ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
150/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 22 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04
(bốn) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công
Thương.
Điều 2. Giao Sở Công Thương tổ chức thực
hiện theo thẩm quyền; thông báo các thủ tục hành chính mới ban hành đến tổ chức,
cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Như Nguyện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I.
Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Bạc Liêu
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
An toàn thực phẩm (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất, thất lạc
hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất, thất lạc
hoặc bị hỏng) đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
Phần II. Nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
1. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm.
Trình tự thực hiện:
- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ thì thu phí thẩm định, viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
. Trường hợp thiếu hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy
hàng tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các
bước sau:
+ Công chức trả kết quả kiểm tra
tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân
nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.
+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng
tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ sản xuất thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản
xuất thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có
trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của
cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Công Thương phải có văn bản thông báo và yêu cầu bổ sung hồ sơ.
Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền
hủy hồ sơ.
- Trong thời gian 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức
thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền phải cấp Giấy
chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5c,
Phụ lục V (đối với cơ sở sản xuất), ban hành kèm theo Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Lệ phí:
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
- Phí
thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở
sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Cơ sở
sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Cơ sở
sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ
sở.
(Theo Biểu
số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản lý
an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 1a, Phụ lục I, Thông tư
58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).
- Mẫu bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất thực phẩm
(theo Mẫu 2a, Phụ lục II,
Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương).
- Mẫu
báo cáo kết quả khắc phục (theo Mẫu
4, Phụ lục IV, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Điều kiện chung:
Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở sản xuất các loại rượu,
bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột,
bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng
cho các sản phẩm thực phẩm.
- Điều kiện riêng:
Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: Dưới 3 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Bia: Dưới 50 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Nước giải khát: Dưới 20 triệu
lít sản phẩm/năm.
+ Sữa chế biến: Dưới 20 triệu
lít sản phẩm/năm.
+ Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn
sản phẩm/năm.
+ Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm.
+ Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn
tấn sản phẩm/năm.
+ Dụng cụ, vật liệu bao gói
chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
-
Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Phụ
lục I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
1a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên đơn vị
có thẩm quyền cấp, cụ thể)..........................................................
Cơ sở sản xuất (tên giao dịch hợp
pháp):.....................................................................
Địa chỉ tại:....................................................................................................................
Điện thoại:..............................................................
Fax:..............................................
Giấy phép kinh doanh số.................................
ngày cấp:................ đơn vị cấp:..........
Ngành nghề sản xuất (tên sản
phẩm):............................................................................
Công suất thiết kế:.......................................................................................................
Số lượng công nhân
viên:............................. (trực tiếp:.......................... ; gián
tiếp:... )
Nay nộp hồ sơ
xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở
Chúng tôi cam
kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những
vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm
ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
2a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:...............................................................................................
- Địa chỉ
kho:................................................................................................................
- Điện thoại...................................................................
Fax........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.......................................
ngày cấp............ nơi cấp............
- Mặt hàng sản xuất:.....................................................................................................
- Công suất thiết kế:.....................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên,
công nhân........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực
tiếp sản xuất.............................................................
- Tổng số cán
bộ, công nhân viên đã được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:....
- Tổng số cán
bộ, công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..................
...................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt
bằng sản xuất......................................... m2, trong đó
diện tích nhà xưởng sản xuất m2.
- Sơ đồ bố
trí mặt bằng sản xuất:.................................................................................
- Kết cấu nhà
xưởng:....................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL:....................................................................
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống
đèn chiếu sáng:......................................................
- Hệ thống vệ
sinh nhà xưởng:......................................................................................
- Hệ thống xử
lý môi trường:........................................................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy:...............................................................................
2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang, thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng
cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các
quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
……….,
ngày…. tháng….. năm 20….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục IV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng…… năm……
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).........................................................................
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I.
Thông tin chung:
1. Tên
cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa
chỉ cơ sở:..........................................................................................................
3. Số
điện thoại:.............................................. Fax:...............................
Email:.............
II.
Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày…… tháng….. năm …… của……
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục
để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
……… ngày…. tháng….. năm…..
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
Trình tự thực hiện:
- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ thì thu phí thẩm định, viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
. Trường hợp thiếu hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy
hàng tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các
bước sau:
+ Công chức trả kết quả kiểm tra
tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân
nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.
+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng
tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất và Giấy chứng nhận hết hiệu lực
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ sản xuất thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản
xuất thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).
+ Văn bản, tài liệu chứng minh sự
thay đổi (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Trong thời gian 10 (mười) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo
và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không
tính thời gian thẩm định hồ sơ.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất và Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
- Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều
5, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp
lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu có cơ
sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính thời
gian thẩm định hồ sơ.
- Trong thời gian 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức
thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền phải cấp Giấy
chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5c,
Phụ lục V (đối với cơ sở sản xuất) ban hành kèm theo Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất.
- Trong thời gian 10 (mười) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo
và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không
tính thời gian thẩm định hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Lệ phí:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
(Theo Biểu
số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản lý
an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất và Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
- Phí
thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở
sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Cơ sở
sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Cơ sở
sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ
sở.
(Theo
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản
lý an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
* Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất.
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
(Theo
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản
lý an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 1c, Phụ lục I, Thông tư
58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).
- Mẫu bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất thực phẩm
(theo Mẫu 2a, Phụ lục II,
Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương).
- Mẫu
báo cáo kết quả khắc phục (theo Mẫu
4, Phụ lục IV, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Điều kiện chung
Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở sản xuất các loại rượu, bia, nước
giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt,
kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản
phẩm thực phẩm.
- Điều kiện riêng
Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: Dưới 3 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Bia: Dưới 50 triệu lít sản phẩm/năm.
+ Nước giải khát: Dưới 20 triệu
lít sản phẩm/năm.
+ Sữa chế biến: Dưới 20 triệu
lít sản phẩm/năm.
+ Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn
sản phẩm/năm.
+ Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm.
+ Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn
tấn sản phẩm/năm.
+ Dụng cụ, vật liệu bao gói
chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
-
Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Phụ
lục I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
1c
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên đơn vị
có thẩm quyền cấp, cụ thể)..........................................................
Tên cơ sở:…............................................................
đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:....................................................
ngày cấp.........
Công suất thiết kế:.......................................................................................................
Lý do xin cấp
lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các
Khoản 2, 3, 4, Điều 4 của Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đề nghị Quý
cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
2a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:...............................................................................................
- Địa chỉ
kho:................................................................................................................
- Điện thoại...................................................................
Fax........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.......................................
ngày cấp............... nơi cấp..........
- Mặt hàng sản xuất:.....................................................................................................
- Công suất thiết kế:.....................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên,
công
nhân........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực
tiếp sản xuất.............................................................
- Tổng số cán
bộ, công nhân viên đã được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:....
- Tổng số cán
bộ, công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..................
...................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt
bằng sản xuất......................................... m2, trong đó
diện tích nhà xưởng sản xuất m2.
- Sơ đồ bố
trí mặt bằng sản xuất:.................................................................................
- Kết cấu nhà
xưởng:....................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL:....................................................................
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống
đèn chiếu sáng:......................................................
- Hệ thống vệ
sinh nhà xưởng:......................................................................................
- Hệ thống xử
lý môi trường:........................................................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy:...............................................................................
2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang, thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng
cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các
quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
……….,
ngày…. tháng….. năm 20….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục IV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng…… năm……
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).........................................................................
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I.
Thông tin chung:
1. Tên
cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa
chỉ cơ sở:..........................................................................................................
3. Số
điện thoại:..............................................
Fax:............................... Email:.............
II.
Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày…… tháng….. năm …… của……
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để
cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
……… ngày…. tháng….. năm…..
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
Trình tự thực hiện:
- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ thì thu phí thẩm định, viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
. Trường hợp thiếu hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy
hàng tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các
bước sau:
+ Công chức trả kết quả kiểm tra
tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân
nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.
+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng
tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp
kinh doanh thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp
kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết:
- Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều
5, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp
lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở
bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính thời gian
thẩm định hồ sơ.
- Trong thời gian 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức
thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền phải cấp Giấy
chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5c,
Phụ lục V (đối với cơ sở sản xuất) ban hành kèm theo Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Lệ phí:
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
- Phí
thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa
hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Đại lý,
cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
(Theo
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản
lý an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 1b, Phụ lục I, Thông tư
58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).
- Mẫu bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ kinh doanh thực phẩm
(theo Mẫu 2b, Phụ lục II,
Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương).
- Mẫu
báo cáo kết quả khắc phục (theo Mẫu
4, Phụ lục IV, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Điều kiện chung
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở kinh doanh các loại rượu,
bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột,
bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng
cho các sản phẩm thực phẩm.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng
hợp không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản.
- Điều kiện riêng
Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao
gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa
bàn 01 (một) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên
địa bàn tỉnh, thành phố đó.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
-
Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Phụ
lục I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
1b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên đơn vị
có thẩm quyền cấp, cụ thể)..........................................................
Cơ sở kinh doanh (tên giao dịch hợp
pháp):..................................................................
Địa chỉ tại:....................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................
Fax:.......................................
Giấy phép kinh doanh số.....................................
ngày cấp:............ đơn vị cấp:..........
Loại hình kinh doanh (bán
buôn/bán lẻ):..........................................................................
Phạm vi kinh doanh (trên địa
bàn 01 tỉnh/02 tỉnh):...........................................................
Nhóm sản phẩm kinh doanh (theo
danh sách đính kèm):.................................................
Doanh thu dự kiến:.......................................................................................................
Số lượng công nhân
viên:............................... (trực tiếp:.......................... ;
gián tiếp:.. )
Nay nộp hồ sơ
xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở tại địa
chỉ:....
Chúng tôi cam
kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những
vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm
ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
2b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ,
DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh
doanh:...........................................................................................
- Địa chỉ
kho:................................................................................................................
- Điện thoại...................................................................
Fax........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.......................................
ngày cấp............. nơi cấp...........
- Loại thực phẩm kinh
doanh:........................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh
hay 02 tỉnh trở lên):...........................................................
- Tổng số công nhân
viên.............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh...............................................................
- Tổng số
công nhân viên đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm :.....
- Tổng số
công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:...............................
...................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt
bằng kinh doanh:..................... m2, trong đó diện tích kho
hàng......... m2;
- Sơ đồ bố
trí mặt bằng kinh
doanh:..............................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL:.................................................................
- Nguồn điện cung cấp:................................................................................................
- Hệ thống vệ
sinh và vệ sinh cá nhân:...........................................................................
- Hệ thống
thu gom rác thải và xử lý môi trường:...........................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy:...............................................................................
2. Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang, thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng
cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các
quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
……….,
ngày…. tháng….. năm 20….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục IV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng…… năm……
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).........................................................................
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I.
Thông tin chung:
1. Tên
cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa
chỉ cơ sở:..........................................................................................................
3. Số
điện thoại:..............................................
Fax:............................... Email:.............
II.
Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày…… tháng…… năm …… của……
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để
cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
……… ngày…. tháng….. năm…..
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
Trình tự thực hiện:
- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ thì thu phí thẩm định, viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
. Trường hợp thiếu hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy
hàng tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các
bước sau:
+ Công chức trả kết quả kiểm tra
tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân
nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.
+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ
7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng
tuần (trừ chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp
kinh doanh thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp
kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có
xác nhận của cơ sở).
+ Bản sao có chứng thực của cơ
quan có thẩm quyền văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Trong thời gian 10 (mười) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo
và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không
tính thời gian thẩm định hồ sơ.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều
5, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp
lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở
bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính thời gian
thẩm định hồ sơ.
- Trong thời gian 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức
thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền phải cấp Giấy
chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5c,
Phụ lục V (đối với cơ sở sản xuất), ban hành kèm theo Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
* Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh
- Trong thời gian 10 (mười) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo
và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không
tính thời gian thẩm định hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
Lệ phí:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
(Theo
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản
lý an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
- Phí
thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa
hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở.
+ Đại
lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở.
(Theo
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản
lý an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
* Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 150.000 đồng/1 lần
cấp.
(Theo Biểu
số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm, Biểu số 2: Mức thu phí quản lý
an toàn thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 1c, Phụ lục I, Thông tư
58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).
- Mẫu bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ kinh doanh thực phẩm
(theo Mẫu 2b, Phụ lục II,
Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương).
- Bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm
(theo Mẫu 2b, Phụ lục II, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương).
- Mẫu
báo cáo kết quả khắc phục (theo Mẫu
4, Phụ lục IV, Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Điều kiện chung
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở kinh doanh các loại rượu,
bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột,
bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng
cho các sản phẩm thực phẩm.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng
hợp không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản.
- Điều kiện riêng
Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao
gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa
bàn 01 (một) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên
địa bàn tỉnh, thành phố đó.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày
22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
-
Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
Phụ
lục I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
1c
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày…… tháng…… năm 20……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên đơn vị
có thẩm quyền cấp, cụ thể)..........................................................
Tên cơ sở:...............................................................
đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:....................................................
ngày cấp.........
Công suất thiết kế:.......................................................................................................
Lý do xin cấp
lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các
Khoản 2, 3, 4, Điều 4 của Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương).
Đề nghị Quý
cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
2b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ,
DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:...........................................................................................
- Địa chỉ
kho:................................................................................................................
- Điện thoại...................................................................
Fax.........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.......................................
ngày cấp............ nơi cấp............
- Loại thực phẩm kinh
doanh:........................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh
hay 02 tỉnh trở lên):...........................................................
- Tổng số công nhân
viên.............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh...............................................................
- Tổng số
công nhân viên đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:......
- Tổng số
công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:...............................
...................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt
bằng kinh doanh........................ m2, trong đó diện tích kho
hàng........ m2.
- Sơ đồ bố
trí mặt bằng kinh
doanh:..............................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL:.................................................................
- Nguồn điện cung cấp:................................................................................................
- Hệ thống vệ
sinh và vệ sinh cá
nhân:...........................................................................
- Hệ thống
thu gom rác thải và xử lý môi trường:...........................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy:...............................................................................
2. Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang,
thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng
cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các
quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
……….,
ngày…. tháng….. năm 20….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục IV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng…… năm……
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền).........................................................................
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I.
Thông tin chung:
1. Tên
cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa
chỉ cơ sở:..........................................................................................................
3. Số
điện thoại:..............................................
Fax:............................... Email:.............
II.
Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày…… tháng…… năm …… của……
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục
để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
……… ngày…. tháng….. năm…..
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|