Stt
|
Nhiệm vụ chủ yếu thực hiện
|
Đơn vị chủ trì thực hiện
|
Đơn vị phối hợp thực hiện
|
Thời gian tham mưu
|
I
|
Nông
nghiệp, nông thôn
|
1
|
1
|
Kế hoạch thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
2
|
2
|
Kế hoạch Đào tạo nghề nông
nghiệp cho lao động nông thôn năm 2020.
|
3
|
3
|
Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu
nông nghiệp năm 2020.
|
4
|
4
|
Kế hoạch phòng, chống hạn bảo
vệ sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 02/2020
|
5
|
5
|
Kế hoạch Ứng phó với Biến đổi
khí hậu - Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2020.
|
6
|
6
|
Kế hoạch thực hiện hỗ trợ các
Hội quán trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2020.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 3/2020
|
7
|
7
|
Kế hoạch thực hiện Chương
trình mỗi xã một sản phẩm OCOP năm 2020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai thực hiện
|
8
|
8
|
Kế hoạch liên kết phát triển sản
xuất nông nghiệp, hệ thống thủy lợi theo Đề án liên kết tiểu vùng Đồng Tháp
Mười.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Sau khi Đề án được phê duyệt(1)
|
II
|
Cải
thiện môi trường đầu tư, kinh doanh; khởi nghiệp
|
9
|
1
|
Kế hoạch hỗ trợ thúc đẩy khởi
nghiệp năm 2021 – 2025.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 9/2020
|
10
|
2
|
Kế hoạch cải thiện môi trường
đầu tư - sản xuất - kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh (PCI) của tỉnh Đồng
Tháp năm 2020.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 4/2020
|
11
|
3
|
Kế hoạch đánh giá năng lực cạnh
tranh cấp Sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Đồng Tháp (DDCI) năm 2020.
|
12
|
4
|
Kế hoạch phát triển kinh tế tập
thể giai đoạn 2021 - 2025.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Liên minh Hợp tác xã Tỉnh; các
đơn vị có liên quan
|
Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành hướng dẫn
|
13
|
5
|
Kế hoạch phát triển kinh tế tập
thể năm 2021.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 9/2020
|
14
|
6
|
Nâng cao hiệu quả công tác thông
tin về thị trường, dự báo tình hình cung cầu hàng hóa để doanh nghiệp có định
hướng sản xuất kinh doanh hiệu quả
|
Sở Công Thương
|
Các sở ngành liên quan; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh
|
Thực hiện thường xuyên và báo cáo định kỳ theo quy định
|
15
|
7
|
Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động
hỗ trợ doanh nghiệp, cơ sở sản xuất phát triển thương hiệu, nhãn hiệu, bao bì
sản phẩm.
|
Sở Công Thương
|
Các sở ngành liên quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất
|
Thực hiện thường xuyên và báo cáo định kỳ theo quy định
|
III
|
Phát
triển hạ tầng, đô thị
|
16
|
1
|
Kế hoạch phát triển đô thị
năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
17
|
2
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 thuộc ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (lần
2).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 5/2020
|
18
|
3
|
Theo dõi, đôn đốc các chủ đầu
tư đẩy nhanh tiến độ thực hiện giải ngân vốn đầu tư công theo Bản cam kết
hành động năm 2020; báo cáo, đề xuất UBND Tỉnh xử lý các chủ đầu tư chậm tiến
độ, tỷ lệ vốn giải ngân thấp.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
19
|
4
|
Theo dõi, đánh giá kết quả thực
hiện các công trình giao thông trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020. Kế hoạch đầu
tư công trình giao thông trọng điểm giai đoạn 2021 - 2025.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định. Trình UBND Tỉnh trong tháng
11/2020
|
IV
|
Tài
chính
|
20
|
1
|
Kế hoạch thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí năm 2020.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 02/2020
|
21
|
2
|
Tiếp tục theo dõi, báo cáo
tình hình thu hồi vốn tạm ứng và công tác quyết toán vốn công trình hoàn
thành.
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
V
|
Tài
nguyên, bảo vệ môi trường
|
22
|
1
|
Kế hoạch Bảo vệ môi trường
năm 2020.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
23
|
2
|
Quyết định phê duyệt Báo cáo
tổng hợp về hiện trạng môi trường tỉnh Đồng Tháp 05 năm giai đoạn 2016 -
2020.
|
Sở Tài chính; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý IV/2020
|
24
|
3
|
Quyết định phê duyệt danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Các sở ngành liên quan và UBND cấp huyện
|
VI
|
Phát triển
thương mại, dịch vụ
|
25
|
1
|
Kế hoạch Xúc tiến thương mại,
kêu gọi đầu tư năm 2020.
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
26
|
2
|
Triển khai chính sách hỗ trợ
phát triển thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Sở Công Thương
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo theo quy định
|
VII
|
Khoa
học, công nghệ, Thông tin và truyền thông
|
27
|
1
|
Kế hoạch triển khai, áp dụng và
quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc trên địa bàn Tỉnh, giai đoạn 2020 -
2025.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Thông tin và
Truyền thông; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý I/2020
|
28
|
2
|
Tổng kết Chương trình xây dựng
nhãn hiệu một số nông sản đặc thù tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 - 2015, định
hướng đến năm 20202 và
ban hành Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Đồng Tháp giai đoạn
2020 - 2025, định hướng đến năm 2030.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương;
UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý II/2020
|
29
|
3
|
Kế hoạch hỗ trợ khởi nghiệp
sáng tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021 - 2025.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý III/2020
|
30
|
4
|
Kế hoạch Quảng bá, tạo dựng
hình ảnh địa phương năm 2020.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
31
|
5
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin trong cơ quan hành chính năm 2020.
|
VIII
|
Lĩnh
vực văn hóa, xã hội
|
32
|
1
|
Nâng cao chất lượng công tác quản
lý dạy thêm, học thêm.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
33
|
2
|
Báo cáo sơ kết 02 năm thực hiện
Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục
phổ thông, giai đoạn 2019 - 2025” trên địa bàn Tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý III/2020
|
34
|
3
|
Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh
truyền nhiễm nguy hiểm, bệnh mới nổi, tái nổi và hoạt động kiểm soát bệnh tật
Tỉnh năm 2020.
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp Huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
35
|
4
|
Kế hoạch hoạt động thực hiện
chương trình sữa học đường tỉnh Đồng Tháp 2020.
|
Sở Y tế
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và các Sở ban, ngành Tỉnh có liên quan
|
36
|
5
|
Theo dõi tình hình thực hiện
dự án Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (Bệnh viện 700 giường)
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
37
|
6
|
Quyết định “Ban hành Quy định
về số lượng, quy trình xét chọn và đơn vị quản lý, chế độ chính sách đối với
nhân viên y tế khóm, ấp” trên địa bàn Tỉnh.
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan
|
Trình UBND Tỉnh tháng 3/2020
|
38
|
7
|
Kế hoạch giải quyết việc làm và
đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài năm 2020.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 02/2020
|
39
|
8
|
Kế hoạch thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020.
|
40
|
9
|
Kế hoạch đào tạo nghề trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2020.
|
41
|
10
|
Kế hoạch phát triển thể dục
thể thao tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021 - 2025.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan
|
Trình UBND Tỉnh trong quý II/2020
|
42
|
11
|
Kế hoạch thực hiện “Chiến
lược phát triển bóng đá Việt Nam giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm
2030” trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan
|
43
|
12
|
Kế hoạch phổ cập bơi, phòng,
chống đuối nước trẻ em tỉnh Đồng Tháp, giai đoạn 2021 - 2025.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, UBND cấp
huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý IV/2020
|
IX
|
Cải
cách hành chính; phòng, chống tham nhũng
|
44
|
1
|
Đề án tuyên truyền cải cách
hành chính tỉnh Đồng Tháp, giai đoạn 2021 - 2025.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 11/2020
|
45
|
2
|
Kế hoạch Cải cách hành chính
tỉnh Đồng Tháp năm 2021.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 10/2020
|
46
|
3
|
Kế hoạch Kiểm tra công tác kiểm
soát thủ tục hành chính năm 2020.
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 01/2020
|
47
|
4
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
48
|
5
|
Tổ chức rà soát, đánh giá, đề
xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và kiến nghị cấp có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp.
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
49
|
6
|
Tiếp tục triển khai thực hiện
tốt nhiệm vụ phòng chống tham nhũng, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
hoạt động công vụ; giải quyết kịp thời các vụ khiếu nại, tố cáo.
|
Thanh tra Tỉnh
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
X.
|
Quốc
phòng, an ninh và đối ngoại
|
50
|
1
|
Chỉ thị của Chủ tịch UBND Tỉnh
về đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn Tỉnh năm 2021.
|
Công an Tỉnh
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình Chủ tịch UBND Tỉnh tháng 12/2020
|
51
|
2
|
Tiếp tục thực hiện Kế hoạch số
151/KH-UBND, ngày 11/7/2017 về thực hiện Chỉ thị số 12-CT/TW của Bộ Chính trị
về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm an ninh kinh tế
trong điều kiện phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và
hội nhập kinh tế quốc tế.
|
Công an Tỉnh
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
52
|
3
|
Kế hoạch công tác đối ngoại
năm 2021.
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong tháng 10/2020
|
53
|
4
|
Tổng kết thực hiện Đề án đối
ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với các tỉnh thuộc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào đến
năm 2020; xây dựng Quyết định ban hành Đề án đối ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với
các tỉnh thuộc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào giai đoạn 2021 - 2025, định hướng
đến năm 2030.
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý I/2020
|
54
|
5
|
Tổng kết thực hiện Đề án đối
ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với các tỉnh thuộc Vương quốc Campuchia đến năm
2020; xây dựng Quyết định ban hành Đề án đối ngoại giữa tỉnh Đồng Tháp với
các tỉnh thuộc Vương quốc Campuchia giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm
2030.
|
Sở Ngoại vụ
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Trình UBND Tỉnh trong quý I/2020
|
55
|
6
|
Tiếp tục thực hiện tốt các
chương trình, kế hoạch về bảo đảm quốc phòng, an ninh và đối ngoại, phát triển
và bảo vệ biên giới.
|
BCH Quân sự, Công an, BCH bộ đội Biên phòng, Sở Ngoại vụ
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|
56
|
7
|
Nâng cao hiệu quả công tác
phòng ngừa các loại tội phạm, trọng tâm là kiềm chế, kéo giảm tệ nạn ma túy,
tai nạn giao thông3.
|
Công an Tỉnh
|
Sở, ngành Tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện
|
Thực hiện và báo cáo kết quả theo quy định
|