00-06
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
2
|
Vinh Quang đi xã Thèn Chu Phìn
|
nt
|
00-11
|
11
|
|
|
|
|
|
11
|
|
3
|
Vinh Quang đi xã Thàng Tín
|
nt
|
00-18,5
|
18,5
|
|
|
|
|
|
18,5
|
|
4
|
Vinh Quang đi xã Bản Luốc
|
nt
|
00-10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
5
|
Vinh Quang đi xã Đản Ván
|
nt
|
00-9,5
|
9,5
|
|
|
|
|
|
9,5
|
|
6
|
Vinh Quang đi xã Tân Tiến ¸ xã Túng Sán;
Trong đó:
|
nt
|
00-18,8
|
18,8
|
|
|
|
|
5
|
13,8
|
|
1. Thị trấn Vinh Quang đi xã Tân Tiến
|
|
00-10,5
|
10,5
|
|
|
|
|
5
|
5,5
|
|
2. Tân Tiến đi xã Túng Sán
|
|
10,5-18,8
|
8,3
|
|
|
|
|
|
8,3
|
|
7
|
Vinh Quang đi xã Ngàm Đăng Vài
|
nt
|
00-10,3
|
10,3
|
|
|
|
|
5
|
5,3
|
|
8
|
Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ - Pờ Ly Ngài - Nàng
Đôn; Trong đó:
|
nt
|
00-30
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
|
1. Vinh Quang đi xã Sán Xả Hồ
|
|
00-17
|
17
|
|
|
|
|
|
17
|
|
2. Sán Xả Hồ đi xã Pờ Ly Ngài
|
|
17-23
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
3. Pờ Ly Ngài đi xã Nàng Đôn
|
nt
|
23-30
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
|
9
|
Vinh Quang - Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu;Trong
đó:
|
nt
|
00-30
|
30
|
|
|
|
|
16
|
14
|
|
1. Vinh Quang - Nậm Dịch
|
|
00-16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
|
2. Nậm Dịch - Nam Sơn
|
|
16-22
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
3. Nam Sơn - Hồ Thầu
|
|
22-30
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
10
|
Nam Sơn đi xã Nậm Khòa
|
nt
|
00-13,9
|
13,9
|
|
|
|
|
|
13,9
|
|
11
|
Km 18 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên
|
nt
|
00-10,2
|
10,2
|
|
|
|
|
|
10,2
|
|
12
|
Km38 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Thông Nguyên
|
nt
|
00-12,9
|
12,9
|
|
|
|
|
|
12,9
|
|
13
|
Km39 (Bắc Quang - Xín Mần) đi Bản Péo - Tả Sử
Choóng; Trong đó:
|
nt
|
00-14,3
|
14,3
|
|
|
|
|
|
14,3
|
|
1. Km 39 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Bản Péo
|
nt
|
00-4,8
|
4,8
|
|
|
|
|
|
4,8
|
|
2. Bản Péo - xã Tả Sử choóng
|
nt
|
4,8-14,3
|
9,5
|
|
|
|
|
|
9,5
|
|
14
|
Vinh Quang đi xã Bản Nhùng - xã Tả Sử Choóng;
Trong đó:
|
nt
|
00-21
|
21
|
|
|
|
|
5
|
16
|
|
1. Vinh Quang đi xã Bản Nhùng
|
nt
|
00-14,5
|
14,5
|
|
|
|
|
5
|
9,5
|
|
2. Bản Nhùng đi xã Tả Sử Choóng
|
nt
|
14,5-21
|
6,5
|
|
|
|
|
|
6,5
|
|
15
|
Vinh Quang đi xã Chiến Phố - xã Bản Máy;
Trong đó:
|
nt
|
00-28
|
28
|
|
|
|
|
1
|
27
|
|
|
1. Vinh Quang đi xã Chiến Phố
|
nt
|
00-17
|
17
|
|
|
|
|
1
|
16
|
|
|
2. Chiến Phố đi xã Bản Máy
|
nt
|
17-28
|
11
|
|
|
|
|
|
11
|
|
16
|
Vinh Quang đi xã Bản Phùng
|
nt
|
00-28,3
|
28,3
|
|
|
|
|
16
|
12,3
|
|
V
|
|
MÈO VẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pả Vi - Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
00 - 26
|
26
|
|
|
|
|
22
|
4
|
Điểm đầu, Km0 trùng với Km 160 QL.4C
|
2
|
Sủa Nhè Lử - Sơn Vĩ
|
Mèo Vạc
|
00 - 17
|
17
|
|
|
|
|
4
|
13
|
Điểm đầu, Km0 trùng với Km 19 đường Pả Vi - Xín
Cái
|
3
|
Xín Cái - Thượng Phùng
|
Mèo Vạc
|
00 - 9,5
|
9,5
|
|
|
|
|
|
9,5
|
Điểm đầu, Km0 trùng với Km 23 đường Pả Vi-Xín Cai
|
4
|
Tát Ngà - Nậm Ban
|
Mèo Vạc
|
00 - 17
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
Điểm đầu, Km0 trùng với Km 180 QL. 4C
|
5
|
Mèo Vạc - Khâu Vai
|
Mèo Vạc
|
00 - 20
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Điểm đầu, Km0 thị trấn Mèo Vạc
|
6
|
Mèo Vạc - Giàng Chu Phìn
|
Mèo Vạc
|
00 -3+600
|
3,6
|
|
|
|
|
3,6
|
|
Điểm đầu, Km0 trùng với Km 2 đường Mèo Vạc - Khâu
Vai
|
7
|
Lũng Phìn - Lũng Chinh
|
Mèo Vạc
|
00 - 4+40
|
4,4
|
|
|
|
|
4,40
|
|
Điểm đầu, Km0 trùng Km 31 ĐT.176
|
8
|
Lũng Chinh - Nậm Ban
|
Mèo Vạc
|
0-17
|
17
|
|
|
|
|
17,00
|
|
Điểm đầu, Km0 trùng Km1, Lũng Phìn - Lũng Chinh
|
VI
|
|
QUẢN BẠ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tam Sơn - Tùng Vài
|
Quản Bạ
|
00-17
|
5
|
|
|
|
|
17,00
|
|
|
2
|
Tùng Vài - Tả Ván
|
nt
|
00-08
|
8
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
3
|
Tùng Vài - Cao Mã Pờ
|
nt
|
00-09
|
9
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
4
|
Tùng Pàng - Nghĩa Thuận
|
nt
|
00-6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
6,50
|
|
|
5
|
Quyết Tiến - Tùng Vài
|
nt
|
00-14
|
14
|
|
|
|
|
14,00
|
|
Km34, QL.4C-Tùng Vài
|
6
|
Thanh Long - Nghĩa Thuận
|
nt
|
00-16
|
16
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
7
|
Tráng Kìm - Đông Hà
|
nt
|
00-06
|
6
|
|
|
|
|
6,00
|
|
Km53, QL.4C-Đông Hà
|
8
|
Cán Tỷ - Bát Đại Sơn
|
nt
|
00-12
|
12
|
|
|
|
|
12,00
|
|
Km67, QL.4C-Bát Đại Sơn
|
VII
|
|
QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Bình - Tiên Nguyên
|
nt
|
00-18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
2
|
Xuân Giang - Nà Khương
|
nt
|
00-18
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
3
|
Yên Thành - Bản Rịa
|
nt
|
00-10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
4
|
Tiên Yên - Yên Hà
|
nt
|
00-14
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
5
|
Tân Trịnh - Xuân Minh
|
nt
|
00-21
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
6
|
Yên Hà - Bằng Lang (nhánh 1)
|
nt
|
00-12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
Yên Hà - Bằng Lang (nhánh 2)
|
nt
|
12-17
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
7
|
Việt Quang - Xuân Giang
|
nt
|
09-23
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
VIII
|
|
TP. HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Hà Giang - Tùng Bá
|
TP Hà Giang
|
00-07
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
(Km4+050, QL.34), - Km7, UBND xã Tùng Bá)
|
2
|
Tân Tiến - Tân Thành - Phương Độ
|
nt
|
00-06
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
3
|
Thôn Lúp - Khuổi My - Lùng Vài - Phương Thiện
|
nt
|
00-12
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
|
4
|
UBND xã Tân Thành - Phương độ
|
nt
|
00-07
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
|
5
|
Cao Bành - Phương Thiện
|
nt
|
00-08
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
IX
|
|
VỊ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vị Xuyên - Ngọc Linh - Linh Hồ - Phú Linh
|
Vị Xuyên
|
00 - 33
|
33
|
|
|
|
|
22
|
11
|
Km269(QL.2) - Ngọc Linh -Linh Hồ - Phú Linh
|
2
|
Quảng Ngần - Thượng Sơn
|
nt
|
00 - 16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
|
3
|
Ngã 3 chợ Vạt - Việt Lâm
|
nt
|
00 - 05
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km260, QL.2 đi Việt Lâm
|
4
|
Dốc dài bản Cưởm (Ngọc đường) - Tùng Bá
|
nt
|
00 - 6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
|
6,5
|
|
5
|
Cầu Gạc đì - Xưởng rượu - Phong Quang
|
nt
|
00 - 5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Cầu Gạc đì(HG)
|
6
|
HG - Kim Thạch - Kim Linh - Linh Hồ
|
nt
|
00 - 22,5
|
22,5
|
|
|
|
|
22,5
|
|
|
7
|
Phương Thiện - Cao Bồ
|
nt
|
00 - 8
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
Đạo Đức - Cao Bồ
|
nt
|
00 - 14
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
KM17(QL.2) - Cao Bồ
|
9
|
Bạch Ngọc - Ngọc Minh
|
nt
|
00 - 9
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
Ngọc Linh - Bạch Ngọc
|
nt
|
00 - 16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
|
11
|
Ngọc Linh - Linh Hồ
|
nt
|
00 - 6
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
12
|
Km9,QL.4C - Thuận Hòa
|
nt
|
00 - 6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
|
6,5
|
|
13
|
Thuận Hòa - Tùng Bá
|
nt
|
00 - 11
|
11
|
|
|
|
|
|
11
|
|
14
|
Lao Chải - Móc 238
|
nt
|
00 - 6,9
|
6,9
|
|
|
|
|
|
6,9
|
|
15
|
TT Việt Lâm - Trung Thành - Đồng Tâm
|
nt
|
00 - 20,5
|
20,5
|
|
|
|
|
20,5
|
|
KM27(QL.2)- Trung Thành - Đồng
Tâm
|
16
|
Trung Thành - Tân Quang (Bắc Quang)
|
nt
|
00 - 18
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
Ngã 3 Thủy Lâm - Tân Quang
|
17
|
Phú Linh - Kim Linh
|
nt
|
00 - 10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
18
|
UBND xã Phú Linh - Lung Loét (Ngọc Linh)
|
nt
|
00 - 15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
19
|
Thanh Thủy - Lao Chải
|
nt
|
00 - 25
|
25
|
|
|
|
|
21
|
4
|
|
20
|
Ngã tư Ngọc Đường - Kim Thạch
|
nt
|
00 - 8
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
21
|
Việt Lâm - Bản Dâng - Cao Bồ
|
nt
|
00 - 19,5
|
19,5
|
|
|
|
|
|
19,5
|
|
22
|
Đường Ngọc Linh - Ngọc Minh (Tuyến 2)
|
nt
|
00 - 19
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
đang hoàn thiện
|
X
|
|
XÍN MẦN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nà chì - Quảng nguyên
|
nt
|
00 - 14,5
|
14,5
|
|
|
|
|
|
14,5
|
|
2
|
Đường đèo gió - Quảng nguyên
|
nt
|
00 - 12
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
3
|
Đường Khâu Táo - Bản Díu
|
nt
|
00-06
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
4
|
Đường Cốc pài - Bản ngò
|
nt
|
00 - 5,1
|
5,1
|
|
|
|
|
5,1
|
|
|
5
|
Đường Cốc pài - Tả nhìu - Chế là
|
nt
|
00 - 16
|
19
|
|
|
|
|
14
|
5
|
|
6
|
Đường Tả nhìu - Cốc rế - Thu Tà
|
nt
|
00 - 13
|
13
|
|
|
|
|
7
|
6
|
|
7
|
Đường Cốc pài - Km86 - Ngán chiên - Trung thịnh
|
nt
|
00 - 15
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
|
8
|
Đường Ngán chiên - Cốc rế
|
nt
|
00 - 12
|
12
|
|
|
|
|
9
|
3
|
|
9
|
Đường vào xã Chí cà
|
nt
|
00 - 11
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
10
|
Đường vào xã Nàn xỉn
|
nt
|
00 - 12
|
11,8
|
|
|
|
|
11,8
|
|
|
11
|
Đường Cốc pài - Pà Vầy Sủ
|
nt
|
00 - 16
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
|
12
|
Đường Chí Cà - Pà Vầy Sủ
|
nt
|
00 - 24
|
24
|
|
|
|
|
|
24
|
|
13
|
Đường Nà Chì - Bản Liền (Bắc Hà)
|
nt
|
00 - 16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
|
XI
|
|
YÊN MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngàm Soọc - Mậu Long
|
nt
|
00-11,5
|
11,5
|
|
|
|
|
11,5
|
|
Km17 (ĐT.176 - Mậu Long)
|
2
|
Mậu Duệ - Ngọc Long
|
nt
|
00-23,1
|
23,1
|
|
|
|
|
|
23,1
|
Km72+600 (ĐT.176A - Ngọc Long)
|
3
|
Mậu Duệ - Ngàm La
|
nt
|
00-6,4
|
6,4
|
|
|
|
|
|
6,4
|
Km72 (ĐT.176A - Ngàm La)
|
4
|
TT Yên Minh - Ngàm La
|
nt
|
00-17,5
|
17,5
|
|
|
|
|
|
17,5
|
Km97+300 (QL.4C - Ngàm La)
|
5
|
Bó Mới - Đông Minh
|
nt
|
00-6,6
|
6,6
|
|
|
|
|
6,6
|
|
Km8 (ĐT.176) - Đông Minh
|
6
|
Km103 (QL.4C) - Sủng Cháng
|
nt
|
00-13,7
|
13,7
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Km103 (QL.4C) - Sủng Thài
|
|
6,4
|
6,4
|
|
|
|
|
6,4
|
|
|
-
|
Sủng Thài - Sủng Cháng
|
|
6,4-13,7
|
7,3
|
|
|
|
|
|
7,3
|
UBND Sủng Thài - Sủng Tráng
|
7
|
Bạch Đích - Phú Lũng
|
nt
|
00-11,2
|
11,2
|
|
|
|
|
11,2
|
|
Km6+100(QL.4C-Mốc 9)-Phú Lũng
|
8
|
Du Già - Du Tiến
|
nt
|
00-7,5
|
7,5
|
|
|
|
|
7,5
|
|
Km38(MN-MD)-Du Tiến
|
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2013 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 03/09/2013 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Hà Giang ban hành
5.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|