STT
|
Tên
thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến
|
Theo
mức độ
|
I. Thủ tục hành chính mức độ 4
(51 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
2
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Mức
độ 4
|
6
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Mức
độ 4
|
2. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
7
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Mức
độ 4
|
8
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Mức
độ 4
|
9
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh
|
Mức
độ 4
|
10
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh
|
Mức
độ 4
|
11
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Mức
độ 4
|
3. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
13
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Mức
độ 4
|
14
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
Mức
độ 4
|
4. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Mức
độ 4
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Mức
độ 4
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
Mức
độ 4
|
5. Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
24
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp
|
Mức
độ 4
|
6. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
25
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Mức
độ 4
|
7. Lĩnh vực Giám định thương mại
|
26
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Mức
độ 4
|
27
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Mức
độ 4
|
8. Lĩnh vực Điện
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Mức
độ 4
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Mức
độ 4
|
9. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
30
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Mức
độ 4
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Mức
độ 4
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Mức
độ 4
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Mức
độ 4
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện
|
Mức
độ 4
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Mức
độ 4
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Mức
độ 4
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện
|
Mức
độ 4
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn do Sở Công Thương thực hiện
|
Mức
độ 4
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Mức
độ 4
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Mức
độ 4
|
41
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Mức
độ 4
|
42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Mức
độ 4
|
43
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Mức
độ 4
|
44
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Mức
độ 4
|
10. Lĩnh vực Hóa chất
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Mức
độ 4
|
46
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Mức
độ 4
|
47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Mức
độ 4
|
11. Lĩnh vực Dầu khí
|
49
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
Mức
độ 4
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
Mức
độ 4
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Mức
độ 4
|
II. TTHC mức độ 3 (79 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
52
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Mức
độ 3
|
53
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Mức
độ 3
|
54
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Mức
độ 3
|
55
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Mức
độ 3
|
56
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Mức
độ 3
|
57
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Mức
độ 3
|
58
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Mức
độ 3
|
59
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Mức
độ 3
|
60
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Mức
độ 3
|
61
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
Mức
độ 3
|
62
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
63
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
64
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Mức
độ 3
|
65
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Mức
độ 3
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Mức
độ 3
|
67
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Mức
độ 3
|
68
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Mức
độ 3
|
2. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
69
|
Đăng ký thực hiện Đề án xúc tiến
thương mại
|
Mức
độ 3
|
3. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
70
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Mức
độ 3
|
71
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
Mức
độ 3
|
72
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
4. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
73
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Mức
độ 3
|
74
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
Mức
độ 3
|
75
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Mức
độ 3
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Mức
độ 3
|
77
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Mức độ
3
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Mức
độ 3
|
79
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Mức
độ 3
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Mức
độ 3
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Mức
độ 3
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
Mức
độ 3
|
83
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Mức
độ 3
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Mức
độ 3
|
85
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Mức
độ 3
|
86
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Mức
độ 3
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Mức
độ 3
|
88
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Mức
độ 3
|
5. Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
89
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Mức
độ 3
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
Mức
độ 3
|
91
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp
|
Mức
độ 3
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Mức
độ 3
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Mức
độ 3
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
Mức
độ 3
|
6. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
95
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Mức
độ 3
|
7. Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
8. Lĩnh vực Điện
|
97
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc
bị hỏng thẻ
|
Mức
độ 3
|
98
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Mức
độ 3
|
99
|
Cấp mới thẻ an toàn điện
|
Mức
độ 3
|
100
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
Mức
độ 3
|
101
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong giai đoạn thi công
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
Mức
độ 3
|
102
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Mức
độ 3
|
103
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Mức
độ 3
|
104
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Mức
độ 3
|
105
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Mức
độ 3
|
106
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Mức
độ 3
|
107
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện
|
Mức
độ 3
|
108
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
Mức
độ 3
|
109
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện án 35kV tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
111
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Mức
độ 3
|
112
|
Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành
điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Mức
độ 3
|
113
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô 03 MW tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
114
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
9. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
115
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Mức
độ 3
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Mức
độ 3
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải do Sở Công Thương thực hiện
|
Mức
độ 3
|
118
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Mức
độ 3
|
119
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Mức
độ 3
|
120
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai do Sở Công Thương thực hiện.
|
Mức
độ 3
|
121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Mức
độ 3
|
122
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Mức
độ 3
|
10. Lĩnh vực Hóa chất
|
123
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Mức
độ 3
|
124
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Mức
độ 3
|
125
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Mức
độ 3
|
11. Lĩnh vực Năng lượng
|
126
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Mức
độ 3
|
12. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Trường hợp
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực; Trường hợp
chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh)
|
Mức
độ 3
|
128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Trường hợp
mất hoặc hỏng; thay đổi tên cơ sở; thay đổi chủ cơ sở; chuỗi cơ sở có giảm về
cơ sở kinh doanh)
|
Mức
độ 3
|
129
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (cấp mới;
cấp lại)
|
Mức
độ 3
|
13. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
130
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Mức
độ 3
|