|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
16/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2020/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP
ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản
lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối
với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng nộp tiền dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ: các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
b) Đơn vị thu tiền giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ
Ban Quản lý chợ, tổ quản lý chợ hoặc
bộ phận quản lý chợ được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thành lập và Ủy ban
nhân dân cấp xã; doanh nghiệp, hợp tác xã quản lý chợ hoạt động theo Luật Doanh
nghiệp và Luật Hợp tác xã.
Điều 2. Giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định
tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng với mức
thuế suất theo quy định).
2. Giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia
tăng với mức thuế suất theo quy định).
Điều 3. Quản lý
và sử dụng nguồn thu
1. Việc thu tiền sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ phải có biên lai, hóa đơn thu theo quy định.
2. Số tiền thu được là doanh thu của
đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Đơn vị cung cấp dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo quy
định.
3. Đơn vị thu tiền dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ánh việc thu, nộp
và quản lý sử dụng nguồn thu theo quy định.
Điều 4. Tổ chức
triển khai thực hiện
1. Căn cứ mức giá dịch vụ được quy định
tại Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo các cơ quan chuyên
môn tổ chức triển khai thực hiện và kiểm tra việc thu giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn mình quản lý theo quy định hiện hành.
2. Đơn vị thu giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ có trách nhiệm niêm yết mức thu giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ và thực hiện thu theo đúng giá đã niêm yết.
3. Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính, Cục Thuế và cơ quan liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc
thực hiện giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ của các đơn vị trên địa
bàn.
4. Cục Thuế phối hợp với Ủy ban nhân
dân cấp huyện kiểm tra, rà soát các đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ việc chấp hành các quy định của pháp luật về thuế; hướng dẫn
các đơn vị thực hiện việc sử dụng hóa đơn, thu giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ, kê khai nộp thuế, quyết toán thuế đối với doanh thu thu được
theo quy định của Luật Quản lý thuế hiện hành.
5. Trường hợp phát sinh những vấn đề
liên quan đến hoạt động chợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã,
Ban quản lý chợ, tổ quản lý chợ, doanh nghiệp, hợp tác xã quản lý chợ báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (qua Sở Công Thương) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
20 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định tạm thời giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 6. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, ngành: Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên
và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 6 (thực hiện);
- Bộ Công Thương;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh Cao Bằng;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh, các CV, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN
HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
A
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn Thành phố Cao Bằng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận
chuyển rác thải sinh hoạt và chưa bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí
điện, nước, an ninh trật tự, phòng cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ Sông Bằng thành
phố Cao Bằng (chợ hạng 1)
|
|
|
1
|
Điểm kinh doanh (các ki
ốt)
|
|
|
a
|
Điểm kinh doanh mặt tiền
thuộc đường phố Kim Đồng
|
|
|
|
+ Điểm kinh doanh số 8
và số 9
|
đồng/m2/tháng
|
175.000
|
|
+ Các điểm kinh doanh
còn lại
|
đồng/m2/tháng
|
110.000
|
b
|
Điểm kinh doanh mặt tiền
đường lên vườn hoa
|
đồng/m2/tháng
|
131.000
|
c
|
Các điểm kinh doanh còn
lại
|
|
|
|
+ Loại 10 m2
|
đồng/m2/tháng
|
112.000
|
|
+ Loại 24 m2
|
đồng/m2/tháng
|
70000
|
d
|
Các cá nhân lưu động đặt
bàn cờ và các trò chơi khác trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
Đồng/1 đợt hội chợ, lễ hội
|
35.000
|
2
|
Điểm kinh doanh (ô, quầy)
|
|
|
a
|
Tầng 1
|
|
|
|
Loại 1 các ô mặt tiền
đình chợ lớn
|
|
|
|
Loại 4 m2
|
đồng/m2/tháng
|
95.000
|
|
Loại 6 m2
|
|
Loại 2 các điểm kinh
doanh mặt tiền đình chợ bé
|
|
|
|
Loại 4 m2
|
đồng/m2/tháng
|
72.000
|
|
Loại 6 m2
|
|
Loại 3 các điểm kinh
doanh còn lại
|
|
|
|
Loại 4 m2
|
đồng/m2/tháng
|
67.000
|
|
Loại 6 m2
|
b
|
Tầng 2
|
|
|
|
Loại 1 các 6 đầu lối mặt
ngoài
|
|
|
|
Loại 4 m2
|
đồng/m2/tháng
|
61.000
|
|
Loại 6 m2
|
|
Loại 2 các ô đầu lối ở
giữa
|
|
|
|
Loại 4 m2
|
đồng/m2/tháng
|
58.000
|
|
Loại 6 m2
|
|
Loại 3 các ô còn lại lối
đi khuất
|
|
|
|
Loại 4 m2
|
đồng/m2/tháng
|
52.000
|
|
Loại 6 m2
|
II
|
Chợ Xanh thành phố
Cao Bằng (chợ hạng 1)
|
|
|
1
|
Điểm kinh doanh mặt
ngoài
|
|
|
|
Loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
121.000
|
|
Loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
103.000
|
2
|
Điểm kinh doanh mặt
trong
|
|
|
|
Loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
94.000
|
|
Loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
81.000
|
|
Loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
68.000
|
3
|
Điểm kinh doanh trong
đình chợ
|
|
|
|
Loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
86.000
|
|
Loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
64.000
|
|
Loại 3
|
đồng/m2/tháng
|
61.000
|
4
|
Điểm kinh, doanh trong
sân chợ
|
|
|
|
Loại 1
|
đồng/m2/tháng
|
52.000
|
|
Loại 2
|
đồng/m2/tháng
|
45.000
|
5
|
Kinh doanh cố định
trong sân chợ: hàng rau, thực phẩm tươi sống
|
đồng/lượt
|
6.000
|
6
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
III
|
Các chợ tại các phường,
xã còn lại trên địa bàn thành phố Cao Bằng (chợ hạng 3)
|
|
|
1
|
Chợ ẩm thực, phường
Hợp Giang (chợ hạng 3)
|
|
|
a
|
Điểm kinh doanh mặt tiền
phố Kim Đồng (06 điểm), diện tích mỗi điểm 19,44 m2 (3,6 m x 5,4
m)
|
đồng/m2/tháng
|
208.000
|
b
|
Điểm kinh doanh trong
chợ ẩm thực: điểm kinh doanh loại 45,5 m2 (23 điểm) và điểm 10,5 m2
(05 điểm) có vị trí thuận lợi tương ứng (có mặt tiếp giáp với lối đi giữa chợ)
|
đồng/m2/tháng
|
113.000
|
c
|
Điểm kinh doanh trong
chợ ẩm thực: điểm kinh doanh loại nhỏ 10,5 m2 (10 điểm) vị trí ở mặt
bên trong chợ
|
đồng/m2/tháng
|
80.000
|
2
|
Chợ Tân Giang (chợ hạng
3)
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh trong đình
chợ có mái che, các điểm kinh doanh mặt tiền
|
|
|
a
|
Kinh doanh cố định theo
tháng
|
đồng/m2/tháng
|
100.000
|
b
|
Điểm kinh doanh trong
đình chợ (23 m2)
|
đồng/điểm/tháng
|
2.300.000
|
2.2
|
Kinh doanh trong đình chợ
có mái che, các điểm kinh doanh trong chợ
|
|
|
a
|
Kinh doanh cố định theo
tháng
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
b
|
Điểm kinh doanh trong
đình chợ (12,7 m2)
|
đồng/điểm/tháng
|
762.000
|
2.3
|
Nhân dân tự sản xuất đem
bán, ngoài sân không mái che (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
3
|
Chợ Cao Bình (Chợ hạng
3)
|
|
|
3.1
|
Đình chợ
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh cố định
theo tháng
|
đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
Điểm kinh doanh (4,83 m2)
|
Đồng/điểm/tháng
|
193.200
|
b
|
Hộ kinh doanh vãng lai
theo phiên chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
39.000
|
|
Điểm kinh doanh (11,3 m2)
|
Đồng/điểm/tháng
|
101.700
|
3.2
|
Sân không có mái che
|
đồng/m2/tháng
|
33 000
|
|
Điểm kinh doanh (4 m2)
|
Đồng/điểm/tháng
|
28.800
|
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
4
|
Chợ Km5 (chợ hạng 3)
|
|
|
4.1
|
Điểm kinh doanh (Ki ốt)
|
|
|
a
|
Đình 1
|
đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
Điểm kinh doanh 15 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
750.000
|
b
|
Đình 2
|
đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
Điểm kinh doanh 9 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
450.000
|
|
Đình 2
|
đồng/m2/tháng
|
48.000
|
|
Điểm kinh doanh 11 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
528.000
|
c
|
Đình 3
|
đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
Điểm kinh doanh 3 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
150.000
|
4.2
|
Sân
|
|
|
a
|
Sân 1 (có mái che)
|
đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
Điểm kinh doanh 6 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
300.000
|
b
|
Sân 2 (có mái che)
|
đồng/m2/tháng
|
48.000
|
|
Điểm kinh doanh 8,8 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
422.400
|
c
|
Sân không có mái che
|
đồng/m2/tháng
|
45000
|
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
5
|
Chợ Ngọc Xuân (chợ hạng
3)
|
|
|
5.1
|
Điểm kinh doanh (Ki ốt)
|
|
|
|
Điểm kinh doanh mặt đường
|
đồng/m2/tháng
|
120.000
|
|
Điểm kinh doanh mặt đường
22 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
2.640.000
|
|
Điểm kinh doanh trong
chợ
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
Điểm kinh doanh trong
chợ 16 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
960.000
|
5.2
|
Điểm kinh doanh mái
hiên
|
|
|
|
Diện tích sử dụng mái
hiên tại chợ
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
Điểm kinh doanh mái
hiên 6 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
360.000
|
5.3
|
Đình chợ
|
|
|
|
Diện tích bán hàng tại
chợ
|
đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
Điểm kinh doanh tại
đình chợ 7 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
350.000
|
5.4
|
Hiên đình
|
|
|
|
Diện tích bán hàng tại
hiên đình
|
đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
Điểm kinh doanh tại
đình chợ 4,5 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
180.000
|
5.5
|
Điểm kinh doanh giết mổ
|
|
|
|
Diện tích bán hàng tại
điểm giết mổ
|
đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
Điểm kinh doanh giết mổ
7 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
420.000
|
5.6
|
Sân
|
|
|
|
Sân có mái che
|
đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
Điểm kinh doanh sân có
mái che 8 m2
|
đồng/điểm/tháng
|
320.000
|
|
Sân không có mái che
dành cho tự sản, tự tiêu (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 6.000
|
B
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Hòa An (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ thị trấn Nước
Hai (chợ hạng 2)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
ngoài sân chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
3
|
Điểm kinh doanh hàng nông
sản, thực phẩm, hàng khô, tạp hóa
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
4
|
Kinh doanh cố định
ngoài sân: hàng rau, thủy sản, trứng, dụng cụ gia đình
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
5
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
35.000
|
6
|
Xe con vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
25.000
|
8
|
Buôn bán gia cầm, lợn
con, chó con
|
Đồng/con/lượt
|
2.000
|
9
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/lượt
|
30.000
|
10
|
Nhân dân tự sản xuất đem
bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến
5.000
|
II
|
Chợ Án lại (xã Nguyễn
Huệ, chợ hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
ngoài sân chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
3
|
Điểm kinh doanh hàng
nông sản, thực phẩm, hàng khô, tạp hóa
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
4
|
Kinh doanh cố định
ngoài sân: hàng rau, thủy sản, trứng, dụng cụ gia đình
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
5
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
35.000
|
6
|
Xe con vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
25.000
|
8
|
Buôn bán gia cầm, lợn
con, chó con
|
Đồng/con/lượt
|
2.000
|
9
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/lượt
|
30.000
|
10
|
Nhân dân tự sản xuất đem
bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
III
|
Các chợ còn lại: Chợ
Háng hóa, chợ Kéo Roọc (xã Nam Tuấn), chợ Mỏ Sắt (xã Dân Chủ), chợ Nà Mừa (xã
Trương Lương), chợ Tài Hồ Sìn (xã Bạch Đằng) đều là chợ hạng 3
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định,
trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
2
|
Điểm kinh doanh hàng
nông sản, thực phẩm, hàng khô
|
Điểm kinh doanh/tháng
|
30.000
|
3
|
Điểm kinh doanh hàng thực
phẩm tươi sống
|
Điểm/tháng
|
30.000
|
4
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
5
|
Các mặt hàng khác còn lại
nhân dân tự sản xuất đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
C
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Hà Quảng bao gồm thuế
giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa bao gồm
các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng cháy,
chữa cháy)
|
I
|
Chợ Bản Giới (thị trấn
Xuân Hòa), Chợ Nà Giàng (xã Đào Ngọc), chợ thị trấn Thông Nông đều là chợ hạng
3
|
1
|
Các điểm kinh doanh cố
định được nhà nước đầu tư xây dựng tại chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Các điểm kinh doanh
không thường xuyên tại chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
3
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
4
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
20.000
|
5
|
Buôn bán gia cầm, lợn
con, chó con
|
Đồng/con/lượt
|
2.000
|
6
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/lượt
|
25.000
|
7
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng
|
Đồng/m2/tháng
|
11.000
|
2
|
Điểm kinh doanh hàng nông
sản, thực phẩm, hàng khô, tạp hóa, hàng vải, quần áo
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
3
|
Hàng thực phẩm tươi sống
|
Đồng/điểm/lượt
|
15.000
|
5
|
Các mặt hàng khác: Hàng
rau, củ, quả, gạo, ngô, gà vịt
|
Đồng/lượt
|
4.000
|
6
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/lượt
|
30.000
|
7
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
8
|
Xe con vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
9
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
15.000
|
10
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
D
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Nguyên Bình (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ thị trấn Nguyên
bình (chợ hạng 2), chợ thị trấn Tĩnh Túc (chợ hạng 3)
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
ngoài sân
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
3
|
Điểm kinh doanh hàng
nông sản, thực phẩm, hàng khô
|
Đồng/điểm/ngày
|
10.000
|
4
|
Hàng thực phẩm tươi sống
|
Đồng/điểm/ngày
|
10.000
|
5
|
Kinh doanh cố định
ngoài sân
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
6
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
30.000
|
8
|
Buôn bán gia cầm, lợn
con, chó con
|
Đồng/con/lượt
|
2.000
|
9
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/lượt
|
25.000
|
10
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
ngoài sân
|
Đồng/m2/tháng
|
8.000
|
3
|
Điểm kinh doanh hàng nông
sản, thực phẩm, hàng khô, tạp hóa, hàng vải, quần áo
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
4
|
Hàng thực phẩm tươi sống
|
Đồng/điểm/tháng
|
25.000
|
5
|
Kinh doanh cố định
ngoài sân các mặt hàng: Hàng rau, củ, quả, gạo, ngô, gà vịt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/lượt
|
6.000
|
6
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
15.000
|
8
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
E
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Bảo Lạc (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
(Huyện Bảo Lạc có Chợ
thị trấn Bảo Lạc chợ hạng 2 và 08 chợ hạng 3)
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh không
thường xuyên tại chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
3
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
G
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Bảo Lâm (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ thị trấn Pác Miầu
(chợ hạng 2)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh không
cố định
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
3
|
Điểm kinh doanh hàng
nông sản, thực phẩm, hàng khô
|
Đồng/điểm/ngày
|
10.000
|
4
|
Hàng thực phẩm tươi sống
|
Đồng/điểm/ngày
|
10.000
|
5
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
6
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
20.000
|
7
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/lượt
|
30.000
|
8
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/lượt
|
25.000
|
9
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Chợ Nà Tốm (xã Vĩnh
Quang) chợ hạng 3
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
3
|
Các điểm kinh doanh ngoài
đình chợ loại B1 (quần áo, tạp hóa,...)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
4
|
Các điểm kinh doanh
ngoài đình chợ loại Biên bản (quần áo, tạp hóa,...)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
5
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/lượt
|
30.000
|
6
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
15.000
|
8
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
III
|
Chợ Vĩnh Phong (xã
Vĩnh Phong) chợ hạng 3
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ loại A
|
Đồng/m2/tháng
|
7.500
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ loại B
|
Đồng/m2/tháng
|
6.800
|
3
|
Các điểm kinh doanh khu
vực sân mặt tiền không có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
6.500
|
4
|
Các điểm kinh doanh khu
vực sân xung quanh chợ không có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
5
|
Hàng thịt lợn, thịt bò
|
Đồng/điểm/lượt
|
20.000
|
6
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
20.000
|
8
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
IV
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh không
thường xuyên ngoài sân
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
3
|
Hàng vải, quần áo, tạp
hóa
|
Đồng/điểm/lượt
|
5.000
|
4
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/điểm/lượt
|
5.000
|
5
|
Hàng thịt bò
|
Đồng/điểm/lượt
|
7.000
|
6
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
7
|
Xe con vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
8
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
7.000
|
9
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
H
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Thạch an (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ Đông Khê (thị trấn
Đông Khê) chợ hạng 2
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
Các điểm kinh doanh
trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Kinh doanh ngoài sân có
mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
4
|
Hàng thịt lợn, hàng cá
|
Đồng/điểm/ngày
|
10.000
|
4
|
Hàng nông sản, thực phẩm
kinh doanh thường xuyên
|
Đồng/lượt
|
6.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
20.000
|
8
|
Buôn bán gia cầm, lợn
con, chó con
|
Đồng/con/lượt
|
2.000
|
9
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/bàn/lượt
|
25.000
|
10
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
ngoài sân có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
3
|
Kinh doanh ngoài sân chợ
không có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
6.000
|
4
|
Điểm kinh doanh hàng
nông sản, thực phẩm, hàng khô, tạp hóa, hàng vải, quần áo
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
5
|
Kinh doanh cố định
ngoài sân các mặt hàng: Hàng rau, củ, quả, gạo, ngô, gà vịt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
6
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
7
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
15.000
|
8
|
Buôn bán gia cầm, lợn
con, chó con
|
Đồng/con/lượt
|
2.000
|
9
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
I
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Quảng Hòa (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ Phục Hòa (Thị trấn
Hòa Thuận) chợ hạng 3
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ có mái che, các ki ốt mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh không
thường xuyên trong chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
8.000
|
3
|
Các hộ kinh doanh không
thường xuyên ngoài chợ
|
Đồng/lượt
|
12.000
|
4
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Chợ Quảng Uyên (thị
trấn Quảng Uyển) chợ hạng 2
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Điểm kinh doanh hàng
nông sản, thực phẩm, hàng khô
|
Đồng/điểm/lượt
|
8.000
|
3
|
Hàng vải, quần áo, tạp
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
4
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
5
|
Các mặt hàng còn lại
|
Đồng/lượt
|
3.000
|
6
|
Các cá nhân đặt bàn cờ,
trò chơi trong chợ
|
Đồng/điểm/1 đợt lễ hội
|
40.000
|
7
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
40.000
|
8
|
Xe con vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
9
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
15.000
|
10
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
III
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh không
thường xuyên tại chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
3
|
Hàng thực phẩm tươi sống
(thịt lợn, hàng cá)
|
Đồng/điểm/tháng
|
50.000
|
4
|
Bán trâu, bò, ngựa
|
Đồng/con/lượt
|
15.000
|
5
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
K
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Hạ Lang (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ Hạ Lang (Thị trấn
Thanh Nhật) chợ hạng 3
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ có mái che, các ki ốt mặt tiền
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
2
|
Hàng tạp hóa, hàng vải,
quần áo, giày dép
|
Đồng/điểm/lượt
|
8.000
|
3
|
Hàng thực phẩm tươi sống
(thịt lợn)
|
Đồng/điểm/lượt
|
20.000
|
4
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
2
|
Hàng thực phẩm tươi sống
(thịt lợn, hàng cá)
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
3
|
Hàng tạp hóa các loại
|
Đồng/điểm/lượt
|
8.000
|
4
|
Các mặt hàng còn lại
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
5
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
L
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ
trên địa bàn huyện Trùng Khánh (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt và chưa
bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí điện, nước, an ninh trật tự, phòng
cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ trung tâm thị trấn
Trùng Khánh (chợ hạng 2)
|
|
|
1
|
Các gian hàng dọc đường
Quốc lộ 206
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
2
|
Các gian hàng trong
đình chợ
|
|
|
|
Vị trí 1 (hàng thực phẩm
tươi sống, dệt may, thủy, hải sản, tạp hóa)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
Vị trí 2 (hàng thực phẩm
tươi sống, dệt may, thủy, hải sản, tạp hóa)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
Vị trí 1 (hàng ăn uống,
rau quả)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
Vị trí 2 (hàng ăn uống,
rau quả)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
3
|
Kinh doanh không thường
xuyên, không cố định trong chợ
|
Đồng/lượt
|
6.000
|
4
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
II
|
Chợ trung tâm thị trấn
Trà Lĩnh (chợ hạng 2)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
2
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
3
|
Hàng nông sản, thực phẩm,
tạp hóa
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
4
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
5
|
Các cá nhân đặt bàn cờ
và các trò chơi khác
|
Đồng/điểm/lượt
|
25.000
|
6
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
7
|
Nhân dân tự sản xuất đem
bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
III
|
Chợ xã Quang Trung,
chợ gia súc (thị trấn Trà Lĩnh) chợ hạng 3
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
được nhà nước đầu tư xây dựng trong đình chợ có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
2
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/điểm/lượt
|
8.000
|
3
|
Hàng nông sản, thực phẩm,
tạp hóa
|
Đồng/điểm/lượt
|
8.000
|
4
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
5
|
Các cá nhân đặt bàn cờ
và các trò chơi khác
|
Đồng/điểm/lượt
|
10.000
|
6
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
Đồng/lượt
|
4.000
|
7
|
Nhân dân tự sản xuất
đem bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
IV
|
Các chợ còn lại (chợ
hạng 3)
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh cố định
trong chợ (vị trí 1)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
2
|
Các hộ kinh doanh cố định
trong chợ (vị trí 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
3
|
Hàng ăn uống, rau quả
(vị trí 2)
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
4
|
Kinh doanh không thường
xuyên, không cố định trong chợ
|
Đồng/lượt
|
4.000
|
5
|
Nhân dân tự sản xuất đem
bán (tùy thuộc vào diện tích sử dụng)
|
Đồng/lượt
|
Từ 2.000 đến 5.000
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ
ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa
|
A
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn Thành phố Cao Bằng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận
chuyển rác thải sinh hoạt và chưa bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí
điện, nước, an ninh trật tự, phòng cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ Km5 mở rộng, chợ
hạng 3
|
|
|
1
|
Ki ốt
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Sân có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
3
|
Sân không có mái che
(nhân dân tự sản xuất đem bán)
|
Đồng/lượt
|
4.000
|
B
|
Mức giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn huyện Bảo Lâm (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, dịch vụ thu gom vận
chuyển rác thải sinh hoạt và chưa bao gồm các khoản thu dịch vụ như: chi phí
điện, nước, an ninh trật tự, phòng cháy, chữa cháy)
|
I
|
Chợ Nam Cao, chợ hạng
3
|
|
|
1
|
Hàng thịt lợn
|
Đồng/bàn/lượt
|
10.000
|
2
|
Hàng vải, quần áo, tạp
hóa
|
Đồng/sạp/lượt
|
10.000
|
3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
Đồng/lượt
|
5.000
|
4
|
Xe tải vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
5
|
Xe con vào chợ bán hàng
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
6
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa
trong chợ
|
Đồng/con/lượt
|
10.000
|
7
|
Các hộ kinh doanh cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
8
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
Đồng/lượt
|
3.000
|
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ngày 10/07/2020 quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
3.110
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|