ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1618/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày
31 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày
18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày
05/5/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Tờ trình số 90/TTr-SCT ngày 23/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Trưởng
|
DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo
Quyết định số 1618 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
01
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
02
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
01. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm
sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc đối tượng do UBND tỉnh công bố danh sách
gửi Biểu mẫu đăng ký giá đến Sở Công Thương theo quy định tại Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký
giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
- Địa chỉ: Số 9A, đường Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ
hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2:
- Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
+ Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày,
tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp
trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo
thẩm quyền để thực hiện rà soát;
+ Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số
lượng theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu ghi rõ lý do trả lại, các nội
dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp.
- Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax,
thư điện tử:
+ Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm
vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường bưu điện 01 bản cho thương nhân;
+ Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số
lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận Biểu
mẫu, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân
để bổ sung thành phần, số lượng Biểu mẫu.
- Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận Biểu mẫu, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu thương
nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua, bán theo
mức giá đăng ký.
- Trường hợp Biểu mẫu có nội dung chưa rõ hoặc
cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá thì thương nhân giải trình và
gửi văn bản giải trình đến cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu tối đa không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu thông báo bằng văn bản yêu cầu
tổ chức, cá nhân giải trình cho đến ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu nhận văn
bản giải trình của tổ chức, cá nhân tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp
nhận Biểu mẫu hoặc ngày gửi ghi trong thư điện tử của tổ chức, cá nhân.
- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình
của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải
trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời hạn
nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải trình
lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh đã
đề xuất.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Sở
Công Thương.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ
lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (trong đó có nội dung về
Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ
cấu tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá).
- Đối với trường hợp Biểu mẫu gửi qua đường thư
điện tử: Bản scan Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (trong đó có nội dung về Công văn gửi
Biểu mẫu đăng ký giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính giá
hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá).
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của
đơn vị.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu
theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu thương
nhân phải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua, bán theo
mức giá đăng ký.
- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình
của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải
trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời hạn
nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải trình
lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh đã
đề xuất.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Thương nhân
sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi do UBND tỉnh công
bố danh sách.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Sở Công Thương; phòng Kinh tế
thành phố, phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện theo phân cấp của UBND.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương; phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh
tế và Hạ tầng các huyện theo phân cấp của UBND.
- Cơ
quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Được
mua, bán theo giá đã đăng ký.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTC.
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Trong thời gian nhà nước thực hiện bình ổn giá
bằng biện pháp đăng ký giá; khi thương nhân thay đổi giá sản phẩm.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Phụ
lục số 1: BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên đơn vị đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./ .....
V/v: đăng ký giá
|
...
, ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính
gửi: (Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá)
Thực hiện Thông tư số .........................ngày............
của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị đăng ký) gửi
Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các văn bản và nội
dung sau:
1. Bảng đăng
ký mức giá bán cụ thể.
2. Giải trình
lý do điều chỉnh giá (trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng
theo các hướng dẫn, quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền
ban hành)
Mức giá đăng
ký này thực hiện từ ngày ... / ... /.....
... (tên
đơn vị đăng ký) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
mức giá mà đơn vị đã đăng ký./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người
nộp Biểu mẫu:
- Số điện
thoại liên lạc:
- Số fax:
Ghi nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá
của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá
1. (Cơ quan
tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký
giá và đóng dấu công văn đến)
2. Hết thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ
chức, cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về
các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng
ký.
Tên đơn vị
thực hiện đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........., ngày ......tháng ....... năm .....
|
BẢNG ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ
(Kèm theo công văn
số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........)
Doanh nghiệp
là đơn vị (sản xuất hay dịch vụ)................................................
Đăng ký giá
(bán buôn, bán lẻ) :..............................................cụ thể như
sau:
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Quy cách, chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức
giá đăng ký hiện hành
|
Mức giá đăng ký mới
|
Mức tăng/ giảm
|
Tỷ lệ % tăng/ giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giá đăng
ký này thực hiện từ ngày ... / ... /.....
(Ghi chú:
Doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu đăng ký giá bán buôn thực tế của mình cùng với
giá bán lẻ khuyến nghị)
Tên đơn vị thực hiện
đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối
tượng khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN,
GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định
(nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH
TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam
(giá CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu
có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác
theo quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Lợi nhuận dự kiến
10. Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
11. Giá bán dự kiến
Tên đơn vị thực hiện
đăng ký giá
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối
tượng khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN,
GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số TT
|
Khoản mục chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
trực tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân
xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất :
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu
có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH
TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Chi phí tài chính
5. Lợi nhuận dự kiến
6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có thuế)
02. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm
sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc đối tượng do UBND
tỉnh công bố danh sách gửi Biểu mẫu kê khai giá đến Sở Công Thương theo quy
định tại Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi.
- Địa chỉ: Số 9A, đường Lý Thái Tổ, phường Đông
Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ
hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2:
- Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
+ Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày,
tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp
trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo
thẩm quyền để thực hiện rà soát;
+ Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, nội
dung theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận, cơ quan
tiếp nhận thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung
thành phần, nội dung biểu mẫu.
- Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax,
thư điện tử:
+ Khi nhận được Biểu mẫu, cơ quan tiếp nhận kiểm
tra thành phần, nội dung Biểu mẫu, trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội
dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng,
năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản và gửi qua fax 01
bản Biểu mẫu cho thương nhân; đồng thời, chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến đơn vị
thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát;
+ Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, nội
dung theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận, cơ quan
tiếp nhận thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung
thành phần, nội dung Biểu mẫu.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá có trách
nhiệm hoàn thiện đầy đủ thành phần nội dung Biểu mẫu theo quy định và nộp lại
cho cơ quan tiếp nhận trong vòng tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan
tiếp nhận thông báo bổ sung hồ sơ.
- Khi điều chỉnh giá trong phạm vi 5% so với mức
giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó, thương nhân gửi thông báo điều
chỉnh giá theo mẫu tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số
08/2017/TT-BCT thay cho kê khai giá. Trường hợp lũy kế các lần thông báo điều
chỉnh vượt mức 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo lần liền kề trước
đó, thương nhân phải thực hiện kê khai giá theo quy định tại Thông tư.
- Trường hợp kê khai giảm giá, tổ chức, cá nhân
kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng thực hiện giảm giá ngay, đồng thời gửi
đến cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu theo quy trình.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Sở
Công Thương.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Biểu mẫu kê khai giá theo hướng dẫn tại Phụ
lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (trong đó có nội dung về
Công văn gửi Biểu mẫu kê khai giá; Bảng kê khai mức giá) hoặc Thông báo mức giá
tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT.
- Đối với trường hợp Biểu mẫu gửi qua đường thư
điện tử: Bản scan Biểu mẫu kê khai giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02 ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (trong đó có nội dung về Công văn gửi
Biểu mẫu kê khai giá; Bảng kê khai mức giá) hoặc Thông báo mức giá tại Phụ lục
số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của
đơn vị.
* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy
định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu
mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi; thương nhân bán lẻ sản phẩm
sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi trong trường hợp bán
giá cao hơn giá bán lẻ khuyến nghị đã kê khai với cơ quan chức năng.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Công Thương; phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh tế -
Hạ tầng các huyện theo phân cấp của UBND.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Sở Công Thương; phòng Kinh tế thành phố, phòng Kinh
tế và Hạ tầng các huyện theo phân cấp của UBND.
- Cơ
quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Được
mua, bán theo giá đã kê khai.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Biểu mẫu kê khai giá theo hướng dẫn tại
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTC.
- Thông báo giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 03
ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTC.
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC:
Trong thời gian nhà nước không áp dụng biện pháp
bình ổn giá.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
11/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Phụ lục số 2: MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên đơn vị thực hiện
kê khai giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./.....
V/v kê khai giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước
|
....., ngày ... tháng ... năm .....
|
Kính gửi: ....(tên
cơ quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá....)
Thực hiện Thông tư số .................. ngày
.................. của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị kê khai giá) gửi Bảng kê
khai mức giá hàng hoá, dịch vụ bán trong nước (đính kèm).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../....
/ ......
... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã kê
khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:
- Địa chỉ đơn vị thực hiện kê khai:
- Số điện thoại liên lạc:
- Email:
- Số fax:
Ghi nhận ngày
nộp Văn bản kê khai giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ quan tiếp
nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Văn bản kê khai giá và
đóng dấu công văn đến)
Tên đơn vị thực hiện
kê khai giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày.... tháng... năm .....
|
BẢNG KÊ KHAI
MỨC GIÁ
(Kèm theo công
văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Mức giá kê khai (bán buôn, bán lẻ): Các mức
giá tại tại các địa bàn, khu vực khác nhau (nếu có).
STT
|
Tên hàng hóa,
dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức giá kê
khai hiện hành
|
Mức giá kê
khai mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ lệ
tăng/ giảm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân tích nguyên nhân, nêu rõ biến động của
các yếu tố hình thành giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch vụ
thực hiện kê khai giá.
3. Ghi rõ các chính sách và mức khuyến mại, giảm
giá hoặc chiết khấu đối với các đối tượng khách hàng, các điều kiện vận chuyển,
giao hàng, bán hàng kèm theo mức giá kê khai (nếu có).
Mức giá kê khai này thực hiện từ ngày ..../....
/ ......
Ghi chú:
Mức giá kê khai là mức giá bán dự kiến đã trừ
chiết khấu, giảm giá (nếu có) đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho 01 đơn vị
sản phẩm. Trường hợp lần đầu thực hiện kê khai giá với cơ quan quản lý nhà nước
về giá đối với sản phẩm mới thì gửi kèm theo Bảng xây dựng hình thành mức giá
bán hàng hóa, dịch vụ.
Doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu kê khai giá bán
lẻ khuyến nghị cùng với giá bán buôn thực tế của doanh nghiệp.
Phụ lục số 3: MẪU THÔNG BÁO MỨC GIÁ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên đơn vị
thực hiện
thông báo giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./.....
V/v thông báo mức giá điều chỉnh tăng, giảm giá hàng hóa, dịch vụ bán trong
nước trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai liền kề trước đó
|
.....,
ngày ... tháng ... năm .....
|
Kính gửi: ....(tên
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu kê khai giá....)
Thực hiện Thông tư số ......................
ngày ................... của Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị kê khai giá) thông báo
mức giá sữa hoặc thực phẩm chức năng bán trong nước điều chỉnh trong phạm vi 5%
so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó (Bảng thông báo mức
giá đính kèm).
Mức giá này thực hiện từ ngày ..../.... / ......
... (tên đơn vị kê khai giá) xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà chúng tôi đã thông
báo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:
- Địa chỉ đơn vị thực hiện kê khai giá:
- Số điện thoại liên lạc:
- Email:
- Số fax:
Ghi nhận ngày
nộp Thông báo mức giá
của cơ quan tiếp nhận
(Cơ quan tiếp
nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Thông báo mức giá và
đóng dấu công văn đến)
Tên đơn vị
thực hiện
thông báo giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày.... tháng... năm .....
|
BẢNG THÔNG BÁO
GIÁ BÁN LẺ
TRONG NƯỚC
(Kèm theo công
văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Thông báo giá bán lẻ trong nước: Các mức giá
tại các địa bàn, khu vực khác nhau (nếu có).
STT
|
Tên hàng hóa,
dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức giá kê
khai/thông báo liền kề trước
|
Mức
giá thông báo
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ lệ
tăng/ giảm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức giá thông báo này thực hiện từ ngày
..../.... / ......
Ghi chú:
Mức giá thông báo là mức giá bán dự kiến đã trừ
chiết khấu, giảm giá (nếu có), đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho 01 đơn vị
sản phẩm.