|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1366/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1366/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 29
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng
02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình
số 3t6TTr-SCT ngày 22 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh tại chuyên mục “Thủ tục
hành chính” tại địa chỉ: “dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- CVP;
- Trung tâm CNTT&TT:
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương (Nghị định 17/2020/NĐ-CP)
|
An toàn thực phẩm
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
An toàn thực phẩm
|
3
|
2.000637
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
4
|
2.000640
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
5
|
2.000197
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
6
|
2.000626
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
7
|
2.000204
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
8
|
2.000622
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
9
|
2.000190
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
10
|
2.000176
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
11
|
2.000167
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
12
|
2.001646
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
13
|
2.001636
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
14
|
2.001630
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
15
|
2.001624
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
16
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
17
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
18
|
2.001547
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Hóa chất
|
19
|
2.001175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Hóa chất
|
20
|
2.001172
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Hóa chất
|
21
|
1.002758
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Hóa chất
|
22
|
2.001161
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Hóa chất
|
23
|
2.000652
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Hóa chất
|
24
|
2.000142
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Kinh doanh khí
|
25
|
2.000166
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Kinh doanh khí
|
26
|
2.000354
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Kinh doanh khí
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.000633
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
2
|
1.001279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
3
|
2.000629
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
4
|
2.000620
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
5
|
2.000615
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
6
|
2.001240
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
7
|
2.000181
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
8
|
2.000162
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
9
|
2.000150
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
2.001235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
2
|
2.001231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
3
|
1.002956
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
123
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|