|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 12 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày
30/5/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày
31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn
tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
111/STC-QLG&TSCS ngày 25/1/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các
loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I,
Phụ lục số II đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát
hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài
chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước
bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT,TC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Giá mới 100%
đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết
định số 157 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của
UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước
|
2013
|
515,0
|
483,0
|
QĐ 943
|
II
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu
từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số
279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013 và giấy chứng nhận
số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013)
|
2013
|
540,0
|
550,0
|
QĐ 943
|
2
|
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu
từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số
279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013 và giấy chứng nhận
số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013)
|
2013
|
580,0
|
590,0
|
QĐ 943
|
III
|
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3,
4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2012,
2013
|
689,0
|
669,0
|
QĐ 119
|
2
|
FORD FOCUS
DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước.
|
2012,
2013
|
749,0
|
729,0
|
QĐ 119
|
3
|
FORD FOCUS
DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước.
|
2012,
2013
|
749,0
|
729,0
|
QĐ 119
|
IV
|
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L
(TRJ150L-GKPEK); Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4; Xe nhập khẩu.
|
2013
|
1.989,0
|
2.071,0
|
QĐ 1315
|
V
|
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH Nissan Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED);
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số
tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2012,
2013
|
2.489,0
|
2.489,0
|
QĐ 1315
|
2
|
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A);
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số
tự động vô cấp; Xe nhập khẩu.
|
2012,
2013
|
2.125,0
|
2.125,0
|
QĐ 1315
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực
và máy nông nghiệp Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải; Số loại: Fox TL 1.5T-3
|
|
|
287,1
|
|
2
|
Ô tô tải (Có mui); Số loại: Fox MB 1.5T-3
|
|
|
302,5
|
|
3
|
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Fox TK 1.5T-3
|
|
|
303,6
|
|
4
|
Ô tô tải; Số loại: VT 200
|
|
|
409,2
|
|
5
|
Ô tô tải (Có mui); Số loại: VT 200MB
|
|
|
425,7
|
|
6
|
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: VT 200TK
|
|
|
434,5
|
|
7
|
Ô tô tải; Số loại: VT 250
|
|
|
435,6
|
|
8
|
Ô tô tải (Có mui); Số loại: VT 250MB
|
|
|
451,0
|
|
9
|
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: VT 250TK
|
|
|
460,9
|
|
II
|
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3,
4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2013
|
|
549,0
|
|
2
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3,
5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2013
|
|
579,0
|
|
3
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô
tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3,
5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2013
|
|
612,0
|
|
4
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3,
4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2013
|
|
612,0
|
|
5
|
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô
tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3,
5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2013
|
|
659,0
|
|
6
|
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3,
4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014
|
|
669,0
|
|
7
|
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3,
5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014
|
|
729,0
|
|
8
|
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3,
4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2014
|
|
729,0
|
|
III
|
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ
ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3;
Xe nhập khẩu.
|
2013,2014
|
|
5.673,0
|
|
2
|
LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ
ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3;
Xe nhập khẩu.
|
2013,2014
|
|
3.595,0
|
|
3
|
LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3;
Xe nhập khẩu.
|
2013,2014
|
|
2.571,0
|
|
4
|
LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3;
Xe nhập khẩu.
|
2013,2014
|
|
5.354,0
|
|
5
|
LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 53.456 cm3;
Xe nhập khẩu.
|
2013,2014
|
|
2.932,0
|
|
IV
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu
từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp
ngày 02/05/2013)
|
2013
|
|
615,0
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung
tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu;
Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
686,5
|
|
2
|
Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung
tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu;
Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
769,9
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL33EWABCD); Quy
cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự
động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.399,9
|
|
2
|
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL33EWAABDFG); Quy
cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự
động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.399,9
|
|
3
|
Nissan Teana 3.5SL (BLJALVWL33EWAB); Quy cách:
Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động
vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.694,5
|
|
4
|
Nissan Murano (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động
cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp,
2 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2012,
2013,
2014
|
|
2.489,0
|
|
5
|
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED);
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số
tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
2.489,0
|
|
6
|
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A);
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số
tự động vô cấp; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
2.125,0
|
|
7
|
Nissan Teana 350XV (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy
cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự
động vô cấp; Xe nhập khẩu.
|
2012,
2013,
2014
|
|
2.125,0
|
|
8
|
Nissan X - Trail (TDBNLJWT31EWABKDL); Quy cách:
Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động
vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2012,
2013,
2014
|
|
1.511,0
|
|
9
|
Nissan X - Trail CVT QR25 LUX
(TDBNLJWT31EWABKDL); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3,
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.511,0
|
|
10
|
Nissan Juke MT MR16DDT UPPER
(FDPALUYF15UWCC-DJA); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3,
5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.195,0
|
|
11
|
Nissan Juke CVT HR16 UPPER
(FDTALUZF15EWCCDJB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3,
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.219,0
|
|
12
|
Nissan 370Z (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ
xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp;
Xe nhập khẩu.
|
2011,
2012
|
|
2.802,0
|
|
13
|
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U);
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số
tự động 7 cấp; Xe nhập khẩu.
|
2011
|
|
2.802,0
|
|
VI
|
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong
nước
|
2014
|
|
588,0
|
|
2
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong
nước
|
2014
|
|
538,0
|
|
3
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước
|
2014
|
|
483,0
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Giá mới 100%
đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết
định số 157/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú (Số
QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
XE HÀN QUỐC (Công ty TNHH Kimco Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Kimco Candy S KA10DA; Phanh đĩa; Dung tích xi
lanh 50 cm3.
|
|
|
21,7
|
|
II
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
PCX (Phiên bản tiêu chuẩn); Số loại: JF 56
PCX; Màu sơn: Trắng (NHB35), Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xám YR320).
|
|
|
49,0
|
|
2
|
PCX (Phiên bản cao cấp); Số loại: JF 56 PCX;
Màu sơn: Đen mờ (NHA76), Bạc mờ (NHB18),
|
|
|
51,4
|
|
III
|
HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt
Nam)
|
|
|
|
|
1
|
JUPITER RC; Ký hiệu: 31C3
|
|
|
20,0
|
|
2
|
Gravita STD; Ký hiệu: 31C4
|
|
|
17,8
|
|
3
|
JUPITER RC; Ký hiệu: 31C5
|
|
|
20,0
|
|
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
9.603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|