|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1626/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1626/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 12
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc
phòng - an ninh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023
như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết
quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2022. Định
kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế
độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- V, C;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh,
Website tỉnh;
- Lưu: VT, Th7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
BIỂU SỐ 01
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH 2023/ ước TH
2022
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
7,7
|
9,0
|
9,0
|
1,3
|
-
|
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện
hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
15,26
|
14,73
|
14,27
|
-0,5
|
-0,5
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
38,63
|
40,56
|
41,96
|
1,9
|
1,4
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
39,58
|
38,82
|
38,08
|
-0,8
|
-0,7
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
6,53
|
5,89
|
5,69
|
-0,6
|
-0,2
|
|
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
|
Triệu đồng
|
47,9
|
48,3
|
52,9
|
100,8
|
109,5
|
|
2
|
Các chi tiêu nông nghiệp, nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giá trị tăng ngành nông nghiệp
|
%
|
5,0
|
5,1
|
5,1
|
0,1
|
-
|
|
-
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
223.500
|
225.000
|
225.000
|
100,7
|
100,0
|
|
-
|
Diện tích cây chè
|
Ha
|
9.198
|
9.447
|
9.862
|
102,7
|
104,4
|
|
|
Trong đó: Diện tích trồng mới
|
Ha
|
585
|
607
|
395
|
103,7
|
65,1
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
51,7
|
51,7
|
52,3
|
-
|
0,6
|
|
-
|
Tốc độ tăng đàn gia súc
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
-
|
-
|
|
-
|
Giữ vững số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
39
|
39
|
39
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
41,5
|
41,5
|
41,5
|
-
|
-
|
|
3
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
2.250
|
2.262
|
2.450
|
100,5
|
108,3
|
|
4
|
Xuất, nhập khẩu; du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
Tr. USD
|
50,82
|
37,19
|
38,30
|
73,2
|
103,0
|
|
-
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
%
|
4,2
|
-24,0
|
3,0
|
-28,2
|
27,0
|
|
-
|
Xuất khẩu hàng địa phương
|
Tr.USD
|
15,41
|
7,78
|
8,40
|
50,5
|
108,0
|
|
-
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương
|
%
|
5,8
|
-50,2
|
8,0
|
-56,0
|
58,2
|
|
-
|
Tổng lượt khách du lịch tăng
|
%
|
30,7
|
103,2
|
7,6
|
72,6
|
-95,6
|
|
5
|
Hạ tầng nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại
thuận lợi
|
%
|
98,6
|
98,6
|
99,0
|
-
|
0,4
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
96,2
|
96,2
|
96,5
|
-
|
0,3
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
%
|
97,0
|
97,0
|
99,0
|
-
|
2,0
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
88,5
|
88,5
|
90,0
|
-
|
1,5
|
|
-
|
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố
|
%
|
99,7
|
99,7
|
99,7
|
-
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố
|
%
|
94,2
|
94,2
|
94,2
|
-
|
-
|
|
6
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
Mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã
|
106
|
106
|
106
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức
độ 1 trở lên
|
%
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường
|
%
|
99,6
|
99,7
|
99,7
|
0,1
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến
trường
|
%
|
99,6
|
99,9
|
99,9
|
0,3
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến
trường
|
%
|
94,3
|
94,3
|
94,4
|
-
|
0,1
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông
đến trường
|
%
|
54,0
|
54,0
|
56,0
|
-
|
2,0
|
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
56,3
|
57,8
|
60,9
|
1,5
|
3,1
|
|
7
|
Y tế, dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
%
|
40,0
|
40,0
|
50,0
|
-
|
10,0
|
|
-
|
Số bác sỹ trên vạn dân
|
1/10.000
|
12,3
|
12,3
|
13,0
|
100,1
|
105,7
|
|
-
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
%0
|
0,40
|
0,78
|
0,40
|
0,4
|
-0,4
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thể nhẹ cân
|
%
|
17,80
|
17,80
|
16,70
|
0,0
|
-1,1
|
|
+
|
Thể thấp còi
|
%
|
24,52
|
24,15
|
22,98
|
-0,4
|
-1,2
|
|
-
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
85,0
|
85,0
|
96,1
|
0,0
|
11,1
|
|
8
|
Giảm nghèo, giải quyết việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,1
|
3,7
|
3,6
|
0,6
|
-0,1
|
|
+
|
Riêng các huyện nghèo
|
%
|
4,8
|
5,0
|
5,1
|
0,2
|
-
|
|
-
|
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm
|
Người
|
8.030
|
8.863
|
8.440
|
110,4
|
95,2
|
|
-
|
Số lao động được đào tạo nghề trong năm
|
Người
|
8.000
|
8.972
|
8.000
|
112,2
|
89,2
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
55,9
|
55,9
|
58,3
|
-
|
2,4
|
|
9
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa
|
%
|
78,0
|
78,0
|
84,1
|
-
|
6,1
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
85,4
|
85,4
|
86,0
|
-
|
0,6
|
|
-
|
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
74,4
|
74,4
|
74,6
|
-
|
0,2
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn
văn hóa
|
%
|
96,8
|
96,8
|
97,1
|
-
|
0,3
|
|
-
|
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền
hình và nghe đài phát thanh
|
%
|
90,7
|
90,7
|
93,3
|
-
|
2,6
|
|
10
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom
và xử lý
|
%
|
98,0
|
98,1
|
98,1
|
0,1
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện,
thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
%
|
67,0
|
67,9
|
69,8
|
0,9
|
1,9
|
|
BIỂU SỐ 02
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/ước
TH 2022
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Sản lượng lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
223.500
|
225.000
|
225.000
|
8.500
|
41.550
|
28.000
|
33.200
|
36.440
|
46.450
|
13.180
|
17.680
|
100,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: - Thóc
|
Tấn
|
150.260
|
152.060
|
151.200
|
2.720
|
24.680
|
24.230
|
26.050
|
21.800
|
29.890
|
8.410
|
13.420
|
101,2
|
99,4
|
|
|
- Ngô
|
Tấn
|
73.240
|
72.940
|
73.800
|
5.780
|
16.870
|
3.770
|
7.150
|
14.640
|
16.560
|
4.770
|
4.260
|
99,6
|
101,2
|
|
1
|
Lúa cả năm: Diện tích
|
Ha
|
31.424
|
31.974
|
31.079
|
515
|
4.678
|
4.850
|
4.814
|
4.588
|
6.650
|
2.085
|
2.899
|
101,8
|
97,2
|
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,8
|
47,6
|
48,7
|
52,8
|
52,8
|
50,0
|
54,1
|
47,5
|
44,9
|
40,3
|
46,3
|
99,5
|
102,3
|
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
150.260
|
152.060
|
151.200
|
2.720
|
24.680
|
24.230
|
26.050
|
21.800
|
29.890
|
8.410
|
13.420
|
101,2
|
99,4
|
|
-
|
Lúa đông xuân: Diện tích
|
Ha
|
6.777
|
6.827
|
6.783
|
5
|
679
|
1.750
|
2.037
|
738
|
700
|
395
|
479
|
100,7
|
99,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
55,6
|
55,5
|
55,8
|
50,0
|
54,2
|
55,1
|
59,2
|
56,6
|
50,3
|
54,4
|
54,4
|
99,7
|
100,7
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
37.700
|
37.860
|
37.865
|
25
|
3.680
|
9.650
|
12.050
|
4.180
|
3.520
|
2.150
|
2.610
|
100,4
|
100,0
|
|
-
|
Lúa mùa: Diện tích
|
Ha
|
22.577
|
23.111
|
22.823
|
512
|
3.999
|
3.100
|
2.777
|
3.750
|
5.550
|
1.090
|
2.044
|
102,4
|
98,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,7
|
48,3
|
48,8
|
52,6
|
52,5
|
47,0
|
50,4
|
46,7
|
46,7
|
49,7
|
50,7
|
99,2
|
101,1
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
109.970
|
111.660
|
111.480
|
2.695
|
21.000
|
14.580
|
14.000
|
17.500
|
25.920
|
5.420
|
10.365
|
101,5
|
99,8
|
|
-
|
Lúa nương: Diện tích
|
Ha
|
2.070
|
2.036
|
1.475
|
|
|
|
|
100
|
400
|
600
|
375
|
98,4
|
72,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,5
|
12,5
|
12,6
|
|
|
|
|
12,0
|
11,3
|
14,0
|
11,9
|
99,7
|
100,8
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
2.590
|
2.540
|
1.855
|
|
|
|
|
120
|
450
|
840
|
445
|
98,1
|
73,0
|
|
-
|
DT lúa hàng hóa tập trung
|
Ha
|
3.500
|
3.936
|
3.859
|
329
|
600
|
400
|
1.550
|
160
|
400
|
100
|
320
|
112,5
|
98,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,4
|
51,0
|
52,2
|
52,7
|
54,0
|
48,0
|
54,2
|
45,9
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
99,1
|
102,4
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
18.000
|
20.060
|
20.130
|
1.735
|
3.240
|
1.920
|
8.400
|
735
|
2.000
|
500
|
1.600
|
111,4
|
100,3
|
|
2
|
Ngô cả năm: Diện tích
|
Ha
|
19.657
|
19.895
|
19.528
|
1.248
|
4.260
|
870
|
1.695
|
3.770
|
5.000
|
1.420
|
1.265
|
101,2
|
98,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
37,3
|
36,7
|
37,8
|
46,3
|
39,6
|
43,3
|
42,2
|
38,8
|
33,1
|
33,6
|
33,7
|
98,4
|
103,1
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
73.240
|
72.940
|
73.800
|
5.780
|
16.870
|
3.770
|
7.150
|
14.640
|
16.560
|
4.770
|
4.260
|
99,6
|
101,2
|
|
-
|
Ngô xuân hè: Diện tích
|
Ha
|
16.564
|
16.727
|
16.252
|
712
|
2.723
|
800
|
1.163
|
3.484
|
4.700
|
1.420
|
1.250
|
101,0
|
97,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
37,4
|
37,4
|
38,0
|
47,8
|
41,9
|
44,0
|
43,3
|
39,6
|
33,4
|
33,6
|
33,7
|
100,2
|
101,6
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
61.870
|
62.610
|
61.810
|
3.400
|
11.400
|
3.520
|
5.030
|
13.780
|
15.700
|
4.770
|
4.210
|
101,2
|
98,7
|
|
-
|
Ngô thu đông: Diện tích
|
Ha
|
3.094
|
3.168
|
3.277
|
537
|
1.537
|
70
|
532
|
286
|
300
|
|
15
|
102,4
|
103,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
36,8
|
32,6
|
36,6
|
44,4
|
35,6
|
35,7
|
39,8
|
30,1
|
28,7
|
|
33,3
|
88,7
|
112,2
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
11.370
|
10.330
|
11.990
|
2.380
|
5.470
|
250
|
2.120
|
860
|
860
|
|
50
|
90,9
|
116,1
|
|
3
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
8.562
|
8.220
|
8.374
|
160
|
886
|
720
|
356
|
3.928
|
1.320
|
490
|
513
|
96,0
|
101,9
|
|
-
|
Sản lượng cây ăn quả
|
Tấn
|
60.000
|
60.000
|
61.000
|
1.200
|
5.800
|
13.500
|
2.500
|
30.800
|
5.000
|
1.000
|
1.200
|
100,0
|
101,7
|
|
-
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
270
|
533
|
180
|
|
50
|
100
|
|
30
|
|
|
|
197,2
|
33,8
|
|
II
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây chè: diện tích
|
Ha
|
9.198
|
9.447
|
9.862
|
963
|
2.221
|
3.455
|
1.857
|
739
|
627
|
|
|
102,7
|
104,4
|
|
|
Trong đó: Trồng mới
|
Ha
|
585
|
607
|
395
|
0
|
75
|
85
|
130
|
50
|
55
|
|
|
103,7
|
65,1
|
|
-
|
Diện tích chè kinh doanh
|
Ha
|
6.931
|
6.927
|
7.531
|
950
|
1.594
|
3.152
|
1.346
|
189
|
300
|
|
|
99,9
|
108,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,3
|
69,3
|
69,0
|
114,7
|
64,0
|
76,1
|
43,1
|
26,5
|
20,0
|
|
|
100,1
|
99,6
|
|
|
Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
48.000
|
48.000
|
52.000
|
10.900
|
10.200
|
24.000
|
5.800
|
500
|
600
|
|
|
100,0
|
108,3
|
|
2
|
Cây cao su: Diện tích
|
Ha
|
12.945
|
12.980
|
12.945
|
|
|
|
1.015
|
1.365
|
8.112
|
2.057
|
396
|
100,3
|
99,7
|
|
|
Sản lượng mủ cao su
|
Tấn
|
|
8.830
|
9.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đàn gia súc
|
Con
|
336.100
|
336.100
|
353.000
|
17.700
|
36.550
|
47.740
|
56.000
|
45.140
|
79.500
|
29.740
|
40.630
|
100,0
|
105,0
|
|
-
|
Đàn trâu
|
Con
|
92.660
|
93.030
|
93.080
|
1.380
|
7.130
|
18.840
|
14.700
|
10.200
|
24.300
|
9.410
|
7.120
|
100,4
|
100,1
|
|
-
|
Đàn bò
|
Con
|
22.840
|
24.190
|
24.920
|
620
|
220
|
2.300
|
7.000
|
1.040
|
3.800
|
5.330
|
4.610
|
105,9
|
103,0
|
|
-
|
Đàn lợn
|
Con
|
220.600
|
218.880
|
235.000
|
15.700
|
29.200
|
26.600
|
34.300
|
33.900
|
51.400
|
15.000
|
28.900
|
99,2
|
107,4
|
|
2
|
Tốc độ tăng đàn gia súc
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
2,8
|
6,1
|
5,1
|
6,1
|
4,6
|
5,4
|
4,2
|
3,9
|
0,0
|
0,0
|
|
3
|
Tổng đàn gia cầm
|
1.000 con
|
1.680
|
1.800
|
1.809
|
109
|
250
|
248
|
340
|
201
|
333
|
189
|
139
|
107,2
|
100,5
|
|
4
|
Thịt hơi các loại
|
Tấn
|
16.500
|
17.500
|
18.100
|
1.554
|
2.360
|
2.352
|
2.500
|
2.114
|
4.010
|
1.210
|
2.000
|
106,1
|
103,4
|
|
|
Trong đó: Thịt lợn
|
Tấn
|
11.600
|
11.600
|
12.300
|
1.170
|
1.650
|
1.620
|
1.715
|
1.596
|
2.599
|
650
|
1.300
|
100,0
|
106,0
|
|
IV
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
983
|
992
|
992
|
118
|
209
|
133
|
189
|
43
|
176
|
58
|
66
|
100,9
|
100,0
|
|
2
|
Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng
|
Tấn
|
3.690
|
3.690
|
3.700
|
475
|
806
|
606
|
848
|
112
|
360
|
363
|
130
|
100,0
|
100,3
|
|
-
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
3.445
|
3.445
|
3.506
|
475
|
806
|
571
|
808
|
108
|
320
|
313
|
105
|
100,0
|
101,8
|
|
-
|
Sản lượng đánh bắt
|
Tấn
|
245
|
245
|
194
|
|
|
35
|
40
|
4
|
40
|
50
|
25
|
100,0
|
79,3
|
|
V
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
51,7
|
51,7
|
52,3
|
27,6
|
50,8
|
43,4
|
39,0
|
44,5
|
42,4
|
57,1
|
66,8
|
0,0
|
0,6
|
|
2
|
Tổng DT rừng hiện có
|
Ha
|
485.579
|
487.000
|
494.104
|
2.736
|
34.509
|
45.140
|
33.871
|
46.672
|
68.597
|
81.363
|
181.217
|
100,3
|
101,5
|
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới
|
Ha
|
2.000
|
2.992
|
2.250
|
|
100
|
550
|
100
|
300
|
150
|
550
|
500
|
149,6
|
75,2
|
|
-
|
Rừng sản xuất
|
Ha
|
1.800
|
2.779
|
2.040
|
|
100
|
500
|
100
|
290
|
100
|
500
|
450
|
154,4
|
73,4
|
|
|
Trong đó: Cây Quế
|
Ha
|
1.100
|
2.023
|
1.430
|
|
|
100
|
90
|
240
|
50
|
500
|
450
|
183,9
|
70,7
|
|
|
Cây lâm nghiệp khác
|
Ha
|
700
|
757
|
610
|
|
100
|
400
|
10
|
50
|
50
|
|
|
108,1
|
80,6
|
|
-
|
Rừng phòng hộ
|
Ha
|
200
|
213
|
210
|
|
|
50
|
|
10
|
50
|
50
|
50
|
106,3
|
98,7
|
|
2.1
|
Rừng tự nhiên
|
Ha
|
449.088
|
449.826
|
454.681
|
2.456
|
32.428
|
36.282
|
28.339
|
43.439
|
56.178
|
77.138
|
178.422
|
100,2
|
101,1
|
|
-
|
Rừng đặc dụng
|
Ha
|
29.044
|
29.246
|
29.266
|
|
|
7.117
|
|
|
|
|
22.150
|
100,7
|
100,1
|
|
-
|
Rừng phòng hộ
|
Ha
|
256.799
|
256.692
|
258.718
|
1.746
|
23.900
|
16.176
|
13.061
|
36.293
|
40.908
|
45.720
|
80.914
|
100,0
|
100,8
|
|
-
|
Rừng sản xuất
|
Ha
|
163.246
|
163.888
|
166.697
|
710
|
8.528
|
12.990
|
15.278
|
7.145
|
15.270
|
31.418
|
75.358
|
100,4
|
101,7
|
|
2.2
|
Rừng trồng
|
Ha
|
23.540
|
24.229
|
26.478
|
280
|
2.081
|
8.858
|
4.517
|
1.868
|
4.307
|
2.168
|
2.399
|
102,9
|
109,3
|
|
-
|
Rừng đặc dụng
|
Ha
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Rừng phòng hộ
|
Ha
|
6.467
|
6.602
|
6.812
|
172
|
374
|
2.708
|
1.301
|
637
|
814
|
447
|
359
|
102,1
|
103,2
|
|
-
|
Rừng sản xuất
|
Ha
|
17.070
|
17.625
|
19.665
|
109
|
1.707
|
6.150
|
3.216
|
1.232
|
3.493
|
1.721
|
2.038
|
103,2
|
111,6
|
|
2.3
|
Cây cao su
|
Ha
|
12.951
|
12.945
|
12.945
|
|
|
|
1.015
|
1.365
|
8.112
|
2.057
|
396
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Khoán bảo vệ rừng
|
Ha
|
449.396
|
452.156
|
455.826
|
2.583
|
34.111
|
38.960
|
28.707,8
|
44.989
|
54.615
|
76.238
|
175.623
|
100,6
|
100,8
|
|
VI
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
88,5
|
88,5
|
90,0
|
96,0
|
94,0
|
87,0
|
87,0
|
87,0
|
87,5
|
88,0
|
88,0
|
-
|
1,5
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh
hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
85,0
|
85,0
|
86,5
|
93,5
|
89,0
|
80,0
|
81,0
|
81,0
|
81,0
|
80,5
|
80,5
|
-
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/Ước
TH 2022
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM
|
Xã
|
94
|
94
|
94
|
2
|
12
|
9
|
11
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100
|
100
|
|
2
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM
|
%
|
35,1
|
41,5
|
41,5
|
50,0
|
66,7
|
100,0
|
63,6
|
25,0
|
19,0
|
23,1
|
30,0
|
118,2
|
100
|
|
-
|
Bình quân tiêu chí trên xã
|
Tiêu chí/xã
|
16,3
|
12,5
|
13,9
|
18,0
|
17,5
|
19,0
|
16,5
|
9,0
|
12,5
|
12,8
|
13,0
|
76,8
|
110,8
|
|
-
|
Duy trì xã đạt chuẩn NTM
|
Xã
|
33
|
39
|
39
|
1
|
8
|
9
|
7
|
4
|
4
|
3
|
3
|
118,2
|
100
|
|
-
|
Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí
|
Xã
|
16
|
0
|
7
|
1
|
2
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
-
|
|
|
-
|
Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí
|
Xã
|
22
|
15
|
27
|
|
2
|
|
3
|
2
|
12
|
3
|
5
|
68,2
|
180
|
|
-
|
Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí
|
Xã
|
|
40
|
21
|
|
|
|
|
10
|
4
|
3
|
4
|
|
52,5
|
|
Ghi chú: Tình hình thực hiện các tiêu chí của
các xã đạt từ 15-18 tiêu chí:
(1) Xã Sùng Phài - Thành phố Lai Châu: Năm 2022
đạt 14 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất
văn hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Thu nhập,
Hộ nghèo, Lao động, Văn hóa, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc
phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 03 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Tổ
chức sản xuất và Phát triển kinh tế, Giáo dục. Năm 2024 dự kiến đạt 02
tiêu chí bao gồm: Y tế, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng
nông thôn mới
(2) Xã Pha Mu - huyện Than Uyên: Năm 2022 đạt
14 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn
hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Thu nhập,
Giáo dục, Y tế, Văn hóa, Quốc phòng và an ninh, Tổ chức sản xuất. Năm 2023
dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp
luật. Năm 2024 dự kiến đạt 03 tiêu chí bao gồm: Hộ Nghèo, Lao động, Môi
trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới
(3) Xã Sơn Bình - huyện Tam Đường: Năm 2022
đạt 10 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ
sở hạ tầng thương mạt, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Giáo dục, Hệ thống
chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến
đạt 05 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Trường học, Lao động, Y tế, Văn hóa. Năm
2024 dự kiến đạt 04 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất
và Phát triển kinh tế, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng
(4) Xã Giang Ma - huyện Tam Đường: Năm 2022 đạt 12
tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn
hóa, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Giáo dục,
Văn hóa, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm
2023 dự kiến đạt 03 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Lao động, Y tế. Năm
2024 dự kiến đạt 04 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất
và Phát triển kinh tế, Môi trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng
nông thôn mới
(5) Xã Pa Khoá - huyện Sìn Hồ: Năm 2022 đạt
11 tiêu chí bao gồm: Giao thông, Thủy lợi, Điện, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở
hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Giáo dục, Văn hóa, Y tế, Hệ thống
chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến
đạt 04 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Trường học, Nhà ở dân cư, Lao động. Năm
2024 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát
triển kinh tế. Năm 2025 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Môi
trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới
(6) Xã Nậm Hàng - huyện Nậm Nhùn: Năm 2022 đạt
10 tiêu chí bao gồm: Thủy lợi, Điện, Cơ sở hạ tầng thương mại, Thông tin truyền
thông, Giáo dục, Văn hóa, Y tế, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc
phòng và an ninh. Năm 2023 dự kiến đạt 05 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch,
Giao thông, Cơ sở vật chất văn hóa, Nhà ở dân cư, Lao động. Năm 2024 dự
kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Hộ nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát triển kinh tế.
Năm 2025 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Môi trường và An
toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới
(7) Xã Can Hồ - huyện Mường Tè: Năm 2022 đạt
13 tiêu chí bao gồm. Thủy lợi, Điện, Trường học, Cơ sở vật chất văn hóa, Cơ sở
hạ tầng thương mại, Thông tin truyền thông, Nhà ở dân cư, Lao động, Giáo dục,
Văn hóa, Y tế, Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật, Quốc phòng và an ninh.
Năm 2023 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Quy hoạch, Giao thông. Năm
2024 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Hộ Nghèo, Tổ chức sản xuất và Phát
triển kinh tế. Năm 2025 dự kiến đạt 02 tiêu chí bao gồm: Thu nhập, Môi
trường và An toàn thực phẩm để hoàn thành xây dựng nông thôn mới
BIỂU SỐ 04
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/Ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh
năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
6.492,8
|
6.705,5
|
7.661,5
|
215,5
|
815,3
|
380,9
|
408,9
|
445,8
|
284,2
|
3.875,3
|
1.235,6
|
103,3
|
114,3
|
|
1
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
Tỷ đồng
|
6.492,8
|
6.705,5
|
7.661,5
|
215,5
|
815,3
|
380,9
|
408,9
|
445,8
|
284,2
|
3.875,3
|
1.235,6
|
103,3
|
114,3
|
|
-
|
Quốc doanh Trung ương
|
Tỷ đồng
|
3.661,0
|
4.170,2
|
3.845,9
|
|
652,0
|
|
|
|
|
3.193,9
|
|
113,9
|
92,2
|
|
-
|
Quốc doanh địa phương
|
Tỷ đồng
|
21,8
|
22,1
|
22,6
|
12,6
|
2,7
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
1,5
|
0,7
|
0,6
|
101,2
|
102,3
|
|
-
|
CN ngoài quốc doanh
|
Tỷ đồng
|
2.810,0
|
2.513,2
|
3.793,0
|
202,9
|
160,6
|
379,9
|
407,4
|
443,8
|
282,7
|
680,7
|
1.235,0
|
89,4
|
150,9
|
|
2
|
Phân theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
6.492,8
|
6.705,5
|
7.661,5
|
215,5
|
815,3
|
380,9
|
408,8
|
445,8
|
284,2
|
3.875,2
|
1.235,6
|
103,3
|
114,3
|
|
-
|
Công nghiệp khai khoáng
|
Tỷ đồng
|
134,2
|
151,6
|
83,3
|
4,7
|
5,9
|
15,0
|
16,2
|
14,7
|
5,0
|
9,6
|
12,3
|
113,0
|
54,9
|
|
-
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tỷ đồng
|
529,9
|
683,6
|
809,4
|
193,1
|
74,5
|
212,0
|
246,3
|
30,2
|
21,6
|
17,8
|
13,9
|
129,0
|
118,4
|
|
-
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí
|
Tỷ đồng
|
5.775,2
|
5.826,1
|
6.724,5
|
|
725,3
|
151,7
|
143,8
|
397,0
|
254,3
|
3.845,4
|
1.207,0
|
100,9
|
115,4
|
|
-
|
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
Tỷ đồng
|
53,5
|
44,2
|
44,2
|
17,8
|
9,5
|
2,2
|
2,5
|
4,0
|
3,3
|
2,5
|
2,5
|
82,7
|
100,0
|
|
III
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện sản xuất
|
Tr. kwh
|
6.510
|
6.567,6
|
7.582,0
|
|
818
|
171
|
162
|
448
|
287
|
4.335
|
1.361
|
100,9
|
115,4
|
|
2
|
Đá xây dựng
|
m3
|
750.743
|
701.162
|
702.217,8
|
47.000
|
60.000
|
100.916
|
128.447
|
95.255
|
50.000
|
96.600
|
124.000
|
93,4
|
100,2
|
|
3
|
Chè khô các loại
|
Tấn
|
10.640
|
10.723
|
10.988,6
|
3.009
|
700
|
4.623
|
2.634
|
23
|
|
|
|
100,8
|
102,5
|
|
4
|
Gạch xây các loại
|
1000 viên
|
115.250
|
92.979
|
76.557
|
7.337
|
16.000
|
7.020
|
3.200
|
17.000
|
5.000
|
|
21.000
|
80,7
|
82,3
|
|
5
|
Nước máy sản xuất
|
1000m3
|
5.150
|
5.218
|
5.335,6
|
2.974
|
640
|
230
|
345
|
480
|
360
|
161
|
146
|
101,3
|
102,3
|
|
6
|
Xi măng
|
Tấn
|
5.000
|
5.000
|
105.300
|
5.300
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
100,0
|
2.106,0
|
|
III
|
Hạ tầng điện lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia
|
%
|
96,2
|
96,2
|
96,5
|
100,0
|
99,8
|
99,7
|
99,0
|
99,8
|
99,2
|
85,5
|
91,2
|
0,0
|
0,3
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới
quốc gia
|
%
|
95,1
|
95,1
|
95,4
|
100,0
|
99,8
|
99,5
|
99,0
|
99,8
|
99,2
|
84,5
|
87,2
|
-
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 05
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP
KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/Ước
TH 2022
|
I
|
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
7.512,9
|
7.624,6
|
8.318,0
|
101,5
|
109,1
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thương nghiệp (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
6.464,0
|
6.467,5
|
6.980
|
100,1
|
107,9
|
|
-
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
577,0
|
633,0
|
740
|
109,7
|
116,9
|
|
-
|
Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch
|
Tỷ đồng
|
1,9
|
2,7
|
3
|
142,1
|
111,1
|
|
-
|
Dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
470,0
|
521,4
|
595
|
110,9
|
114,1
|
|
II
|
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mạng lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số Khách sạn
|
Cái
|
33
|
33
|
34
|
100,0
|
103,0
|
|
|
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Số phòng khách sạn
|
Phòng
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Công suất sử dụng phòng
|
%
|
60,0
|
60,0
|
62,0
|
0,0
|
2,0
|
|
-
|
Nhà hàng
|
Cái
|
145
|
145
|
148
|
100,0
|
102,1
|
|
2
|
Tổng lượt khách du lịch
|
Lượt người
|
490.000
|
762.000
|
820.000
|
155,5
|
107,6
|
|
-
|
Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm
|
%
|
30,7
|
103,2
|
7,6
|
72,5
|
-95,6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khách quốc tế
|
Lượt người
|
15.000
|
3.200
|
12.000
|
21,3
|
375,0
|
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế
|
Ngày
|
0,8
|
0,8
|
1,50
|
100,0
|
187,5
|
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế
|
Triệu đồng
|
1,1
|
1,10
|
1,50
|
100,0
|
136,4
|
|
-
|
Khách nội địa
|
Lượt người
|
475.000
|
758.800
|
808.000
|
159,7
|
106,5
|
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách nội địa
|
Ngày
|
1,1
|
1,1
|
1,5
|
100,0
|
136,4
|
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa
|
Triệu đồng
|
0,80
|
0,8
|
0,8
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ đồng
|
437,8
|
555,3
|
630,9
|
126,8
|
113,6
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
Tỷ đồng
|
22,0
|
4,5
|
16,2
|
20,7
|
355,3
|
|
|
+ Khách nội địa
|
Tỷ đồng
|
415,8
|
550,8
|
614,7
|
132,5
|
111,6
|
|
III
|
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu
|
Triệu USD
|
50,82
|
37,19
|
38,30
|
73,2
|
103,0
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
4,2
|
-24,0
|
3,0
|
-28,2
|
27,0
|
|
1
|
Giá trị hàng xuất khẩu
|
Triệu USD
|
26,23
|
11,30
|
12,20
|
43,1
|
108,0
|
|
-
|
Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn
|
Triệu USD
|
10,82
|
3,52
|
3,80
|
32,5
|
108,0
|
|
-
|
Giá trị xuất khẩu của địa phương
|
Triệu USD
|
15,41
|
7,78
|
8,40
|
50,5
|
108,0
|
|
-
|
Tốc độ tăng
|
%
|
5,8
|
-50,2
|
8,0
|
-56,0
|
58,2
|
|
|
Một số mặt hàng chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chè
|
Triệu USD
|
5,92
|
6,66
|
7,19
|
112,5
|
108,0
|
|
|
Khối lượng
|
Tấn
|
2.689,1
|
3.507,1
|
3.682,47
|
130,4
|
105,0
|
|
|
+ Hàng hóa khác
|
Triệu USD
|
9,49
|
1,12
|
1,21
|
11,8
|
108,0
|
|
2
|
Giá trị hàng nhập khẩu
|
Triệu USD
|
24,59
|
25,89
|
26,10
|
105,3
|
100,8
|
|
-
|
Tốc độ tăng
|
%
|
2,00
|
5,67
|
0,81
|
3,7
|
-4,9
|
|
IV
|
Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu ngành vận tải
|
Tr. đồng
|
272.718
|
288.412
|
316.712
|
105,8
|
109,8
|
|
-
|
Vận tải hành khách
|
Tr. đồng
|
77.139
|
89.317
|
96.462
|
115,8
|
108,0
|
|
-
|
Vận tải hàng hóa
|
Tr. đồng
|
195.579
|
199.095
|
220.250
|
101,8
|
110,6
|
|
2
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
1.000 Tấn
|
2.037
|
2.040
|
2.167
|
100,1
|
106,2
|
|
|
+ Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
1.000 Tấn/Km
|
79.421
|
80.941
|
87.050
|
101,9
|
107,5
|
|
-
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khối lượng hành khách vận chuyển
|
1.000. HK
|
1.134
|
1.184
|
1.274
|
104,4
|
107,6
|
|
|
+ Khối lượng hành khách luân chuyển
|
1.000 HK/Km
|
114.991
|
119.970
|
127.544
|
104,3
|
106,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/Ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Xoá đói giám nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
105.942
|
106.232
|
107.883
|
12.936
|
14.878
|
13.550
|
12.650
|
17.792
|
17.862
|
6.307
|
11.908
|
100,3
|
101,6
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
30.806
|
30.319
|
26.956
|
234
|
1.695
|
1.093
|
2.725
|
6.948
|
6.691
|
2.198
|
5.372
|
98,4
|
88,9
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
29,08
|
28,54
|
24,99
|
1,81
|
11,39
|
8,07
|
21,54
|
39,05
|
37,46
|
34,85
|
45,11
|
-0,5
|
-3,6
|
So sánh tuyệt đối
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS
|
%
|
28,60
|
28,60
|
25,07
|
1,65
|
11,00
|
7,69
|
21,11
|
99,57
|
32,43
|
99,90
|
45,11
|
0,0
|
-3,5
|
4
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,12
|
3,68
|
3,55
|
0,16
|
2,32
|
1,00
|
5,56
|
4,87
|
5,00
|
4,71
|
5,80
|
0,6
|
-0,1
|
|
Trong đó: Tại các huyện nghèo
|
%
|
4,79
|
5,03
|
5,06
|
|
|
|
|
4,87
|
5,00
|
4,71
|
5,80
|
0,2
|
0,0
|
5
|
Số hộ thoát nghèo
|
Hộ
|
3.050
|
3.427
|
3.756
|
18
|
355
|
146
|
813
|
822
|
867
|
272
|
463
|
112,4
|
109,6
|
|
6
|
Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
11.023
|
10.796
|
10.654
|
80
|
2.188
|
1.060
|
1.554
|
2.420
|
1.798
|
342
|
1.212
|
97,9
|
98,7
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
%
|
10,40
|
10,16
|
9,88
|
0,62
|
14,71
|
7,82
|
12,28
|
13,60
|
10,07
|
5,42
|
10,18
|
-0,2
|
-0,3
|
|
8
|
Số hộ tái nghèo và phát sinh mới
|
Hộ
|
393
|
752
|
393
|
|
22
|
22
|
150
|
70
|
95
|
|
34
|
191,3
|
52,3
|
|
II
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh
|
Xã
|
106
|
106
|
106
|
7
|
12
|
10
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tổng số xã toàn tỉnh
|
Xã
|
94
|
94
|
94
|
2
|
11
|
9
|
12
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn
|
Xã
|
56
|
54
|
54
|
|
4
|
|
4
|
12
|
17
|
7
|
10
|
96,4
|
100,0
|
|
-
|
Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã
|
Xã
|
94
|
94
|
94
|
2
|
11
|
9
|
12
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được
cứng hóa
|
Xã
|
94
|
94
|
94
|
2
|
11
|
9
|
12
|
16
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường
được cứng hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại
thuận lợi
|
%
|
98,6
|
98,6
|
99,0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
98,8
|
96,2
|
100
|
100
|
-
|
0,4
|
|
-
|
Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo
số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)
|
Hộ
|
102.371
|
102.195
|
104.107
|
12.936
|
14.853
|
13.505
|
12.524
|
17.756
|
17.719
|
5.392
|
10.860
|
99,8
|
101,9
|
|
-
|
Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
96,2
|
96,2
|
96,5
|
100,0
|
99,8
|
99,7
|
99,0
|
99,8
|
99,2
|
85,5
|
91,2
|
-
|
0,3
|
|
III
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
29.290
|
29.290
|
29.640
|
10.680
|
3.163
|
2.522
|
2.458
|
3.285
|
3.235
|
1.604
|
2.693
|
100,0
|
101,2
|
|
2
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
12.050
|
10.050
|
13.350
|
2.700
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
1.450
|
1.350
|
1.100
|
1.200
|
83,4
|
132,8
|
|
3
|
Số người tham gia BHXH thất nghiệp
|
Người
|
22.977
|
23.084
|
23.359
|
8.529
|
2.635
|
2.039
|
1.921
|
2.579
|
2.443
|
1.125
|
2.088
|
100,5
|
101,2
|
|
4
|
Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối
tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)
|
Người
|
367.202
|
404.300
|
470.699
|
45.579
|
66.692
|
56.972
|
57.292
|
81.965
|
85.879
|
28.500
|
47.820
|
110,1
|
116,4
|
|
IV
|
Tạo việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Người
|
304.194
|
304.420
|
310.644
|
31.774
|
44.337
|
37.723
|
38.501
|
53.414
|
55.472
|
17.773
|
31.650
|
100,1
|
102,0
|
|
|
Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
62,8
|
62,8
|
63,4
|
67,5
|
63,0
|
60,9
|
65,3
|
63,1
|
62,8
|
60,5
|
64,3
|
-
|
0,6
|
|
-
|
Số lao động chia theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị
|
Người
|
56.637
|
56.517
|
58.551
|
25.162
|
4.990
|
8.609
|
5.525
|
3.834
|
3.350
|
2.801
|
4.280
|
99,8
|
103,6
|
|
|
+ Lao động nông thôn
|
Người
|
247.561
|
247.903
|
252.806
|
6.642
|
39.310
|
29.114
|
32.976
|
49.580
|
52.122
|
15.692
|
27.370
|
100,1
|
102,0
|
|
2
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền
kinh tế quốc dân
|
Người
|
296.882
|
296.929
|
303.357
|
30.675
|
43.254
|
36.805
|
37.721
|
52.589
|
54.207
|
17.243
|
30.863
|
100,0
|
102,2
|
|
|
Cơ cấu lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thuỳ sản
|
%
|
67,0
|
67,0
|
66,1
|
19,6
|
75,0
|
73,1
|
72,6
|
71,0
|
69,6
|
72,0
|
64,4
|
-
|
-0,9
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
12,8
|
12,8
|
13,4
|
27,3
|
11,2
|
13,8
|
10,2
|
12,0
|
11,2
|
11,9
|
13,5
|
-
|
0,6
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
20,2
|
20,2
|
20,5
|
53,1
|
13,8
|
13,1
|
17,2
|
17,0
|
19,2
|
16,1
|
20,1
|
-
|
0,3
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
55,9
|
55,9
|
58,3
|
87,9
|
52,3
|
56,5
|
56,7
|
50,1
|
57,1
|
52,8
|
55,3
|
-
|
2,4
|
|
4
|
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm
|
Người
|
8.030
|
8.863
|
8.440
|
950
|
1.290
|
1.575
|
1.150
|
1.070
|
1.160
|
550
|
695
|
110,4
|
95,2
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
3.860
|
5.485
|
3.975
|
490
|
710
|
715
|
510
|
450
|
530
|
250
|
320
|
142,1
|
72,5
|
|
5
|
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn
|
%
|
8,5
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông
thôn
|
%
|
7,5
|
7,5
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Số lao động đi làm việc ờ nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
145
|
218
|
150
|
10
|
15
|
18
|
10
|
60
|
15
|
5
|
17
|
150,3
|
68,8
|
|
V
|
Đào tạo mới trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được đào tạo nghề trong năm
|
Người
|
8.000
|
8.972
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,2
|
89,2
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên
(dưới 3 tháng)
|
Người
|
7.450
|
8.421
|
7.450
|
350
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
1.200
|
1.200
|
600
|
1.000
|
113,0
|
88,5
|
|
|
+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng
|
Người
|
550
|
551
|
551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,2
|
100,0
|
|
VI
|
Trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó:
|
Lượt Người
|
230
|
274
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119,1
|
73.0
|
|
|
+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc
tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)
|
Lượt Người
|
130
|
174
|
100
|
10
|
15
|
10
|
8
|
15
|
13
|
9
|
20
|
133,8
|
57,5
|
|
|
+ Cai tại trại tạm giam công an tỉnh
|
Lượt Người
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc Methadone
|
Lượt Người
|
2.025
|
2.068
|
2.068
|
240
|
280
|
200
|
172
|
460
|
200
|
124
|
392
|
102,1
|
100,0
|
|
VII
|
TRẺ EM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với
trẻ em (lũy kế)
|
Xã
|
73
|
76
|
83
|
7
|
9
|
6
|
13
|
17
|
18
|
6
|
7
|
104,1
|
109,2
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp
với trẻ em
|
%
|
68,9
|
71,7
|
78,3
|
100,0
|
75,0
|
60,0
|
100,0
|
100,0
|
81,8
|
54,5
|
50,0
|
2,8
|
6,6
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc
|
%
|
73,0
|
73,0
|
74,2
|
100,0
|
95,0
|
90,0
|
90,0
|
100,0
|
73,0
|
70,0
|
70,0
|
-
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 07
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH 2023/ Ước TH
2022
|
A
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
3
|
3
|
3
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
771.400
|
771.400
|
771.400
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
100,0
|
100,0
|
|
4
|
Tổng lợi nhuận
|
Triệu đồng
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
100,0
|
100,0
|
|
5
|
Hình thức sắp xếp doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
3
|
3
|
3
|
100,0
|
100,0
|
|
II
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập
|
Doanh nghiệp
|
1.785
|
1.821
|
1.916
|
102,0
|
105,2
|
|
2
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo
cáo)
|
Doanh nghiệp
|
1.410
|
1.574
|
1.479
|
111,6
|
94,0
|
|
|
Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà
nước
|
Doanh nghiệp
|
3
|
3
|
3
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành
lập mới
|
Doanh nghiệp
|
150
|
165
|
155
|
110,0
|
93,9
|
|
4
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân
trong nước
|
Tỷ đồng
|
39.000
|
39.000
|
43.050
|
100,0
|
110,4
|
|
|
Trong đó: Tổng vén nhà nước đầu tư tại doanh
nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
45
|
45
|
60
|
100,0
|
133,3
|
|
6
|
Tổng số lao động trong doanh nghiệp
|
Người
|
21.150
|
21.150
|
22.235
|
100,0
|
105,1
|
|
7
|
Thu nhập bình quân người lao động
|
Triệu đồng/tháng
|
6
|
6
|
7
|
98,4
|
114,8
|
|
8
|
Tổng đóng góp ngân sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
1.433
|
1.433
|
1.505
|
100,0
|
105,0
|
|
9
|
Tổng ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
Triệu đồng
|
250
|
250
|
300
|
100,0
|
120,0
|
|
B
|
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
330
|
355
|
360
|
107,6
|
101,4
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HTX Thành lập mới
|
HTX
|
25
|
47
|
30
|
188,0
|
63,8
|
|
|
- Số HTX giải thể
|
HTX
|
15
|
40
|
25
|
266,7
|
62,5
|
|
3
|
Tổng số thành viên hợp tác xã
|
Người
|
3.500
|
3.500
|
4.000
|
100,0
|
114,3
|
|
4
|
Tổng số lao động trong HTX
|
Người
|
3.300
|
3.350
|
3.800
|
101,5
|
113,4
|
|
|
Trong đó: Số lao động là thành viên HTX
|
Người
|
2.800
|
2.800
|
2.900
|
100,0
|
103,6
|
|
5
|
Tổng doanh thu của hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
286.875
|
336.000
|
390.000
|
117,1
|
116,1
|
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên
|
Triệu đồng
|
28.688
|
33.600
|
39.000
|
117,1
|
116,1
|
|
6
|
Thu nhập bình quân người lao động HTX
|
Triệu đồng/năm
|
52,1
|
51,6
|
53
|
99,0
|
102,7
|
|
II
|
Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ hợp tác
|
275
|
275
|
290
|
100,0
|
105,5
|
|
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực
|
Tổ hợp tác
|
20
|
40
|
100
|
200,0
|
250,0
|
|
2
|
Tổng số thành viên tổ hợp tác
|
Người
|
2.100
|
2.200
|
2.300
|
104,8
|
104,5
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh thu
|
Triệu USD
|
0,10
|
0,10
|
-
|
100,0
|
-
|
|
2
|
Số lao động
|
Người
|
15
|
15
|
15
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Nộp ngân sách
|
Triệu USD
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
1,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 08
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/Ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
Người
|
484.455
|
484.728
|
489.972
|
47.039
|
70.333
|
61.986
|
58.981
|
84.680
|
88.356
|
29.370
|
49.227
|
100,1
|
101,1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân số thành thị
|
Người
|
86.155
|
85.818
|
87.930
|
37.317
|
7.186
|
15.351
|
7.753
|
5.846
|
4.821
|
3.570
|
6.086
|
99,6
|
102,5
|
|
|
+ Dân số nông thôn
|
Người
|
398.300
|
398.910
|
402.042
|
9.722
|
63.147
|
46.635
|
51.228
|
78.834
|
83.535
|
25.800
|
43.141
|
100,2
|
100,8
|
|
-
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
67
|
67
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,6
|
100,3
|
|
-
|
Dân số là dân tộc thiểu số
|
Người
|
407.952
|
406.029
|
408.401
|
14.129
|
59.818
|
51.208
|
50.140
|
79.527
|
81.028
|
27.175
|
45.376
|
99,5
|
100,6
|
|
-
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
1,5
|
1,3
|
1,1
|
1,4
|
1,0
|
1,7
|
1,6
|
1,1
|
0,2
|
1,9
|
0,5
|
0,1
|
-0,2
|
-
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
%0
|
0,40
|
0,78
|
0,40
|
0,10
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,4
|
-0,4
|
-
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%0
|
14,11
|
13,69
|
13,88
|
11,00
|
11,40
|
12,54
|
14,30
|
15,50
|
15,00
|
16,50
|
15,00
|
-0,4
|
0,2
|
-
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100
bé gái)
|
%
|
109
|
119
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,8
|
-9,8
|
|
2
|
Kế hoạch hoá gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp
tránh thai
|
%
|
70,0
|
69,5
|
69,8
|
71,0
|
71,0
|
71,7
|
72,0
|
67,5
|
68,5
|
67,0
|
70,0
|
-0,5
|
0,3
|
-
|
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng
số bà mẹ sinh con trong năm
|
%
|
15,4
|
17,6
|
15,0
|
6,0
|
13,5
|
10,5
|
14,0
|
16,0
|
19,0
|
24,0
|
18,5
|
2,2
|
-2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 09
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/Ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Cơ sở y tế và giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở y tế quốc lập
|
Cơ sở
|
120
|
120
|
120
|
8
|
13
|
11
|
14
|
18
|
24
|
12
|
16
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BV
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Bệnh viện chuyên khoa
|
BV
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
TT
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện/thành phố
|
TT
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
PK
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Trạm y tế xã/phường/thị trấn
|
Trạm
|
103
|
103
|
103
|
7
|
12
|
10
|
13
|
15
|
22
|
11
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố
|
%
|
94,2
|
94,2
|
94,2
|
100
|
100
|
100
|
100
|
87
|
95
|
91
|
85
|
-
|
-
|
|
2
|
Cơ sở y tế tư nhân
|
Cơ sở
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh
|
Giường
|
1.590
|
1.590
|
1.590
|
30
|
190
|
120
|
110
|
130
|
140
|
50
|
150
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Giường bệnh tuyến tỉnh
|
Giường
|
670
|
670
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Giường bệnh tuyến huyện
|
Giường
|
920
|
920
|
920
|
30
|
190
|
120
|
110
|
130
|
140
|
50
|
150
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện
|
Giường
|
860
|
860
|
860
|
30
|
190
|
120
|
110
|
100
|
140
|
50
|
120
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Giường Phòng khám đa khoa khu vực
|
Giường
|
60
|
60
|
60
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
100,0
|
100,0
|
|
4
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm
y tế xã)
|
Giường
|
32,8
|
32,8
|
32,5
|
6,38
|
27,01
|
19,36
|
18,65
|
15,35
|
15,84
|
17,02
|
30,47
|
99,9
|
98,9
|
|
II
|
Nhân lực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số cán bộ toàn ngành
|
Người
|
2.935
|
2.935
|
2.935
|
118
|
308
|
250
|
241
|
288
|
337
|
165
|
235
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bác sỹ
|
Người
|
597
|
597
|
638
|
29
|
57
|
47
|
45
|
56
|
67
|
38
|
54
|
100,0
|
106,9
|
|
|
Số bác sỹ/vạn dân
|
1/10.000
|
12,3
|
12,3
|
13,0
|
6,2
|
8,1
|
7,6
|
7,6
|
6,6
|
7,6
|
12,9
|
11,0
|
99,9
|
105,7
|
|
1.2
|
Dược sỹ đại học
|
Người
|
112
|
109
|
111
|
5
|
13
|
6
|
6
|
14
|
10
|
2
|
7
|
97,3
|
101,8
|
|
|
Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân
|
1/10.000
|
2,3
|
2,2
|
2,3
|
1,1
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,7
|
1,1
|
0,7
|
1,4
|
97,3
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ
(biên chế tại trạm)
|
%
|
25,5
|
25,5
|
35,8
|
28,6
|
58,3
|
50,0
|
15,4
|
58,5
|
27,3
|
9,1
|
35,7
|
0,0
|
10,3
|
|
3
|
Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
|
%
|
93,4
|
93,2
|
93,5
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
85,5
|
90,9
|
-0,2
|
0,3
|
|
|
Số thôn bản
|
Thôn, bản
|
955
|
957
|
957
|
72
|
131
|
93
|
126
|
171
|
185
|
69
|
110
|
100,2
|
100,0
|
|
|
Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
|
Thôn, bản
|
892
|
892
|
895
|
30
|
131
|
93
|
126
|
171
|
185
|
59
|
100
|
100,0
|
100,3
|
|
III
|
Một số chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
Xã
|
94
|
94
|
95
|
7
|
12
|
10
|
13
|
14
|
22
|
6
|
11
|
100,0
|
101,1
|
|
|
Trong đó: Số được công nhận mới trong năm
|
Xã
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100,0
|
33,3
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
%
|
88,7
|
88,7
|
89,6
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
82,4
|
100,0
|
54,5
|
78,6
|
-
|
0,9
|
|
2
|
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ
đẻ sống
|
‰
|
29,37
|
29,37
|
28,90
|
6,15
|
25,11
|
24,20
|
27,50
|
31,10
|
31,78
|
40,30
|
39,10
|
-
|
-0,5
|
|
3
|
Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ
đẻ sống
|
‰
|
42,00
|
42,00
|
41,70
|
9,84
|
37,23
|
47,27
|
44,02
|
38,00
|
49,32
|
48,44
|
48,54
|
-
|
-0,3
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng
theo tuổi)
|
%
|
17,80
|
17,80
|
16,70
|
9,70
|
14,80
|
17,40
|
17,50
|
17,40
|
19,60
|
18,70
|
18,50
|
0,0
|
-1,1
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều
cao theo tuổi)
|
%
|
24,52
|
24,15
|
22,98
|
15,60
|
23,00
|
23,30
|
24,00
|
23,10
|
24,40
|
24,20
|
24,10
|
-0,4
|
-1,2
|
|
5
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản
trên 100.000 trẻ đẻ sống
|
1/100.000
|
73,50
|
73,50
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-0,5
|
|
6
|
Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các
loại Vacxin (8 loại)
|
%
|
94,4
|
94,40
|
94,60
|
96,92
|
96,62
|
96,08
|
95,46
|
94,19
|
93,21
|
92,44
|
92,36
|
100,0
|
100,2
|
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần
trong thai kỳ
|
%
|
66,6
|
66,6
|
71,0
|
96,9
|
81,0
|
80,0
|
81,0
|
60,2
|
60,8
|
60,0
|
65,8
|
-
|
4,4
|
|
8
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo
đỡ
|
%
|
71,4
|
71,4
|
75,2
|
98,8
|
85,6
|
81,8
|
78,7
|
69,6
|
64,8
|
60,6
|
72,8
|
-
|
3,8
|
|
9
|
Tỷ suất mắc các bệnh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sốt rét
|
‰
|
1,57
|
0,1
|
1,07
|
0,06
|
0,61
|
0,69
|
0,73
|
0,51
|
1,03
|
4,39
|
2,62
|
-1,4
|
0,9
|
|
|
- Lao
|
1/100.000
|
30,82
|
40,2
|
30,03
|
19,1
|
25,6
|
14,5
|
25,4
|
17,7
|
19,2
|
17,0
|
101,6
|
9,3
|
-10,1
|
|
|
- HIV/ AIDS
|
%
|
0,36
|
0,3
|
0,34
|
0,34
|
0,22
|
0,46
|
0,43
|
0,22
|
0,28
|
0,64
|
0,32
|
0,0
|
0,0
|
|
10
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
85,0
|
85,0
|
96,1
|
96,9
|
94,8
|
91,9
|
97,1
|
96,8
|
97,2
|
97,0
|
97,0
|
-
|
11,1
|
|
11
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
%
|
40,0
|
40,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
-
|
10,0
|
|
12
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế
|
%
|
88,1
|
89,6
|
90,0
|
80,0
|
96,0
|
90,0
|
88,0
|
96,5
|
95,0
|
85,0
|
92,0
|
1,5
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Tổng số học sinh
|
Cháu
|
150.863
|
151.311
|
150.570
|
17.000
|
20.404
|
17.595
|
16.892
|
25.554
|
27.095
|
10.506
|
15.524
|
100,3
|
99,5
|
|
1
|
Hệ mầm non
|
Cháu
|
37.986
|
38.127
|
36.809
|
4.415
|
4.258
|
3.406
|
4.412
|
6.435
|
7.058
|
2.749
|
4.076
|
100,4
|
96,5
|
|
2
|
Hệ phổ thông
|
H/sinh
|
111.934
|
112.182
|
112.791
|
12.345
|
15.966
|
14.079
|
12.395
|
18.969
|
19.937
|
7.757
|
11.343
|
100,2
|
100,5
|
|
|
T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh,
huyện
|
H/sinh
|
2.650
|
2.721
|
2.650
|
400
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
700
|
102,7
|
97,4
|
|
|
Chia theo bậc học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
H/sinh
|
58.743
|
58.300
|
57.700
|
5.780
|
7.521
|
6.872
|
6.674
|
10.228
|
10.656
|
4.049
|
5.920
|
99,2
|
99,0
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
H/sinh
|
41.389
|
41.613
|
42.899
|
3.900
|
6.409
|
5.919
|
4.602
|
7.092
|
7.959
|
2.855
|
4.163
|
100,5
|
103,1
|
|
-
|
Trung học Phổ thông
|
H/sinh
|
11.802
|
12.269
|
12.192
|
2.665
|
2.036
|
1.288
|
1.119
|
1.649
|
1.322
|
853
|
1.260
|
104,0
|
99,4
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
H/sinh
|
943
|
1.002
|
970
|
240
|
180
|
110
|
85
|
150
|
100
|
0
|
105
|
106,3
|
96,8
|
|
II
|
Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số
|
H/sinh
|
126.139
|
124.476
|
124.577
|
5.438
|
17.294
|
15.239
|
14.286
|
23.203
|
25.090
|
9.961
|
14.066
|
98,7
|
100,1
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mầm non
|
H/sinh
|
30.842
|
32.140
|
30.409
|
1.230
|
3 511
|
3.702
|
3.727
|
5.617
|
6.561
|
2.578
|
3.483
|
104,2
|
94,6
|
|
-
|
Tiểu học
|
H/sinh
|
50.047
|
49.516
|
48.241
|
1.657
|
6.439
|
5.682
|
5.686
|
9.298
|
10.145
|
3.828
|
5.506
|
98,9
|
97,4
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
H/sinh
|
36.008
|
33.446
|
36.649
|
1.282
|
5.695
|
5.165
|
4.004
|
6.699
|
7.143
|
2.738
|
3.923
|
92,9
|
109,6
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
H/sinh
|
9.242
|
9.374
|
9.278
|
1.269
|
1.649
|
690
|
869
|
1.589
|
1.241
|
817
|
1.154
|
101,4
|
99,0
|
|
III
|
Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT
|
H/sinh
|
4.740
|
4.740
|
4.770
|
1.032
|
784
|
481
|
436
|
723
|
524
|
311
|
479
|
100,0
|
100,6
|
|
IV
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
Mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã
|
106
|
106
|
106
|
7
|
12
|
10
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH
mức độ 2
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH
mức độ 3
|
%
|
93,4
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6,6
|
-
|
|
4
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập
GDTHCS mức độ 1
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập
GDTHCS mức độ 2
|
%
|
84
|
91,6
|
95,3
|
100
|
91,7
|
100
|
100
|
94,1
|
90,9
|
100
|
92,9
|
7,6
|
3,7
|
|
V
|
Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường
|
%
|
996
|
99,7
|
99,7
|
100,0
|
100,0
|
98,5
|
100
|
98,5
|
99,4
|
99,9
|
98,4
|
0,1
|
-
|
|
2
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
99,6
|
99,9
|
99,9
|
100,0
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
99,5
|
100
|
97,3
|
99,8
|
0,3
|
-
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến
trường
|
%
|
94,3
|
94,3
|
94,4
|
99,3
|
95
|
96
|
95,9
|
96,5
|
97,3
|
97,5
|
96,8
|
-
|
0,1
|
|
4
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông
đến trường
|
%
|
54
|
54
|
56
|
88,9
|
54
|
55
|
57
|
54,2
|
54,2
|
56,3
|
58
|
-
|
2,0
|
|
VI
|
Tổng số giáo viên
|
Người
|
9.502
|
8.739
|
9509
|
997
|
1.359
|
1.135
|
1.034
|
1.583
|
1.591
|
677
|
1.133
|
92,0
|
108,8
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
77
|
77
|
77,9
|
89,2
|
80
|
87,8
|
79,3
|
97
|
72
|
90,4
|
76,7
|
-
|
0,9
|
|
1
|
Cấp mầm non
|
Người
|
2.830
|
2.681
|
2.915
|
356
|
397
|
356
|
323
|
475
|
449
|
191
|
368
|
94,7
|
108,7
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
84,3
|
83,0
|
85,3
|
86
|
92
|
83,9
|
89,8
|
98,1
|
76,0
|
90,6
|
84,8
|
-1,3
|
2,3
|
|
2
|
Cấp Tiểu học
|
Người
|
3.675
|
3.453
|
3.587
|
273
|
520
|
412
|
405
|
616
|
657
|
267
|
437
|
94,0
|
103,9
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
66,9
|
70,0
|
74,1
|
93
|
71,2
|
69,2
|
69,5
|
94,6
|
73
|
92,5
|
64,1
|
3,1
|
4,1
|
|
3
|
Cấp Trung học cơ sở
|
Người
|
2.235
|
1.950
|
2.261
|
198
|
318
|
284
|
248
|
390
|
399
|
170
|
254
|
87,2
|
115,9
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
76,5
|
74,0
|
79,3
|
90,0
|
80,0
|
92,3
|
77,0
|
98,2
|
83
|
92,9
|
79,9
|
-2,5
|
5,3
|
|
4
|
Cấp Trung học phổ thông
|
Người
|
683
|
588
|
673
|
154
|
110
|
75
|
53
|
92
|
76
|
46
|
67
|
86,1
|
114,5
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,9
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0,1
|
0,0
|
|
5
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Người
|
79
|
67
|
73
|
16
|
14
|
8
|
5
|
10
|
10
|
3
|
7
|
84,8
|
109,0
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
100,0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
VII
|
Tổng số trường học
|
Trường
|
340
|
340
|
338
|
35
|
40
|
35
|
37
|
52
|
67
|
32
|
40
|
100,0
|
99,4
|
|
|
Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh,
huyện
|
Trường
|
9
|
9
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
100,0
|
100,0
|
|
1
|
Trường mầm non
|
Trường
|
113
|
113
|
113
|
13
|
12
|
11
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Trường phổ thông tiểu học
|
Trường
|
86
|
86
|
84
|
9
|
11
|
10
|
8
|
13
|
19
|
7
|
7
|
100,0
|
97,7
|
|
3
|
Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)
|
Trường
|
26
|
26
|
28
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
3
|
4
|
8
|
100,0
|
107,7
|
|
4
|
Trường trung học cơ sở (cấp 2)
|
T rường
|
84
|
84
|
82
|
7
|
11
|
10
|
8
|
13
|
19
|
7
|
7
|
100,0
|
97,6
|
|
5
|
Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ
thông dân tộc nội trú huyện)
|
Trường
|
23
|
23
|
23
|
4
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
3
|
100,0
|
100,0
|
|
6
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Trường
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố
|
%
|
99,7
|
99,7
|
99,7
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
96,9
|
100
|
-
|
-
|
|
VIII
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
188
|
192
|
201
|
29
|
36
|
26
|
20
|
25
|
26
|
18
|
21
|
102,1
|
104,7
|
|
-
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
56,6
|
57,8
|
60,9
|
85,3
|
92,3
|
76,5
|
55,6
|
49,0
|
39,4
|
58,1
|
53,8
|
1,2
|
3,1
|
|
|
+ Cấp mầm non
|
%
|
56,6
|
58,4
|
61,9
|
92,3
|
100
|
81,8
|
53,8
|
35,3
|
31,8
|
72,7
|
64,3
|
1,8
|
3,5
|
|
|
+ Cấp Tiểu học
|
%
|
65,1
|
65,1
|
65,5
|
88,9
|
81,8
|
80
|
87,5
|
53,8
|
42,1
|
42,9
|
71,4
|
-
|
0,4
|
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở
|
%
|
50,9
|
52,7
|
57,3
|
75
|
100
|
63,6
|
38,5
|
55,6
|
50
|
54,5
|
40
|
1,8
|
4,5
|
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông
|
%
|
52,2
|
56,5
|
56,5
|
75
|
75
|
100
|
50
|
66,7
|
|
50
|
33,3
|
4,3
|
-
|
|
-
|
Trong đó: Công nhận mới trong năm
|
Trường
|
15
|
18
|
11
|
2
|
1
|
|
2
|
3
|
2
|
1
|
|
120,0
|
61,1
|
|
|
+ Cấp mầm non
|
Trường
|
5
|
5
|
6
|
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
100,0
|
120,0
|
|
|
+ Cấp Tiểu học
|
Trường
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,0
|
-
|
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở
|
Trường
|
4
|
8
|
5
|
2
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
200,0
|
62,5
|
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông
|
Trường
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
-
|
|
IX
|
Tổng số phòng học
|
Phòng
|
7.303
|
7.271
|
7.294
|
621
|
997
|
1.010
|
773
|
1.335
|
1.083
|
561
|
914
|
99,6
|
100,3
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố
|
%
|
98,3
|
98,6
|
98,7
|
100
|
99,5
|
99,2
|
100
|
99,2
|
100
|
99,4
|
97,5
|
0,3
|
0,1
|
|
|
+ Cấp mầm non
|
Phòng
|
2.070
|
2.037
|
2.019
|
172
|
251
|
256
|
214
|
364
|
317
|
148
|
297
|
98,4
|
99,1
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố
|
%
|
99,6
|
99,7
|
99,7
|
100
|
100
|
100
|
100
|
99,7
|
100
|
98,9
|
100
|
0,1
|
-
|
|
|
+ Cấp Tiểu học
|
Phòng
|
3.239
|
3.233
|
3.249
|
172
|
413
|
480
|
351
|
638
|
520
|
296
|
379
|
99,8
|
100,5
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố
|
%
|
96,7
|
97,3
|
97,3
|
100
|
100
|
99,0
|
100
|
96,6
|
100
|
97
|
95
|
0,6
|
-
|
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở
|
Phòng
|
1.508
|
1.474
|
1.498
|
144
|
245
|
218
|
173
|
263
|
189
|
85
|
181
|
97,7
|
101,6
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố
|
%
|
99,3
|
99,7
|
99,7
|
100
|
100
|
100
|
100
|
99,6
|
100
|
100
|
97,8
|
0,4
|
-
|
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông
|
Phòng
|
422
|
461
|
461
|
116
|
81
|
53
|
31
|
59
|
50
|
29
|
42
|
109,2
|
100,0
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố
|
%
|
100
|
100,0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên
|
Phòng
|
64
|
66
|
67
|
17
|
7
|
3
|
4
|
11
|
7
|
3
|
15
|
103,1
|
101,5
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 11
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
A
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ
|
Buổi
|
590
|
590
|
590
|
118
|
52
|
50
|
40
|
105
|
105
|
40
|
80
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III
|
Buổi
|
472
|
472
|
472
|
0
|
52
|
50
|
40
|
105
|
105
|
40
|
80
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Số buổi chiều phục vụ chính trị
|
Buổi
|
118
|
118
|
118
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Số buổi biểu diễn
|
Buổi
|
80
|
80
|
80
|
20
|
8
|
8
|
8
|
10
|
10
|
8
|
8
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
60
|
60
|
78
|
20
|
8
|
8
|
6
|
10
|
10
|
8
|
8
|
100,0
|
130,0
|
|
3
|
Nghệ thuật quần chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ
sở
|
Buổi
|
337
|
337
|
260
|
50
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
100,0
|
77,2
|
|
|
Trong đó: - Cấp tỉnh
|
Buổi
|
160
|
160
|
80
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
100,0
|
50,0
|
|
|
- Các huyện, thành phố
|
Buổi
|
177
|
177
|
180
|
40
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
100,0
|
101,7
|
|
4
|
Tuyên truyền lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số đội tuyên truyền lưu động
|
Đội
|
9
|
9
|
9
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Số buổi hoạt động
|
Buổi
|
610
|
610
|
610
|
76
|
72
|
72
|
92
|
67
|
67
|
72
|
92
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh
|
Buổi
|
105
|
105
|
110
|
26
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
100,0
|
104,8
|
|
|
- Các huyện, thị
|
Buổi
|
505
|
505
|
500
|
50
|
60
|
60
|
80
|
55
|
55
|
60
|
80
|
100,0
|
99,0
|
|
5
|
Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
|
Bản, khu phố
|
917
|
917
|
933
|
70
|
125
|
93
|
118
|
162
|
185
|
69
|
111
|
100,0
|
101,7
|
|
|
Trong đó: số bản, khu phố được công nhận trong
năm
|
Bản, khu phố
|
711
|
711
|
714
|
67
|
103
|
75
|
101
|
116
|
124
|
49
|
79
|
100,0
|
100,4
|
|
-
|
Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
74,4
|
74,4
|
74,6
|
94,0
|
78,6
|
80,6
|
80,0
|
67,8
|
67,0
|
71,0
|
71,2
|
-
|
0,2
|
|
-
|
Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH
|
Hộ
|
92.962
|
92.962
|
94.764
|
12.600
|
12.700
|
12.451
|
11.400
|
15.378
|
14.995
|
6.250
|
8.990
|
100,0
|
101,9
|
|
|
Trong đó: số hộ được công nhận
|
Hộ
|
89.040
|
89.040
|
89.670
|
12.125
|
12.230
|
11.814
|
10.650
|
14.428
|
14.615
|
5.210
|
8.598
|
100,0
|
100,7
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
85,4
|
85,4
|
86,0
|
96,0
|
88,6
|
88,9
|
88,4
|
81,6
|
80,5
|
84,0
|
80,0
|
-
|
0,6
|
|
-
|
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn
VH trong năm
|
Cơ quan, đơn vị
|
1.007
|
1.007
|
1.007
|
163
|
112
|
100
|
124
|
125
|
160
|
100
|
123
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được
công nhận trong năm
|
Cơ quan, đơn vị
|
978
|
978
|
982
|
160
|
109
|
97
|
120
|
130
|
155
|
93
|
118
|
100,0
|
100,4
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn
văn hóa
|
%
|
96,8
|
96,8
|
97,1
|
98,2
|
97,3
|
97,0
|
96,8
|
98,0
|
96,9
|
93,0
|
96,0
|
-
|
0,3
|
|
6
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới
|
Bản
|
2.600
|
2.600
|
2.800
|
|
50
|
100
|
41
|
|
100
|
|
100
|
100,0
|
107,7
|
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh
|
Bản
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố
|
Bản
|
600
|
600
|
800
|
200
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
100,0
|
133,3
|
|
-
|
Tổng số sách có trong thư viện
|
Bản
|
131.111
|
131.111
|
136.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
104,3
|
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh
|
Bản
|
67.621
|
67.621
|
71.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
105,3
|
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố
|
Bản
|
63.490
|
63.490
|
65.490
|
7.053
|
6.629
|
8.129
|
9.730
|
6.196
|
9.700
|
7.000
|
11.053
|
100,0
|
103,2
|
|
7
|
Bảo tồn, bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số hiện vật có đến cuối năm
|
Hiện vật
|
31.311
|
31.311
|
32.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
102,3
|
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới
|
Hiện vật
|
50
|
50
|
720
|
120
|
240
|
120
|
240
|
|
|
|
|
100,0
|
1.440,0
|
|
-
|
Số di tích đã được xếp hạng
|
Di tích
|
32
|
32
|
34
|
2
|
6
|
1
|
8
|
8
|
3
|
3
|
3
|
100,0
|
106,3
|
|
II
|
Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đội chiếu bóng vùng cao
|
Đội
|
1
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
800,0
|
|
2
|
Số nhà văn hóa trên địa bàn
|
Nhà
|
961
|
961
|
1.059
|
82
|
159
|
119
|
156
|
125
|
187
|
94
|
136
|
100,0
|
110,2
|
|
|
Trong đó: + Tỉnh quản lý
|
Nhà
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Huyện, thành phố quản lý
|
Nhà
|
7
|
7
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
114,3
|
|
|
+ Xã, phường quản lý
|
Nhà
|
99
|
99
|
101
|
7
|
12
|
9
|
13
|
15
|
22
|
10
|
13
|
100,0
|
102,0
|
|
|
+ Thôn, bản, tổ dân phố
|
Nhà
|
854
|
854
|
949
|
74
|
146
|
109
|
142
|
109
|
164
|
83
|
122
|
100,0
|
111,1
|
|
|
Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa
|
%
|
78,0
|
78,0
|
84,1
|
95,6
|
98,5
|
92,5
|
79,0
|
90,0
|
76,76
|
80,0
|
85,6
|
-
|
6,1
|
|
B
|
THỂ DỤC - THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên
|
Người
|
138.793
|
138.793
|
145.668
|
20.664
|
17.467
|
17.500
|
14.946
|
28.535
|
20.889
|
9.990
|
15.677
|
100,0
|
105,0
|
|
-
|
Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
28,4
|
28,4
|
28,6
|
43,3
|
25,1
|
26,5
|
25,6
|
33,7
|
22,0
|
34,9
|
31,5
|
-
|
0,2
|
|
2
|
Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao
|
Gia đình
|
17.778
|
17.778
|
18.869
|
4.774
|
2.456
|
1.756
|
1.796
|
2.799
|
2.421
|
1.723
|
1.144
|
100,0
|
106,1
|
|
3
|
Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở
|
CLB
|
390
|
390
|
410
|
127
|
46
|
33
|
68
|
46
|
40
|
19
|
31
|
100,0
|
105,1
|
|
4
|
Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn
|
Cơ sở
|
146
|
146
|
152
|
62
|
10
|
8
|
11
|
14
|
30
|
7
|
10
|
100,0
|
104,1
|
|
-
|
Sân vận động
|
Sân
|
6
|
6
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
-
|
Nhà luyện tập thể thao
|
Nhà
|
140
|
140
|
146
|
61
|
9
|
7
|
10
|
13
|
30
|
7
|
9
|
100,0
|
104,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2022
|
Kế hoạch 2023
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2022/KH
2022
|
KH năm 2023/ước
TH 2022
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động
|
Thiết bị
|
1.913
|
1.842
|
1.958
|
293
|
237
|
194
|
226
|
326
|
271
|
152
|
259
|
96,3
|
106,3
|
|
-
|
Tổng số thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
488.416
|
397.943
|
429.402
|
79.969
|
58.159
|
50.252
|
40.305
|
72.871
|
64.330
|
22.899
|
40.617
|
81,5
|
107,9
|
|
-
|
Tổng số thuê bao Internet
|
Thuê bao
|
42.688
|
43.716
|
45.980
|
13.677
|
6.001
|
5.043
|
4.587
|
5.965
|
4.458
|
1.956
|
4.293
|
102,4
|
105,2
|
|
-
|
Số xã có mạng Internet
|
Xã
|
106
|
106
|
106
|
7
|
12
|
10
|
13
|
17
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Phát thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền
hình và nghe đài phát thanh
|
%
|
90,7
|
90,7
|
93,3
|
100,0
|
93,0
|
90,0
|
95,0
|
91,0
|
97,0
|
90,0
|
90,0
|
-
|
2,6
|
|
2.2
|
Tổng số giờ phát thanh
|
Giờ
|
107.079
|
107.079
|
106.579
|
2.450
|
16.218
|
12.600
|
6.934
|
23.500
|
12.784
|
4.680
|
6.835
|
100,0
|
99,5
|
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh
|
Giờ
|
21.078
|
21.078
|
21.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Đài huyện
|
Giờ
|
86.001
|
86.001
|
85.501
|
1.900
|
16.268
|
12.600
|
6.934
|
23.500
|
12.784
|
4.680
|
6.835
|
100,0
|
99,4
|
|
-
|
Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất
|
Giờ
|
3.251
|
3.251
|
3.024
|
165
|
186
|
110
|
350
|
180
|
86
|
144
|
160
|
100,0
|
93,0
|
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh
|
Giờ
|
1.643
|
1.643
|
1.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Đài huyện
|
Giờ
|
1.608
|
1.608
|
1.381
|
165
|
186
|
110
|
350
|
180
|
86
|
144
|
160
|
100,0
|
85,9
|
|
2.3
|
Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền
hình tỉnh
|
Giờ
|
81.095
|
81.095
|
81.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1626/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|