STT
|
Tên thủ thuật
|
Mức thu
|
1
|
Thông
đái
|
6000
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
6000
|
3
|
Chọc
hút hạch
|
10.000
|
4
|
Chọc
hút tuyến giáp
|
12.000
|
5
|
Chọc
dò màng bụng/ màng phổi
|
10.000
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi/ hút khí màng phổi
|
45.000
|
7
|
Rửa
bàng quang
|
21.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
|
15.000
|
9
|
Bóc
móng, ngâm tâm/ đốt sút mào gà
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo
|
300.000
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc
|
10.000
|
12
|
Sinh
thiết da
|
15.000
|
13
|
Sinh
thiết hạch cơ
|
15.000
|
14
|
Sinh
thiết tủy xương
|
30.000
|
15
|
Sinh
thiết màng phổi, màng hoạt dịch
|
30.000
|
16
|
Sinh
thiết ruột
|
30.000
|
17
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
18
|
Điều
trị tia xạ Cobalt và Rx ( một lần nhưng không thu quá 30 lần trong đợt điều
trị)
|
15.000
|
|
Y
học dân tộc - phục hồi chức năng
|
|
19
|
Châm
cứu
|
5.000
|
20
|
Điện
châm
|
10.000
|
21
|
Thủy
châm ( không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
22
|
Chôn
chỉ
|
15.000
|
23
|
Xoa
bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp
|
15.000
|
C2: Các phẫu thuật,
thủ thuật theo chuyên khoa
|
C2.1
|
Ngoại
khoa
|
|
1
|
Thay
băng/ cắt chỉ/ tháo bột
|
10.000
|
2
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông < 10cm
|
25.000
|
3
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông > 10cm
|
40.000
|
4
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm
|
40.000
|
5
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu >10cm
|
50.000
|
6
|
Cắt
bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới da
|
45.000
|
7
|
Chích
rạch nhọt,Apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baiyte
|
60.000
|
9
|
Cắt polype trực tràng
|
50.000
|
10
|
Cắt
phymosls
|
50.000
|
11
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương đòn
|
40.000
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
14
|
Nắn
trật khớp khuỷu/ khớp cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
16
|
Nắn,
bó bột xương đùi/chậu/cột sống
|
80.000
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
50.000
|
18
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
|
50.000
|
19
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
|
50.000
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay
|
40.000
|
21
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
60.000
|
22
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài
|
50.000
|
C2.2
|
Sản phụ khoa
|
|
1
|
Hút
điều hoà kinh nguyệt
|
20.000
|
2
|
Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL
|
40.000
|
3
|
Đẻ
thường
|
150.000
|
4
|
Đẻ
khó
|
180.000
|
5
|
Soi
cổ tử cung
|
6.000
|
6
|
Soi
ốt
|
6.000
|
7
|
Bơm
hơi, bơm thuốc vòi trứng(không kể thuốc)
|
10.000
|
8
|
Đốt
điện cổ tử cung
|
20.000
|
9
|
Áp
lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
10
|
Thụ
tinh nhân tạo IAM,IAD ( không kể tinh chất)
|
30.000
|
11
|
Trích
apxe tuyến vú
|
50.000
|
12
|
Cắt
bỏ các polype âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
C2.3
|
Mắt
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2
|
Đo
nhãn áp
|
4.000
|
3
|
Đo
Javal
|
5.000
|
4
|
Đo thị trường, ám điểm
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6
|
Soi
đáy mắt
|
10.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
10.000
|
8
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
10.000
|
9
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
10.000
|
10
|
Thông
lệ đạo 2 mắt
|
15.000
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc một mắt
|
10.000
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông một mắt
|
20.000
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt
|
40.000
|
14
|
Mổ
mộng đơn một mắt
|
40.000
|
15
|
Mổ
mộng kép một mắt
|
60.000
|
16
|
Khâu da mi kết mạc bị rách
|
50.000
|
17
|
Chích
chắp/ lẹo
|
20.000
|
18
|
Mổ
quặm một mi
|
25.000
|
19
|
Mổ
quặm hai mi
|
30.000
|
20
|
Mổ
quặm ba mi
|
40.000
|
21
|
Mổ
quặm bốn mi
|
50.000
|
C2.4
|
Tai
- Mũi - Họng
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amidan
|
30.000
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng
|
40.000
|
3
|
Cắt
amidan
|
40.000
|
4
|
Chọc
rửa xoang hàm 1 lần
|
15.000
|
5
|
Chọc
thông xoang trán/xoang bướm
|
20.000
|
6
|
Lấy
dị vật trong tai
|
20.000
|
7
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
20.000
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
30.000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50.000
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
11
|
Đốt
điện cuống họng/ cắt cuống mũi
|
30.000
|
12
|
Cắt
polype mũi
|
40.000
|
13
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
|
40.000
|
C2.5
|
Răng
- Hàm - Mặt
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/ chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ
răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ
răng vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
8.000
|
4
|
Cắt
lợi chùm răng số 8
|
20.000
|
5
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
20.000
|
6
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
7
|
Nhổ
răng số 8 mọc ngầm, có mổ xương
|
40.000
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20.000
|
10
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
|
30.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm
|
30.000
|
14
|
Trích apxe quanh răng
|
20.000
|
15
|
Cắt
lợi điều trị viêm quanh răng 1vùng, 1 hàm
|
40.000
|
16
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần
|
20.000
|
|
Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục
|
|
17
|
Hàn
xi măng
|
20.000
|
18
|
Hàn
Amalgame
|
25.000
|
19
|
Nhựa
hoá trùng hợp
|
30.000
|
20
|
Nhựa
quang trùng hợp
|
40.000
|
|
Chữa viêm tuỷ không hồi phục
|
|
21
|
Hàn
xi măng
|
20.000
|
22
|
Hàn
Amalgame
|
30.000
|
23
|
Nhựa
hoá trùng hợp
|
40.000
|
24
|
Nhựa
quang trùng hợp
|
60.000
|
|
Chữa
răng viêm tuỷ chết và viêm quang cuống răng nhiều chân
|
|
25
|
Hàn
xi măng
|
25.000
|
26
|
Hàn
Amalgame
|
40.000
|
27
|
Nhựa
hoá trùng hợp
|
50.000
|
28
|
Nhựa
quang trùng hợp
|
70.000
|
|
Răng
giả tháo lắp
|
|
29
|
Một
răng
|
60.000
|
30
|
Hai
răng
|
80.000
|
31
|
Ba
răng
|
100.000
|
32
|
Bốn
răng
|
110.000
|
33
|
Năm
răng
|
120.000
|
34
|
Sáu
răng
|
130.000
|
35
|
Bảy
răng
|
140.000
|
36
|
Tám
răng
|
150.000
|
37
|
Chín
đến 12 răng
|
180.000
|
38
|
Từ
13 - 1 hàm toàn bộ
|
250.000
|
39
|
Cả
hai hàm
|
600.000
|
|
Răng giả cố định
|
|
40
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
41
|
Răng
chốt đúc
|
80.000
|
42
|
Mũ
chụp nhựa
|
60.000
|
43
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
44
|
Mũ
vàng ( Mũ vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
45
|
Cầu
răng mỗi thành phần
|
80.000
|
46
|
Cầu
răng vàng (vàng của BN)
|
150.000
|
47
|
Điều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
48
|
Tháo cắt cầu răng
|
20.000
|
49
|
Hàm
khung kim loại
|
600.000
|
|
Sửa
lại hàm cũ
|
|
50
|
Vá
hàm gãy
|
30.000
|
51
|
Đệm
hàm toàn bộ
|
60.000
|
52
|
Gắn
thêm 1 răng
|
30.000
|
53
|
Thêm
1 móc
|
15.000
|
54
|
Gắn
thêm 1 răng bị sứt
|
5.000
|
55
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
56
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
57
|
Vết
thương phần mềm nông < 5 cm
|
40.000
|
58
|
Vết
thương phần mềm nông > 5 cm
|
50.000
|
59
|
Vết
thương phần mềm sâu < 5 cm
|
50.000
|
60
|
Vết
thương phần mềm sâu > 5 cm
|
70.000
|
C3: Xét nghiệm và
thăm dò chức năng
|
C3.1
|
Xét nghiệm máu
|
|
1
|
Huyết
đồ
|
9.000
|
2
|
Định
lượng Hemoglobine
|
6.000
|
3
|
Công
thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng
cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
6
|
Máu
lắng
|
6.000
|
7
|
Thử
nghiệm sức bền hồng cầu
|
12.000
|
8
|
Số
lượng tiểu cầu
|
6.000
|
9
|
Test
ngưng kết tố tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Test
kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
11
|
Định
nhóm ABO
|
6.000
|
12
|
Rh
D
|
15.000
|
13
|
Rh
dưới nhóm
|
30.000
|
14
|
Nhóm
bạch cầu
|
30.000
|
15
|
Nghiệm
pháp Coombs
|
10.000
|
16
|
Tìm tế bào Hagraves
|
15.000
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18
|
Thời
gian máu đông ( Millan/ I ce - White )
|
3.000
|
19
|
Co
cục máu
|
6.000
|
20
|
Thời
gian Quick
|
6.000
|
21
|
Thời
gian Howell
|
6.000
|
22
|
TEO
|
30.000
|
23
|
Định
lượng FIBRINOGEN
|
30.000
|
24
|
Định
lượng PROTHROMBIN
|
30.000
|
25
|
Tiêu
thụ PROTHROMBIN
|
30.000
|
26
|
Yếu
tố VIII/yếu tố IX
|
30.000
|
27
|
Các
thể Barr
|
30.000
|
28
|
Nhiễm
sắc thể đồ
|
60.000
|
29
|
Tuỷ
đồ
|
30.000
|
30
|
Hạch
đồ
|
15.000
|
31
|
Hoá học tế bào ( 1 phương pháp)
|
30.000
|
32
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
30.000
|
33
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
30.000
|
34
|
Điện giải đồ ( Na+, K+, Ca+...)
|
12.000
|
35
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn
phần; Ure; axit Uric, …
|
12000
|
36
|
PH
máu, pO2, pCO2 + thông số cân bằng kiềm toan
|
15.000
|
37
|
Định
lượng sắt huyết thanh/ Mg huyết thanh
|
6.000
|
38
|
Các
xét nghiệm chức năng gan ( BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp; các
ENZYM; PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA)
|
15.000
|
39
|
Định
lượng THYROXIN
|
18.000
|
40
|
Định
lượng TRYGLYCERIDES/ PHOSPHOHPTT/LIPTT toàn phần/Cholestol toàn phần, HDL
Cholestol/LDL Cholestol
|
15.000
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm,....)
|
45.000
|
42
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
43
|
Cấy máu + Kháng sinh đồ
|
30.000
|
44
|
Xét
nghiệm HBsAg
|
30.000
|
45
|
Xét
nghiệm HIV ( SIDA) - ELLZA Test
|
50.000
|
47
|
Định
lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
48
|
Phản
ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
49
|
Các phản ứng lên bông
|
15.000
|
50
|
Test
ROSE - WALLER
|
30.000
|
51
|
Các
phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
52
|
Các
phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis ( Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
53
|
TEST
kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
54
|
Điện
di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay
các chất khác
|
30.000
|
C3.2
|
Xét nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Xác
định nồng độ cồn trong nước tiểu
|
30.000
|
2
|
Định
lượng ALDOSTERON
|
45.000
|
3
|
Định
lượng BACBTTURATE
|
30.000
|
4
|
Định
lượng CATECHOLAMIN
|
30.000
|
5
|
Các
Test xác định: Ca++,P _, Na+,K+,Cl_
|
6.000
|
6
|
Protein/
đường niệu
|
3.000
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis
|
6.000
|
8
|
Ure/
Axit Uric/Creatimin/Amilaza
|
6.000
|
9
|
Các
chất Xetonic/Sắc tố mật/muối mật/Urobilinogen
|
6.000
|
10
|
Điện
di Protein niệu
|
30.000
|
11
|
Xác
định Gonadortophin để chẩn đoán thai nghén
|
|
|
*
Phương pháp hoá học miễn dịch
|
18.000
|
|
*
Phương pháp tiêm động vật
|
30.000
|
12
|
Định
lượng Gonadortophin rau thai
|
30.000
|
13
|
Định
lượng Hydrocorticosteroid
|
30.000
|
14
|
Định
lượng Oestrogen toàn phần
|
30.000
|
15
|
Định
lượng Hydrocorticosteroid
|
36.000
|
16
|
Định
lượng Pregnanediol, pregnanertiol
|
30.000
|
17
|
Porphyrin
định lượng
|
30.000
|
18
|
Porphyrin
định tính
|
15.000
|
19
|
Định
lượng chì,Asen, thuỷ ngân
|
30.000
|
20
|
Xác
định tế bào/ Trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
21
|
Xác
định tỷ trọng nước tiểu/ PH
|
4.000
|
22
|
Soi
tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
24
|
Tiêm truyền động vật
|
30.000
|
25
|
Kháng
sinh đồ
|
15.000
|
C3.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
1
|
Tìm
BILIRUBIN
|
6.000
|
2
|
Xác
định canxi, phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định các men: Amilasa, Tnypsin , Mucinase
|
9.000
|
4
|
Xác
định mỡ trong phân
|
30.000
|
5
|
Xác
định máu trong phân
|
6.000
|
6
|
urobilin,
urobilinogen: định tính
|
6.000
|
7
|
Soi
tươi
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng
sinh đồ
|
15.000
|
C3.4
|
Xét
nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm,mủ, nước ối, dịch não tuỷ,
dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)
|
|
|
Vi khuẩn ký sinh trùng
|
|
1
|
Soi
tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi
cấy
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán
|
30.000
|
5
|
Kháng
sinh đồ
|
15.000
|
|
Xét nghiệm tế bào
|
|
6
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
30.000
|
|
XN
hoá học
|
|
8
|
Định
lượng 1 chất( Protein, Đường, Clorua…, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)
|
6.000
|
C3.5
|
Xét
nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
1
|
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết
|
9.000
|
2
|
Xét
nghiệm độc chất
|
30.000
|
C3.6
|
Một
số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt
|
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
12.000
|
2
|
Điện
não đồ
|
20.000
|
3
|
Lưu
huyết não
|
50.000
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
5
|
Đo chuyển hoá cơ bản
|
15.000
|
6
|
Thử
nghiệm ngấm Bromsunphttalein trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
7
|
Thử
nghiệm dung nạp Cacbohydrate
(
glucoza,fructoza, galactoza,lactoza)
|
30.000
|
8
|
Nghiệm pháp đỏ Conggo
|
30.000
|
9
|
Test
thanh thoát Creatinine
|
30.000
|
10
|
Test
thanh thải ure
|
30.000
|
11
|
Test
dung nạp Tolbutamit
|
35.000
|
12
|
Test
dung nạp Glucagon
|
35.000
|
13
|
Test
thanh thải Phenolsulfophthalcine
|
45.000
|
C3.7
|
Các
thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
|
|
1
|
Đời
sống hồng cầu
|
45.000
|
2
|
Độ
tập trung H31 tuyến giáp
|
60.000
|
3
|
Điều
trị bệnh basedow bằng H31
|
50.000
|
4
|
Thử nghiệm miễn dịch Hormon bằng phương pháp phóng xạ
|
45.000
|
5
|
Ghi
hình não
|
90.000
|
6
|
Ghi
hình tuyến giáp
|
60.000
|
7
|
Ghi
hình phổi
|
90.000
|
8
|
Ghi
hình thận
|
75.000
|
9
|
Ghi
hình gan
|
90.000
|
10
|
Ghi
hình lách
|
60.000
|
11
|
Ghi hình tuỷ sống
|
60.000
|
12
|
Ghi
hình tuyến cận giáp
|
90.000
|
13
|
Ghi
hình tim
|
120.000
|
14
|
Ghi
hình xương sọ
|
75.000
|
15
|
Ghi hình xương chậu
|
90.000
|
16
|
Ghi hình bánh rau thai
|
90.000
|
17
|
Ghi
hình tuỷ
|
120.000
|
C4: Chẩn
đoán bằng hình ảnh:
|
C4.1
|
Chẩn đoán siêu âm
|
|
1
|
Siêu
âm
|
20.000
|
2
|
Siêu
âm màu
|
80.000
|
C4.2
|
Chiếu,
chụp Xquang
|
|
C4.2.1
|
Soi,
chiếu Xquang
|
4.000
|
C4.2.2
|
Chụp X quang các chi
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn
tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn - cổ - tay/ 1/2 dưới cẳng tay/ 1/2 trên cẳng tay
khuỷu tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu
tay, cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/ cổ chân/1/2 dưới cẳng chân
|
20.000
|
6
|
1/2
trên cẳng chân gối/ khớp gối /đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp
háng
|
20.000
|
9
|
Khung
chậu
|
20.000
|
C4.2.3
|
Chụp
Xquang vùng đầu
|
|
10
|
Xương
sọ ( vòm sọ) thẳng/ nghiêng
|
20.000
|
11
|
Các
xoang
|
20.000
|
12
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
20.000
|
13
|
Xương
đá các tư thế
|
20.000
|
14
|
Các
xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20.000
|
15
|
Các
khớp thái dương hàm
|
20.000
|
16
|
Chụp
ổ răng
|
10.000
|
C4.2.4
|
Chụp
Xquang cột sống
|
|
17
|
Các
đốt sống cổ
|
20.000
|
18
|
Các
đốt sống ngực
|
20.000
|
19
|
Cột
sống thắt lưng - cùng
|
20.000
|
20
|
Cột
sống cùng cụt
|
20.000
|
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
21
|
Nghiên
cứu tuổi xương : cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
C4.2.5
|
Chụp
Xquang vùng ngực
|
|
23
|
Phổi
thẳng
|
20.000
|
24
|
Phổi
nghiêng
|
20.000
|
25
|
Chụp
thực quản có uống Barite hoàng loạt
|
30.000
|
26
|
Xương
ức, xương sườn
|
20.000
|
C4.2.6
|
Xquang
hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật
|
|
27
|
Thận
bình thường
|
20.000
|
28
|
Thận
có chuổn bị (UIV)
|
40.000
|
29
|
Thận
– niệu quản ngược dòng
|
40.000
|
30
|
Bụng
bình thường
|
20.000
|
31
|
Có
bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
32
|
Thực
quản (có hoặc không uống Barite)
|
30.000
|
33
|
Dạ
dày - tá tràng có chất cản quang
|
40.000
|
34
|
Chụp khung đại tràng
|
40.000
|
35
|
Chụp
túi mật
|
30.000
|
C4.2.7
|
Một
số kỹ thuật chụp Xquang với chất cản quang
|
|
36
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
37
|
Chụp não thất (bơm hơi)
|
40.000
|
38
|
Tử
cung vòi trứng
|
30.000
|
39
|
Phế
quản
|
30.000
|
40
|
Tuỷ
sống
|
30.000
|
41
|
Chụp
vòm mũi họng
|
20.000
|
42
|
Chụp
ống tai trong
|
20.000
|
43
|
Chụp
họng thanh quản
|
20.000
|
44
|
Chụp
cắt lớp thanh quản/phổi
|
40.000
|
45
|
Chụp
CT Scanner
|
800.000
|
TT
|
Các loại dịch vụ
|
Mức thu
|
|
Phần C: Khung
giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
|
|
C1
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật,
nội soi
|
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
17.000
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu
màng phổi
|
40.000
|
3
|
Mở khí quản
|
90.000
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
40.000
|
5
|
Rửa dạ dày
|
15.000
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
15.000
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
30.000
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
5.000
|
9
|
Đốt Hydraennome
|
25.000
|
10
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
30.000
|
11
|
Đốt sẹo lồi, Xấu,
Vết chai, mụn, thịt dư
|
65.000
|
12
|
Bạch biến
|
30.000
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
35.000
|
14
|
Cắt đường
dò mông
|
60.000
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
150.000
|
16
|
Móng quặp
|
40.000
|
17
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
25.000
|
18
|
Sinh thiết thận
|
22.000
|
19
|
Sinh thiết thận
dưới siêu âm
|
100.000
|
20
|
Sinh thiết vú
|
50.000
|
21
|
Sinh thiết cơ tim( Chưa
bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
600.000
|
22
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
160.000
|
23
|
Soi màng phổi
|
90.000
|
24
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
130.000
|
25
|
Soi dạ dày +tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
130.000
|
26
|
Soi ruột
non+/- sinh thiết
|
160.000
|
27
|
Soi ruột non+tiêm(
hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
200.000
|
28
|
Soi đại tràng
+tiêm/ kẹp cầm máu
|
160.000
|
29
|
Soi trực tràng
+tiêm/ thắt trĩ
|
100.000
|
30
|
Soi bàng quang+chụp
thận ngược dòng
|
400.000
|
31
|
Nong thực quản qua
nội soi (tuỳ theo dụng cụ nong)
|
1.000.000
|
32
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
550.000
|
33
|
Nội soi tai
|
35.000
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
35.000
|
35
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
85.000
|
36
|
Nội soi ống
mật chủ
|
55.000
|
37
|
Nội soi
niệu quản
|
55.000
|
38
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm (kể cả thuốc)
|
500.000
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
500.000
|
40
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
500.000
|
41
|
Nội soi đường
mật,tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.200.000
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
50.000
|
43
|
Đo áp
lực đồ cát dọc niệu đạo
|
50.000
|
44
|
Điện cơ
tầng sinh môn
|
50.000
|
45
|
Niệu dòng đẻ
|
35.000
|
46
|
Mổ tràn
dịch màng tinh hoàn
|
50.000
|
47
|
Cắt bỏ
tinh hoàn
|
50.000
|
48
|
Mở rộng
miệng lỗ sáo
|
22.000
|
49
|
Chọc hút nang gan
qua siêu âm
|
40.000
|
50
|
Chọc hút nang thận
qua siêu âm
|
50.000
|
51
|
Bơm rửa
niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
150.000
|
52
|
Đặt
sondejj niệu quản (kể cả sonde j j)
|
1.350.000
|
53
|
Tạo hình
thân cột sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
400.000
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
400.000
|
55
|
Rửa ruột
non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
500.000
|
56
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc)
|
1.000.000
|
57
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
40.000
|
58
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
300.000
|
59
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
350.000
|
60
|
Đặt catheter tĩnh
mạch trung tâm theo dõi áp lực liên tục
|
350.000
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
250.000
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
700.000
|
63
|
Điều trị hạ kali/can
xi máu
|
150.000
|
64
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
500.000
|
65
|
Sử dụng antdote
trong điều trị ngộ độc
|
150.000
|
66
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
175.000
|
67
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
450.000
|
68
|
Điều trị
rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
400.000
|
69
|
Giải độc
nhiễm độc cấp ma tuý
|
400.000
|
70
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
140.000
|
71
|
Lọc máu liên tục
(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
900.000
|
72
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương
đông lạnh
|
800.000
|
73
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
700.000
|
74
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
90.000
|
|
Y học dân tộc phục hồi chức năng
|
|
1
|
Giao thoa
|
5.000
|
2
|
Bàn kéo
|
13.000
|
3
|
Bồn xoáy
|
5.000
|
4
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
7.000
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
6.000
|
6
|
Tập do
liệt ngoại biên
|
5.000
|
7
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
7.000
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
5.000
|
9
|
Kéo nắn cột sống thắt
lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
10.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo ELTRAC
|
5.000
|
11
|
Tập luyện với ghế
tập cơ bốn đầu đùi
|
3.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
3.000
|
13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
3.000
|
14
|
Thuỷ trị liệu (cả
thuốc)
|
25.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
5.000
|
16
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
7.000
|
17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ
|
7.000
|
18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến trứng do bất động
|
7.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
4.000
|
20
|
Điện vi
dòng giảm đau
|
7.000
|
21
|
Xoa bóp
bằng máy
|
7.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
25.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
30.000
|
24
|
Xông hơi
|
10.000
|
25
|
Giác hơi
|
6.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
4.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
4.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
6.000
|
29
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
15.000
|
30
|
Xoa bóp
áp lực hơi
|
7.000
|
31
|
Điện từ trường cao
cấp
|
7.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
7.000
|
33
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
25.000
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
340.000
|
37
|
Nẹp
chỉnh hình trên gối
|
750.000
|
38
|
Nẹp cổ
tay - bàn chân
|
200.000
|
39
|
Áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
800.000
|
40
|
Giày
chỉnh hình
|
350.000
|
41
|
Nẹp
chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
|
850.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
375.000
|
C2
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
theo chuyên khoa
|
|
C2.1
|
Ngoại khoa
|
|
1
|
Cố định gãy xương
sườn
|
27.000
|
2
|
Nắn, bó
gãy xương đòn
|
40.000
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
40.000
|
4
|
Nắn, bó
gãy xương gót
|
40.000
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
75.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
60.000
|
7
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
60.000
|
8
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
85.000
|
9
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
135.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
60.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
225.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)
|
1.500.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận,sỏi niệu quản,sỏi bàng quang)
|
800.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
3.000.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
3.000.000
|
16
|
Phẫu
thuật tạo hình eo động mạch
|
3.000.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
3.000.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
4.000.000
|
19
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
4.000.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại, (tim bẩm sinh/sửa van tim, thay van tim) (chưa bao gồm
máy tim phổi,máy tim phổi nhân tạo)
|
3.500.000
|
21
|
Phẫu thuật thay
động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy
tim phổi nhân tạo)
|
3.500.000
|
22
|
Phẫu thuật ghép tim
đồng loại (ho mogrfI) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.500.000
|
23
|
Phẫu thuật u
tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.500.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.500.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn(động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy
tim phổi)
|
3.000.000
|
26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
600.000
|
28
|
Nong van hai lá,
nong van động mạch phổi, nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông
tim, chụp buồng tim trước nong, và bộ đóng van tim)
|
1.400.000
|
29
|
Bịt thông liên
nhĩ/thông liên thất/bịt ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm dụng cụ
thông tim,bộ dụng cụ bịt lỗ thông)
|
1.400.000
|
30
|
Điều trị rối loạn
bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.400.000
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo
nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy phá rung)
|
825.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1.500.000
|
33
|
Nút túi phình mạch
não (chưa bao gồm Micde wire can thiệp Micro catheter Guiding catheter và
Matrix Coils)
|
1.500.000
|
34
|
Nút định
dạng mạch não (chưa bao gồm Mico Guiding wire can thiệp, Micro
catheter Guiding catheter)
|
1.500.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh
mạch cánh xoang (chưa bao gồm Micro catheter, dùng quả bóng/ballon)
|
1.500.000
|
36
|
Thăm dò huyết động
học bằng Swan Ganz
|
1.750.000
|
37
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh ly tâm)
|
1.250.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi
U tuyến yên
|
2.500.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất-màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.500.000
|
40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
2.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ
|
3.000.000
|
42
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
3.000.000
|
43
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
3.500.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não
|
3.000.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi
não/tuỷ sống
|
2.500.000
|
46
|
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính
|
4.000.000
|
47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.250.000
|
48
|
Lấy dị vật
ống tiêu hoá qua nội soi
|
1.250.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.000.000
|
50
|
Cắt cơ oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.900.000
|
51
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
1.900.000
|
52
|
Lấy sỏi/giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
2.700.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
20.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu
hoá (thực quản/dạ dày/ đại tràng/trực tràng)
|
400.000
|
55
|
Đặt stent đường
mật/tuỵ (chưa bao gồm stenl)
|
800.000
|
56
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 2 lần đầu)
|
750.000
|
57
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần tính cho lần tiếp theo )
|
350.000
|
58
|
Thắt giãn vỡ tĩnh
mạch thực quản
|
65.000
|
59
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3.000.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản
|
3.000.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
3.000.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.750.000
|
65
|
Phẫu thụât nội soi
ung thư đại tràng/trực tràng(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy)
|
1.500.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị
kỹ thuật cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
750.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
1.500.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.250.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
1.500.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.750.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
1.500.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.750.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
2.150.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột
|
2.250.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.000.000
|
78
|
Phẫu thuật
nội soi cắt gan
|
2.250.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.750.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.500.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh phì
đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.500.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.250.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
U thượng thận/nang thận
|
1.500.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang,tạo hình bàng quang
|
1.500.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
1.500.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.750.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
750.000
|
88
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.250.000
|
89
|
Đặt prothese cố định
sân chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.000.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1.500.000
|
91
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
3.500.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản đốt sống nhân tạo)
|
2.250.000
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
7.500.000
|
96
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
97
|
Phẫu thuật thay
khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.250.000
|
98
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
99
|
Phẫu thuật thay
khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.250.000
|
100
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
1.300.000
|
101
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít
và xương bảo quản)
|
1.875.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.250.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.250.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1.000.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sun và lưỡi bào)
|
1.100.000
|
106
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.100.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.100.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.000.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.300.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.300.000
|
111
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
600.000
|
112
|
Tạo hình
khí - phế quản
|
8.500.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
2.500.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vặt da, đóng khuyết da
bằng phẫu thuật tạo hình
|
900.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2.250.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.750.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.350.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.750.000
|
119
|
Phẫu thuật đông cứng
khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.350.000
|
C2.2
|
Sản phụ khoa
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
3.000
|
2
|
Nạo phá
thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
50.000
|
3
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
40.000
|
4
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
170.000
|
5
|
Nạo hút
thai trứng
|
35.000
|
6
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
100.000
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
8.000
|
8
|
Khâu vòng cổ tử
cung/Tháo vòng khó
|
40.000
|
9
|
Đốt laser cổ tử
cung
|
10.000
|
10
|
Tiêm
nhãn Chrio
|
6.000
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
18.000
|
12
|
Chọc ối
chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
90.000
|
13
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
18.000
|
14
|
Khâu rách
cùng đồ
|
40.000
|
15
|
Xoa
bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
6.000
|
16
|
Đẻ
không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
200.000
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
100.000
|
18
|
Trích apxe
Bartholin
|
60.000
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
90.000
|
20
|
Triệt sản nam
|
50.000
|
21
|
Triệt sản nữ
|
75.000
|
22
|
Sinh
thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
200.000
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
350.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
600.000
|
25
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
350.000
|
26
|
Phẫu
thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
600.000
|
27
|
Phẫu
thuật cắt cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
175.000
|
28
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wirecan thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.350.000
|
29
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
200.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
650.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
225.000
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
300.000
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trở lên)
|
400.000
|
34
|
Phẫu
thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
250.000
|
35
|
Nội xoay thai
|
175.000
|
36
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
325.000
|
37
|
Chọc hút noãn
|
3.000.000
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
1.250.000
|
39
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
750.000
|
40
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng +ICSI
|
2.250.000
|
41
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
20.000
|
42
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
35.000
|
43
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
1.500.000
|
44
|
Thụ tinh
nhân tạo IUI
|
125.000
|
45
|
Thụ tinh
trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường
nuôi cấy)
|
2.500.000
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.700.000
|
47
|
Xin trứng -
làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
3.000.000
|
48
|
Phí lưu trữ
phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
1.000.000
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
2.500.000
|
C2.3
|
Mắt
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
4.000
|
2
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
30.000
|
3
|
Điện chẩm
|
18.000
|
4
|
Sắc giác
|
15.000
|
5
|
Điện võng mạc
|
20.000
|
6
|
Đo tính
công suất thuỷ tinh thể nhân tạo
|
12.000
|
7
|
Đo thị
lực khách quan
|
30.000
|
8
|
Đánh bờ mi
|
7.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
8.000
|
10
|
Rửa cùng đồ
1 mắt
|
12.000
|
11
|
Điện di
điều trị (1 lần)
|
6.000
|
12
|
Múc nội nhãn (có
độn hoặc không độn)
|
310.000
|
13
|
Khoét bỏ
nhãn cầu
|
200.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
8.000
|
15
|
Lấy sạn bờ mi
|
8.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
11.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
235.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
275.000
|
19
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
375.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
400.000
|
21
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
225.000
|
22
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
285.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
325.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
325.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
400.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mí
(1 mắt)
|
500.000
|
27
|
Phẫu thuật
lác (2 mắt)
|
525.000
|
28
|
Phẫu thuật
lác (1 mắt)
|
350.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
6.000
|
30
|
Phẫu thuật
cắt bè
|
335.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
750.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
225.000
|
33
|
Phẫu thuật thuỷ
tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
450.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
300.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thuỷ
tinh thể
|
400.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
240.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
700.000
|
38
|
Phẫu thuật
u mi không vá da
|
225.000
|
39
|
Phẫu
thuật u có vá da tạo hình
|
450.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ
chức hốc mắt
|
450.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
225.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
300.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp giả
|
275.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
260.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
650.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
200.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
250.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần / lấy dị vật nội nhãn
|
550.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
185.000
|
50
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
235.000
|
51
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
550.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
325.000
|
53
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
325.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa
máu/mủ
|
300.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
225.000
|
56
|
Khâu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
300.000
|
57
|
Chích mủ
hốc mắt
|
190.000
|
58
|
Khâu da
mi kết mạc bị rách
|
230.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
375.000
|
60
|
Cắt mộng
đơn thuần
|
225.000
|
61
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
230.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
215.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống Silicon)
|
550.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
170.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
275.000
|
66
|
Cát u kết mạc không
vá
|
215.000
|
67
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
625.000
|
68
|
Mộng tái phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
550.000
|
69
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
625.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
450.000
|
71
|
Quang đông thể mi
điều trị Glôcôm
|
75.000
|
72
|
Tạo hình
vùng bè bằng Laser
|
115.000
|
73
|
Cát mống mắt chu
biên bằng Laser
|
115.000
|
74
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
115.000
|
75
|
Chọc
tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
325.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc
5FU
|
400.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thuỷ
tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân
tạo)
|
600.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon
phẫu thuật
|
325.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
160.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
15.000
|
81
|
Siêu âm chuẩn đoán
(1 mắt)
|
18.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế
bào bọc, dịch tổ chức
|
30.000
|
84
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
25.000
|
85
|
Cắt chỉ
giác mạc
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)
|
15.000
|
87
|
Cát u bì kết mạc có
hoặc không ghép kết mạc
|
250.000
|
88
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
575.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
200.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
50.000
|
91
|
U hạt, u
gai kết mạc (cát bỏ u)
|
40.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
20.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
1.750.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
95
|
Ghép giác mạc (01
mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai
silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.500.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt chu biên
|
125.000
|
C2.4
|
Tai-Mũi-Họng
|
|
1
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
8.000
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
3
|
Đốt họng
bằng khí Nitơ lỏng
|
50.000
|
4
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (Bằng áp lạnh)
|
37.000
|
5
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
16.000
|
6
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
25.000
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
15.000
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
15.000
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
5.000
|
10
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
8.000
|
11
|
Chích
rạch vành tai
|
12.000
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
12.000
|
13
|
Hút xoang dưới áp
lực
|
10.000
|
14
|
Nâng,
nắn sống mũi
|
60.000
|
15
|
Khí dung
|
4.000
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
8.000
|
17
|
Nạo VA
|
50.000
|
18
|
Bẻ cuốn mũi
|
20.000
|
19
|
Cắt bỏ
đường rô luân nhĩ
|
90.000
|
20
|
Nhét meche mũi
|
20.000
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
20.000
|
22
|
Đốt họng hạt
|
12.000
|
23
|
Chọc hút
u nang sàn mũi
|
12.000
|
24
|
Cắt polyp
ống tai
|
10.000
|
25
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
12.000
|
26
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
60.000
|
27
|
Soi thanh
quản cắt papilloma
|
60.000
|
28
|
Soi thanh khí phế
quản bằng ống mềm
|
35.000
|
29
|
Soi thực quản bằng
ống mềm
|
35.000
|
30
|
Đốt Amidan
áp lạnh
|
50.000
|
31
|
Cầm máu
mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
75.000
|
32
|
Cầm máu
mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
110.000
|
33
|
Thông või
nhĩ nội soi
|
30.000
|
34
|
Nong või
nhĩ nội soi
|
30.000
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
750.000
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi
có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
125.000
|
37
|
Nội soi Tai
Mũi Họng
|
90.000
|
38
|
Mổ sào
bào thượng nhĩ
|
300.000
|
39
|
Đo sức
cản của mũi
|
32.000
|
40
|
Đo thính
lực đơn âm
|
15.000
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
17.000
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
12.000
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
8.000
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
8.000
|
45
|
Chỉ định dùng máy
trợ thính (hướng dẫn)
|
18.000
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
15.000
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
75.000
|
48
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.000.000
|
49
|
Phẫu thuật nội soi
lấy u/điều trị rò lão tuỷ, thoái vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.500.000
|
50
|
Phẫu thuật cấy máy
trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.000.000
|
51
|
Phẫu thuật tai
trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII
|
2.400.000
|
52
|
Phẫu thuật đỉnh
xương đà
|
2.250.000
|
53
|
Phẫu thuật tái tạo
hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese
|
2.500.000
|
54
|
Ghép thanh khí quản
đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
55
|
Nối khí quản tận -
tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
3.000.000
|
56
|
Đặt stent điều trị
sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
3.000.000
|
57
|
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm (chưa bao gồm sten/van phát âm, thanh quản điện)
|
2.250.000
|
58
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
9.000.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
3.000.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm stent)
|
3.250.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi)
|
5.250.000
|
62
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
3.750.000
|
63
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
3.850.000
|
64
|
Cắt dây
thần kinh Vidien qua nội soi
|
2.750.000
|
65
|
Cắt u cuộn
cảnh
|
4.000.000
|
66
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
4.000.000
|
67
|
Phẫu thuật
cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
2.250.000
|
68
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
3.500.000
|
69
|
Phẫu
thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
3.000.000
|
70
|
Phẫu
thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
3.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
3.500.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.250.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.750.000
|
C2.5
|
Răng-Hàm-Mặt
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng,
miệng
|
|
1
|
Phẫu
thuật nhổ răng đơn giản
|
50.000
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
60.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
50.000
|
4
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
30.000
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
30.000
|
6
|
Cố định tạm thời
gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
65.000
|
7
|
Nhổ chân răng
|
40.000
|
8
|
Mổ lấy
nanh răng
|
120.000
|
9
|
Cắt cuống 1
chân
|
60.000
|
10
|
Nạo túi
lợi 1 sextant
|
15.000
|
11
|
Nắn trật
khớp thái dương hàm
|
12.000
|
12
|
Lấy u lành
dưới 3cm
|
325.000
|
13
|
Lấy u lành
trên 3cm
|
400.000
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
400.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới
xuống
|
280.000
|
16
|
Nhổ răng
mọc lạc chỗ
|
150.000
|
17
|
Bấm gai
xương trên 02 ổ răng
|
60.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ
để làm hàm giả
|
85.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
105.000
|
20
|
Cắm và cố định lại
một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
180.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều
trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
640.000
|
22
|
Phẫu
thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
300.000
|
23
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2cm trở lên
|
75.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép
xương và màng tái tạo có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương
nhân tạo)
|
300.000
|
C2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
1
|
Hàn răng
sữa sâu ngà
|
60.000
|
2
|
Trám bít
hố rãnh
|
70.000
|
3
|
Điều trị
răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
55.000
|
4
|
Điều trị
tuỷ răng sữa một chân
|
180.000
|
5
|
Điều trị
tuỷ răng sữa nhiều chân
|
215.000
|
6
|
Chụp
thép làm sẵn
|
145.000
|
7
|
Răng sâu ngà
|
110.000
|
8
|
Răng viêm
tuỷ hồi phục
|
120.000
|
9
|
Điều trị
tuỷ răng số 1, 2, 3
|
250.000
|
10
|
Điều trị
tuỷ răng số 4, 5
|
285.000
|
11
|
Điều trị
tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới
|
500.000
|
12
|
Điều trị
tuỷ răng số 6,7 hàm trên
|
590.000
|
13
|
Điều trị
tuỷ lại
|
685.000
|
14
|
Hàn composite
(veneer)
|
200.000
|
15
|
Hàn thẩm
mỹ composite (veneer)
|
275.000
|
16
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
275.000
|
17
|
Tẩy trắng răng 1
hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
700.000
|
18
|
Tẩy trắng răng 2
hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.050.000
|
C2.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
1
|
Hàm
khung đúc (chưa tính răng)
|
570.000
|
2
|
Một hàm
tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
525.000
|
C2.5.4
|
Răng giả
cố định
|
|
1
|
Răng giả cố định
trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
2.400.000
|
2
|
Một đơn
vị sứ kim loại
|
600.000
|
3
|
Một đơn
vị sứ toàn phần
|
800.000
|
4
|
Một trụ thép
|
475.000
|
5
|
Một chụp thép cầu
nhựa
|
525.000
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
175.000
|
7
|
Cầu sứ
kim loại 3 đơn vị
|
1.500.000
|
C2.5.5
|
Nắn chỉnh răng
|
|
1
|
Hàm dự
phòng loại tháo lắp
|
375.000
|
2
|
Hàm dự
phòng loại gắn chặt
|
650.000
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.950.000
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.500.000
|
5
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
700.000
|
6
|
Hàm điều
chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.150.000
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.000.000
|
8
|
Hàm điều
trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.900.000
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)
|
6.000.000
|
10
|
Hàm duy
trì kết quả loại tháo lắp
|
185.000
|
11
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
325.000
|
12
|
Lấy
khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
35.000
|
C2.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
175.000
|
2
|
Sửa hàm
|
45.000
|
3
|
Gắn lại
chụp, cầu (1 đơn vị)
|
50.000
|
C2.5.7
|
Các phẫu thuật hàm
mặt
|
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi
cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa baogồm nẹp có lồi cầu và
vít thay thế)
|
1.500.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.950.000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo nẹp vít (1 bên) (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
950.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.050.000
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.100.000
|
6
|
Phẫu thuật đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao
cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.600.000
|
7
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
900.000
|
8
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
900.000
|
9
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
900.000
|
10
|
Phẫu thuật dính
khớp xương thái dương 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan, (chưa bao gồm nẹp
có lối cầu bằng titan và vít thay thế)
|
900.000
|
11
|
Phẫu thuật dính
khớp xương thái dương 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan, (chưa bao gồm nẹp
có lối cầu bằng titan và vít)
|
1.050.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa
bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.050.000
|
13
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.475.000
|
14
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.500.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt u
máu lớn vùng hàm mặt
|
1.350.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt u
bạch lớn vùng hàm mặt
|
1.350.000
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.500.000
|
18
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp,
vít)
|
1.650.000
|
19
|
Phẫu thuật ghép
xương ổ tăng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.750.000
|
20
|
Tái
tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.650.000
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tai sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.500.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.200.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lỗi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
850.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
950.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.500.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.050.000
|
27
|
Phẫu thuật nâng
sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.425.000
|
28
|
Phẫu
thuật tạo hình môi một bên
|
900.000
|
29
|
Phẫu
thuật tạo hình môi hai bên
|
1.000.000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
900.000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng, tạo vạt thành hầu
|
900.000
|
32
|
Phẫu thuật căng da
mặt
|
900.000
|
33
|
Cắt u nang
giáp móng
|
1.200.000
|
34
|
Cắt u nang
cạnh cổ
|
1.200.000
|
35
|
Cắt nang xương hàm
từ 2-5 cm
|
1.350.000
|
37
|
Phẫu
thuật cắt ung thư hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.475.000
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
1.050.000
|
39
|
Ghép da
rời mỗi chiều trên 5cm
|
1.125.000
|
40
|
Dùng Laser, sóng
cao tần trong điều trị sẹo 2 cm
|
975.000
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.050.000
|
42
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh
|
1.125.000
|
43
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xowng vùng hàm mặt
|
1.125.000
|
44
|
Cắt bỏ
nang sàn miệng
|
825.000
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
825.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
1.400.000
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.050.000
|
48
|
Cắt nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.125.000
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
600.000
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
975.000
|
51
|
Sinh thiết u phần
mềm và xương hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.125.000
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1.250.000
|
C2.6
|
Bỏng
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1
lần)
|
50.000
|
2
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
50.000
|
3
|
Sử dụng giường khí
hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
100.000
|
4
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
5
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
6
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.150.000
|
7
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.800.000
|
8
|
Ghép da dị loại (da
ếch, da lợn ... ) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
40.000
|
9
|
Ghép da tự thân
trong điều trị bỏng
|
50.000
|
10
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy điều trị bỏng ( chưa bao gồm mạng lưới )
|
150.000
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu
bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
80.000
|
12
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gam ma
|
55.000
|
13
|
Ghép da
có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
50.000
|
14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
150.000
|
15
|
Điều trị bằng ôxy
cao áp
|
80.000
|
C2.7
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
Phẫu thuật
|
|
1
|
Phẫu thuật
loại đặc biệt
|
1.250.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
900.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
500.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
400.000
|
|
Thủ thuật
|
|
1
|
Thủ thuật
loại đặc biệt
|
600.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
350.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
225.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
100.000
|
|
(Danh
mục Phân loại Phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)
(Khung giá bao gồm
các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật,
thủ thuật)
|
|
C
3
|
Xét nghiệm và thăm dò chức
năng
|
|
C3.1
|
Xét nghiệm huyết
học-miễn dịch
|
|
1
|
Kháng thể kháng
nhân và Anti-dsNA
|
200.000
|
2
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm tự động
|
15.000
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm Laser
|
20.000
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
18.000
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
30.000
|
6
|
Huyết đồ
(sử dụng máy đếm Laser)
|
50.000
|
7
|
Độ tập
trung tiểu cầu
|
10.000
|
8
|
Tìm mảnh vỡ hồng
cầu (bằng máy)
|
12.000
|
9
|
Tìm hồng cầu có
chấm ưa base (bằng máy)
|
12.000
|
10
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ trong máu
|
15.000
|
11
|
Tập trung
bạch cầu
|
12.000
|
12
|
Máu lắng (bằng máy
tự động)
|
25.000
|
13
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)
|
25.000
|
14
|
Nhuộm Phosphatase
kiểm bạch cầu
|
30.000
|
15
|
Nhuộm Phosphatase
acid
|
32.000
|
16
|
Cấy cụm
tế bào tuỷ
|
425.000
|
17
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
25.000
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tuỷ xương
|
35.000
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên
võng trong mô tuỷ xương
|
35.000
|
20
|
Lách đồ
|
25.000
|
21
|
Hoá mô miễn dịch
tuỷ xương (01 marker)
|
80.000
|
22
|
Thời gian
Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
18.000
|
23
|
Thời gian
thromboplatin hoạt hoá từng phần (APTT )
|
18.000
|
24
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
18.000
|
25
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
35.000
|
26
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
50.000
|
27
|
Nghiệm pháp rượu
(nhiệm pháp Ethancl)
|
13.000
|
28
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
22.000
|
29
|
Định lượng yếu tố
đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)
|
75.000
|
30
|
Định lượng
D- Dimer
|
190.000
|
31
|
Định lượng Protein
S
|
110.000
|
32
|
Định lượng Protein
C
|
185.000
|
33
|
Định lượng yếu tố
Thromboplatin
|
90.000
|
34
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
90.000
|
35
|
Định lượng yếu tố
von - Willebrand (v - WF)
|
90.000
|
36
|
Định
lượng yếu tố: PAI - 1/PAI-2
|
90.000
|
37
|
Định lượng
Plasminogen
|
90.000
|
38
|
Định lượng a2 antin
- plasmin (a2 AP)
|
90.000
|
39
|
Định lượng b
-Thromboplatin (b TG)
|
90.000
|
40
|
Định lượng
t – PA
|
90.000
|
41
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
135.000
|
42
|
Định lượng a2
Macroglobulin (a2 MG)
|
90.000
|
43
|
Định lượng chất ức
chế C1
|
90.000
|
44
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
90.000
|
45
|
Định lượng yếu tố
kháng xạ
|
110.000
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu
với ADP / Epinephrin / Collagen / Arachidonic Acide / Ristocetin (cho một yếu
tố)
|
60.000
|
47
|
Định lượng FDP
|
60.000
|
48
|
Định type hoà hợp
tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
1.750.000
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
225.000
|
50
|
Test Đường + Ham
|
30.000
|
51
|
Đếm số lượng
CD3-Cd4-CD8
|
175.000
|
52
|
Phân tích CD (1
loại CD)
|
75.000
|
53
|
Xét nghiệm kháng
thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
30.000
|
54
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
32.000
|
55
|
Xét nghiệm công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
175.000
|
56
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố)
|
150.000
|
57
|
Định lượng
men G6PD
|
35.000
|
58
|
Định lượng
men Pyruvat kinase)
|
75.000
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
225.000
|
60
|
Nhiễm sắc thể
Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype)
|
100.000
|
61
|
Xác định
gen bệnh máu ác tính
|
400.000
|
62
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
800.000
|
63
|
Xét nghiệm chuyển
dạng lympho với PHA
|
125.000
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
85.000
|
65
|
Anti-HIV (ELISA)
|
45.000
|
66
|
HBsAg (nhanh)
|
30.000
|
67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
30.000
|
68
|
Anti-HIV (nhanh)
|
30.000
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
30.000
|
70
|
Anti - HBc IgG
(ELISA)
|
30.000
|
71
|
Anti - HBc IgM
(ELISA)
|
48.000
|
72
|
Anti - HBe IgM
(ELISA)
|
60.000
|
73
|
HBeAg (ELISA)
|
60.000
|
74
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
70.000
|
75
|
Kháng thể
kháng giang mai (ELISA)
|
50.000
|
76
|
Anti - HTLV1/2
(ELISA)
|
60.000
|
77
|
Anti - EBV IgG
(ELISA)
|
62.000
|
78
|
Anti - EBV IgM
(ELISA)
|
62.000
|
79
|
Anti - CMV IgG
(ELISA)
|
62.000
|
80
|
Anti - CMV IgM
(ELISA)
|
62.000
|
81
|
Xác định
DNA trong viêm gan B
|
215.000
|
82
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét bằng phương pháp PCR
|
140.000
|
83
|
HIV (PCR)
|
175.000
|
84
|
HCV (RT-PCR)
|
225.000
|
85
|
HIV (RT-PCR)
|
300.000
|
86
|
Định
tuýp E, B HIV - 1
|
725.000
|
87
|
Định lượng
vius viêm gan B (HBV)
|
1.020.000
|
88
|
Định nhóm máu khó
hệ ABO
|
150.000
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần )
|
130.000
|
90
|
Định nhóm
máu A1
|
25.000
|
91
|
Xác định
kháng nguyên H
|
25.000
|
92
|
Định nhóm máu hệ
Kell
|
145.000
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN
(xác định kháng nguyên M, N)
|
145.000
|
94
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên P1)
|
145.000
|
95
|
Định nhóm máu hệ
Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
145.000
|
96
|
Định nhóm máu hệ
kidd (xác định kháng nguyên JKa, JKb, JKa, JKb)
|
290.000
|
97
|
Định nhóm máu hệ
Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
140.000
|
98
|
Định nhóm máu hệ SS
(xác định kháng nguyên S, s)
|
140.000
|
99
|
Định nhóm máu hệ
Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
140.000
|
100
|
Định nhóm máu hệ
MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
140.000
|
101
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
140.000
|
102
|
Sàng lọc kháng thể
bất thường
|
70.000
|
103
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
900.000
|
104
|
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
17.000
|
105
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
70.000
|
106
|
Tách tế bào máu
bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
400.000
|
107
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.250.000
|
108
|
Thu thập và chiết
tách tế bào từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.250.000
|
109
|
Thu thập và chiết
tách tế bào từ gốc máu cuống rốn / từ tuỷ xương
|
2.250.000
|
110
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
14.500.000
|
111
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
|
14.500.000
|
112
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
2.750.000
|
113
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross - Match) trong ghép cơ quan
|
350.000
|
114
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
300.000
|
115
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.550.000
|
116
|
Bilan đông cầm máu
- huyết khối
|
1.250.000
|
117
|
Định lượng yếu tố
VIII/ yếu tố IX
|
150.000
|
118
|
Xét nghiệm miễn
dịch màng tế bào (GD)
|
800.000
|
119
|
Test Coombs
|
35.000
|
120
|
Xét nghiệm sắc thể:
kỹ thuật DNA với Protein
|
4.000.000
|
121
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
2.850.000
|
122
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp geleard
|
25.000
|
|
Xét nghiệm hoá sinh
|
|
1
|
Gross
|
12.000
|
2
|
Maclagan
|
12.000
|
3
|
Amoniac
|
35.000
|
4
|
CPK
|
20.000
|
5
|
ACTH
|
67.000
|
6
|
ADH
|
120.000
|
7
|
Crotison
|
57.000
|
8
|
GH
|
57.000
|
9
|
Testosteron
|
50.000
|
10
|
Erythropoietin
|
62.000
|
11
|
Thyroglobulin
|
62.000
|
12
|
Calcitonin
|
62.000
|
13
|
TRAb
|
200.000
|
14
|
Phenytoin
|
62.000
|
15
|
Theophylin
|
62.000
|
16
|
Tricyclic anti
depressant
|
62.000
|
17
|
Quinin / Cloroquin
/ Mefloquin
|
62.000
|
18
|
Nồng độ
rượu trong máu
|
25.000
|
19
|
Paracetamol
|
30.000
|
20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
30.000
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
30.000
|
22
|
Salicylate
|
55.000
|
23
|
ALA
|
72.000
|
24
|
A/G
|
18.000
|
25
|
Calci
|
6.000
|
26
|
Calci ion hoá
|
12.000
|
27
|
Phospho
|
8.000
|
28
|
CK - MB
|
18.000
|
29
|
LDH
|
12.000
|
30
|
Gam GT
|
9.000
|
31
|
CPR hs
|
25.000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
32.000
|
33
|
HbA1c
|
32.000
|
34
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
22.000
|
35
|
IgA / IgG /
IgM / IgE (1 loại)
|
30.000
|
36
|
Lipase
|
27.000
|
37
|
Complement
3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
28.000
|
38
|
Beta2 Microglobulin
|
35.000
|
39
|
RF (Rheumatoid
Factor)
|
27.000
|
40
|
ASLO
|
27.000
|
41
|
Transfein
|
30.000
|
42
|
Khí máu
|
50.000
|
43
|
Catecholamin
|
100.000
|
44
|
T3/FT3/T4?FT4
(1 loại)
|
30.000
|
45
|
TSH
|
27.000
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
42.000
|
47
|
PSA
|
42.000
|
48
|
Femtin
|
37.000
|
49
|
Insuline
|
37.000
|
50
|
CEA
|
40.000
|
51
|
Beta - HCG
|
40.000
|
52
|
Estradiol
|
37.000
|
53
|
LH
|
37.000
|
54
|
FSH
|
37.000
|
55
|
Prolactin
|
70.000
|
56
|
Progesteron
|
37.000
|
57
|
Homocysteine
|
62.000
|
58
|
Myoglobin
|
42.000
|
59
|
Troponin T/I
|
35.000
|
60
|
Cyclosporine
|
225.000
|
61
|
PTH
|
170.000
|
62
|
CA 19-9
|
97.000
|
63
|
CA 15-3
|
105.000
|
64
|
CA 72-4
|
95.000
|
65
|
CA 125
|
100.000
|
66
|
Cyfra 21 - 1
|
45.000
|
67
|
Folate
|
40.000
|
68
|
Vitamin B12
|
35.000
|
69
|
Digoxin
|
40.000
|
70
|
Anti-TG
|
200.000
|
71
|
Pre albumin
|
45.000
|
72
|
Lactat
|
45.000
|
73
|
Lambda
|
45.000
|
74
|
Kappa
|
45.000
|
75
|
HBDH
|
45.000
|
76
|
Haptoglobin
|
45.000
|
77
|
GLDH
|
45.000
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
45.000
|
|
Xét nghiệm vi sinh
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
12.000
|
2
|
Xét nghiệm
tìm BK
|
12.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy
cấy máu Batec
|
100.000
|
4
|
Nuôi cấy vi
khuẩn
|
100.000
|
5
|
Nuôi cấy
tìm vi khuẩn kỵ khí
|
975.000
|
6
|
Nuôi cấy và
định dạng vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
125.000
|
7
|
Phản ứng CRP
|
25.000
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100.000
|
9
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
275.000
|
10
|
Xác định dịch cúm,
á cám 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
395.000
|
11
|
Định lượng vi rút
viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.025.000
|
12
|
Định lượng vi rút
viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.030.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
82.000
|
14
|
Chẩn
đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
15
|
Chẩn
đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
16
|
Chẩn
đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
45.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
135.000
|
18
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
19
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
20
|
Chẩn
đoán Herpes vius HSV + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes
vius HSV + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
22
|
Chẩn
đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
95.000
|
23
|
Chẩn
đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
85.000
|
24
|
Chẩn đoán
Clammydia Vius bằng kỹ thuật ELISA
|
140.000
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Vius bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
150.000
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Vius bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
143.000
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Vius bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
160.000
|
28
|
Chẩn
đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
165.000
|
29
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
30
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
190.000
|
31
|
Chẩn đoán Rubella
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
110.000
|
32
|
Chẩn đoán
Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
33
|
Chẩn đoán RSV
(Respirator Syncytial Vius) bằng kỹ thuật ELISA
|
110.000
|
34
|
Chẩn
đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
35
|
Chẩn đoán
Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
85.000
|
36
|
Chẩn đoán
Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
140.000
|
37
|
Chẩn
đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
|
75.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật RPR
|
15.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật TPHA
|
27.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật TPSHA
|
27.000
|
41
|
Chẩn đoán
Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
75.000
|
42
|
Chẩn
đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
43
|
Chẩn
đoán Mycoplasma Prcumonie
|
150.000
|
C3.2
|
Xét
nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông
có (máy)
|
17.000
|
2
|
Micro Albumin
|
25.000
|
3
|
Oplate (định tính)
|
20.000
|
4
|
Amphetamin (định
tính)
|
20.000
|
5
|
Marijuana (định
tính)
|
20.000
|
6
|
Protein Bênc - Jone
|
20.000
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
8
|
DPD
|
90.000
|
C
3.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
1
|
Xét
nghiệm căn dư phân
|
22.000
|
2
|
Nuôi cấy phân lập
vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18
loại khoang giấy
|
45.000
|
C3.5
|
Xét nghiệm giải
phẫu bệnh lý
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm
HE
|
35.000
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm
PAS
|
35.000
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm
các sợi liên võng
|
35.000
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm
Mucicarmin
|
35.000
|
5
|
Sinh
thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
35.000
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm
mỡ theo phương pháp Sudan III
|
32.000
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm
Van Gie'son
|
35.000
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm
Xanh Acian
|
35.000
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm
Giemsa
|
32.000
|
10
|
Tế bào U,
hạch đồ
|
22.000
|
11
|
Tế bào
nhuộm Papanicolaou
|
22.000
|
12
|
Ly tâm
các loại dịch, chuẩn đoán tế bào học
|
18.000
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm
hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
60.000
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm
miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
125.000
|
15
|
Sinh thiết, cắt
lạnh chuẩn đoán tức thì
|
75.000
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh
học bệnh phẩm phẫu thuật
|
50.000
|
17
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u lang (1u)
|
50.000
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
175.000
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong
điều trị vô sinh
|
325.000
|
20
|
Chọc, hút, xét
nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
125.000
|
21
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
250.000
|
22
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
55.000
|
23
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
85.000
|
24
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức phần mềm
|
70.000
|
C3.6
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học
cho xét nghiệm độc chất
|
35.000
|
2
|
Định lượng
kim loại nặng
|
50.000
|
3
|
Định tính ma tuý
trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
50.000
|
4
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
70.000
|
5
|
Định
tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
70.000
|
6
|
Định tính PBG trong
nước tiểu
|
20.000
|
7
|
Định
tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
30.000
|
8
|
Định lượng thuốc
gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
850.000
|
9
|
xác định thành phần
hoá chất bảo vệ thực vật
|
825.000
|
10
|
Định tính 1 chỉ
tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/ độc vật)
|
70.000
|
C3.7
|
Các thăm dò và điều
trị bằng đồng vị phóng xạ
|
|
C3.7.1
|
Thăm dò bằng đồng
vị phóng xạ (khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kít)
|
|
1
|
SPECT não
|
125.000
|
2
|
SPECT tưới máu cơ
tim
|
125.000
|
3
|
xạ hình
chức năng thận
|
100.000
|
4
|
Thận đồ đồng vị
|
110.000
|
5
|
xạ hình chức năng
thận - tiết liệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
130.000
|
6
|
xạ hình thận với
Tc-99m DMSA)
|
100.000
|
7
|
xạ hình tuyến
thượng thận với l131 MIBG
|
125.000
|
8
|
xạ hình gan
mật
|
110.000
|
9
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
110.000
|
10
|
Xạ hình gan với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
125.000
|
11
|
Xạ hình lách
|
110.000
|
12
|
Xạ hình
tuyến giáp
|
50.000
|
13
|
Độ tập trung l131
tuyến giáp
|
40.000
|
14
|
Xạ hình
tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
60.000
|
15
|
Xạ hình
tuyến nước bọt với Tc-99m
|
75.000
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch
với Tc-99m MAA
|
125.000
|
17
|
Xạ
hình chẩn đoán huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
110.000
|
18
|
Xạ hình toàn thân
vơí l-131
|
125.000
|
19
|
Xạ hình
chuẩn đoán khối u
|
125.000
|
20
|
Xạ hình
lưu thông dịch não tuỷ
|
125.000
|
21
|
Xạ hình tuỷ xương
với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
135.000
|
22
|
Xạ hình xương
|
110.000
|
23
|
Xạ hình
chức năng tim
|
125.000
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán
nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
110.000
|
25
|
Xác định thể tích
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
60.000
|
26
|
Xác định với sống
hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
110.000
|
27
|
Xạ hình
chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dầy-thực quản với Tc 99m Sulfur
Colloid
|
140.000
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng co bóp dạ dầy với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dầy với TC-99m Sulfur
Colloid
|
85.000
|
29
|
Xạ hình não
|
85.000
|
30
|
Xạ hình
chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
75.000
|
31
|
Xạ hình bạch mạch
với Tc-99m HMPAO
|
75.000
|
32
|
Xạ hình tưới máu
phổi
|
110.000
|
33
|
Xạ hình thông phí
phổi.
|
125.000
|
34
|
Xạ hình
tuyến vú
|
110.000
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
125.000
|
C3.7.2
|
Điều trị bằng chất
phóng xạ
(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hỗ trợ khác, nếu có
sử dụng)
|
|
36
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng l-131
|
50.000
|
37
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng l -131
|
50.000
|
38
|
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng l -131
|
60.000
|
39
|
Điều trị
giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
110.000
|
40
|
Điều trị sẹo
lồi/Eczema/u máu nông bằng P32
|
35.000
|
41
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
150.000
|
42
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
75.000
|
43
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
140.000
|
44
|
Điều trị bệnh đa
hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
85.000
|
45
|
Điều trị bệnh
Leucose kinh bằng P-32
|
150.000
|
46
|
Điều trị giảm đau
bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
150.000
|
47
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng l131 Lipiodol
|
210.000
|
48
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium188
|
135.000
|
49
|
Điều trị ung thư
gan bằng keo Silicon P-32
|
210.000
|
50
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ l-125
|
210.000
|
51
|
Điều trị ung thư
tuyến liệt tuyến bằng hạt phóng xạ l -125
|
210.000
|
52
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng l-131 MIBG
|
210.000
|
C3.7.3
|
Một số thăm dò chức
năng và thăm dò đặc biệt khác
|
|
1
|
Test Raven/Gille
|
8.000
|
2
|
Test tâm lý
MMPI/WAIS/WICS
|
10.000
|
3
|
Test tâm lý
BECK/ZUNG
|
5.000
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
12.000
|
5
|
Test trắc nghiệm
tâm lý
|
10.000
|
6
|
Điện tâm đồ
gắng sức
|
75.000
|
7
|
Holter điện
tâm đồ/huyết áp
|
125.000
|
8
|
Điện cơ ( EMG )
|
50.000
|
9
|
Điện cơ
tầng sinh môn
|
50.000
|
C4
|
Chẩn
đoán bằng hình ảnh
|
|
C4.1
|
Siêu âm
|
|
1
|
Siêu âm Dopper màu
tim / mạch máu
|
130.000
|
2
|
Siêu âm mầu 3-4
chiều (3D -4D)
|
130.000
|
3
|
Siêu âm + đo trục
nhãn cầu
|
15.000
|
4
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
250.000
|
5
|
Siêu âm tim gắng
sức
|
450.000
|
6
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
145.000
|
7
|
Siêu âm nội
soi
|
425.000
|
C4.2
|
Chiếu, chụp X-Quang
|
|
C4.2.1
|
Chụp X-Quang vùng
đầu
|
|
1
|
Chụp Blondeau +
Hirtz
|
20.000
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/
nghiêng
|
22.000
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2
mắt
|
20.000
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
25.000
|
5
|
Chụp Vogd
|
25.000
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
7
|
Chụp Angiography
mắt
|
100.000
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
C4.2.2
|
Chụp
X-Quang Răng Hàm Mặt
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lỗi cầu)
|
40.000
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha kỹ thuật số
|
75.000
|
3
|
Sọ mặt thường quy:
Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch…
|
20.000
|
4
|
Chụp răng thường
|
10.000
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật
số
|
20.000
|
C4.2.3
|
Chụp X-Quang vùng
ngực
|
|
1
|
Chụp khí quản
|
15.000
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
3
|
Tim phổi chếch trái
(LAO)
|
25.000
|
4
|
Tim phổi
chếch phải (RAO)
|
25.000
|
C4.2.4
|
Chụp
X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mặt
|
1
|
Chụp tele gan
|
22.000
|
2
|
Chụp mật, tụy ngược
dòng (ERCP)
|
300.000
|
C4.2.5
|
Một số kỹ thuật
chụp X-Quang khác
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
1.500.000
|
2
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.100.000
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/ ngực/ đùi không (DSA)
|
400.000
|
4
|
Chụp mạch máu thông
thường (DSA)
|
250.000
|
5
|
Chụp mạch máu bằng
DSA
|
1.250.000
|
6
|
Chụp động
mạch vòng bằng DSA
|
3.350.000
|
7
|
Chụp, nong
động mạch (phổi, chủ,vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ Chụp động
mạch, bộ bóng nong)
|
1.500.000
|
8
|
Chụp, nong động
mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch.bộ bóng nong,
stent)
|
1.600.000
|
9
|
chụp và nút mạch
hoá đầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide
wire can thiệp, Micro catheter)
|
1.350.000
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
80.000
|
11
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
100.000
|
12
|
Chụp X- Quang vú
định vị kim dây
|
250.000
|
13
|
Lỗ dò
cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
250.000
|
14
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
20.000
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
40.000
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
20.000
|
17
|
Chụp X-quang có gắn
hệ thống Computer (CR)
|
50.000
|
C5
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
1
|
Telemedicines
|
750.000
|
2
|
Thở máy ( thu theo
lượng ô xy tiêu thụ và giá mua ô xy thực tế )
|
|
3
|
Kỹ
thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
125.000
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
17.500.000
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
17.500.000
|