|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1579/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công thương Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1579/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1579/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29/8/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 342/TTr-SCT ngày 19/4/2018 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số
624/STP-KSTTHC ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Điện thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư
pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3 Quyết
định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c)
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1579/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
BCT-THA-275226
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
- Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã
Bỉm Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành
lập sở giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh BCT-THA-275227
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép
thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
BCT-THA-275228
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành
lập sở giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương BCT-THA-270387
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
BCT-THA-270395
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương BCT-THA-270412
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu BCT-THA-270420
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Khu vực tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng quyền
thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu BCT-THA-270517
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu BCT-THA-270576
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
BCT-THA-270581
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Khu vực tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu BCT-THA-270588
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu BCT-THA-270593
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Căn cứ Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng
quyền thương mại;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
13
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá BCT-THA-262035
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Theo Thông tư số 168/2016/TTBTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
BCT-THA-262036
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá BCT-THA-262037
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
16
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá BCT-THA-262039
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 nám 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
BCT-THA-262043
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư- kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
18
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
BCT-THA-262045
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không thu phí
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
BCT-THA-262031
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm
2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá
|
II. Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp BCT-THA-275263
|
Trong thời gian 12 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp BCT-THA-275264
|
Trong thời gian 5 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ và
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
BCT-THA-275265
|
Trong thời gian 12 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp BCT-THA-275266
|
Trong thời gian 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp BCT-THA-275267
|
Trong thời gian 5 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ và
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
BCT-THA-275268
|
Trong thời gian 12 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
III. Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương BCT-THA-275204
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương BCT-THA-275205
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương BCT-THA-275202
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương BCT-THA-275203
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương BCT-THA-275208
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
6
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương BCT-THA-275209
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV
tại địa phương, BCT-THA-275206
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương BCT-THA-275207
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc sau khi hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và Thời hạn tối đa của Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh BCT-THA-275235
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn:
+ Đối với tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
- Khu vực tại các huyện:
+ Đối với tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh BCT-THA-275236
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố
|
Không thu phí
|
- Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
- Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh BCT-THA-275237
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố
|
Không thu phí
|
- Căn cứ Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá BCT-THA-262046
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố
|
Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn:
+ Đối với tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Khu vực tại các huyện:
+ Đối với tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
|
+ Căn cứ Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng
6 năm 2012;
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
+ Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
BCT-THA-262047
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố
|
Không thu phí
|
+ Căn cứ Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng
6 năm 2012;
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
+ Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá BCT-THA-262048
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện thị xã thành phố
|
Không thu phí
|
+ Căn cứ Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18 tháng
6 năm 2012;
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
+ Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
T-THA-289359-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
2
|
T-THA-289362-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV
tại địa phương.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
3
|
T-THA-289363-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV
tại địa phương
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực
|
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
T-THA-289341-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
2
|
T-THA-289343-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
3
|
T-THA-289345-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết
hiệu lực
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
4
|
T-THA-289347-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách nát hoặc bị cháy
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1579/QĐ-UBND ngày 03/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
1.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|