|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 173/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời Khánh Hòa
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
173/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 16 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢNG CÁO NGOÀI TRỜI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KHÁNH HÒA ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ
cơ cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 03/9/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính
phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quảng cáo;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BXD
ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời;
Căn cứ Quyết định số
40/2012/QĐ-UBND ngày 5/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành Quy
định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu
nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét Tờ trình số 2265/TTr-SVHTT
ngày 30/10/2018 của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài
trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 với những nội
dung sau:
I. QUAN ĐIỂM
1.1. Hoạt động quảng cáo phục vụ đắc
lực quá trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Quy hoạch quảng cáo là kênh thông tin
trực quan quan trọng, hữu hiệu, phản ánh đầy đủ, kịp thời chủ trương, chính
sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước tới các tầng lớp nhân dân; phục vụ đắc lực
công tác tuyên truyền sự kiện văn hóa, thương mại, du lịch của tỉnh. Quy hoạch
quảng cáo góp phần lập lại trật tự cảnh quan đô thị, khu công nghiệp, các trung
tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, các tuyến đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1.2. Nâng cao hiệu quả công tác quản
lý Nhà nước trên lĩnh vực quảng cáo ngoài trời
Sắp xếp, bố trí hệ thống tuyên truyền,
quảng cáo theo hướng hiện đại, đồng bộ, phù hợp với kiến trúc hạ tầng và quy hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Tiếp cận và áp dụng công nghệ quảng cáo
hiện đại nhưng vẫn kế thừa, duy trì hệ thống bảng quảng cáo tuyên truyền cổ động
trực quan, quảng cáo ngoài trời còn phù hợp đang thực hiện. Bảo đảm và nâng cao
yếu tố cảnh quan, tính văn hóa, kiến trúc và văn minh đô thị, trật tự an toàn xã
hội trong hoạt động tuyên truyền, quảng cáo tại tỉnh Khánh Hòa.
Nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước đối
với hoạt động quảng cáo, từng bước đưa hoạt động quảng cáo đi vào nề nếp. Trên
cơ sở quy hoạch được phê duyệt, các ngành liên quan của tỉnh sẽ phối hợp quản
lý, cấp phép, thanh tra, kiểm tra hoạt động quảng cáo ngoài trời.
1.3. Thực hiện có hiệu quả cơ chế xã
hội hóa công tác tuyên truyền, quảng cáo và đảm bảo yếu tố cảnh quan, kiến
trúc, văn minh đô thị
Khuyến khích nguồn vốn các doanh nghiệp
để đầu tư xây dựng hệ thống công trình phương tiện quảng cáo hiện đại phục vụ
tuyên truyền, quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đúng vị trí, kiểu dáng, chất liệu,...; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia hoạt
động quảng cáo, góp phần tích cực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng
cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
Trên cơ sở quy hoạch, các doanh nghiệp
thực hiện đầu tư xây dựng các loại hình quảng cáo ngoài trời trên phạm vi toàn
tỉnh.
II. MỤC TIÊU
2.1. Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước
đối với hoạt động quảng cáo, từng bước đưa hoạt động quảng cáo đi vào nề nếp;
2.2. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của người
tiêu dùng, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động quảng cáo; góp phần thúc đẩy
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, nâng cao đời sống vật
chất và tinh thần cho nhân dân;
2.3. Đảm bảo cảnh quan, kiến trúc,
văn minh đô thị, trật tự, an toàn xã hội;
2.4. Thực hiện tốt công tác cải cách
hành chính;
2.5. Đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa;
2.6. Xây dựng mục tiêu phát triển quảng
cáo ngoài trời theo giai đoạn từ nay đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.
III. ĐỊNH HƯỚNG KHÔNG GIAN VÀ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT CHO QUẢNG CÁO NGOÀI TRỜI
3.1. Định hướng tổ chức không gian
cho quy hoạch quảng cáo ngoài trời
Yêu cầu kỹ thuật của phương tiện quảng
cáo phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt
phương tiện quảng cáo ngoài trời ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BXD
ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3.2. Định hướng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật cho quy hoạch
Các loại phương tiện quảng cáo khi cần
thiết phải lắp đặt tại các công trình hạ tầng kỹ thuật như: trụ thông tin liên
lạc, biển báo, cầu đường bộ,... phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép bằng
văn bản và phải có các phụ kiện để lắp đặt như trụ đỡ, khung đỡ riêng biệt,
không được xâm phạm các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới bất kỳ hình thức nào.
Tổ chức hệ thống dẫn điện để phục vụ
cho hệ thống âm thanh và ánh sáng của phương tiện quảng cáo (nếu có) theo
nguyên tắc bố trí ngầm.
IV. ĐỀ XUẤT CÁC LOẠI HÌNH PHƯƠNG
TIỆN CẦN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN
4.1. Loại hình phương tiện ngoài trời
cần ưu tiên đầu tư: trụ treo băng rôn dọc tại các tuyến đường trung tâm khu vực
nội thị; các phương tiện quảng cáo công nghệ hiện đại, tiên tiến đảm bảo mỹ
quan, an toàn và thân thiện với môi trường.
4.2. Nguồn lực thực hiện: Ngân sách
Nhà nước hoặc xã hội hóa.
V. NỘI DUNG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
5.1. Những quy định chung
a. Phương tiện tuyên truyền, cổ động trực
quan có nội dung tuyên truyền chủ trương, chính sách, pháp luật của nhà nước,
các nhiệm vụ chính trị của địa phương, các ngày lễ, sự kiện của tỉnh, của đất
nước, các vấn đề an sinh xã hội.
b. Phương tiện tuyên truyền, quảng
cáo ngoài trời phải bảo đảm nguyên tắc xây dựng, lắp đặt quy định tại điểm 2.1
khoản 2 Thông tư 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Không
áp dụng các biện pháp chống đỡ, gia cố thêm bên cạnh các trụ đỡ chính. Trường hợp
không có trụ đỡ riêng cho phương tiện, phải lắp đặt tạm thời trên các cấu kiện
của hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị phải được cơ quan quản lý có thẩm
quyền chấp thuận.
c. Không lắp đặt phương tiện tuyên
truyền, quảng cáo tại các đảo giao thông (vòng xuyến). Khi lắp đặt không được
gây ảnh hưởng đến an toàn giao thông, lưới điện; không được che khuất tầm nhìn
biển báo, đèn tín hiệu giao thông, bảng chỉ dẫn công cộng và của người tham gia
giao thông; không được chăng ngang qua đường giao thông.
d. Phương tiện phải đảm bảo yêu cầu về
bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên, mặt phương tiện không được rách nát, trơ
khung, hư hỏng làm mất mỹ quan. Khi các phương tiện không có nội dung phải căng
bạt lót che toàn bộ mặt khung phương tiện.
đ. Không tuyên truyền, quảng cáo bằng
các hình thức sơn, vẽ, dán giấy lên tường, trụ đèn, trụ điện, trụ tín hiệu giao
thông, cây xanh và các hình thức tương tự gây phản cảm, mất mỹ quan đường phố.
e. Không được sử dụng màu sắc, vật liệu
gây phản quang ánh sáng mặt trời làm ảnh hưởng đến sức khỏe, tâm lý người dân
và an toàn giao thông. Khuyến khích dùng các vật liệu thân thiện với môi trường.
f. Không lắp đặt phương tiện quảng
cáo thương mại tại các vị trí sau: trụ sở của cơ quan Đảng, Nhà nước, cơ quan
ngoại giao, các tổ chức chính trị xã hội, đơn vị lực lượng vũ trang, trường học
(tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông), khu di tích lịch sử văn hóa,
tượng đài, bia tưởng niệm, đình, đền, miếu, các cơ sở tôn giáo, nghĩa trang.
g. Không lắp đặt phương tiện quảng
cáo trên các sân thượng hoặc các mái nhà từ 2 tầng trở lên. Tại tầng trên cùng đối với các tòa nhà cao tầng là khách sạn, trung tâm thương mại, trung tâm tài chính - ngân hàng,
trung tâm hoạt động văn hóa đa năng, cao ốc trụ sở - văn phòng cho thuê, được
phép lắp đặt phương tiện quảng cáo dạng chữ.
h. Dọc theo tuyến
đường thủy nội địa, bảng/hộp đèn quảng cáo đứng độc lập chỉ được xây dựng, lắp đặt tại khu vực có kè ốp bờ; không được che khuất báo hiệu, tầm nhìn
của người điều khiển phương tiện đường thủy; khoảng cách tối thiểu từ đỉnh kè đến cạnh gần nhất của bảng quảng cáo, hộp đèn (về phía bờ) là 10
m.
i. Phần diện tích thể hiện của biểu
trưng, lô-gô, nhãn hiệu hàng hóa của nhà tài trợ (nếu có) trên phương tiện
tuyên truyền không quá 20% diện tích bảng, hộp đèn, băng-rôn; biểu trưng,
lô-gô, nhãn hiệu hàng hóa phải đặt ở phía dưới cùng đối với bảng, hộp đèn quảng
cáo, băng-rôn dọc.
k. Màn hình chuyên quảng cáo đặt
ngoài trời trên đất công phải dành tối thiểu 30% thời lượng phục vụ cho hoạt động
tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, cổ động trực quan theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền.
l. Trong khuôn viên khu đô thị, trung
tâm thương mại, công trình xây dựng cao tầng, siêu thị, nhà ga, sân bay, bến
xe, bãi đỗ xe, công trình quảng cáo đứng độc lập có diện tích dưới 40m2.
m. Việc lắp đặt công trình quảng cáo
trong công viên phải được cơ quan có thẩm quyền về quảng cáo của tỉnh xem xét đối
với từng vị trí cụ thể, tùy thuộc vào điều kiện thực tế và địa hình cụ thể để
xem xét và có quyết định riêng.
n. Không quảng cáo trong phạm vi phía
Đông của tuyến đường Trần Phú và đường Phạm Văn Đồng, thành phố Nha Trang (tính
từ lề đường), ngoại trừ các trường hợp là để quảng bá cho các sự kiện chính trị,
hoạt động văn hóa xã hội do tỉnh tổ chức và được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép.
5.2. Quy hoạch phương tiện tuyên truyền
cổ động trực quan ngoài trời
5.2.1. Bảng tuyên truyền
Tiêu
chí
|
Nội
dung
|
Vị trí
|
Là các vị trí đẹp, có thể ổn định,
lâu dài, nơi có tầm nhìn tốt, đông người qua lại theo Phụ lục 1.
|
Hình thức, kiểu dáng
|
Tùy từng vị trí cụ thể theo quy hoạch
có thiết kế mẫu riêng phù hợp với không gian và cảnh quan, được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
|
Diện tích
|
Các bảng tuyên truyền đã được lắp dựng giữ nguyên diện tích. Các bảng tuyên truyền lắp đặt mới
diện tích tối đa 60m2
|
Đối với bảng tuyên truyền cổ động
trực quan kết hợp quảng cáo thương mại bằng hình thức xã hội hóa
|
Thời gian thực hiện tuyên truyền cổ
động trực quan theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
nhưng phải đảm bảo tối thiểu 60 ngày/năm.
|
5.2.2. Băng - rôn dọc
Tiêu
chí
|
Nội
dung
|
Vị trí
|
Tại các trụ đèn chiếu sáng, trụ viễn
thông, trụ treo băng-rôn chuyên dụng.
|
Kích thước
|
0,8m x 2m (rộng x dài)
|
Quy định khác
|
- Biểu trưng, lô-gô nhãn hiệu hàng
hóa trên băng rôn thể hiện phân biệt giữa nội dung tuyên truyền cổ động trực
quan.
- Thời hạn treo băng - rôn tuyên
truyền không quá 15 ngày. Trong trường hợp kéo dài trên 15 ngày, Sở Văn hóa
và Thể thao quyết định.
- Số lượng băng - rôn cho một hoạt
động tuyên truyền do Sở Văn hóa và Thể thao quyết định phù hợp tình hình thực
tế.
|
a. Các tuyến đường chỉ được treo băng-rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của
quốc gia, tỉnh, địa phương:
- Thành phố Nha Trang: Các tuyến đường
Nguyễn Thiện Thuật, Nguyễn Trãi, Lê Thành Phương, Ngô Gia Tự, Hùng Vương, Lê
Thánh Tôn, Nguyễn Thị Minh Khai, Thái Nguyên, Trần Hưng Đạo,
Yersin, Lý Thánh Tôn, Thống Nhất, Trần Phú, Phạm Văn Đồng.
- Thành phố Cam Ranh: Các tuyến đường
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Ngã giao đường Hùng Vương đến Ngã giao đường Lê Đại
Hành), đường Hùng Vương.
- Thị xã Ninh Hòa: Các tuyến đường
Nguyễn Thị Ngọc Oanh, Trần Quý Cáp (đoạn trước UBND thị xã), đường Nguyễn Huệ
(đoạn từ Trung tâm Văn hóa - Thể thao đến UBND thị xã Ninh
Hòa).
- Huyện Vạn Ninh: Tuyến đường Hùng
Vương (đoạn từ chân cầu Vượt đến cầu Hiền Lương).
- Huyện Cam Lâm: Các tuyến đường Đinh
Tiên Hoàng, đường Phạm Văn Đồng, Hàm Nghi, Lý Thái Tổ.
- Huyện Diên Khánh: Các tuyến đường
23/10 (từ phía tây cầu ông Bộ đến Cây Dầu Đôi), Lạc Long Quân, Lý Tự Trọng.
- Huyện Khánh Vĩnh: Tuyến đường 2/8,
Lê Hồng Phong.
- Huyện Khánh Sơn: Các tuyến đường Lê
Duẩn, Lạc Long Quân, Trần Phú, Hoàng Văn Thụ.
b. Các tuyến đường được treo băng rôn
quảng cáo thương mại khi không có hoạt động tuyên truyền:
- Thành phố Nha Trang: Các tuyến đường
Quang Trung, Hoàng Hoa Thám, Pasteur, Lý Tự Trọng, Tô Hiến Thành.
- Thành phố Cam Ranh: Các tuyến đường
3/4, 22/8, Nguyễn Trọng Kỷ, Nguyễn Chí Thanh, Lê Duẩn, Nguyễn Lương Bằng, Tỉnh
lộ 9, Phạm Văn Đồng (từ ngã giao Hùng Vương đến ngã giao Nguyễn Trọng Kỷ).
- Thị xã Ninh Hòa: Các tuyến đường
Nguyễn Huệ, đường 2/4, đường 16/7, Trần Quý Cáp, Đinh Tiên Hoàng.
- Huyện Vạn Ninh: Các tuyến đường Lê
Hồng Phong, Trần Hưng Đạo (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu Trần Hưng Đạo), Ngô Gia
Tự (đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp biển), đường 14/8 (đoạn từ đường Hùng
Vương đến giáp biển).
5.2.3. Hộp đèn
- Vị trí: Tại các dải phân cách trên
các tuyến đường và trên vỉa hè đã được quy hoạch tại Phụ lục 1 (đính kèm).
- Hình thức: Đồng nhất về kiểu dáng
trên cùng một tuyến đường giao thông.
- Thời lượng tuyên truyền cổ động trực
quan: theo văn bản yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền nhưng phải đảm bảo tối thiểu
60 ngày/năm.
- Yêu cầu kỹ thuật đối với hộp đèn
tuyên truyền lắp đặt mới trên dải phân cách:
Chiều
rộng dải phân cách
|
Diện
tích tối đa mỗi mặt của phương tiện
|
Chiều
cao tối đa từ mặt dải phân cách tới đỉnh phương tiện
|
Khoảng
cách tối thiểu giữa hai phương tiện liền kề
|
Lớn hơn 15m
|
12m2
|
5m
|
120m
|
Từ 8m đến 15m
|
8m2
|
5m
|
100m
|
Từ 6m đến 8m
|
6m2
|
5m
|
80m
|
Từ 4m đến 6m
|
4,5m2
|
5m
|
60m
|
Từ 1m đến 4m
|
2m2
|
5m
|
40m
|
CHÚ THÍCH:
- Với dải phân cách có chiều rộng lớn
hơn 15m: Được lắp dựng phương tiện tại hai bên cạnh của dải phân cách theo
hình thức số le.
- Theo địa hình thực tế của địa
phương có những quy định phù hợp với thực tiễn triển khai.
|
5.2.4 Trạm bảng tin - Quảng cáo rao vặt.
Tiêu
chuẩn
|
Nội
dung
|
Vị trí
|
Theo vị trí đã được quy hoạch tại
Phụ lục 1
|
Hình thức, kiểu dáng
|
Tùy từng vị trí cụ thể theo quy hoạch
có thiết kế mẫu riêng phù hợp với không gian và cảnh quan, được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
|
Kích thước, diện tích
|
Diện tích mặt bảng tùy theo vị trí
nhưng diện tích không quá 20m2, chiều cao của bảng thiết kế phù hợp
với địa hình.
|
Nội dung
|
- Thông tin tình hình, nhiệm vụ của
địa phương, cơ quan, đơn vị, chủ trương, chính sách, pháp luật của nhà nước,
tuyên truyền cổ động các hoạt động của địa phương, đất nước và tỉnh.
- Thực hiện dán tờ rơi, poster, các
hình thức quảng cáo rao vặt khác...
|
Đơn vị quản lý
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố.
|
Yêu cầu khác
|
- Thực hiện theo hình thức xã hội
hóa.
- Thời lượng tuyên truyền cổ động trực
quan: theo văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đảm bảo tối
thiểu 60 ngày/năm.
|
5.3. Quy hoạch phương tiện quảng cáo
thương mại ngoài trời
5.3.1. Bảng quảng cáo, hộp đèn đứng độc
lập diện tích từ 40m2 trở lên
- Vị trí: dọc theo các tuyến đường
ngoài đô thị và theo Phụ lục 2 (đính kèm).
- Yêu cầu kỹ thuật:
Loại
đường
|
Diện
tích tối đa một mặt bảng quảng cáo, hộp đèn
|
Khoảng
cách tối thiểu từ mép đất của đường bộ đến cạnh gần đường nhất của bảng
|
Chiều
cao tối thiểu từ điểm cao nhất của mặt đường giao thông tới mép dưới của bảng
|
Khoảng
cách tối thiểu giữa hai bảng liền kề trên đoạn đường thẳng
|
Khoảng
cách tối thiểu giữa hai bảng liền kề trên đoạn đường cong
|
Cao
tốc
|
250
m2
|
25 m
|
15 m
|
300
m
|
200
m
|
Cấp
I, II, III (Quốc lộ)
|
200
m2
|
25 m
|
15 m
|
200
m
|
150
m
|
Cấp
III, IV, V (Tỉnh lộ)
|
120
m2
|
20 m
|
13 m
|
150
m
|
100
m
|
Cấp
IV, V, VI (Huyện lộ)
|
100
m2
|
15 m
|
8 m
|
100
m
|
75 m
|
Các tuyến đường lắp đặt mới bảng quảng
cáo đứng độc lập diện tích từ 40m2 trở lên trên đất thuộc quyền sử dụng của tư nhân hai bên đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ, gồm:
- Thành phố Nha Trang: chỉ được lắp đặt
hai bên tuyến đường Quốc lộ 1A.
- Thành phố Cam Ranh: chỉ được lắp đặt
hai bên tuyến đường Quốc lộ 1A, tỉnh lộ 27B, tỉnh lộ 9.
- Thị xã Ninh Hòa: chỉ được lắp đặt
hai bên tuyến đường Quốc lộ 1A, Quốc lộ 26, Quốc lộ 26B, Tỉnh lộ 5.
- Huyện Diên Khánh: chỉ được lắp đặt
hai bên tuyến đường Quốc lộ 1A, Tuyến đường tránh thị trấn Diên Khánh, Tỉnh lộ
27C.
- Huyện Vạn Ninh: chỉ được lắp đặt
hai bên tuyến đường Quốc lộ 1A.
- Huyện Cam Lâm: chỉ được lắp đặt hai
bên tuyến đường Quốc lộ 1A.
- Huyện Khánh Vĩnh: chỉ được lắp đặt
hai bên tuyến đường Quốc lộ 27C.
- Huyện Khánh Sơn: chỉ được lắp đặt hai
bên tuyến đường Tỉnh lộ 9.
5.3.2. Bảng quảng cáo, hộp đèn đứng độc
lập diện tích dưới 40m2
Vị trí lắp đặt
|
Trên phần đất dọc theo hai bên các
tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; trong khuôn viên các khu công nghiệp,
cơ sở sản xuất, kinh doanh, trung tâm thương mại, siêu thị, nhà ga, sân bay,
công viên, dải phân cách, bến xe, bãi đỗ xe và tại các vị trí theo quy định tại
Phụ lục 2
|
Hình thức
|
1 mặt hoặc 2 mặt bảng; 1 hoặc 2 trụ
đỡ.
|
Diện tích
|
Dưới 40 m2
|
Chiều cao
|
Tối thiểu 5m, tối đa 10m (tính từ mặt
đường đến mép dưới của bảng).
|
Khoảng cách
|
- Tối thiểu từ mép đường (vai đường)
đến cạnh gần đường nhất của bảng: 5m.
- Tối thiểu giữa hai bảng liền kề
trên cùng tuyến đường 100m.
|
5.3.3. Hộp đèn
a. Trên dải phân cách các tuyến đường
Chiều
rộng dải phân cách
|
Diện
tích tối đa mỗi mặt của phương tiện
|
Chiều
cao tối đa từ mặt dải phân cách tới đỉnh phương tiện
|
Khoảng
cách tối thiểu giữa hai phương tiện liền kề
|
Lớn hơn 15 m
|
12 m2
|
5 m
|
120
m
|
Từ 8m đến 15 m
|
8 m2
|
5 m
|
100
m
|
Từ 6m đến 8 m
|
6 m2
|
5 m
|
80 m
|
Từ 4m đến 6 m
|
4,5
m2
|
5 m
|
60 m
|
Từ 1m đến 4 m
|
2 m2
|
5 m
|
40 m
|
Quy định khác:
- Với dải phân cách có chiều rộng lớn
hơn 15m: Được lắp dựng phương tiện tại hai bên cạnh của dải phân cách theo
hình thức số le.
- Bề ngang hộp đèn phải nằm hoàn
toàn trong dải phân cách.
- Các hộp đèn trên dải phân cách phải
đồng nhất về kiểu dáng trên cùng một tuyến đường giao thông.
|
b. Đặt trên hai
bên lề đường các tuyến đường đô thị:
Hình thức
|
1 trụ đỡ.
|
Diện tích
|
Diện tích tối thiểu 2m2;
tối đa 4,5m2
|
Chiều cao
|
Tối đa từ mặt lề đường đến đỉnh của
phương tiện: 5m.
|
Khoảng cách
|
- Tối thiểu giữa 2 phương tiện liền
kề trên cùng 1 bên của tuyến đường: 80m.
- Từ mép đường đến cạnh gần đường
nhất của phương tiện tối thiểu là 0,6m.
|
Quy định khác
|
- Tuân theo quy định tại 2.8.5 và
2.8.7 của QCVN 10:2014/BXD.
- Phải đồng nhất về kiểu dáng trên cùng
một tuyến đường giao thông.
|
5.3.4. Bảng quảng cáo, hộp đèn gắn/ốp
cố định vào mặt ngoài các công trình thấp tầng: phải đảm bảo các quy định an
toàn về phòng cháy chữa cháy, thoát nạn, cứu hộ cứu nạn; không làm ảnh hưởng đến
khả năng chịu lực, kết cấu của công trình; phải liên kết cố định, chắc chắn với
công trình và các quy định sau:
a. Mặt trước hoặc
mặt sau: mỗi tầng được đặt 01 (một) bảng quảng cáo ngang và 01 (một) bảng quảng
cáo dọc liền kề biển hiệu (nếu có); trường hợp không có biển hiệu cũng chỉ được đặt 01 (một) bảng quảng cáo ngang và
01 (một) bảng quảng cáo dọc:
- Đối với bảng quảng cáo, hộp đèn
ngang: nhô ra khỏi mặt ngoài công trình tối đa 0,2m với chiều cao tối đa 2m,
chiều ngang không được vượt quá giới hạn chiều ngang công trình.
- Đối với bảng quảng cáo, hộp đèn dọc:
ốp/gắn sát vào mặt ngoài công trình với chiều ngang tối đa 1m, chiều cao tối đa 4m nhưng không vượt quá chiều cao của tầng công
trình nơi đặt bảng quảng cáo.
b. Mặt bên: Bảng quảng cáo, hộp đèn
phải liên kết chắc chắn, cố định sát vào mặt bên công trình:
- Diện tích tất cả bảng quảng cáo, hộp
đèn chỉ cho phép tối đa bằng 50% diện tích mặt bên công trình với kích thước
không vượt quá giới hạn mặt bên công trình tại vị trí đặt
bảng.
- Đối với công trình có chiều cao đến
4 tầng, chiều cao của bảng quảng cáo, hộp đèn được nhô quá sàn mái 1/3 chiều
cao bảng quảng cáo, hộp đèn nhưng không quá 1,5m.
c. Đối với công trình có chiều cao từ
5 tầng trở lên, toàn bộ diện tích bảng quảng cáo, hộp đèn không vượt quá giới hạn
diện tích mặt bên công trình.
5.3.5. Bảng quảng cáo, hộp đèn gắn/ốp
vào hàng rào/tường rào bao quanh công trình: Áp dụng quy định tại điểm 2.2.1.8
khoản 2 Thông tư 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018.
- Chiều cao không vượt quá chiều cao
hàng rào/tường rào.
- Phải khảo sát, tính toán đảm bảo khả
năng chịu lực của hàng rào/tường rào.
- Phải liên kết chắc chắn, cố định,
sát vào hàng rào/tường rào.
5.3.6. Băng-rôn dọc
Vị trí lắp đặt:
|
Tại các trụ chuyên dụng riêng hoặc
tại các trụ đèn chiếu sáng, trụ viễn thông trên hai bên
lề đường hoặc trên dải phân cách của các tuyến đường được quảng cáo thương mại.
|
Tuyến đường
|
Tại các tuyến đường không thuộc tuyến
đường chỉ được treo băng-rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính
trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh, địa phương và tuyến đường
được quảng cáo thương mại trong thời gian không tuyên truyền
cổ động trực quan quy định tại khoản b, điểm 2, mục V.
|
Hình thức:
|
Băng-rôn phải được treo vào hệ giá cố
định bằng thép không rỉ, liên kết chắc chắn bên trên và bên dưới với thân trụ
đỡ hoặc cột đèn. Trên dải phân cách lắp đặt băng rôn hai mặt.
|
Kích thước:
|
Cao 2m, rộng 0,8m.
|
5.3.7 Màn hình chuyên quảng cáo:
- Vị trí: Trong phạm vi lộ giới đường
giao thông, trong khuôn viên các công viên, khách sạn, trung tâm thương mại,
tòa nhà cho thuê, siêu thị, sân bay, nhà ga, bãi đậu xe và các vị trí theo Phụ
lục 2.
- Quy định chung: Không được dùng âm
thanh, không đặt tại các nút giao thông.
- Hình thức: 1 trụ đỡ hoặc gắn/ốp vào
mặt ngoài công trình.
- Màn hình chuyên quảng cáo đặt ngoài
trời đứng độc lập.
+ Diện tích: Trong phạm vi lộ giới đường
giao thông tối đa 100m2; Trong khuôn viên các công viên, khách sạn,
trung tâm thương mại, tòa nhà cho thuê, siêu thị, sân bay, nhà ga, bãi đậu xe tối
đa 40m2.
+ Chiều cao: tối thiểu 05m tính từ điểm
cao nhất của mặt đường mặt đường đến cạnh dưới của màn hình.
+ Khoảng cách: tối thiểu 5m từ mép vỉa
hè đến cạnh ngoài cùng màn hình.
- Màn hình chuyên quảng cáo đặt ngoài
trời gắn/ốp vào mặt ngoài công trình: áp dụng như quy định
tại điểm 5.3.4, 5.3.5.
5.3.8 Biển hiệu
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Biển
hiệu ngang
|
Biển
hiệu dọc
|
Vị trí lắp đặt:
|
treo/gắn/ốp sát cổng hoặc mặt trước
của trụ sở hoặc nơi kinh doanh của tổ chức, cá nhân.
|
Chiều cao:
|
Tối đa là 2m.
|
Tối đa là 4m nhưng không vượt quá
chiều cao của tầng nhà nơi đặt biển hiệu.
|
Chiều ngang:
|
Không vượt quá chiều ngang mặt tiền
nhà.
|
Tối đa 1m.
|
Nội dung phải thể hiện đầy đủ trên
phương tiện:
|
- Tên cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu
có);
- Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh
đúng theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Địa chỉ, điện thoại;
Chú thích: Việc thể hiện chữ trên biển hiệu phải tuân thủ theo quy định
tại Điều 18 của Luật Quảng cáo.
|
Quy định khác:
|
- Không được che chắn không gian
thoát hiểm, cứu hỏa; không được gây ảnh hưởng đến giao thông công cộng.
- Trường hợp biển hiệu treo ngang cổng
hoặc lối vào phải đảm bảo khoảng cách thông thủy từ mép dưới biển xuống điểm
cao nhất của mặt lối đi không nhỏ hơn 4,25m.
|
5.3.9 Quảng cáo trên các phương tiện
giao thông
- Không được thể hiện sản phẩm quảng
cáo ở mặt trước, mặt sau và trên nóc của phương tiện giao thông.
- Sản phẩm quảng cáo không được vượt
quá 50% diện tích mỗi một mặt của phương tiện giao thông.
- Việc thể hiện lô-gô hoặc biểu tượng
của chủ phương tiện giao thông hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ giao thông trên
phương tiện giao thông phải tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
5.3.10 Quảng cáo tại các trạm chờ xe
buýt
Không đặt bảng quảng cáo đứng độc lập
trong khu vực nhà chờ xe buýt, trạm trung chuyển xe buýt.
Bảng quảng cáo phải được thể hiện trực tiếp trên tấm bảng lưng của các trạm chờ
xe buýt. Tại mỗi trạm chờ xe buýt chỉ được thể hiện một nội dung quảng cáo.
5.3.11 Quảng cáo trạm rút tiền tự động
của ngân hàng (ATM)
Phía ngoài Trạm ATM được quảng cáo
tên gọi, tên viết tắt, nhãn hiệu ngân hàng chủ sở hữu máy.
Mọi dịch vụ ngân hàng chỉ được quảng cáo bên trong trạm rút tiền tự động.
5.3.12 Phương tiện quảng cáo dạng chữ,
hình, biểu tượng
Phương tiện quảng cáo dạng chữ, hình,
biểu tượng áp dụng các quy định tại mục 2.2.1 Thông tư 04/2018/TT-BXD ngày
20/5/2018 của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện Quy hoạch
1. Sở Văn hóa và Thể thao
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương liên quan:
- Tổ chức công khai, thực hiện quy hoạch
này và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan về lĩnh vực quảng
cáo.
- Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo theo quy định.
- Tham mưu UBND tỉnh cho thuê vị trí
lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời trên đất công.
- Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật và xử lý các vi phạm trong hoạt động quảng
cáo; xác minh và giải quyết các khiếu nại, tố cáo theo thẩm quyền.
- Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
2. Sở Xây dựng
- Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao
trong công tác quản lý quy hoạch quảng cáo.
- Thực hiện cấp giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo theo thẩm quyền; thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định
xây dựng công trình quảng cáo; xử lý kịp thời các vi phạm về trật tự xây dựng; thông báo kết quả xử lý vi phạm về Sở Văn hóa và Thể thao.
3. Sở Giao thông Vận tải
- Thỏa thuận vị trí xây dựng lắp đặt
và cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất của đường bộ đối
với hệ thống đường tỉnh.
- Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ sau khi Tổng cục đường bộ
Việt Nam chấp thuận đối với hệ thống quốc lộ được ủy quyền cho Sở Giao thông vận
tải quản lý.
- Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao
xây dựng, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh.
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm
về an toàn giao thông và các vi phạm chuyên ngành trong hoạt động quảng cáo
theo thẩm quyền; thông báo kết quả xử lý vi phạm về Sở Văn hóa và Thể thao.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Căn cứ “Điều chỉnh quy hoạch quảng
cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025” được phê duyệt, hướng dẫn Sở Văn hóa và Thể thao ghi
danh mục để được bố trí vốn đầu tư công và thực hiện các thủ tục đầu tư theo
đúng tiến độ quy hoạch.
5. Sở Tài nguyên Môi trường
Phối hợp với các cơ quan liên quan thực
hiện quy hoạch và quản lý các hoạt động quảng cáo ngoài trời liên quan đến sử dụng
đất.
6. Sở Tài chính:
Hàng năm, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương sử dụng vốn từ nguồn thu cho thuê vị trí lắp đặt phương tiện
quảng cáo ngoài trời trên đất công để duy tu, bảo dưỡng hệ
thống tuyên truyền cổ động trực quan hiện có.
7. Các cơ quan liên quan khác của tỉnh:
Trong phạm vi, quyền hạn của mình có
trách nhiệm phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện Quy hoạch và quản lý các
hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo theo
quy định của pháp luật.
8. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
quản lý các hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời
trên địa bàn quản lý theo quy định của pháp luật.
- Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao
tổ chức tuyên truyền, phổ biến các nội dung của Quy hoạch
này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan trên địa bàn quản lý; hướng
dẫn các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện quảng cáo theo đúng quy định của
pháp luật về quảng cáo và quy hoạch được phê duyệt.
- Bố trí quỹ đất thực hiện các hạng mục
đầu tư xây dựng các loại hình tuyên truyền cổ động trực quan theo Quy hoạch quảng
cáo đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Cấp giấy phép thi công đối với các
công trình quảng cáo trên các tuyến đường do địa phương quản lý.
- Huy động các nguồn xã hội hóa xây dựng
và lắp đặt phương tiện tuyên truyền cổ động trực quan do địa phương quản lý.
- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động quảng cáo trên
địa bàn quản lý theo thẩm quyền.
- Kiểm tra việc chấp hành pháp luật,
xử lý vi phạm hoạt động quảng cáo theo thẩm quyền.
Điều 3. Ban hành kèm theo Quyết
định này:
Phụ lục 1: Quy hoạch phương tiện
tuyên truyền cổ động trực quan.
Phụ lục 2: Quy hoạch phương tiện quảng
cáo thương mại ngoài trời trên đất công.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
Quyết định 2965/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Các nội dung khác có liên quan đến hoạt
động quảng cáo trên địa bàn tỉnh, ngoài các quy định tại Quyết định này, các
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trước khi thực hiện phải báo cáo UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Ban Văn hóa Xã hội HĐND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: KGVX, TH, KT, NC, XDNĐ, KSTTHC;
- VT, NL, HV, HPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TUYÊN TRUYỀN CỔ ĐỘNG
TRỰC QUAN
I. THÀNH PHỐ NHA TRANG
1. Bảng tuyên truyền, cổ động trực
quan: 28 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè đường Trần Phú (ngã 3
Trần Phú - Dã Tượng), phường Vĩnh Nguyên.
|
6m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
2
|
Vị trí vỉa hè đường Trần Phú (đối
diện Công an tỉnh), phường Lộc Thọ.
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
3
|
Vị trí ngã 3 đường Trần Phú giao đường
Phan Chu Chinh (giáp tường rào UBND tỉnh), phường Xương Huân.
|
10m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất
công. Hiện trạng đã có bảng.
|
4
|
Vị trí vỉa hè đường Tôn Thất Tùng (vòng
xoay Tôn Thất Tùng và đường Phạm Văn Đồng), phường Vĩnh Thọ.
|
6m x
4m
|
04
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã có bảng.
|
5
|
Vị trí đường Phạm Văn Đồng (ngã 3
đường Bắc Sơn và đường Phạm Văn Đồng, tại tường rào Đại học Khánh Hòa) phường
Vĩnh Hải.
|
8m x
5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
6
|
Vị trí tường rào Trường THCS Thái
Nguyên, đường Lê Thánh Tôn, phường Lộc Thọ.
|
8mx
5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
7
|
Vị trí vỉa hè đường Lê Thánh Tôn giao
đường Núi Một, phường Phước Tiến (giáp tường rào Công an thành phố Nha
Trang).
|
12m
x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã có bảng.
|
8
|
Vị trí vỉa hè
vòng xoay Ngã Sáu (trước Trường mầm non 3/2), phường Lộc Thọ.
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
9
|
Vị trí vỉa hè vòng xoay Ngã 6 (giáp
tường rào Nhà thiếu nhi Khánh Hòa).
|
10m x 6m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã có bảng.
|
10
|
Vị trí vỉa hè đường Thái Nguyên tại
vòng xoay Ngã 6 (giáp tường rào Nhà thiếu nhi Khánh
Hòa).
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
11
|
Vị trí vỉa hè đường Nguyễn Tất
Thành, khu vực Hòn Rớ, xã Phước Đồng.
|
9m x
8m
|
01
|
Vị trí trên đất
công. Hiện trạng đã có bảng.
|
12
|
Vị trí vỉa hè đường Điện Biên Phủ
(giáp tường rào bến xe phía Bắc).
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
13
|
Vị trí Bãi đậu xe Đèo Cù Hin.
|
4,9m
x 11,9m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng.
|
14
|
Khu vực trước UBND xã Phước Đồng.
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
15
|
Vị trí vỉa hè đường 19/5 khu vực
trường Quốc tế, phường Vĩnh Hiệp.
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
16
|
Vị trí trước UBND xã Vĩnh Ngọc.
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
17
|
Vị trí ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
giao đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh, phường Vĩnh Hoa.
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
18
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (góc Bộ chỉ huy
Bộ đội biên phòng, đối diện công viên).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
19
|
Đường Lê Lợi (tường rào Cục thuế tỉnh
cũ).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
20
|
Đường 23/10 (qua cầu Dứa, sát bảng tuyên
truyền thành phố không khói thuốc).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công (nằm ngoài hành lang an toàn cầu).
|
21
|
Góc đường 19 tháng 5 và A2 (trong
khu đô thị Vĩnh Điềm Trung, góc Chi cục thuế thành phố).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
22
|
Đường A1 (làng
ẩm thực Phương Nam trong khu đô thị Vĩnh Điềm Trung).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
23
|
Góc đường Phong Châu và Đồng Nai
(tường rào Trường Phước Hải 1).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
24
|
Công viên đường Trường Sa và Dã Tượng,
phường Vĩnh Nguyên.
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
25
|
Góc đường Dã Tượng và Trần Phú
(vách tường Công an Phường Vĩnh Nguyên).
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công.
|
|
Tổng cộng
|
|
28
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng
rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh,
địa phương.
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
60
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
32
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
3
|
Đường Lê Thành Phương
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
50
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
6
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
42
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
55
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
8
|
Đường Thái Nguyên
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
9
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
10
|
Đường Yersin
|
60
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
11
|
Đường Lý Thánh Tôn
|
20
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
12
|
Đường Thống Nhất
|
42
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
13
|
Đường Trần Phú
|
200
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
14
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
150
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
|
Tổng
cộng
|
851
|
|
3. Các tuyến đường được treo băng rôn
quảng cáo thương mại khi không có hoạt động tuyên truyền
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường Quang Trung
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
2
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
3
|
Đường Pasteur
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
4
|
Đường Lý Tự Trọng
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
5
|
Đường Tô Hiến Thành
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông.
|
|
Tổng
cộng
|
170
|
|
4. Các hộp đèn giàn hoa trên vỉa hè
các tuyến đường nội thị thành phố Nha Trang (tuyên truyền cổ động trực quan kết
hợp quảng cáo thương mại bằng hình thức xã hội hóa): 29 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Trước Trung tâm dạy nghề, đường Lê
Thánh Tôn.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
2
|
Trước hai bên cổng Trường Tiểu học Phước Tiến, đường Lê Thánh
Tôn.
|
5m x
1,2m
|
02
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
3
|
Ngã giao Tô Hiến Thành - Lê Thánh
Tôn.
|
5m x 1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
4
|
Ngã giao Nguyễn Thiện Thuật - Lê
Thánh Tôn.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
5
|
Ngã giao Hoàng Hoa Thám- Lê Thánh
Tôn.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
6
|
Ngã giao Trần Hưng Đạo -Lê Thánh
Tôn.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
7
|
Ngã giao Hùng Vương - Lê Thánh Tôn (trước
Phân viện Vật lý).
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
8
|
Trước Khách sạn Nha Trang Lodge
(trước CLB Quần vợt), đường Lê Thánh Tôn.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
9
|
Trước Nhà văn hóa Thiếu Nhi, đường
Thái Nguyên.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
10
|
Trước hai bên cổng Trường tiểu học
Phước Tân 1, đường Thái Nguyên.
|
5m x
1,2m
|
02
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
11
|
Ngã giao Bà Triệu - Thái Nguyên.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
12
|
Ngã giao Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn
Chánh.
|
5m x 1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
13
|
Trước hai bên cổng trường Đại học Khánh Hòa, đường Nguyễn Chánh.
|
5m x
1,2m
|
02
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
14
|
Ngã giao Quang Trung- Lý Tự Trọng.
|
5m x 1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
15
|
Ngã giao Đinh Tiên Hoàng - Lý Tự Trọng
(cổng sau Bệnh viện tỉnh).
|
5m x 1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
16
|
Cổng trường PTTH Lý Tự Trọng.
|
5m x 1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
17
|
Ngã giao Trần Hưng Đạo - Lý Tự Trọng
(cạnh Trường Chính trị tỉnh).
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
18
|
Bên cạnh Tòa giám mục, đường Lý Tự
Trọng.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
19
|
Cạnh Cổng chính
Bệnh viện tỉnh, đường Quang Trung.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
20
|
Ngã giao Phan Chu Trinh- Lê Lợi
(Trung tâm Viễn thông).
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
21
|
Trước Cục thuế tỉnh.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã
lắp đặt.
|
22
|
Công viên Yến Phi, đường Pasteur
(Trước Bưu điện tỉnh).
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
23
|
Vỉa hè Bên cạnh
Bảo tàng tỉnh, đường Yersin.
|
5m x
1,2m
|
01
|
Hiện hạng đã lắp đặt.
|
24
|
Ngã giao Hoàng Hoa Thám - Yersin.
|
5m x 1,2m
|
01
|
Hiện trạng đã lắp đặt.
|
25
|
Vỉa hè trước Bệnh viện tỉnh.
|
5m X
1,2m
|
02
|
Hiện trạng đã
lắp đặt.
|
|
Tổng
cộng
|
|
29
|
|
5. Trạm bảng tin - quảng cáo rao vặt bằng hình thức xã hội hóa: 72 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Góc ngã 4 Lê Thánh Tôn và Hùng
Vương (cạnh Phân viện vật lý).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
2
|
Góc Lê Thánh Tôn và Đinh Tiên Hoàng
(cạnh Trường THCS Thái Nguyên).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
3
|
Góc Đinh Tiên Hoàng và Nguyễn Chánh
(cạnh Trường THCS Thái Nguyên).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
4
|
Góc ngã 3 Lý Tự Trọng và Đinh Tiên
Hoàng.
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
5
|
Góc ngã 4 Lý Tự Trọng và Quang
Trung (cạnh Nhà tang lễ).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
6
|
Đường Lý Tự Trọng (đối diện Trung
tâm Thương mại Hoàn cầu).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh (bên hông ĐH
Khánh Hòa).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
8
|
Góc ngã 3 Nguyễn Thiện Thuật và Lê
Thánh Tôn.
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
9
|
Góc ngã 3 Tô Hiến Thành và Lê Thánh
Tôn.
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
10
|
Góc ngã 3 Lê Thánh Tôn và Bùi Thị
Xuân (cạnh Trường Tiểu học Phước Tiến).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
11
|
Đường Thái Nguyên (bên hông Trường
Tiểu học Phước Tân).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
12
|
Góc ngã 4 Yersin và Lê Thành Phương
(góc Trung tâm kỹ thuật tổng hợp).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
13
|
Góc ngã 4 Yersin và Trần Đường (cạnh
Trường THCS Võ Văn Ký).
|
01
|
Vị trí đặt trên
đất công
|
14
|
Bãi đậu xe Mã vòng.
|
01
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
15
|
Bãi đậu xe Mã vòng.
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
16
|
Ngã giao đường Phan Chu Trinh và đường
Lê Lợi (bên hông quán cà phê Tuổi Ngọc Corner).
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
17
|
Đường Lê Lợi
(bên hông Cục thuế tỉnh Khánh Hòa cũ).
|
01
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
18
|
Vĩnh Lương:
Trước cổng UBND xã; Ngã 3 Trường Mầm non Vĩnh Lương.
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
19
|
Vĩnh Phương: Trung tâm Văn hóa -Thể
thao xã (thôn Trung); Trường Tiểu học Vĩnh Phương số 2 (thôn Đắc Lộc); Trạm
gác Công an xã (thôn Liên Thành).
|
03
|
Vị trí đặt trên đất công
|
20
|
Vĩnh Ngọc: Nhà văn hóa - khu thể thao
thôn Phú Nông Bắc, đường Lương Định Của; Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Ngọc
Hội 1, đường Lương Định Của; Trường Cao đẳng sư phạm Trung ương Nha Trang,
thôn Hòn Nghê 1, đường Nguyễn Mậu Tài.
|
03
|
Vị trí đặt trên đất công
|
21
|
Vĩnh Thạnh: Trạm xe buýt đường 23
tháng 10 (trước phòng khám đa khoa số 1); Tại Rọc Dong
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
22
|
Vĩnh Trung: Ngã tư Võ Cang; Chợ
Vĩnh Trung.
|
02
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
23
|
Vĩnh Thái: Bên hông Bưu điện Vĩnh Thái
(đường Liên xã Vĩnh Thái, Vĩnh Hiệp); Trước UBND xã; đường Phong Châu (trước cổng Mỹ Gia).
|
03
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
24
|
Vĩnh Hiệp: Đường 23 tháng 10 (bên
hông Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp cơ sở 1); đường 23 tháng 10 (bên hông Trường Tiểu
học Vĩnh Hiệp cơ sở 2); đường 19 tháng 5 (bên hông Siêu thị Big C).
|
03
|
Vị trí đặt trên đất công
|
25
|
Phước Đồng: Đường Tôn Đức Thắng
(bên hông Trường Tiểu học Phước Thịnh); đường tỉnh lộ 3 (bên cạnh Sân vận động
xã).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
26
|
Ngọc Hiệp: Trước Trung tâm học tập
cộng đồng phường (tổ 7 Lư cấm); Trước Trung tâm TDTT Vĩnh Hội (tổ 10 Vinh Hội).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
27
|
Phương Sơn: Đường Thủy Xưởng (bên hông
Siêu thị Lotte); Bãi giữ xe Mã Vòng.
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
28
|
Phương Sài: Ngã 4 Phan Đình Giót và
Trần Quý Cáp (Tổ dân phố 7); Ngã 5 Trần Quý Cáp và Thống Nhất (Trước Chùa Ngộ
Phước).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
29
|
Phước Tân: 158 đường Lê Hồng Phong
(bên hông Trường Phước Tân 2); 120 Nguyễn Trãi (bên hông Trường Âu Cơ).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
30
|
Phước Hải: Trước UBND phường.
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
31
|
Phước Long: Ngã 4 Lý Nam Đế - Nguyễn
Đức Cảnh (tường Đại Chủng viện Sao Biển); Ngã 3 Hoàng Diệu - Nguyễn Thị Định
(sát tường nhà số 209 Nguyễn Thị Định); Đường Bửu Đóa (bên tường Trường Tiểu
học Phước Long 1.
|
03
|
Vị trí đặt trên đất công
|
32
|
Phước Hòa: 75 Lê Hồng Phong (bên
hông Trường Tiểu học Phước Hòa 2); 75A Nguyễn Thị Minh Khai (bên cạnh trạm xe
buýt).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
33
|
Tân Lập: Đường Ngô Đức Kế (gần chợ
Xóm Mới); 08 đường Tô Hiến Thành (bên hông Trung tâm Văn hóa)
|
02
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
34
|
Vạn Thạnh: Bên hông trường THCS
Trưng Vương, đường 2 tháng 4; Tường rào Sân vận động 19/8 Nha Trang, đường
Yersin (tiếp giáp Chi cục phòng, chống TNXH tỉnh).
|
02
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
35
|
Vạn Thắng: Trước UBND phường
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
36
|
Vĩnh Hải: Chợ Vĩnh Hải; Trước UBND phường.
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
37
|
Vĩnh Hòa: Bên trái Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa, đường Điện Biên Phủ; Bên trái Khu huấn luyện bóng đá Sanest, đường
Điện Biên Phủ.
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
38
|
Vĩnh Thọ: Trạm xe buýt đường Tôn Thất
Tùng; Trước trụ sở Tổ dân phố Cù Lao Thượng 1,2 đường Lạc Thiện.
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
39
|
Xương Huân: Ngã 3 Nguyễn Công Trứ giao
với Chu Văn An; Ngã 3 Phan Đình Phùng giao với Lý Thường Kiệt; Ngã 3 Hàng Cá
giao với Xương Huân.
|
03
|
Vị trí đặt trên đất công
|
40
|
Vĩnh Nguyên: Công viên Dã Tượng, đường
Trường Sa; Bên hông Trường Cao đẳng Nghề, đường Tô Hiệu
|
02
|
Vị trí đặt trên
đất công
|
41
|
Vĩnh Trường: Trước UBND phường; Cuối
đường Võ Thị Sáu (đường vòng Núi Chụt).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
42
|
Vĩnh Phước: Góc giao nhau đường B2
và đường Hòn Chồng (bên hông trường THPT Hoàng Văn Thụ); Đường Đoàn Trần Nghiệp
(Tổ 25 Hòn Chồng).
|
02
|
Vị trí đặt trên đất công
|
|
Tổng cộng
|
72
|
|
6. Hộp đèn (tuyên truyền cổ động trực
quan kết hợp quảng cáo thương mại bằng hình thức xã hội hóa): 185 vị trí
6.1 Hộp đèn trên dải phân cách đường
Trần Phú: 70 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại Km16+507
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
2
|
vị trí tại Km16+533
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
3
|
Vị trí tại Km16+650
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
4
|
Vị trí tại Km16+670
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
5
|
Vị trí tại Km16+743
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
6
|
Vị trí tại Km16+763
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
7
|
Vị trí tại Km16+784
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
8
|
Vị trí tại Km16+817
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
9
|
Vị trí tại Km16+817
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
10
|
Vị trí tại Km16+878
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
11
|
Vị trí tại Km16+932
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
12
|
Vị trí tại Km16+983
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
13
|
Vị trí tại Km17+015
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
14
|
Vị trí tại Km17+045
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
15
|
Vị trí tại Km17+098
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
16
|
Vị trí tại Km17+140
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
17
|
Vị trí tại Km17+185
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
18
|
Vị trí tại Km17+224
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
19
|
Vị trí tại Km17+258
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
20
|
Vị trí tại Km17+345
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
21
|
Vị trí tại Km17+385
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
22
|
Vị trí tại Km17+434
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
23
|
Vị trí tại Km17+467
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
24
|
Vị trí tại Km17+544
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
25
|
Vị trí tại Km17+588
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
26
|
Vị trí tại Km17+624
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
27
|
Vị trí tại Km17+712
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
28
|
Vị trí tại Km17+750
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
29
|
Vị trí tại Km17+783
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
30
|
Vị trí tại
Km17+820
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
31
|
Vị trí tại Km17+856
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
32
|
Vị trí tại Km17+895
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
33
|
Vị trí tại Km17+934
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
34
|
Vị trí tại Km17+962
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
35
|
Vị trí tại Km17+991
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
36
|
Vị trí tại Km18+040
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
37
|
Vị trí tại Km18+076
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
38
|
Vị trí tại Km18+110
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
39
|
Vị trí tại Km18+157
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
40
|
Vị trí tại Km18+833
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
41
|
Vị trí tại Km18+855
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
42
|
Vị trí tại Km18+878
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
43
|
Vị trí tại Km18+926
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
44
|
Vị trí tại Km18+952
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
45
|
Vị trí tại Km18+976
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
46
|
Vị trí tại Km19+425
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
47
|
Vị trí tại Km19+450
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
48
|
Vị trí tại Km19+480
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
49
|
Vị trí tại Km19+511
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
50
|
Vị trí tại Km19+541
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
51
|
Vị trí tại Km19+575
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
52
|
Vị trí tại Km19+608
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
53
|
Vị trí tại Km19+640
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
54
|
Vị trí tại Km19+669
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
55
|
Vị trí tại Km19+695
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
56
|
Vị trí tại Km19+722
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
57
|
Vị trí tại Km19+753
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
58
|
Vị trí tại Km19+781
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
59
|
Vị trí tại Km19+973
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
60
|
Vị trí tại Km20+003
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
61
|
Vị trí tại Km20+275
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
62
|
Vị trí tại
Km20+309
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
63
|
Vị trí tại
Km20+346
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
64
|
Vị trí tại Km20+375
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
65
|
Vị trí tại Km20+408
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện hạng đang có hộp đèn
|
66
|
Vị trí tại Km20+443
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
67
|
Vị trí tại Km20+474
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
68
|
Vị trí tại Km20+506
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
69
|
Vị trí tại Km20+539
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
70
|
Vị trí tại Km20+570
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
|
Tổng cộng
|
|
70
|
|
6.2 Hộp đèn trên dải phân cách đường
Phạm Văn Đồng, số lượng: 25 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại km13+755
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
2
|
Vị trí tại km13+790
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
3
|
Vị trí tại km13+830
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
4
|
Vị trí tại km13+870
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
5
|
Vị trí tại km13+905
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
6
|
Vị trí tại km13+977
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
7
|
Vị trí tại km14+016
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
8
|
Vị trí tại km14+056
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
9
|
Vị trí tại km14+091
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
10
|
Vị trí tại km14+615
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
11
|
Vị trí tại km14+652
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
12
|
Vị trí tại km14+694
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
13
|
Vị trí tại km14+730
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
14
|
Vị trí tại km14+770
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
15
|
Vị trí tại km14+804
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
16
|
Vị trí tại km14+845
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
17
|
Vị trí tại
km14+930
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
18
|
Vị trí tại km14+968
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
19
|
Vị trí tại
km14+998
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
20
|
Vị trí tại
km15+024
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
21
|
Vị trí tại km15+056
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
22
|
Vị trí tại km15+098
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
23
|
Vị trí tại km15+130
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
24
|
Vị trí tại km15+165
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
25
|
Vị trí tại km15+197
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
|
Tổng cộng
|
|
25
|
|
6.3 Hộp đèn trên vỉa hè phía tây đường
Phạm Văn Đồng: 15 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Quy
cách
|
1
|
Vị trí tại Km 10 + 820 vỉa hè nhà đất
Thanh Phương
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
2
|
Vị trí tại Km 10 + 910 vỉa hè quán
Gà Vườn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
3
|
Vị trí tại Km 10 + 999 vỉa hè km 11
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
4
|
Vị trí tại Km 11 + 118 vỉa hè 100
Phạm Văn Đồng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
5
|
Vị trí tại Km 11 + 449 vỉa hè trường
tiểu học Vinh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
6
|
Vị trí tại Km 11 + 834 vỉa hè cửa
hàng nhôm kính Đạt
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
7
|
Vị trí tại Km 12 + 141 vỉa hè quán
Biển Hen
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
8
|
Vị trí tại Km 12
+ 222 vỉa hè 77 - 78 cà phê giải khát
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
9
|
Vị trí tại Km
12 + 302 vỉa hè công ty TNHH Thái Bình
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
10
|
Vị trí tại Km 12 + 514 vỉa hè cà
phê Lan Chi
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
11
|
Vị trí tại Km 12 + 999 vỉa hè Km 13
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
12
|
Vị trí tại Km 13 + 950 vỉa hè cà phê
Mê Trang - Mai Xuân Thưởng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
13
|
Vị trí tại Km 13 + 170 vỉa hè nhà
văn hóa Lao Động
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
14
|
Vị trí tại Km 13 + 225 vỉa hè vỉa hè đoạn Nguyễn Biểu - Phạm Ngọc Thạch
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
15
|
Vị trí tại Km 13 + 335 vỉa hè vỉa
hè Đan viện Cát Minh
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
|
Tổng cộng
|
|
15
|
|
6.4 Hộp đèn trên dải phân cách đường
2/4:31 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại km2+970
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
2
|
Vị trí tại km3+054
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
3
|
Vị trí tại km3+124
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
4
|
Vị trí tại km3+190
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
5
|
Vị trí tại km3+265
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
6
|
Vị trí tại
km3+319
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
7
|
Vị trí tại km3+385
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
8
|
Vị trí tại km3+450
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
9
|
Vị trí tại km3+515
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
10
|
Vị trí tại km3+576
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
11
|
Vị trí tại km3+651
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
12
|
Vị trí tại km3+723
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
13
|
Vị trí tại km3+807
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
14
|
Vị trí tại km3+882
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
15
|
Vị trí tại km4+072
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
16
|
Vị trí tại km4+159
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
17
|
Vị trí tại km4+215
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
18
|
Vị trí tại km4+293
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
19
|
Vị trí tại km4+432
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
20
|
Vị trí tại km4+485
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
21
|
Vị trí tại km4+537
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
22
|
Vị trí tại km4+585
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
23
|
Vị trí tại km4+658
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
24
|
Vị trí tại km4+724
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
25
|
Vị trí tại km4+777
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
26
|
Vị trí tại km4+854
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
27
|
Vị trí tại km4+914
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
28
|
Vị trí tại km4+975
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
29
|
Vị trí tại km5+044
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
30
|
Vị trí tại km5+101
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
31
|
Vị trí tại km5+156
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện
trạng đang có hộp đèn
|
|
Tổng cộng
|
|
31
|
|
6.5 Hộp đèn trên dải phân cách đường
23/10: 44 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại km9+678
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
2
|
Vị trí tại km9+734
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
3
|
Vị trí tại km9+784
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
4
|
Vị trí tại km9+862
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
5
|
Vị trí tại km9+922
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
6
|
Vị trí tại km10+072
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
7
|
Vị trí tại km10+132
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
8
|
Vị trí tại km10+187
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
9
|
Vị trí tại km10+242
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
10
|
Vị trí tại km10+297
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
11
|
Vị trí tại km10+381
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
12
|
Vị trí tại km10+441
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
13
|
Vị trí tại km10+498
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
14
|
Vị trí tại km10+565
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
15
|
Vị trí tại km11+415
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
16
|
Vị trí tại km11+492
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
17
|
Vị trí tại km11+573
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
18
|
Vị trí tại km11+650
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
19
|
Vị trí tại km11+719
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
20
|
Vị trí tại km11+789
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
21
|
Vị trí tại km11+855
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
22
|
Vị trí tại km12+007
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
23
|
Vị trí tại km12+078
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
24
|
Vị trí tại km12+156
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
25
|
Vị trí tại km12+233
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
26
|
Vị trí tại km12+309
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
27
|
Vị trí tại km12+380
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng
đang có hộp đèn
|
28
|
Vị trí tại km12+453
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
29
|
Vị trí tại km12+527
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
30
|
Vị trí tại km12+602
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
31
|
Vị trí tại km12+673
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
32
|
Vị trí tại km12+749
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
33
|
Vị trí tại km12+826
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
34
|
Vị trí tại km12+900
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
35
|
Vị trí tại km13+035
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
36
|
Vị trí tại km13+118
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
37
|
Vị trí tại km13+189
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
38
|
Vị trí tại km13+270
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đền
|
39
|
Vị trí tại km13+346
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
40
|
Vị trí tại km13+423
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
41
|
Vị trí tại km13+490
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
42
|
Vị trí tại km13+562
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
43
|
Vị trí tại km13+637
|
1m x
2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
44
|
Vị trí tại km13+711
|
1m x 2m
|
01
|
Hiện trạng đang có hộp đèn
|
|
Tổng cộng
|
|
44
|
|
II. THÀNH PHỐ CAM RANH
1. Bảng tuyên truyền, cổ động trực quan: 11 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí trên đường Phạm Văn Đồng
giao đường Hùng Vương, phường Cam Thuận
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
2
|
Vị trí trên đường Nguyễn Trọng Kỷ,
khu vực đồn biên phòng Cam Ranh, phường Cam Linh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
3
|
Vị trí trên đường Hùng Vương cạnh Bảo
hiểm xã hội thành phố Cam Ranh, phường Cam Phú
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
4
|
Vị trí ngã 4 phường Nguyễn Lương Bằng
giao đường Lê Duẩn phường Cam Phú
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
5
|
Vị trí trên đường Hoàng Văn Thụ khu
vực gần tượng đài liệt sĩ thành phố Cam Ranh, phường Cam Lộc
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
6
|
Vị trí trước UBND xã Cam Phước Đông
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
7
|
Vị trí ngã 3 tỉnh
lộ 27 đường vào UBND xã Cam Thịnh Tây
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
8
|
Vị trí trước UBND xã Cam Lập
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
9
|
Vị trí trên đường Nguyễn Trọng Kỷ
khu vực cảng Ba Ngòi đi đảo Bình Ba, phường Cam Linh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
10
|
Vị trí trước UBND phường Ba Ngòi
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
11
|
Vị trí trước UBND xã Cam Thịnh Đông
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
|
Tổng số
|
|
11
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng-rôn
tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh, địa
phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Ngã giao Đại
lộ Hùng Vương đến Ngã giao đường Lê Đại Hành)
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Hùng Vương
|
200
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng cộng
|
230
|
|
3. Các tuyến đường được treo băng-rôn
quảng cáo thương mại khi không có hoạt động tuyên truyền
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường 3 tháng 4
|
70
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
2
|
Đường 22 tháng 8
|
70
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
3
|
Nguyễn Trọng Kỷ
|
60
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
4
|
Nguyễn Chí Thanh
|
35
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
5
|
Lê Duẩn
|
70
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
6
|
Nguyễn Lương Bằng
|
60
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
7
|
Tỉnh lộ 9
|
130
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
8
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Ngã giao Đại
lộ Hùng Vương đến Ngã giao đường Nguyễn Trọng Kỷ)
|
60
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng cộng
|
555
|
|
4. Trạm bảng tin - quảng cáo rao vặt
bằng hình thức xã hội hóa: 16 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí khu vực bến xe thành phố Cam
Ranh phường Cam Lộc
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
2
|
Vị trí vỉa hè đường 30/4 khu vực
trường PTTH Trần Hưng Đạo phường Cam Linh
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
3
|
Vị trí trên đường Nguyễn Trọng Kỷ
khu vực cảng Ba Ngòi đi đảo Bình Ba, phường Cam Linh
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
4
|
Vị trí vườn
hoa trên đường Hùng Vương giao đường Phạm Văn Đồng phường Ba Ngòi
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
5
|
Vị trí trên đường Hùng Vương khu vực
Siêu thị Corp Mart, phường Cam Lộc
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
6
|
Vị trí trên đường Hùng Vương khu vực
Bưu điện thành phố Cam Ranh phường Ba Ngòi
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
7
|
Vị trí trên đường Hùng Vương khu vực
chợ Cam Lợi phường Ba Ngòi
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
8
|
Vị trí trên đường Lê Duẩn giao đường
Tố Hữu phường Cam Phú
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
9
|
Vị trí bảng trên đường Lê Hồng
Phong khu vực bệnh viện đa khoa thành phố Cam Ranh phường
Cam Lộc
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
10
|
Vị trí trên đường Hoàng Văn Thụ khu
vực trường Đại học Thái Bình Dương phường Cam Lộc
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
11
|
Vị trí khu vực UBND xã Cam Thịnh
Tây
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
12
|
Vị trí khu vực UBND xã Cam Thành
Nam
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
13
|
Vị trí khu vực UBND phường Cam Phúc
Bắc
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
14
|
Vị trí UBND xã Cam Thịnh Đông
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
15
|
Vị trí UBND xã Cam Lập
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
16
|
Vị trí UBND xã
Cam Bình
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
|
Tổng cộng
|
16
|
|
III. THỊ XÃ NINH HÒA
1. Bảng tuyên truyền: 14 vị trí
STT
|
Địa điểm
|
Kích thước (ngang
x cao)
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè
đường Trần Quý Cáp trước UBND thị xã Ninh Hòa, phường
Ninh Hiệp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
2
|
Vị trí góc ngã 4 đường Đinh Tiên
Hoàng cắt đường 2/4 phía Trường PTTH Trần Cao Vân, phường Ninh Hiệp
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất
công
|
3
|
Vị trí trên đường
Nguyễn Huệ trước Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Ninh Hòa, phường Ninh Hiệp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
4
|
Vị trí vỉa hè
Trung tâm y tế phường Ninh Hiệp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất
công. Hiện trạng đã có bảng
|
5
|
Vị trí khu vực Sân vận động thị xã
Ninh Hòa, đường 16/7, phường Ninh Đa
|
8m x
5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
6
|
Vị trí ngã 3
đường đi Dốc Lết, phường Ninh Đa
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
7
|
Vị trí ngã 3 quốc lộ 1 cắt đường
16/7, phường Ninh Đa
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
8
|
Vị trí ngã trước UBND phường Ninh
Diêm
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
9
|
Vị trí khu vực UBND phường Ninh Hải
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng bảng
đang có
|
10
|
Vị trí ngã 4 cảng Hòn Khói phường
Ninh Hải
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
11
|
Vị trí trên Quốc lộ 26 trước UBND
xã Ninh Sim
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
12
|
Vị trí trên khu vực trước UBND phường
Ninh Thủy
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã có bảng
|
13
|
Vị trí đầu cầu
Bình Tây, xã Ninh Thọ
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
14
|
Vị trí trước khu vực UBND xã Ninh
An
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng cộng
|
|
14
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng
rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh,
địa phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Trần Quý Cáp (trước mặt UBND thị
xã)
|
10
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
3
|
Nguyễn Huệ (từ Trung tâm Văn hóa-Thể
thao đến UBND thị xã)
|
15
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
55
|
|
3. Các tuyến đường được treo băng rôn
quảng cáo thương mại khi không có hoạt động tuyên truyền
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Trần Quý Cáp
|
200
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Nguyễn Huệ
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
3
|
Đinh Tiên Hoàng
|
50
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
4
|
Đường 2 tháng 4
|
80
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
5
|
Đường 16 tháng 7
|
120
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
480
|
|
4. Trạm bảng tin-quảng cáo rao vặt bằng
hình thức xã hội hóa: 14 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè đường Trần Quý Cáp
trước UBND thị xã Ninh Hòa, phường Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
2
|
Vị trí trên đường Nguyễn Huệ trước Trung
tâm Văn hóa-Thể thao thị xã Ninh Hòa, phường Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
3
|
Vị trí khu vực Sân vận động thị xã
Ninh Hòa đường 16/7 phường Ninh Đa
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
4
|
Vị trí khu vực chợ Dinh Ninh Hòa phường
Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
5
|
Vị trí ga Ninh Hòa phường Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
6
|
Vị trí khu vực Bệnh viện đa khoa thị xã Ninh Hòa phường Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
7
|
Vị trí khu vực bệnh viện đa khoa
Ninh Diêm phường Ninh Diêm
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
8
|
Vị trí vỉa hè trước trường Tiểu học
số Ninh Hiệp phường Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên
đất công
|
9
|
Vị trí khu vực
bến xe thị xã Ninh Hòa
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
10
|
Vị trí trên đường Trần Quý Cáp gần
Công ty xổ số kiến thiết Ninh Hòa phường Ninh Hiệp
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
11
|
Vị trí khu vực chợ Ninh Diêm
|
01
|
Vị trí đặt
trên đất công
|
12
|
Vị trí khu vực chợ Ninh Quang
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
13
|
Vị trí khu vực chợ Dục Mỹ, xã Ninh
Sim
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
14
|
Vị trí khu vực chợ Lạc An, xã Ninh
Thọ
|
01
|
Vị trí đặt trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
14
|
|
IV. HUYỆN VẠN NINH
1. Bảng tuyên truyền cổ động trực quan: 11 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí khu vực tượng đài liệt sĩ
huyện Vạn Ninh thị trấn Vạn Giã
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
2
|
Vị trí khu vực trước nhà thiếu nhi
huyện Vạn Ninh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
3
|
Vị trí trong khuôn viên Trung tâm
Văn hóa Thể thao huyện Vạn Ninh
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
4
|
Vị trí khu vực cầu Hiền Lương, thị
trấn Vạn Giã
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
5
|
Vị trí khu vực trước Trạm y tế xã Vạn
Thọ
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
6
|
Vị trí khu vực UBND xã Đại Lãnh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
7
|
Vị trí khu vực UBND xã Vạn Bình
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
8
|
Vị trí khu vực Trường trung cấp nghề
Vạn Ninh, xã Vạn Lương
|
Tối đa
60m2
|
01
|
Vị trí trên đất
công
|
9
|
Vị trí thôn Xuân Đông giáp thị xã
Ninh Hòa, xã Vạn Hưng
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
10
|
Vị trí khu vực UBND xã Vạn Hưng
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
11
|
Vị trí khu vực UBND xã Vạn Thắng
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
|
Tổng cộng
|
|
11
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng
rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh,
địa phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên
dung, trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
40
|
|
3. Tuyến đường chỉ được treo băng rôn
quảng cáo thương mại khi không có hoạt động tuyên truyền
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
25
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ Lê Hồng
Phong đến đến cầu Trần Hưng Đạo giáp biển
|
45
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
3
|
Đường Ngô Gia Tự, đoạn từ đường Hùng Vương (QL1A) đến giáp biển
|
45
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
4
|
Đường 14/8, đoạn từ đường Hùng
Vương (QL1A) đến giáp biển
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
145
|
|
4. Trạm bảng tin-quảng cáo rao vặt bằng
hình thức xã hội hóa: 15 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí trên đường
Lê Hồng Phong, khu vực bến xe Vạn Giã, thị trấn Vạn Giã
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
2
|
Vị trí trên đường Trần Hưng Đạo khu
vực cầu cảng Vạn Giã, thị trấn Vạn Giã
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
3
|
Vị trí vỉa hè
khu vực Ngân hàng Agribank huyện Vạn Ninh, thị trấn Vạn
Giã
|
01
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
4
|
Vị trí khu vực nhà ga Vạn Giã, thị
trấn Vạn Giã
|
02
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
5
|
Vị trí vỉa hè khu vực Trường PTTH
Huỳnh Thúc Kháng, thị trấn Vạn Giã
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Vị trí khu vực Bệnh viện đa khoa huyện
Vạn Ninh, xã Vạn Lương
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
7
|
Vị trí vỉa hè khu vực UBND thị trấn
Vạn Giã
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
8
|
Vị trí khu vực Chợ Lương Hải, thị
trấn Vạn Giã
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
9
|
Vị trí trên đường Nguyễn Trãi khu vực
Sân vận động 14/8 thị trấn Vạn Giã
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
10
|
Vị trí trên đường Quốc lộ 1A khu vực
trường Trung cấp nghề Vạn Ninh, xã Vạn Lương.
|
01
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
|
Tổng cộng
|
15
|
|
V. HUYỆN CAM LÂM
1. Bảng tuyên truyền, cổ động trực
quan: 10 vị trí.
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí ngã 3 đường Đinh Tiên
Hoàng-Trường Chinh (Quốc lộ 1A) khu vực cạnh Đài truyền thanh huyện Cam Lâm
|
12m x 6m
|
01
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
2
|
Vị trí ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
giao đường Đinh Tiên Hoàng (cạnh Công an huyện Cam Lâm) thị trấn Cam Đức
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
3
|
Vị trí ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
giao đường Trần Hưng Đạo canh kho bạc huyện Cam Lâm, thị trấn Cam Đức
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
4
|
Vị trí đường Trường Chinh giao đường
Ngô Tất Tố khu vực vườn hoa (khu sinh hoạt cộng đồng) thị trấn Cam Đức
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
5
|
Vị trí ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng
giao đường Nguyễn Tất Thành, xã Cam Hải Đông
|
16m x 8m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
6
|
Vị trí khu vực trước UBND xã
Cam Thành Bắc
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
7
|
Vị trí ngã 3 đường rẽ vào nhà máy
đường Cam Ranh xã Cam Thành Bắc
|
6m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
8
|
Vị trí trên đường Quốc lộ 1A trước
Trường tiểu học xã Suối Tân
|
6m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
9
|
Vị trí trước Nhà văn hóa Cửu Lợi 2
xã Cam Hòa
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
10
|
Vị trí ngã 3 Quốc lộ 1A và Đường
vào khu mộ Bác sĩ A.Yersin
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
11
|
Km 19+300 dải phân cách đường Nguyễn
Tất Thành
|
9m x 15m
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công. Hiện
trạng đã có bảng
|
12
|
Km 28+050 dải phân cách đường Nguyễn
Tất Thành
|
17,2m
x 11m
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công. Hiện
trạng đã có bảng
|
|
Tổng cộng
|
|
12
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng
rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh,
địa phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
80
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
60
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
3
|
Đường Lý Thái Tổ
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
4
|
Đường Hàm Nghi
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
200
|
|
3. Trạm bảng tin - quảng cáo rao vặt
bằng hình thức xã hội hóa: 07 vị trí
STT
|
Địa điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí Trung tâm văn hóa huyện Cam
Lâm thị trấn Cam Đức
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
2
|
Vị trí ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng
giao đường Trường Chinh (Quốc lộ 1A) khu vực cạnh Đài truyền thanh huyện Cam
Lâm)
|
01
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
3
|
Vị trí đường Trường Chinh giao đường
Ngô Tất Tố khu vực vườn hoa (khu sinh hoạt cộng đồng), thị trấn Cam Đức
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
4
|
Vị trí trên đường Hải Thượng Lãn
Ông gần Trung tâm y tế huyện Cam Lâm, thị trấn Cam Đức
|
01
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
5
|
Vị trí khu vực chợ Cam Đức, thị trấn
Cam Đức
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Vị trí khu vực bệnh viện đa khoa
huyện Cam Lâm, thị trấn Cam Đức
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
07
|
|
VI. HUYỆN DIÊN KHÁNH
1. Bảng tuyên truyền, cổ động trực quan: 11 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí đầu đường Hà Huy Tập thị trấn
Diên Khánh
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
2
|
Nút giao đường Lạc Long Quân và Lý
Tự Trọng, thị trấn Diên Khánh
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
3
|
Vị trí khu vực trước trường THPT
Hoàng Hoa Thám thị trấn Diên Khánh
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất
công. Hiện trạng đã có bảng
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện
Diên Khánh, thị trấn Diên Khánh
|
8m x
4m
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công. Hiện
trạng đã có bảng
|
5
|
Khu đô thị hành chính mới huyện
Diên Khánh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Vị trí khu vực trung tâm xã Suối Hiệp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
7
|
Vị trí khu vực
trung tâm xã Diên Tân
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
8
|
Vị trí khu vực trước UBND xã
Diên Thọ
|
6m x
4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
9
|
Vị trí trước UBND xã Diên Sơn
|
6m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
10
|
Vị trí khu vực đường cầu Lùng -
Khánh Lê (ngã 3 đường vào xã Diên Bình)
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
11
|
Vị trí khu vực
trung tâm xã Diên Thạnh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
|
11
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo
băng-rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc
gia, tỉnh, địa phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường 23/10 (khu vực từ cầu ông Bộ
đến cây Dầu Đôi)
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
2
|
Đường Lạc Long Quân
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
3
|
Đường Lý Tự Trọng
|
10
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng, trụ viễn thông
|
|
Tổng cộng
|
80
|
|
3. Hộp đèn trên dải phân cách chỉ
tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh, địa
phương: 19 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường Lạc Long Quân
|
19
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
4. Trạm bảng tin-quảng cáo rao vặt bằng
hình thức xã hội hóa: 10 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè Trung tâm Văn hóa thể
thao huyện Diên Khánh, thị trấn Diên Khánh
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
2
|
Vị trí trên đường Chu Văn An gần
khu vực Sân Vận động thị trấn Diên Khánh
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
3
|
Vị trí trên đường Trần Quý Cáp khu vực
vào khu đô thị Nam Sông Cái thị trấn Diên Khánh
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
4
|
Vị trí tại Chợ Đầu Mối Diên Toàn ,
xã Diên Toàn
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
5
|
Vị trí khu vừa đầu cầu Thành đường Hà
Huy Tập giao đường Trần Phú thị trấn Diên Khánh
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Khu đô thị hành chính mới huyện
Diên Khánh
|
03
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng cộng
|
10
|
|
VII. HUYỆN KHÁNH VĨNH
1. Bảng tuyên truyền, cổ động trực quan:
12 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè Trung tâm Văn hóa Thể
thao huyện Khánh Vĩnh, thị trấn Khánh Vĩnh
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
2
|
Vị trí vỉa hè trước Bảo hiểm xã hội
huyện Khánh Vĩnh, thị trấn Khánh Vĩnh
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
3
|
Vị trí trong khuôn viên UBND thị trấn
Khánh Vĩnh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
4
|
Vị trí Ngã 3 đường Ngô Gia Tự giao
đường 2/8, thị trấn Khánh Vĩnh
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
5
|
Vị trí đường Lê Hồng Phong giao đường
Hùng Vương, thị trấn Khánh Vĩnh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Vị trí trước Bệnh viện đa khoa huyện
Khánh Vĩnh, thị trấn Khánh Vĩnh
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
7
|
Vị trí tại UBND, xã Khánh Bình
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
8
|
Vị trí khu vực trước UBND xã Cầu Bà
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
9
|
Vị trí khu vực trước UBND xã Liên
Sang
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
10
|
Vị trí giáp tỉnh
Lâm Đồng, xã Sơn Thái
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
11
|
Vị trí khu vực UBND xã Khánh Nam
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
12
|
Vị trí Ngã 3 Nước Nhĩ, xã Khánh Phú
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng
số
|
|
12
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng
rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh,
địa phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Đường 2 tháng 8
|
40
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
70
|
|
3. Hộp đèn tuyên truyền cổ động trực
quan: 50 vị trí
3.1. Vỉa hè
STT
|
Tuyến
đường
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường 2 tháng 8
|
2,5m
x 1,2m
|
9
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
2,5m
x 1,2m
|
5
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2,5m
x 1,2m
|
1
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
4
|
Cao Văn Bé
|
2,5m
x 1,2m
|
1
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
5
|
Hoàng Quốc Việt
|
2,5m
x 1,2m
|
1
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
6
|
Trước Trường THPT Lạc Long Quân
|
2,5m
x 1,2m
|
1
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
7
|
Ngô Gia Tự
|
2,5m
x 1,2m
|
1
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
|
Tổng
cộng
|
|
19
|
|
3.2. Trên dải phân cách
STT
|
Tuyến
đường
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
xã Liên Sang
|
1m x
2m
|
10
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
2
|
xã Khánh Đông
|
1m x 2m
|
3
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
3
|
xã Khánh Bình
|
1m x 2m
|
5
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
4
|
xã Sông Cầu
|
1m x 2m
|
4
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
5
|
xã Khánh Phú
|
1m x 2m
|
4
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
6
|
xã Sơn Thái
|
1m x
2m
|
5
|
Hiện trạng đã lắp đặt hộp đèn
|
|
Tổng
cộng
|
|
31
|
|
4. Trạm bảng tin-Quảng cáo rao vặt bằng
hình thức xã hội hóa: 15 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè trước Trung tâm viễn
thông VNPT, thị trấn Khánh Vĩnh
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
2
|
Vị trí khu vực chợ Khánh Vĩnh, thị
trấn Khánh Vĩnh
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
3
|
Vị trí khu vực Sân vận động huyện
Khánh Vĩnh, thị trấn Khánh Vĩnh
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
4
|
Vị trí khu vực Trung tâm Văn hóa Thể
thao huyện Khánh Vĩnh, thị trấn Khánh Vĩnh
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
5
|
Vị trí khu vực Bệnh viện Đa khoa
huyện Khánh Vĩnh, thị trấn Khánh Vĩnh
|
03
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Vị trí Bến xe huyện Khánh Vĩnh, thị
trấn Khánh Vĩnh
|
04
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
7
|
Vị trí Công viên 2 tháng 8, thị trấn
Khánh Vĩnh
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
15
|
|
VIII. HUYỆN KHÁNH SƠN
1. Bảng tuyên truyền, cổ động trực
quan: 12 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí vỉa hè ngã 3 đường Lê Duẩn
giao đường Lạc Long Quân, thị trấn Tô Hạp
|
8m x 5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
2
|
Vị trí ngã 4 đường Lê Duẩn giao đường
Trần Phú, thị trấn Tô Hạp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
3
|
Vị trí vỉa hè đường Lê Duẩn trước
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Khánh Sơn, thị trấn Tô Hạp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
4
|
Vị trí vỉa hè đường Lê Duẩn trước
Ngân hàng Agribank, thị trấn Tô Hạp
|
8m x
5m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
5
|
Vị trí vỉa hè đường Lê Duẩn khu vực
trước Huyện Đội Khánh Sơn, thị trấn Tô Hạp
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất công. Hiện trạng đã
có bảng
|
6
|
Vị trí khu vực đầu cầu 10, thị trấn
Tô Hạp
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
7
|
Vị trí trên đường tỉnh lộ 9 giáp tỉnh
Ninh Thuận, xã Khánh Sơn
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
8
|
Vị trí tại ngã 3 xã Ba Cụm Bắc
|
8m x 4m
|
01
|
Vị trí trên đất
công. Hiện trạng đã có bảng
|
9
|
Vị trí trước UBND xã Ba Cụm Bắc
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
10
|
Vị trí tại ngã
3, xã Ba Cụm Nam
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
11
|
Vị trí khu vực Chợ Sơn Bình, xã Sơn
Bình
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
12
|
Vị trí trước UBND xã Sơn Lâm
|
Tối
đa 60m2
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
|
12
|
|
2. Các tuyến đường chỉ được treo băng
rôn tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, quảng bá các sự kiện lớn của quốc gia, tỉnh,
địa phương
STT
|
Tuyến
đường
|
Số
lượng
|
Vị
trí
|
1
|
Lê Duẩn
|
44
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
2
|
Lạc Long Quân
|
30
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
3
|
Trần Phú
|
20
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
4
|
Hoàng Văn Thụ
|
20
|
trên trụ chiếu sáng, trụ chuyên dụng,
trụ viễn thông
|
|
Tổng
cộng
|
114
|
|
3. Trạm bảng tin - quảng cáo rao vặt
bằng hình thức xã hội hóa: 09 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí trên đường Lê Duẩn, trước Bưu
điện huyện Khánh Sơn, thị trấn Tô Hạp
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
2
|
Vị trí vỉa hè trước Trung tâm Văn
hóa huyện Khánh Sơn, thị trấn Tô Hạp
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
3
|
Vị trí vỉa hè trước UBND thị trấn
Tô Hạp
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
4
|
Vị trí khu vực Chợ thị trấn Tô Hạp
|
02
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
5
|
Vị trí trên đường Ngô Quyền gần khu
vực cầu 10 thị trấn Tô Hạp
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
6
|
Vị trí trên đường Ngô Quyền khu vực
Bệnh viện đa khoa huyện Khánh Sơn thị trấn Tô Hạp
|
02
|
Vị trí đặt bảng
trên đất công
|
7
|
Khu vực Chợ Xã Sơn Lâm
|
01
|
Vị trí đặt bảng trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
9
|
|
PHỤ LỤC II
QUY HOẠCH PHƯƠNG TIỆN QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
NGOÀI TRỜI TRÊN ĐẤT CÔNG
I. THÀNH PHỐ NHA TRANG
1. Màn hình điện tử quảng cáo thương
mại (thời lượng quảng cáo 70%, thời lượng tuyên truyền 30%): 02 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Số
lượng
|
Diện
tích
|
1
|
Vị trí vỉa hè trước Trung tâm hội
nghị tỉnh Khánh Hòa, 46 Trần Phú, phường Lộc Thọ
|
2
|
Dưới
40m2
|
|
Tổng
cộng
|
2
|
|
2. Bảng quảng cáo thương mại đứng độc
lập diện tích dưới 40m2
2.1. Trong nội thị thành phố Nha
Trang: 11 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí Khuôn viên Công viên đường
Xóm Cồn
|
10m
x 3,95m
|
01
|
Hiện trạng đã có bảng
|
2
|
Vị trí Khuôn viên Công viên đường
Cù Huân
|
10m x 3,95m
|
01
|
Hiện trạng đã có bảng
|
3
|
Vị trí đường Nguyễn Văn Linh (khu vực
đầu cầu Bình Tân sát bờ kè xã Phước Đồng)
|
10m x 3,95m
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
4
|
Vị trí đường Lê Văn Hưu (khu vực đầu
cầu Bình Tân sát bờ kè xã Phước Đồng)
|
10m x 3,95m
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
5
|
Công viên 2/4 - Hòn Chồng
|
8m x
3m
|
01
|
Hiện trạng đã có bảng
|
6
|
Công viên 2/4 - Sinh Trung
|
8m x 3m
|
01
|
Hiện trạng đã có bảng
|
7
|
Bãi đỗ xe Chợ Vĩnh Hải
|
8m x
3m
|
01
|
Hiện trạng đã có bảng
|
8
|
Vị trí trên đường Trần Phú trước Khu
đô thị An Viên phương Vĩnh Trường
|
10m x 3,95m
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
9
|
Vị trí trong khuôn viên Trung tâm
thương mại chợ Đầm phường Xương Huân
|
10m x 3,95m
|
02
|
Vị trí trên đất công
|
10
|
Vị trí trong khu vực Cảng Nha Trang,
phường Vĩnh Nguyên
|
10m x 3,95m
|
01
|
Vị trí trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
|
11
|
|
2.2. Bảng quảng cáo thương mại đứng độc
lập diện tích dưới 40m2 trên dải phân cách tuyến đường Võ Nguyên
Giáp: Tổng số: 29 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Km2+478
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Km2+598
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Km2+718
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Km2+838
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Km2+958
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
6
|
Km3+134
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
7
|
Km3+254
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
8
|
Km3+374
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
9
|
Km3+494
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
10
|
Km3+614
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
11
|
Km3+734
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
12
|
Km3+895
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
13
|
Km4+015
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
14
|
Km4+135
|
8m X
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
15
|
Km4+275
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
16
|
Km4+395
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
17
|
Km4+515
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
18
|
Km4+635
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
19
|
Km4+755
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
20
|
Km4+966
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
21
|
Km5+086
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
22
|
Km5+397
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
23
|
Km5+517
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
24
|
Km5+637
|
8m x
4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
25
|
Km5+757
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
26
|
Km5+877
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
27
|
Km5+997
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
28
|
Km6+117
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
29
|
Km6+237
|
8m x 4m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng cộng
|
|
29
|
|
3. Hộp đèn
3.1. Dải phân cách đường Nguyễn Tất Thành
(đoạn qua Diamond Bay, Lý trình: Km6+400 - Km9+000): 47 vị trí.
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Lý trình Km6+400, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Lý trình Km6+460, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Lý trình Km6+520, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Lý trình Km6+600, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Lý trình Km6+660, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
6
|
Lý trình
Km6+720, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
7
|
Lý trình Km6+850, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
8
|
Lý trình Km6+910, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
9
|
Lý trình Km6+970, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
10
|
Lý trình Km7+030, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
11
|
Lý trình Km7+090, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
12
|
Lý trình Km7+150, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
13
|
Lý trình Km7+210, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
14
|
Lý trình Km7+270, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
15
|
Lý trình Km7+350, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
16
|
Lý trình Km7+410, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
17
|
Lý trình Km7+500, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
18
|
Lý trình Km7+560, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
19
|
Lý trình
Km7+620, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
20
|
Lý trình Km7+680, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
21
|
Lý trình Km7+790, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
22
|
Lý trình Km7+850, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
23
|
Lý trình Km7+910, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
24
|
Lý trình Km7+970, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
25
|
Lý trình Km8+030, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
26
|
Lý trình Km8+090, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
27
|
Lý trình Km8+150, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
28
|
Lý trình Km8+210, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
29
|
Lý trình Km8+270, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
30
|
Lý trình Km8+350, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
31
|
Lý trình Km8+410, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
32
|
Lý trình Km8+470, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
33
|
Lý trình Km8+530,
xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
34
|
Lý trình Km8+590, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
35
|
Lý trình Km8+650, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
36
|
Lý trình Km8+710, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
37
|
Lý trình Km8+770, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
38
|
Lý trình Km8+830, xã Phước Đồng.
|
2,8 m
x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
39
|
Lý trình Km8+890, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
40
|
Lý trình Km9+074, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
41
|
Lý trình Km9+185, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
42
|
Lý trình Km9+296, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
43
|
Lý trình Km 9+407, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
44
|
Lý trình Km 9+518, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
45
|
Lý trình Km 9+664, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
46
|
Lý trình Km 9+775, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
47
|
Lý trình Km 9+886, xã Phước Đồng.
|
2,8
m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
47
|
|
3.2.Vị trí trên vỉa hè phía tây đường
Phạm Văn Đồng: 15 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại Km 13 + 415 vỉa hè Nhà sáng
tác Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí tại Km 13 + 516 vỉa hè Đại học
Khánh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí tại Km 13 + 600 vỉa hè Đại học
Khánh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Vị trí tại Km
13 + 695 vỉa hè Đại học Khánh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Vị trí tại Km 13 + 977 vỉa hè khách
sạn Viễn Triều Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
6
|
Vị trí tại Km
14 + 105 vỉa hè khách sạn Viễn Triều Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
7
|
Vị trí tại Km 14+ 219 vỉa hè Bệnh
viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
8
|
Vị trí tại Km 14 + 387 vỉa hè tường
rào Đại học Tôn Đức Thắng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
9
|
Vị trí tại Km 14 + 705 vỉa hè Quán
bò tơ Tây Ninh
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
10
|
Vị trí tại Km 14 + 786 vỉa hè đối
diện chùa Hòn Đỏ
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
11
|
Vị trí tại km 14 + 960 vỉa hè Đại học
Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
12
|
Vị trí tại Km 15 + 069 vỉa hè Đại học
Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
13
|
Vị trí tại Km
15 + 169 vỉa hè trường đại học Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
14
|
Vị trí tại Km 15 + 270 vỉa hè trường
đại học Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
15
|
Vị trí tại Km 15 + 370 vỉa hè Cà
phê Mê Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
15
|
|
3.3. Vị trí vỉa hè phía tây đường Trần
Phú: 30 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại Km 16 + 198 vỉa hè góc
giao đường Xóm Cồn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí tại Km 16 + 385 vỉa hè cạnh
quán cà phê Hoàng Tuấn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí tại Km 16 + 662 vỉa hè cạnh
quán cà phê Thuần Việt
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Vị trí tại Km 16 + 760 vỉa hè giáp
ranh Cục Thuế và Sở Tài chính
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Vị trí tại Km 16 + 662 vỉa hè Viện
vacxin
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
6
|
Vị trí tại Km 16 + 974 vỉa hè viện
Vacxin
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
7
|
Vị trí tại Km 17 + 234 vỉa hè khách
sạn Sunrise
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
8
|
Vị trí tại Km 17 + 521 vỉa hè Tòa
Giám mục
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
9
|
Vị trí tại Km 17 + 671 vỉa hè giáp
ranh Tòa Giám Mục - Bigbang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
10
|
Vị trí tại Km
17 + 697 vỉa hè Cà phê sinh viên
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
11
|
Vị trí tại Km 18 + 034 vỉa hè Cửa
hàng Minh Thành
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
12
|
Vị trí tại Km 18 + 225 vỉa hè cạnh
Nhà khách T78
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
13
|
Vị trí tại Km 18 + 918 vỉa hè Dịch
vụ quảng cáo truyền hình
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
14
|
Vị trí tại Km 18 + 998 vỉa hè Đài
truyền hình, giáp Khách sạn StarCity
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
15
|
Vị trí tại Km 19 + 105 vỉa hè cà
phê Rex
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
16
|
Vị trí tại Km 20 + 040 vỉa hè tường
rào sân bay cũ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
17
|
Vị trí tại Km
20 + 120 vỉa hè tường rào sân bay cũ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
18
|
Vị trí tại Km 20 + 200 vỉa hè tường
rào sân bay cũ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
19
|
Vị trí tại Km 20 + 280 vỉa hè tường
rào sân bay cũ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
20
|
Vị trí tại Km 20 + 360 vỉa hè tường
rào sân bay cũ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
21
|
Vị trí tại Km 20 + 440 vỉa hè tường
rào sân bay cũ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
22
|
Vị trí tại Km 21 + 847 vỉa hè trạm
khí tượng thủy văn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
23
|
Vị trí tại Km 21 + 075 vỉa hè Trạm
khí tượng thủy văn
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
24
|
Vị trí tại Km 21 + 137 vỉa hè Học
viện Hải Quân
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
25
|
Vị trí tại Km 21+217 vỉa hè Học viện
Hải Quân
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
26
|
Vị trí tại Km 21 +700 vỉa hè Học viện
Hải Quân
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
27
|
Vị trí tại Km 21 + 592 vỉa hè Trường
cao đẳng nghề Nha Trang
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
28
|
Vị trí tại Km 21+700 vỉa hè Cục Hải
quan
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
29
|
Vị trí tại km 21 + 800 vỉa hè Bệnh
viện Vinmec
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
30
|
Vị trí tại Km 22+ 500 vỉa hè dốc Bảo
Đại
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
30
|
|
3.4 Vị trí vỉa hè đường Cù Huân (phía
bờ sông): 05 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí đối diện
nhà hàng Minh Châu
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí đối diện nhà hàng Bờ Kè
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí đối diện nhà hàng Hạnh Xuân
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Vị trí đối diện nhà hàng Cá Mập
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Vị trí đối diện nhà hàng Yến Ly
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
05
|
|
3.5 Vị trí vỉa hè đường Xóm Cồn: 8 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vỉa hè phía bờ sông
|
3m x
1,5m
|
08
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
08
|
|
3.6 Vị trí vỉa hè đường Lê Thánh Tôn:
08 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Trước Khách sạn Nha Trang Lodge.
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Trước Tòa nhà VNPT Khánh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Giáp giữa Nhà trẻ Hương Sen và
Khách sạn Phượng Hoàng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Gần cổng phụ Trường PTCS Thái
Nguyên
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Trước Trường Tiểu học Phước Tiến
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
6
|
Đối diện Khánh sạn Nha Trang Lodge
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
7
|
Tường rào Trường Mầm Non Hương Sen,
gần trụ băng rôn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
8
|
Giáp giữa Nhà số 16 và Nhà số 18 Lê Thánh Tôn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
08
|
|
3.7 Vị trí vỉa hè đường Yersin: 15 vị
trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí giáp ranh Cà phê Yasaka
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí tường rào
đường sắt (đối diện Place)
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí trước Beer Graden ngã tư
Yersin - Trần Hưng Đạo
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Vị trí tại tường rào CLB Hưu trí ngã
ba Yersin - Trần Văn Ơn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Vị trí tại tường rào sân vận động
(gần cổng phụ)
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
6
|
Vị trí tường rào Điện lực Khánh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
7
|
Vị trí tại tường rào Bệnh viện tỉnh
đối diện số nhà số 10 Yersin
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
8
|
Vị trí tại tường rào Bệnh viện tỉnh
đối diện Điện lực Khánh Hòa
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
9
|
Vị trí tại tường
rào Bệnh viện tỉnh đối diện Điện lực Khánh Hòa
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
10
|
Vị trí tại trước tiệm mắt kính Á Âu
ngã ba Yersin - Lý Thánh Tôn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
11
|
Vị trí tại ngã ba Yersin - Ngô Sĩ
Liên
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
12
|
Vị trí tại tường Trường Lê Quý Đôn đối
diện số nhà 48 Yersin
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
13
|
Vị trí tại trước Trường mầm non Kiều
Đàm 69 Yersin
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
14
|
Vị trí tại trước Phòng công chứng Trung
Tâm ngã ba Yersin - Bà Triệu
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
15
|
Vị trí tại vỉa hè Công viên Võ Văn
Ký
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
15
|
|
3.8 Vị trí vỉa hè đường Thái Nguyên:
05 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại Nhà văn hóa thiếu nhi
(giáp cà phê Flamengo)
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí tường rào đường sắt và đội
kiểm tra TTĐS số 3
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí tại Nhà
sách Phương Nam - Ga Nha Trang
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Vị trí tại Ga Nha Trang (đối diện
Phòng Cảnh sát giao thông)
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Vị trí tại Nhà
Văn hóa thiếu nhi
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
05
|
|
3.9 Vị trí vỉa
hè đường Hùng Vương: 05 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tại số nhà 05 Hùng Vương (Bảo
hiểm Bảo Việt)
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí tại số nhà 88 Hùng Vương
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí tại số nhà 20A Hùng Vương
(ngã ba Hùng Vương - Trần Quang Khải)
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Trước Nhà hàng Kim Long - 03 Hùng
Vương
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Mặt bên Tòa nhà VNPT Khánh Hòa
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
05
|
|
3.10 Vị trí vỉa hè đường Nguyễn
Chánh: 05 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tường rào Đại học Khánh Hòa,
đối diện Sheraton
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
2
|
Vị trí tường rào Trường Tiểu học Lộc
Thọ
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
3
|
Vị trí tường
rào Công ty điện lực 3 (ngã tư Nguyễn Chánh - Trần Hưng Đạo)
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
4
|
Vị trí tại đối diện 11 Nguyễn Chánh
(ngã tư Nguyễn Chánh-Hoàng Hoa Thám)
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
5
|
Vị trí tại tường rào Trường THCS
Thái Nguyên (ngã ba Nguyễn Chánh - Hoàng Hoa Thám)
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt,
lắp đặt vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
05
|
|
3.11 Vị trí vỉa hè đường Lý Tự Trọng:
07 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tường rào đối diện Nha Trang
Center
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
2
|
Vị trí tường rào trường mầm non Lý
Tự Trọng đối diện 2A Lý Tự Trọng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
3
|
Vị trí tường rào Tỉnh ủy (ngã ba Lý
Tự Trọng - Hoàng Hoa Thám)
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
4
|
Vị trí tại tường rào Trường PTTH Lý
Tự Trọng đối diện 02 Lý Tự Trọng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
5
|
Vị trí tại tường rào trường PTTH Lý
Tự Trọng đối diện 20 Lý Tự Trọng
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
6
|
Vị trí tại tường rào tường rào bệnh
viện tỉnh đối diện cà phê Milanno
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
7
|
Vị trí tường rào Trường mầm non 3/2
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
07
|
|
3.12 Vị trí vỉa hè đường Hoàng Hoa
Thám: 08 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí tường rào Tỉnh ủy, ngã ba Hoàng
Hoa Thám - Lê Thánh Tôn
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
2
|
Vị trí tường rào trước Phòng Tài
Nguyên và Môi Trường
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
3
|
Vị trí tường rào khu liên cơ đối diện
15B Hoàng Hoa Thám
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
4
|
Vị trí tại giữa Cửa hàng Yến sào và Trường mầm non
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
5
|
Vị trí tại tường rào Liên đoàn Lao
động tỉnh
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
6
|
Vị trí tại tường rào Bến xe khách
Phương Trang
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
7
|
Vị trí tại tường rào Trường Ischool
Nha Trang, đối diện lô A10 chung cư Hoàng Hoa Thám
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
8
|
Vị trí tường rào Phòng Giáo dục TP
Nha Trang
|
3m x 1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
08
|
|
3.13 Vị trí vỉa hè đường Nguyễn Thị
Minh Khai: 01 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí giáp giữa tòa nhà Panorama
và Trung tâm Hội nghị Nhà khách 46 Trần Phú
|
3m x
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
01
|
|
3.14 Vị trí vỉa hè đường Đinh Tiên
Hoàng: 01 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Quy
cách
|
1
|
Vị trí trước cổng chính Trường THCS
Thái Nguyên
|
3m X
1,5m
|
01
|
02 mặt, lắp đặt vuông góc với trục
đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
01
|
|
3.15 Dải phân cách tuyến đường 19/5.
số lượng: 11 vị trí.
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Cụm
1
|
3m x
1,5m
|
1
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
2
|
Cụm
2
|
3m x
1,5m
|
1
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
3
|
Cụm
3
|
3m x
1,5m
|
2
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
4
|
Cụm
4
|
3m x
1,5m
|
2
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
5
|
Cụm
5
|
3m x
1,5m
|
3
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
6
|
Cụm
6
|
3m
x 1,5m
|
1
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
7
|
Cụm
7
|
3m x
1,5m
|
1
|
2 mặt,
vuông góc trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
11
|
|
II. THÀNH PHỐ CAM RANH
1. Màn hình điện tử: 04 vị trí (thời lượng
quảng cáo thương mại 70%; thời lượng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị 30%)
STT
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí quảng trường thành phố Cam
Ranh, phường Cam Phú
|
Dưới
40m2
|
02
|
Vị
trí trên đất công
|
2
|
Khu vực Công viên 18 tháng 10, phường
Cam Phú
|
Dưới
40m2
|
02
|
Vị
trí trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
|
04
|
|
2. Vị trí quy hoạch bảng quảng cáo
ngoài trời đứng độc lập diện tích từ 40m2 trở lên trên dải phân cách
Nguyễn Tất Thành (hướng từ huyện Cam Lâm đi thành phố Cam Ranh): 07 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x dọc)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Km
28+500
|
15m
x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
(hiện trạng đang có bảng)
|
2
|
Km
28+750
|
15m x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
(hiện trạng đang có bảng)
|
3
|
Km
29+130
|
15m x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
(hiện trạng đang có bảng)
|
4
|
Km
29+500
|
15m x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách (hiện
trạng đang có bảng)
|
5
|
Km
29+850
|
15m x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
(hiện trạng đang có bảng)
|
6
|
Km
30+200
|
15m x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
(hiện trạng đang có bảng)
|
7
|
Km
30+410
|
15m x 9m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
(hiện trạng đang có bảng)
|
|
Tổng
cộng
|
|
07
|
|
3. Bảng quảng cáo đứng độc lập diện
tích dưới 40m2 trong nội thành thành phố Cam Ranh
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
1
|
Khuôn viên Bến xe thành phố Cam
Ranh, phường Cam Lộc
|
8m x 4m
|
02
|
|
Tổng
cộng
|
|
02
|
4. Hộp đèn trên dải phân cách: 57 vị
trí
4.1. Đường Hùng Vương: 33 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đối diện số nhà 1950 đường Hùng
Vương
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt
trên dải phân cách
|
2
|
Đối diện số nhà 2061 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt
trên dải phân cách
|
3
|
Đối diện số nhà 2073 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
4
|
Đối diện số nhà 2095 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
5
|
Đối diện số nhà 2119 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
6
|
Đối diện số nhà 2131 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
7
|
Đối diện số nhà 2151 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
8
|
Đối diện cổng bến xe thành phố Cam
Ranh đường Hùng Vương
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
9
|
Đối diện số nhà 2159 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
10
|
Đối diện số nhà 2177 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
11
|
Đối diện số nhà 2205 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt
trên dải phân cách
|
12
|
Đối diện số nhà 2221 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
13
|
Đối diện số nhà 101 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
14
|
Đối diện số nhà 115 đường Hùng
Vương
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
15
|
Đối diện số nhà 226B đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
16
|
Đối diện số nhà 2283 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
17
|
Đối diện số nhà 2309 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
18
|
Đối diện số nhà 2335 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt
trên dải phân cách
|
19
|
Đối diện số nhà 177 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
20
|
Đối diện số nhà 2381 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
21
|
Đối diện số nhà 2397 đường Hùng
Vương
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
22
|
Đối diện số nhà 2421 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
23
|
Đối diện số nhà 2435 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
24
|
Đối diện số nhà 2449 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
25
|
Đối diện số nhà 2467 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
26
|
Đối diện số nhà 2481 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt
trên dải phân cách
|
27
|
Đối diện số nhà 2499 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
28
|
Đối diện số nhà 2521 đường Hùng
Vương
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
29
|
Đối diện số nhà 2535 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
30
|
Đối diện số nhà 2561 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
31
|
Đối diện số nhà 2583 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
32
|
Đối diện số nhà 2607 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
33
|
Đối diện số nhà 2617 đường Hùng
Vương
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
|
Tổng
cộng
|
|
33
|
|
4.2. Đường 3 tháng 4: 24 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đối diện số nhà 478 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
2
|
Đối diện số nhà 456 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
3
|
Đối diện số nhà 418A đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
4
|
Đối diện số nhà 557 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
5
|
Đối diện số nhà 555 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
6
|
Đối diện số nhà 579 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt
trên dải phân cách
|
7
|
Đối diện số nhà 497 đường 3/4
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
8
|
Đối diện số nhà 477 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
9
|
Đối diện số nhà 455 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
10
|
Đối diện số nhà 364 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
11
|
Đối diện số nhà 330 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
12
|
Đối diện số nhà 353 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
13
|
Đối diện số nhà 262 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
14
|
Đối diện số nhà 323 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
15
|
Đối diện số nhà 293 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
16
|
Đối diện số nhà 283 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
17
|
Đối diện số nhà 244 đường 3/4
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
18
|
Đối diện số nhà 213 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
19
|
Đối diện số nhà 203 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
20
|
Đối diện số nhà 165 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
21
|
Đối diện số nhà 144 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
22
|
Đối diện số nhà 99 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
23
|
Đối diện số nhà 77 đường 3/4
|
1m x 2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
24
|
Đối diện số nhà 02 đường 3/4
|
1m x
2m
|
01
|
Vị trí lắp đặt trên dải phân cách
|
|
Tổng
cộng
|
|
24
|
|
III. THỊ XÃ NINH HÒA
1. Hộp đèn trên dải phân cách: 35 vị
trí
STT
|
Tuyến
đường
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường 16 tháng 7
|
1m x 2m
|
15
|
|
2
|
Đường 2 tháng 4
|
1m x
2m
|
20
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
35
|
|
IV. HUYỆN VẠN NINH
1. Hộp đèn trên dải phân cách: 40 vị
trí
STT
|
Tuyến
đường
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường Hùng Vương (Đoạn từ đường Lê
Hồng Phong đến đầu đường Trần Hưng Đạo)
|
1m x 2m
|
40
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
40
|
|
V. HUYỆN CAM LÂM
1. Màn hình điện tử chuyên quảng cáo
thương mại ngoài trời (thời lượng quảng cáo 70%, thời lượng tuyên truyền 30%): 02
vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu vực quảng trường cạnh UBND huyện
Cam Lâm, thị trấn Cam Đức
|
Dưới
40m2
|
02
|
Vị
trí trên đất công
|
|
Tổng
cộng
|
02
|
|
3. Vị trí quy hoạch bảng quảng cáo ngoài
trời trên dải phân cách đường Nguyễn Tất Thành (hướng từ thành phố Nha Trang đi
huyện Cam Lâm): 28 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x dọc)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Km17+800
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
2
|
Km18+200
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
3
|
Km18+600
|
15m x
9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
4
|
Km19
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
5
|
Km19+700
|
15m x
9m
|
01
|
Mới
|
6
|
Km20+000
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
7
|
Km20+400
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
8
|
Km20+680
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
9
|
Km21
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
10
|
Km21+300
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
11
|
Km21+620
|
12m x 8m
|
01
|
Hiện
tại đã có màn hình led
|
12
|
Km21+970
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
13
|
Km22+270
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
14
|
Km22+660
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
15
|
Km23+010
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
16
|
Km23+370
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
17
|
Km23+700
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
18
|
Km24
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
19
|
Km24+290
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
20
|
Km24+700
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
21
|
Km25
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
22
|
Km25+300
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
23
|
Km25+650
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
24
|
Km26
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
25
|
Km26+400
|
15m x 9m
|
01
|
Mới
|
26
|
Km26+850
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
27
|
Km27+300
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
28
|
Km27+800
|
15m x 9m
|
01
|
Hiện
tại đã có bảng
|
|
Tổng
cộng
|
|
28
|
|
3. Hộp đèn trên dải phân cách
3.1. Đường Đinh Tiên Hoàng (hướng từ
đường Trường Chinh đi đường Nguyễn Tất Thành): 30 vị trí
STT
|
Địa điểm
|
Kích
thước
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/01 và T1/02
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
2
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/03 và T1/04
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
3
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/05
và T1/06
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
4
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/08 và T1/09
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
5
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/10 và T1/11
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
6
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/12
và T1/13
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
7
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/14
và T1/15
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
8
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/16 và T1/17
|
2m x
1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
9
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/18 và T1/19
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
10
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/20 và T1/21
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
11
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/22
và T1/23
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
12
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/25
và T1/26
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
13
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/27
và T1/28
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
14
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/29
và T1/30
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
15
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/31 vàT1/32
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
16
|
Vị trí giữa hai cột điện số T1/33
và T1/34
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
17
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/01
và T2/02
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
18
|
Vị trí giữa hai côt điện số T2/03
và T2/04
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
19
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/05
và T2/06
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
20
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/07 và T2/08
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
21
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/09
và T2/10
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
22
|
Vị trí giữa
hai cột điện số T2/11 và T2/12
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
23
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/13
và T2/14
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
24
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/15
và T2/16
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
25
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/17 và T2/18
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
26
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/19
và T2/20
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
27
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/21
và T2/22
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
28
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/23
và T2/24
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
29
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/25
và T2/26
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
30
|
Vị trí giữa hai cột điện số T2/26
và T2/27
|
2m x 1,4m
|
01
|
Trên
dải phân cách
|
|
Tổng
cộng
|
|
30
|
|
3.2. Đường Phạm Văn Đồng hướng từ đường
Đinh Tiên Hoàng đi vào UBND huyện Cam Lâm: 09 vị trí
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đối diện Công an huyện Cam Lâm
|
2m x 1,4m
|
03
|
Trên
dải phân cách
|
2
|
Đối diện UBND
huyện Cam Lâm
|
2m x 1,4m
|
02
|
Trên
dải phân cách
|
3
|
Đối diện Tòa án nhân dân huyện Cam
Lâm
|
2m x
1,4m
|
02
|
Trên
dải phân cách
|
4
|
Đối diện kho bạc nhà nước huyện Cam Lâm
|
2m x
1,4m
|
02
|
Trên
dải phân cách
|
|
Tổng cộng
|
|
09
|
|
VI. HUYỆN DIÊN KHÁNH
1. Hộp đèn trên dải phân cách: 21 vị
trí
STT
|
Tuyến
đường
|
Kích
thước
|
Số
lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Đường
23/10
|
1m x
2m
|
21
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
21
|
|
2. Bảng tấm nhỏ trên dải phân cách đường
Võ Nguyên Giáp: 25 vị trí (Lý trình từ Km 6+297 đến Km 9+855)
STT
|
Địa
điểm
|
Kích
thước (ngang x cao)
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Km6+357
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
2
|
Km6+477
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
3
|
Km6+752
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
4
|
Km6+872
|
8m x
4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
5
|
Km6+992
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
6
|
Km7+112
|
8m x
4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
7
|
Km7+232
|
8m x
4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
8
|
Km7+352
|
8m x
4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
9
|
Km7+552
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
10
|
Km7+672
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
11
|
Km7+792
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
12
|
Km7+912
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
13
|
Km8+032
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
14
|
Km8+152
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
15
|
Km8+320
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
16
|
Km8+440
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
17
|
Km8+560
|
8m x
4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
18
|
Km8+790
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
19
|
Km8+910
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
20
|
Km9+030
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
21
|
Km9+180
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
22
|
Km9+300
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
23
|
Km9+420
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
24
|
Km9+620
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
25
|
Km9+740
|
8m x 4m
|
01
|
2 mặt,
vuông góc với trục đường
|
|
Tổng
cộng
|
|
25
|
|
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 173/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025
2.741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|