THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1615/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
|
01
|
254507
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng;
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/1/2012 của
thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu
phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13
tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa,
dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của
Bộ Công thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung.
|
02
|
254695
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại;
- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương.
|
03
|
254705
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại;
- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương.
|
04
|
254707
|
Thông báo chương trình khuyến mại
|
Trước 03 ngày khi thực hiện chương trình khuyến
mại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương.
|
05
|
275340
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến
mại.
|
Trước 03 ngày khi thực hiện chương trình khuyến
mại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương.
|
06
|
254708
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương.
|
07
|
254709
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương.
|
08
|
275406
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua
bán LPG
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể:
- Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
09
|
275407
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
mua bán LPG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
10
|
275408
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân mua bán LPG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
11
|
275418
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua
bán LNG
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể:
- Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
12
|
275419
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
mua bán LNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
13
|
275420
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân mua bán LNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
14
|
275424
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua
bán CNG
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể:
- Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
15
|
275425
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
mua bán CNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
16
|
275426
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân mua bán CNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
LĨNH VỰC KỸ THUẬT AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
|
01
|
275384
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
02
|
275385
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
03
|
275386
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
04
|
275387
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
05
|
275388
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
06
|
275389
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
07
|
275390
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;
- Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công thương.
|
08
|
275409
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
09
|
275410
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
10
|
275411
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
11
|
275412
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
12
|
255413
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
13
|
275414
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
14
|
275415
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
15
|
275416
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
16
|
275417
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
17
|
275421
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
18
|
275422
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
19
|
275423
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
20
|
275427
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
21
|
275428
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
22
|
275429
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
thương.
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
01
|
274634
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của
Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
02
|
274639
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của
Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
03
|
274646
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của
Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
04
|
261704
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của
Bộ Công thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
05
|
261712
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường
hợp bị mất, bị hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của
Bộ Công thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
01
|
275009
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012 của
Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của
Bộ Công thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu.
|
02
|
275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn
15 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ,
trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền
phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau 30 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của
Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
- Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ
Công thương về việc quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu
đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
01
|
275430
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể:
- Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng
- Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong
lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương.
|
02
|
275431
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong
lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương.
|
03
|
275432
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
Công thương công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong
lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương.
|
04
|
275010
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012 của
Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của
Bộ Công thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu.
|
05
|
275189
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
05 ngày làm việc kê từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu
theo quy định
|
UBND các huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
- Công văn số 4635/UBND-KT ngày 20/7/2017 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26/6/2017 của Bộ Công thương.
|
06
|
275191
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá
|
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung
theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng,
năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân
|
UBND các huyện, thành phố
|
Không
|
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
- Thông tư 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ
Công thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức;
- Công văn số 4635/UBND-KT ngày 20/7/2017 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26/6/2017 của Bộ Công thương.
|
Bãi bỏ 42 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết
định số 933/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh
Lâm Đồng.
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
274921
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
2
|
274922
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
3
|
274927
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
4
|
274924
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
5
|
274925
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
6
|
274926
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
7
|
274927
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
8
|
274928
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
9
|
274929
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
10
|
274930
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
11
|
274931
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
12
|
274933
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
13
|
274909
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
14
|
274910
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
15
|
274911
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
16
|
274912
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
17
|
274913
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
18
|
274914
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
19
|
274915
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
20
|
274916
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
21
|
274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
22
|
274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ.
|
23
|
274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
24
|
274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
25
|
274933
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
26
|
274934
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
27
|
274935
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
28
|
274936
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
29
|
274937
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
30
|
274938
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
31
|
274939
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
32
|
274940
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
33
|
274941
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
34
|
274942
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
35
|
274943
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
36
|
274944
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
37
|
274945
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
38
|
274946
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
39
|
274947
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
40
|
274948
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
|
41
|
275170
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
42
|
275091
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|