|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
144/2000/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Lộng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
144/2000/QĐ-UB
|
Lào
Cai, ngày 20 tháng 4 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH GIÁ GIỐNG CÂY, CON PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2000 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 21/6/1994;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT Lào Cai, tại tờ trình số 125/TT- XDCBLS ngày 16/3/2000 về việc xin phê duyệt
đơn giá giống cây, con phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào
Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định
này giá giống cây, con phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp năm 2000 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giá cây, con giống phục vụ sản xuất
nông lâm nghiệp trên địa bàn dùng để làm cơ sở xây dựng, xét duyệt dự toán, ký
kết hợp đồng kinh tế, thực hiện đầu tư và quyết toán vốn đối với các loại cây
trồng vật nuôi và áp dụng cho các nguồn vốn thuộc các chương trình đầu tư phục
vụ cho sản xuất nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Các ngành chức năng và UBND các huyện, thị xã
căn cứ đơn giá này hướng dẫn và tổ chức chỉ đạo các đơn vị, dự án thực hiện.
Trong quá trình thực hiện có vấn đề vướng mắc về các loại cây, con chưa có
trong đơn giá trên hoặc các văn bản đã hướng dẫn, cần có văn bản báo cáo cụ thể
về Sở Nông nghiệp và PTNT. Giao cho Sở Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, trình UBND
tỉnh bổ xung.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và
UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
và các đơn vị, dự án căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
cho các Quyết định số 109/QĐ-UB ngày 17/5/1997; 295/QĐ-UB ngày 07/11/1998;
54/QĐ-UB ngày 27/02/1999; 58/QĐ-UB ngày 12/4/1999 của UBND tỉnh Lào Cai ./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Lộng
|
PHỤ LỤC
GIÁ GIỐNG CÂY CON PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2000
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UB ngày 20/42000)
STT
|
Danh mục
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Đơn giá
|
I
|
Loại cây
|
|
Đồng/ cây
|
1
|
Cây đinh
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H =
40cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
400
|
2
|
Cây xoan nhừ
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
245
|
3
|
Cây sến đất
(Vối thuốc)
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
200
|
4
|
Cây ba la mít
|
Cây có bầu < 0,8kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
300
|
5
|
Cây chắp tay
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
200
|
6
|
Cây giổi
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 10 tháng tuổi, H
> 25cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
400
|
7
|
Cây sấu
|
Cây có bầu < 0,8kg/bầu, 12 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
300
|
8
|
Cây ràng ràng
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 04 tháng tuổi, H
> 25cm, Dr > 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
150
|
9
|
Cây muồng đen
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 04 tháng tuổi, H
> 25cm, Dr > 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
210
|
10
|
Cây mỡ
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 25cm, Dr > 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
150
|
11
|
Cây xoan đào
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 40cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
150
|
12
|
Cây vẩy ốc
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 40cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
210
|
13
|
Cây kháo vàng
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 40cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
210
|
14
|
Cây long não
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
150
|
15
|
Cây quế
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 3- 4 tháng tuổi, H
> 30cm, Dr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
250
|
16
|
Cây thông Mã Vĩ
(Thông đuôi ngựa)
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 09 tháng tuổi, H
> 15cm, Dcr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
200
|
17
|
Cây trám
|
Cây có bầu < 0,8kg/bầu, > 09 tháng tuổi,
H > 25cm, Dr > 0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
300
|
18
|
Cây sa mộc
(Sa mu)
|
Cây rễ trần > tháng tuổi, H > 15cm, Dcr
> 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
200
|
19
|
Cây tống quá sủ
|
Cây rễ trần >12 tháng tuổi, H > 25cm,
Dcr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
150
|
20
|
Cây suấn sủ
|
Cây rễ trần >09 tháng tuổi, H > 0cm, Dcr
> 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
200
|
21
|
Cây keo lá to
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 4- 5 tháng tuổi, H
> 25cm, Dcr > 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
200
|
22
|
Cây de
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 10 tháng tuổi, H
> 25cm, Dcr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
400
|
23
|
Cây pơmu
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 25 tháng tuổi, H
> 40cm, Dcr > 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
900
|
24
|
Cây lát hoa
|
Cây rễ trần, 08 tháng tuổi, H > 25cm, Dcr
> 0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
350
|
25
|
Cây chè Shan
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, 10- 12 tháng tuổi,
H > 35cm, Dcr > 0,4cm, không sâu bệnh,
không cụt ngọn.
|
400
|
26
|
Cây giẻ
Trùng khánh
|
Cây có bầu 0,4- 0,8kg/bầu, 14- 16 tháng tuổi,
H = 60- 80cm, Dcr > 0,6cm, không sâu
bệnh, không cụt ngọn.
|
800
|
27
|
Cây đỗ trọng
|
Cây có bầu < 0,4kg/bầu, H > 15cm, Dcr
> 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn.
|
1000
|
28
|
Cây lê Trung Quốc
|
|
2.500
|
29
|
Xuyên Khung
|
|
20.000 Đồng/kg
|
*Ghi chú: Về tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng cây
giống yêu cầu Sở Nông nghiệp và PTNT có hướng dẫn cụ thể.
Quyết định 144/2000/QĐ-UBND ban hành giá giống cây con phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp năm 2000 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 144/2000/QĐ-UBND ban hành giá giống cây con phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp ngày 20/04/2000 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
3.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|