Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1758/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Lê Văn Lương
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1758/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như sau:

(Có Biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2024. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V, C;
- Lưu: VT, Th1, Th7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Lương

 

BIỂU SỐ 01

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

10,52

7,0

 

 

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

14,55

14,14

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

40,50

40,96

 

-

Dịch vụ

%

38,77

38,31

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

6,63

6,59

 

 

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

56,2

58,30

 

2

Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

 

-

Giá trị tăng ngành nông nghiệp

%

4,7

4,8

 

-

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

226.100

226.000

 

-

Diện tích cây chè

Ha

10.531

10.861

 

 

Trong đó : Diện tích trồng mới

Ha

520

330

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

52,86

54

 

-

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,1

5,0

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

46,8

57,5

 

-

Số xã đạt chuẩn NTM

44

54

 

 

Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm

5

10

 

-

Số huyện đạt chuẩn NTM

Huyện

-

3

 

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.365

2.375,5

 

4

Xuất, nhập khẩu; du lịch

 

 

 

 

-

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Tr. USD

25,43

27,82

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu

%

-33,8

9,4

 

-

Xuất khẩu hàng địa phương

Tr.USD

15,13

16,65

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

%

87,3

10,0

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng

%

30,0

8,0

 

5

Hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

99,4

100

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,8

97,1

 

-

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

99,0

99,0

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91,5

93,0

 

-

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

94,2

100,0

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

-

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

106

106

 

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên

%

100

100

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,8

99,8

 

-

Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,9

99,9

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

94,5

95

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

58,0

60

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

69,4

73,5

 

7

Y tế, dân số

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

60,0

70

 

-

Số bác sỹ trên vạn dân

1/10.000

13,1

13,11

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%o

0,58

0,42

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

 

+

Thể nhẹ cân

%

15,89

< 15

 

+

Thể thấp còi

%

21,52

< 20

 

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

96,5

95,0

 

8

Giảm nghèo, giải quyết việc làm

 

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,93

3,68

 

+

Riêng các huyện nghèo

%

5,66

5,82

 

-

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

10.126

9.460

 

-

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

7.287

7.325

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

60,4

62,4

 

9

Văn hóa

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa

%

84,8

88,6

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

86,1

86,4

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74,9

75

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

97,7

98

 

-

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

95,3

100

 

10

Môi trường

 

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

98,5

98,5

 

-

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

%

74,5

75,5

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ 02

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Thành phố

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

226.100

226.000

8.390

33.620

28.780

40.620

35.360

47.650

13.810

17.770

 

 

Trong đó:

- Thóc

Tấn

153.200

153.600

2.750

26.300

25.390

23.500

22.120

30.850

8.950

13.740

 

 

- Ngô

Tấn

72.900

72.400

5.640

7.320

3.390

17.120

13.240

16.800

4.860

4.030

 

1

Lúa cả năm: Diện tích

Ha

31.372

30.987

516

4.833

4.990

4.445

4.582

6.580

2.112

2.929

 

-

Năng suất

Tạ/ha

48,8

49,6

53,3

54,4

50,9

52,9

48,3

46,9

42,4

46,9

 

-

Sản lượng

Tấn

153.200

153.600

2.750

26.300

25.390

23.500

22.120

30.850

8.950

13.740

 

-

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.820

6.772

-

2.040

1.750

650

750

680

410

492

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,5

56,6

-

59,4

56,6

53,8

57,5

51,6

55,6

54,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

38.509

38.320

-

12.120

9.900

3.500

4.310

3.510

2.280

2.700

 

-

Lúa mùa: Diện tích

Ha

23.281

23.042

516

2.793

3.240

3.795

3.746

5.700

1.180

2.072

 

 

Năng suất

Tạ/ha

49,0

49,0

53,3

50,8

47,8

52,7

47,3

47,5

50,8

51,1

 

 

Sản Lượng

Tấn

113.121

113.800

2.750

14.180

15.490

20.000

17.700

27.100

5.990

10.590

 

-

Lúa nương: Diện tích

Ha

1.271

1.173

-

-

-

-

86

200

522

365

 

 

Năng suất

Tạ/ha

12,0

13,0

-

-

-

-

12,8

12,0

13,0

12,3

 

 

Sản Lượng

Tấn

1.570

1.480

-

-

-

-

110

240

680

450

 

-

DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

4.092

3.954

334

1.550

500

600

170

400

120

280

 

 

Năng suất

Tạ/ha

52,0

53,0

52,7

54,8

48,0

54,0

45,9

53,0

51,7

52,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

21.420

20.900

1.760

8.500

2.400

3.240

780

2.120

620

1.480

 

2

Ngô cả năm: Diện tích

Ha

19.132

18.420

1.202

1.727

730

4.096

3.309

4.800

1.380

1.175

 

 

Năng suất

Tạ/ha

38,1

39,3

46,9

42,4

46,4

41,8

40,0

35,0

35,2

34,3

 

 

Sản lượng

Tấn

72.900

72.400

5.640

7.320

3.390

17.120

13.240

16.800

4.860

4.030

 

-

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

16.162

15.692

776

1.195

700

2.556

3.125

4.800

1.380

1.160

 

 

Năng suất

Tạ/ha

38,3

39,4

48,2

43,7

45,7

44,2

40,6

35,0

35,2

34,3

 

 

Sản Lượng

Tấn

61.945

61.780

3.740

5.220

3.200

11.300

12.680

16.800

4.860

3.980

 

-

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

2.970

2.728

427

532

30

1.540

184

-

-

15

 

 

Năng suất

Tạ/ha

36,9

38,9

44,5

39,5

63,3

37,8

30,4

-

-

33,5

 

 

Sản Lượng

Tấn

10.955

10.620

1.900

2.100

190

5.820

560

-

-

50

 

3

Cây ăn quả

Ha

8.100

8.085

160

385

1.056

1.200

2.870

1.520

380

513

 

-

Sản lượng cây ăn quả

Tấn

52.100

55.700

1.200

2.500

19.350

8.600

16.000

6.000

800

1.250

 

-

Diện tích trồng mới

Ha

520

160

-

10

50

-

50

50

-

-

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

10.531

10.861

974

2.026

3.709

2.393

923

837

-

-

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

520

330

10

60

50

60

50

100

-

-

 

-

Diện tích chè kinh doanh

Ha

8.397

8.970

941

1.578

3.530

1.947

575

400

-

-

 

 

Năng suất

Tạ/ha

71,8

71,6

114,8

56,4

79,3

65,2

40,0

37,5

-

-

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

60.300

64.200

10.800

8.900

28.000

12.700

2.300

1.500

-

-

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

12.936

12.936

-

1.015

-

-

1.356

8.112

2.057

396

 

 

Sản lượng mủ cao su

Tấn

9.221

10.138

-

187

-

-

1.374

7.027

1.400

150

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

371.930

390.550

18.820

63.410

55.050

41.500

47.220

87.540

32.830

44.180

 

-

Đàn trâu

Con

92.000

91.800

1.360

14.560

19.200

7.150

8.900

23.500

9.850

7.280

 

-

Đàn bò

Con

27.130

27.450

660

7.650

2.750

250

1.320

3.940

5.980

4.900

 

-

Đàn lợn

Con

252.800

271.300

16.800

41.200

33.100

34.100

37.000

60.100

17.000

32.000

 

2

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,1

5,0

2,6

6,0

5,1

6,1

4,6

5,0

4,7

4,3

 

3

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.820

1.850

112

349

252

254

205

342

191

145

 

4

Thịt hơi các loại

Tấn

21.100

21.730

2.360

3.370

2.820

2.980

2.410

4.340

1.490

1.960

 

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

11.800

12.200

1.385

1.790

1.420

1.880

1.540

2.350

705

1.130

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng

Ha

1.027

1.027

119

193

147

209

44

176

70

70

 

2

Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

3.725

3.760

475

860

608

810

134

365

388

120

 

-

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.530

3.575

475

810

573

810

130

329

343

105

 

-

Sản lượng đánh bắt

Tấn

195

185

-

50

35

-

4

36

45

15

 

V

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

52,86

54,00

28,34

42,04

43,98

51,82

45,15

44,81

58,88

68,46

 

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

501.484

517.089

2.784

38.176

48.285

35.534

47.620

73.492

84.970

186.227

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

2.208

5.236

-

1.550

750

397

200

800

564

975

 

-

Rừng sản xuất

Ha

2.015

4.928

-

1.550

700

360

200

800

500

818

 

 

Trong đó: Cây Quế

Ha

836

1.288

-

50

100

60

100

100

300

578

 

 

Cây lâm nghiệp khác

Ha

1.179

3.640

-

1.500

600

300

100

700

200

240

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

193

308

-

-

50

37

-

-

64

157

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

458.936

469.305

2.457

30.419

36.400

33.184

44.429

60.202

79.639

182.576

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

35.142

35.183

 

-

6.890

 

-

-

-

28.293

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

231.287

236.794

1.746

9.957

15.260

24.430

31.659

31.180

36.150

86.411

 

-

Rừng sản xuất

Ha

192.507

197.328

711

20.462

14.250

8.754

12.770

29.021

43.489

67.871

 

2.2

Rừng trồng

Ha

29.612

34.848

327

6.742

11.885

2.351

1.836

5.178

3.274

3.255

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

13,2

13

-

-

-

-

-

-

-

13,2

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

1.931

2.239

148

480

179

406

176

176

266

407

 

-

Rừng sản xuất

Ha

27.668

32.596

178

6.263

11.706

1.945

1.659

5.002

3.008

2.835

 

2.3

Cây cao su

Ha

12.936

12.936

-

1.015

-

-

1.356

8.112

2.057

396

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

460.223

463.459

2.714

30.947

39.048

33.748

44.101

56.440

77.484

178.977

 

VI

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91,5

93,0

98,0

91,0

91,0

96,0

91,0

92,0

92,0

93,0

 

2

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

88,0

90,0

95,0

83,0

83,0

92,0

83,0

84,0

84,0

84,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03

CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Thành phố

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

 

Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

 

 

Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM

%

46,8

57,5

100

100

100

100

37,5

28,6

40,0

30,8

 

-

Số xã đạt chuẩn NTM

44

54

2

11

9

12

6

6

4

4

 

-

Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

10

40

-

-

-

-

10

15

6

9

 

-

Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

15,5

17,3

19,0

19,0

19,0

19,0

16,5

16,1

16,6

16,4

 

 

Số huyện đạt chuẩn NTM

Huyện

-

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: 10 xã dự kiến công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2025: Tả Lèng; Giang Ma; Nà Tăm - huyện Tam Đường; Pa Khóa; Sà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; Lản Nhì Thàng; Hoang Thèn - huyện Phong Thổ; Nậm Hàng - huyện Nậm Nhùn; Can Hồ - huyện Mường Tè; Sùng Phài - thành phố Lai Châu.

 

BIỂU SỐ 04

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Thành phố

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

8.651,3

8.850,1

228,4

943,1

622,5

501,4

634,3

367,2

4.179,8

1.373,4

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

Tỷ đồng

8.651,3

8.850,1

228,4

943,1

622,5

501,4

634,3

367,2

4.179,8

1.373,4

 

-

Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

4.137,6

4.113,3

-

706,0

-

-

-

-

3.407,3

-

 

-

Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

28,4

29,9

15,7

4,0

1,5

1,7

2,7

2,1

1,0

1,1

 

-

CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

4.485,3

4.706,9

212,7

233,1

621,0

499,6

631,6

365,1

771,5

1.372,3

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

8.651,3

8.850,1

228,4

943,1

622,5

501,4

634,3

367,2

4.179,8

1.373,4

 

-

Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

163,8

167,2

12,0

-

20,5

57,6

19,7

14,1

19,9

23,4

 

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

1.161,5

1.190,2

195,8

102,5

281,1

294,7

81,3

89,1

60,7

85,0

 

-

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

7.277,5

7.441,9

-

829,9

318,2

145,6

528,9

260,4

4.096,7

1.262,2

 

-

Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

48,6

50,7

20,6

10,7

2,8

3,4

4,4

3,6

2,5

2,8

 

III

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất

Tr. kwh

8.204

8.389,1

-

935,6

358,6

164,1

596,2

293,6

4.618,1

1.422,8

 

2

Đá xây dựng

m3

703.114

722.803

48.000

-

116.055

133.000

110.037

65.037

111.337

139.337

 

3

Chè khô các loại

Tấn

11.380

12.400

3.031

500

5.369

3.000

-

500

-

-

 

4

Gạch xây các loại

1000 viên

79.810

81.258

7.651

19.000

7.380

3.500

17.361

5.360

-

21.006

 

5

Nước máy sản xuất

1000m3

5.954

6.252

3.281

830

318

360

570

443

217

233

 

6

Xi măng

Tấn

122.150

124.959

6.200

-

-

118.759

-

-

-

-

 

IV

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia

%

96,8

97,1

100,0

99,8

99,2

99,4

99,5

99,1

86,4

84,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia

%

95,9

96,3

100,0

99,0

98,1

99,2

99,5

98,8

85,3

81,3

 

 


BIỂU SỐ 05

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

9.163,2

9.888,8

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

-

Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

7.798,0

8.421,8

 

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

658,2

717,4

 

-

Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

5,2

5,6

 

-

Dịch vụ khác

Tỷ đồng

701,8

743,9

 

II

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

1

Mạng lưới

 

 

 

 

-

Số Khách sạn

Cái

35

36

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

Cái

4

4

 

-

Số phòng khách sạn

Phòng

1.230

1.255

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

65

65

 

-

Nhà hàng

Cái

150

150

 

2

Tổng lượt khách du lịch

Lượt người

1.359.000

1.468.000

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm

%

30,0

8,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Khách quốc tế

Lượt người

30.500

35.000

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế

Ngày

1,6

1,7

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,6

1,7

 

-

Khách nội địa

Lượt người

1.328.500

1.433.000

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách nội địa

Ngày

1,6

1,6

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,9

0,9

 

3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

1.084,8

1.136,1

 

 

+ Khách quốc tế

Tỷ đồng

50,5

66,4

 

 

+ Khách nội địa

Tỷ đồng

1.034,3

1.069,7

 

III

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu

Triệu USD

25,43

27,82

 

 

Tốc độ tăng

%

-33,8

9,4

 

1

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

20,11

22,13

 

-

Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

4,98

5,48

 

-

Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

15,13

16,65

 

-

Tốc độ tăng

%

87,3

10,0

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

 

+ Chè

Triệu USD

9,45

10,40

 

 

Khối lượng

Tấn

4084,0

4493,0

 

 

+ Hàng hóa khác

Triệu USD

5,68

6,25

 

2

Giá trị hàng nhập khẩu

Triệu USD

5,32

5,69

 

-

Tốc độ tăng

%

-77,02

6,92

 

IV

Vận tải

 

 

 

 

1

Doanh thu ngành vận tải

Tr. đồng

336.856

362.900

 

-

Vận tải hành khách

Tr. đồng

144.290

158.160

 

-

Vận tải hàng hóa

Tr. đồng

192.566

204.740

 

2

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

-

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

+ Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1.000 Tấn

2.387

2.559

 

 

+ Khối lượng hàng hoá luân chuyển

1.000Tấn/Km

92.900

99.775

 

-

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

+ Khối lượng hành khách vận chuyển

1.000. HK

1.455

1.558

 

 

+ Khối lượng hành khách luân chuyển

1.000 HK/Km

145.060

162.467

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 06

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

3

3

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

942.297

942.297

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

22.665

22.665

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

2.112

2.200

 

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.468

1.590

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Doanh nghiệp

3

3

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

160

165

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Tỷ đồng

60.000

64.000

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

40

77

 

6

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

23.027

24.300

 

7

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng/tháng

7,2

7,5

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

451

481

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

35

40

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

9

10

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

4.500

5.000

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

3.850

4.500

 

 

Trong đó: số lao động là thành viên HTX

Người

3.000

3.500

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

444.740

507.648

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

44.474

50.765

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng/năm

53

66

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

300

320

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

40

60

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

2.500

2.800

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

1

Doanh thu

Triệu USD

0,1

0,1

 

2

Số lao động

Người

6

6

 

3

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ 07

CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI – LAO ĐỘNG – GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

I

Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

108.357

109.618

13.025

14.998

13.660

12.900

18.073

18.457

6.490

12.015

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

21.617

17.832

182

848

831

1.025

4.882

5.135

1.570

3.359

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

19,95

16,27

1,40

5,65

6,08

7,95

27,01

27,82

24,19

27,96

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

19,75

16,11

1,25

5,47

5,96

7,95

26,92

27,73

24,19

27,96

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,93

3,68

0,10

1,04

0,67

5,00

5,48

5,11

4,01

8,43

 

 

Trong đó: Tại các huyện nghèo

%

5,66

5,82

-

-

-

-

5,48

5,11

4,01

8,43

 

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

4.216

4.136

13

167

100

656

960

932

328

980

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

8.638

7.412

80

493

956

794

1.717

1.376

442

1.554

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

7,97

6,76

0,61

3,29

7,00

6,16

9,50

7,46

6,81

12,93

 

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới

Hộ

407

351

-

18

16

30

50

90

95,0

52

 

II

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

 

-

Tổng số xã toàn tỉnh

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

 

 

Trong đó:

+ Số xã đặc biệt khó khăn

49

40

-

-

-

-

10

15

6

9

 

-

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

- Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

99,4

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

-

Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

103.658

104.995

13.253

14.922

13.391

12.460

17.743

18.068

5.668

9.490

 

III

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

29.816

29.816

11.267

3.078

2.505

2.404

3.068

3.183

1.589

2.722

 

2

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

8.274

8.274

2.284

1.185

975

755

769

877

626

803

 

3

Số người tham gia BHXH thất nghiệp

Người

23.712

23.712

9.120

2.579

2.061

1.911

2.417

2.382

1.123

2.119

 

4

Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)

Người

478.054

476.462

46.286

67.238

58.023

57.489

83.869

87.112

28.350

48.095

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

317.638

323.287

33.128

46.600

38.342

39.485

55.250

57.858

19.809

32.815

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

64,1

64,4

67,0

65,5

0,6

65,1

63,9

63,3

65,0

66,1

 

-

Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

59.003

60.397

26.255

5.343

8.865

5.592

4.420

3.650

2.257

4.015

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

262.890

262.890

6.873

41.257

29.477

33.893

50.830

54.208

17.552

28.800

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

309.945

317.242

32.290

45.620

37.417

38.985

54.750

57.383

18.933

31.864

 

 

Cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

64,1

62,6

19,0

73,0

71,0

65,0

63,4

67,1

68,9

65,9

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

14,6

15,2

27,4

12,0

15,0

15,0

15,3

12,6

13,7

13,6

 

-

Dịch vụ

%

21,4

22,2

53,6

15,0

14,0

20,0

21,3

20,3

17,4

20,5

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

60,4

62,4

85,4

82,0

63,5

62,0

55,0

61,0

57,0

66,0

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

10.126

9.460

970

1.410

1.620

1.370

1.390

1.260

680

760

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

4.923

4.244

491

710

818

600

500

520

279

326

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,70

2,69

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1,70

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

 

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

8,30

7,95

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

7,90

7,46

-

-

-

-

-

-

-

-

 

7

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

500

160

10

25

20

15

40

22

10

18

 

V

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

7.287

7.325

250

1.100

1.000

1.000

1.200

525

600

1.100

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng

 

6.737

6.775

250

1.100

1.000

1.000

1.200

525

600

1.100

 

 

+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng

Người

550

550

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó:

Lượt Người

149

125

10

20

10

16

15

29

10

15

 

 

+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)

Lượt Người

149

125

10

20

10

16

15

29

10

15

 

-

Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.070

2.100

235

355

208

172

433

163

124

410

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

69

69

6

4

5

9

14

16

7

8

 

 

Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

65,0

65,0

85,7

33,3

50,0

69,2

82,4

72,7

81,8

57,1

 

2

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

75,0

80,0

100

95,0

95,0

100

90,0

95,6

90,0

76,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

BIỂU SỐ 08

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

495.612

501.735

48.558

71.786

62.932

60.640

87.598

90.672

29.459

50.090

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân số thành thị

Người

87.475

88.656

38.540

7.304

14.950

7.860

5.847

4.682

3.264

6.209

 

 

+ Dân số nông thôn

Người

408.137

413.079

10.018

64.482

47.982

52.780

81.751

85.990

26.195

43.881

 

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

67,8

68,0

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

417.294

421.988

14.275

61.029

53.106

52.300

81.685

84.771

28.400

46.422

 

-

Tỷ lệ tăng dân số

%

#REF!

1,25

1,59

1,10

0,98

1,47

1,20

1,31

1,20

1,24

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%o

0,58

0,42

0,20

0,50

0,40

0,50

0,40

0,40

0,60

0,40

 

-

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

11,40

11,51

9,58

9,60

9,80

12,00

12,32

13,36

13,00

12,00

 

-

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

117

115

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

#REF!

70,4

71,0

71,0

70,5

72,0

68,0

71,5

66,0

71,3

 

-

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

#REF!

19,0

6,4

15,0

18,5

16,2

21,0

21,0

35,0

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 09

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

I

Cơ sở y tế và giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập

Cơ sở

120

120

8

13

11

14

18

24

12

16

 

-

Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

2

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

TT

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Trung tâm y tế huyện/thành phố

TT

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

 

-

Phòng khám đa khoa khu vực

PK

4

4

-

-

-

-

2

-

-

2

 

-

Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Trạm

103

103

7

12

10

13

15

22

11

13

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

94,2

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

2

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh

Giường

1.590

1.660

40

200

130

120

130

140

70

150

 

-

Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

670

680

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Giường bệnh tuyến huyện

Giường

920

980

40

200

130

120

130

140

70

150

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện

Giường

860

920

40

200

130

120

100

140

70

120

 

 

+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

60

60

-

-

-

-

30

-

-

30

 

4

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

32,8

33,09

8,24

27,86

20,66

19,79

14,84

15,44

23,76

29,95

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

2.828

2.934

120

309

238

236

284

329

165

250

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

648

658

28

60

41

44

65

70

38

56

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10.000

13,1

13,11

5,77

8,36

6,51

7,26

7,42

7,72

12,90

11,18

 

1.2

Dược sỹ đại học

Người

114

115

5

14

5

5

13

13

4

10

 

 

Số dược sỹ/vạn dân

1/10.000

2,30

2,29

1,03

1,95

0,79

0,82

1,48

1,43

1,36

2,00

 

2

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

53,8

59,4

57,1

100

100

38,5

70,6

31,8

9,1

85,7

 

3

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

95,2

98,5

100

100

100

100

97,1

98,4

100

94,1

 

 

Số thôn bản

Thôn, bản

905

905

30

131

93

126

170

185

69

101

 

 

Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

Thôn, bản

862

891

30

131

93

126

165

182

69

95

 

III

Một số chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

97

97

7

12

10

13

15

22

7

11

 

 

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

91,5

91,5

100

100

100

100

88,2

100

63,6

78,6

 

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

23,08

22,50

5,00

16,00

19,57

14,29

28,00

28,07

22,22

33,98

 

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

30,44

29,39

8,33

25,00

27,17

18,37

36,00

37,43

29,63

36,24

 

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

15,89

< 15

9,00

13,20

14,45

14,98

14,74

17,11

17,21

17,40

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)

%

21,52

< 20

13,88

19,97

19,01

21,30

19,70

21,50

21,42

21,74

 

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

51,05

50,50

-

-

-

-

-

-

-

-

 

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại)

%

94,81

95,00

97,24

96,78

96,54

95,68

94,53

93,72

93,30

93,31

 

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ

%

74,2

74,6

97,5

86,6

82,6

81,9

63,5

67,1

63,1

69,5

 

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

83,5

84,1

99,3

88,9

88,0

83,2

78,7

87,4

70,6

77,2

 

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sốt rét

%o

0,02

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,10

 

 

- Lao

1/100.000

27,44

25,91

14,42

23,68

15,89

23,09

15,98

16,54

16,97

95,83

 

 

- HIV/ AIDS

%

0,31

0,30

0,29

0,27

0,34

0,39

0,24

0,29

0,49

0,24

 

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

 

96,5

95,0

95,3

93,7

92,2

94,8

95,7

96,1

96,2

 

 

11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

60,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

 

12

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

92,2

92,3

92,1

92,6

92,3

92,4

96,2

92,6

92,1

92,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 10

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

I

Tổng số học sinh

Cháu

150.089

149.873

16.228

19.439

18.323

17.172

25.454

26.970

10.599

15.688

 

1

Hệ mầm non

Cháu

36.023

34.833

3.080

3.870

4.196

4.298

5.949

6.756

2.763

3.921

 

2

Hệ phổ thông

H/sinh

112.216

112.771

12.728

15.169

13.904

12.642

19.185

19.769

7.714

11.660

 

 

T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện

H/sinh

2.986

3.045

420

315

315

315

315

315

315

735

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiểu học

H/sinh

54.861

53.721

5.147

6.493

6.382

6.198

9.607

10.134

3.868

5.892

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

44.474

45.196

4.571

6.471

6.014

5.248

7.620

7.890

2.989

4.393

 

-

Trung học Phổ thông

H/sinh

12.881

13.854

3.010

2.205

1.508

1.196

1.958

1.745

857

1.375

 

3

Giáo dục thường xuyên

H/sinh

1.850

2.269

420

400

223

232

320

445

122

107

 

II

Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

H/sinh

125.341

123.920

5.425

16.271

15.053

14.254

23.081

25.400

9.955

14.481

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mầm non

H/sinh

30.997

30.207

1.083

3.322

3.691

3.745

5.651

6.350

2.641

3.724

 

-

Tiểu học

H/sinh

46.905

45.640

1.755

5.573

5.374

5.125

8.688

10.025

3.661

5.439

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

37.910

38.032

1.369

5.651

4.872

4.554

7.117

7.495

2.859

4.115

 

-

Trung học phổ thông

H/sinh

9.529

10.041

1.218

1.725

1.116

830

1.625

1.530

794

1.203

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

12.921

13.604

3.045

2.205

1.508

1.196

1.819

1.745

882

1.204

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

 

2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

V

Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,8

99,8

100

100

99,8

100,0

98,5

99,3

100

98,5

 

2

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,9

99,9

100

99,2

99,9

100,0

99,5

100,0

100

99,9

 

3

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

94,5

95,0

99,2

95,0

96,9

96,6

96,5

97,4

98,3

96,8

 

4

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

58,0

60,0

90,0

60,0

63,0

61,0

60,0

55,0

61,0

58,3

 

VI

Tổng số giáo viên

Người

8.787

9.103

925

1.280

1.073

1.027

1.537

1.538

606

1.117

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

93,0

94,0

99,0

96,4

97,5

92,0

98,8

95,4

97,1

91,2

 

1

Cấp mầm non

Người

2.783

2.770

277

381

332

325

460

450

198

347

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

94,5

94,7

97,0

99,7

98,1

94,2

99,3

95,0

95,9

93,4

 

2

Cấp Tiểu học

Người

3.330

3.332

249

485

377

390

612

590

227

402

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

89,2

89,8

98,4

92,0

95,8

87,9

98,2

94,1

96,9

86,3

 

3

Cấp Trung học cơ sở

Người

2.006

2.224

209

286

290

246

373

402

145

273

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

95,0

95,3

99,0

97,9

99,3

95,1

98,9

96,9

98,6

93,4

 

4

Cấp Trung học phổ thông

Người

595

689

174

113

66

57

81

80

33

85

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

5

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

73

88

16

15

8

9

11

16

3

10

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

VII

Tổng số trường học

Trường

335

332

33

40

35

37

52

64

31

40

 

 

Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện

Trường

9

9

1

1

1

1

1

1

1

2

 

1

Trường mầm non

Trường

112

112

12

12

11

13

17

22

11

14

 

2

Trường phổ thông tiểu học

Trường

82

79

8

11

10

8

13

16

6

7

 

3

Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

30

33

2

1

1

5

5

6

5

8

 

4

Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

80

77

6

11

10

8

13

16

6

7

 

5

Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện)

Trường

23

23

4

4

2

2

3

3

2

3

 

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

 

7

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

VIII

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

227

238

32

39

26

25

33

33

24

26

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

69,4

73,5

100

100

76,5

69,4

64,7

52,4

80,0

66,7

 

 

+ Cấp mầm non

%

72,3

75,0

100

100

81,8

84,6

58,8

50,0

81,8

71,4

 

 

+ Cấp Tiểu học

%

69,5

77,2

100

100

80,0

87,5

69,2

50,0

50,0

100

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

66

68,2

100

100

63,6

38,5

66,7

59,1

90,9

53,3

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

74

78,3

100

100

100

100

66,7

33,3

100

33,3

 

-

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

21

11

-

-

-

1

5

2

1

2

 

 

+ Cấp mầm non

Trường

7

2

-

-

-

-

1

1

-

-

 

 

+ Cấp Tiểu học

Trường

3

5

-

-

-

-

2

1

-

2

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Trường

9

3

-

-

-

-

2

-

1

-

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Trường

2

1

-

-

-

1

-

-

-

-

 

IX

Tổng số phòng học

Phòng

7.340

7.399

610

1.018

977

808

1.309

1.087

648

942

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,5

99,7

100

100

100

100

100

100

100

99,2

 

 

+ Cấp mầm non

Phòng

1.997

2.015

172

251

256

209

355

300

175

297

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

3.226

3.237

182

432

410

371

608

541

295

398

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,2

99,8

100

100

100

100

100

100

100

99,7

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.610

1621

143

245

253

188

273

189

142

188

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,4

99,8

100

100

100

100

100

100

100

96,3

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Phòng

440

458

98

83

54

34

62

50

33

44

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Phòng

67

68

15

7

4

6

11

7

3

15

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 11

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

590

590

118

52

50

40

105

105

40

80

 

 

Trong đó:

+ Số buổi chiếu vùng III

Buổi

472

472

0

52

50

40

105

105

40

80

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

118

118

118

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Số buổi biểu diễn

Buổi

82

80

20

8

8

8

8

10

8

10

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

60

-

8

8

8

8

10

8

10

 

3

Nghệ thuật quần chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở

Buổi

260

260

50

30

30

30

30

30

30

30

 

 

Trong đó:

- Cấp tỉnh

Buổi

80

80

10

10

10

10

10

10

10

10

 

 

- Các huyện, thành phố

Buổi

180

180

40

20

20

20

20

20

20

20

 

4

Tuyên truyền lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số đội tuyên truyền lưu động

Đội

9

9

2

1

1

1

1

1

1

1

 

-

Số buổi hoạt động

Buổi

617

116

20

10

4

10

20

20

14

18

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

115

116

20

10

4

10

20

20

14

18

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

502

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, khu phố

935

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm

Bản, khu phố

716

717

68

103

75

101

116

126

49

79

 

-

Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74,9

75,0

94,2

78,6

80,6

80,1

68,2

68,1

71,0

71,8

 

-

Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

95.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

89.893

92.281

12.500

13.321

11.905

11.015

14.450

13.950

5.313

9.827

 

-

Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

86,1

86,4

96,0

90,0

90,0

89,3

81,6

80,0

85,0

81,5

 

-

Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.006

1.005

106

89

82

87

104

115

81

93

 

 

Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

983

984

105

88

81

85

103

115

79

92

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

97,7

98,0

99,1

98,9

98,8

97,7

99,0

100,0

97,5

98,9

 

6

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

3.200

3.300

200

150

100

100

100

100

100

150

 

 

Trong đó:

+ Thư viện tỉnh

Bản

2.200

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

1.000

1.000

200

150

100

100

100

100

100

150

 

-

Tổng số sách có trong thư viện

Bản

198.398

146.484

7.453

6.957

8.329

9.930

6.396

9.900

7.200

11.353

 

 

Trong đó:

+ Thư viện tỉnh

Bản

75.621

78.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thư viện huyện, thành phố

Bản

122.777

67.518

7.453

6.957

8.329

9.930

6.396

9.900

7.200

11.353

 

7

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

35.851

36.001

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

942

150

-

-

-

-

-

-

-

150

 

-

Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

32

32

2

5

1

7

8

3

2

5

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

 

2

Số nhà văn hoá trên địa bàn

Nhà

1.056

1.069

82

155

122

147

164

190

81

127

 

 

Trong đó:

+ Tỉnh quản lý

Nhà

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

+ Huyện, thành phố quản lý

Nhà

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

+ Xã, phường quản lý

Nhà

98

99

7

12

9

13

14

21

10

13

 

 

+ Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

949

961

74

142

112

133

149

168

70

113

 

 

Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa

%

84,8

88,6

93,1

100,0

96,8

86,5

83,5

77,8

87,0

94,5

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

149.381

153.094

22.014

18.349

18.500

16.099

30.000

21.150

10.200

16.782

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

30,1

30,5

45,3

25,6

29,4

26,5

34,2

23,3

34,6

33,5

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

19.238

19.831

4.902

2.549

1.850

1.822

3.000

2.455

1.620

1.633

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

426

444

137

46

33

69

48

41

18

52

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

Cơ sở

153

160

63

11

7

12

15

30

7

15

 

-

Sân vận động

Sân

6

6

1

1

1

1

1

-

-

1

 

-

Nhà luyện tập thể thao

Nhà

147

153

61

10

6

11

14

30

7

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 12

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
 (Kèm theo Quyết định số: 1758/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH năm 2024

Kế hoạch 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường

1

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động

Thiết bị

2.088

2.212

346

264

200

231

363

343

169

296

 

-

Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

403.792

430.123

85.927

58.548

51.330

42.298

77.292

56.855

20.995

36.878

 

-

Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

56.976

61.480

16.292

8.256

6.622

6.178

8.389

6.769

2.871

6.103

 

-

Số xã có mạng Internet

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

95,3

100

100

100

100,0

100

100

100

100

100

 

2.2

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

107.618

107.550

2.170

16.268

12.600

6.934

23.500

12.800

5.400

6.800

 

 

Trong đó:

+ Đài tỉnh

Giờ

21.078

21.078

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

+ Đài huyện

Giờ

86.540

86.472

2.170

16.268

12.600

6.934

23.500

12.800

5.400

6.800

 

-

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

3.306

3.618

170

186

160

370

350

87

310

160

 

 

Trong đó:

+ Đài tỉnh

Giờ

1.643

1.825

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

+ Đài huyện

Giờ

1.663

1.793

170

186

160

370

350

87

310

160

 

2.3

Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh

Giờ

81.905

81.905

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất

Giờ

1.460

1.460

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã

Trạm

107

110

8

13

11

13

17

22

12

14

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số trạm FM

Trạm

62

58

7

1

7

9

9

18

1

6

 

 

+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT

Trạm

45

52

1

12

4

4

8

4

11

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 3.131.37.82
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!