|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1374/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Công Thương Hòa Bình
Số hiệu:
|
1374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 12 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
708/TT-CST ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung (16 thủ tục), danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (15 thủ tục)
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn
thực phẩm; 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất tại Quyết định số 2313/QĐ-UBND
ngày 13/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn
thực phẩm; 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất tại Quyết định số
1638/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn
thực phẩm tại Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền
thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang
Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp
nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện; thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1374
/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
* Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa
Bình
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa
Bình
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
16 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa
Bình
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa
Bình
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
16 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa
Bình
|
600.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí và lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp
luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
* Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Xăng dầu)
(công bố tại
QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 18/01/2018)
|
1
|
BCT-HBI-270581
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
BCT-HBI-270588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
BCT-HBI-270593
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
* Lĩnh vực Thuốc lá (Công bố tại QĐ số
116/QĐ-UBND ngày 18/01/2018)
|
1
|
BCT-HBI-262031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
2.200.000đ/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
(Công bố tại QĐ số 1638/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016)
|
|
|
2
|
T-HBI-278991-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
2.200.000đ/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
T-HBI-278992-TT
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
2.200.000đ/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
Công bố tại QĐ số 116/QĐ-UBND ngày
18/01/2018
|
|
|
4
|
BCT-HBI-262035
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
5
|
BCT-HBI-262036
|
Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
6
|
BCT-HBI-262037
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
7
|
BCT-HBI-262039
|
Cấp
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
8
|
BCT-HBI-262043
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
BCT-HBI-262045
|
Cấp lại
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- Thành phố Hòa Bình:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Khu vực khác: 600.000đ điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
* Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (Công bố tại QĐ số
730/QĐ-UBND ngày 22/3/2018)
|
1
|
BCT-HBI-275109
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ.
|
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công Thương công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
* Lĩnh vực Thuốc lá (Công bố tại QĐ số
116/QĐ-UBND ngày 18/01/2018)
|
1
|
BCT-HBI-262046
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành công các
huyện, TP
|
- Doanh nghiệp: Thành phố HB:
1.200.000đ/lần; Khu vực khác: 600.000đ/lần.
- Hộ kinh doanh: Thành phố HB:
400.000đ/lần;
Khu vực khác: 200.000đ/lần
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
BCT-HBI-262047
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành công các
huyện, TP
|
- Doanh nghiệp: Thành phố HB:
1.200.000đ/lần; Khu vực khác: 600.000đ/lần.
- Hộ kinh doanh: Thành phố HB:
400.000đ/lần;
Khu vực khác: 200.000đ/lần
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
BCT-HBI-262048
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành công các
huyện, TP
|
- Doanh nghiệp: Thành phố HB:
1.200.000đ/lần; Khu vực khác: 600.000đ/lần.
- Hộ kinh doanh: Thành phố HB:
400.000đ/lần;
Khu vực khác: 200.000đ/lần
|
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
- Quyết định số
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI
BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
* Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
T-HBI-279015-TT
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
2
|
T-HBI-279016-TT
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
3
|
T-HBI-280282-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục
hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
4
|
T-HBI-280285-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
5
|
T-HBI-280288-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
6
|
T-HBI-280283-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
7
|
T-HBI-280286-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
8
|
T-HBI-280289-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục
hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
9
|
T-HBI-280284-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ, bãi
bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
10
|
T-HBI-280290-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
11
|
T-HBI-280287-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chấtNghị định số 113/2017/NĐ-CP.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành, TTHC hị hủy bỏ,
bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
|
* Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
T-HBI-279070-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
T-HBI-279070-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
* Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
T-HBI-281337-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
- Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày
05/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
T-HBI-281338-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
- Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày
05/02/2018 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|