|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND mức thu phí các chợ Bà Rịa Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
14/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2016/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 05
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày
14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP
ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí
và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC
ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật
về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê chuẩn mức thu phí tại các chợ
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Công Thương tại Tờ trình số 30/TTr-SCT ngày 05/4/2016 về việc ban hành quy định mức thu phí tại các chợ
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định mức thu phí tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo danh
mục kèm theo Quyết định này.
1. Đối tượng áp dụng:
a) Áp dụng cho các chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
Nhà nước và do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quản lý. Đối với các chợ do
các thành phần kinh tế khác đầu tư, đơn vị quản lý kinh doanh tự áp dụng mức thu
nhưng phải theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí, đồng thời phải thực
hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
b) Đối tượng nộp phí: Tất cả các hộ kinh doanh có
nhu cầu mua bán tại chợ đều phải thực hiện nộp phí chợ theo quy định.
2. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/6/2016
3. Lộ trình áp dụng:
a) Đối với các hộ kinh doanh có quầy sạp cố định
- Từ ngày 01/6/2016 đến ngày 31/12/2016:
Áp dụng thu bằng 50% so với mức thu phí đề xuất;
- Từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017:
Áp dụng thu bằng 70% so với mức thu phí đề xuất;
- Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018:
Áp dụng thu bằng 90% so với mức thu phí đề xuất;
- Từ ngày 01/01/2019: Áp dụng thu 100% so với mức
thu phí đề xuất.
b) Đối với các hộ kinh doanh không có quầy sạp cố
định áp dụng mức thu 100% so với mức thu phí đề xuất từ thời điểm ngày
01/01/2016.
4. Tỷ lệ phần trăm phí thu để lại: Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu phí là 100%.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế nội dung phần
I của Danh mục các khoản thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 6734/2004/QĐ-UB
ngày 17/9/2004 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thu các loại: Phí chợ,
phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; phí bến bãi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, Đoàn thể trong tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tin học tỉnh;
- Báo BR-VT;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT,TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Long
|
DANH
MỤC
MỨC THU
PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
I
|
Mức
thu phí
|
Chợ hạng 1
|
Chợ hạng 2
|
Chợ hạng 3
|
|
Đơn vị
tính: Đồng/m2/tháng
|
1
|
Rau quả có sạp ngồi
|
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 2
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Vị trí 3
|
20.000
|
10.000
|
4.000
|
2
|
Thực phẩm tươi sống (thịt gia súc,
gia cầm)
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
3
|
Thủy, hải sản
|
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 2
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Vị trí 3
|
20.000
|
10.000
|
4.000
|
4
|
Hàng tươi sống đặc biệt (đặc sản cao cấp)
|
|
Vị trí 1
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
|
Vị trí 2
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 3
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
5
|
Ăn uống
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
6
|
Hàng dệt may
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
7
|
Hàng tạp hóa
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
8
|
Hàng thực phẩm chế biến (gồm: Cá khô, mắm ruốc,
đường, đậu, giò chả,v.v...)
|
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 2
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Vị trí 3
|
20.000
|
10.000
|
4.000
|
9
|
Vàng bạc
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
10
|
Kim khí, điện máy
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
11
|
Văn hóa phẩm, giày da, nhựa, sành sứ
|
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 2
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Vị trí 3
|
20.000
|
10.000
|
4.000
|
12
|
Lương thực
|
|
Vị trí 1
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 2
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Vị trí 3
|
20.000
|
10.000
|
4.000
|
13
|
Các hoạt động dịch vụ và các ngành hàng khác chưa
được quy định ở trên
|
|
Vị trí 1
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
Vị trí 2
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
Vị trí 3
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
14
|
Phí ki - ốt
|
60.000
|
50.000
|
30.000
|
15
|
Mức thu phí chợ đối với những hộ không có
chỗ bán cố định
|
4.000đ/chỗ/ngày
|
2.500đ/chỗ/ngày
|
1.000đ/chỗ/ngày
|
II
|
Mức thu phí vệ sinh:
|
1
|
Phí vệ sinh đối với các hộ kinh doanh tại chợ
|
Áp dụng theo Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 05/01/2005
của UBND Tỉnh, cụ thể: Mức thu là 45.000đ/m3 rác
|
2
|
Phí sử dụng nhà vệ sinh
|
1.000đ/lượt
|
III
|
Phí trông giữ xe: Áp dụng theo Quyết định số
46/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND Tỉnh
|
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về mức thu phí các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/05/2016 về mức thu phí các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|