BỘ ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ
thống thoát nước đô thị công bố tại văn bản này bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp
về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác hệ thống thoát nước đô thị.
1. Nội dung đơn
giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị
a). Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ)
cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống thoát
nước đô thị. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực
hiện công việc này. Giá vật liệu lấy tại thời điểm tháng 6/2010 chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b). Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương tối thiểu là 730.000
đồng/tháng. Cấp bậc tiền lương, nhóm lương theo quy định tại Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ,
tết, …) bằng 12% lương cơ bản. Riêng đối với các công tác nạo vét bùn bằng thủ
công, công tác kiểm tra hệ thống thoát nước ngoài các phụ cấp trên còn được
tính phụ cấp độc hại với mức 10% lương tối thiểu. Nếu công việc nào được tính
thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.
b). Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi
công trực tiếp hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc. Tiền lương thợ điều
khiển máy tính với mức lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng.
2. Đơn giá được xác định trên
cơ sở:
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày
25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công;
Định mức dự toán duy trì hệ thống
thoát nước đô thị công bố kèm theo văn bản số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ
Xây dựng;
Công bố giá vật liệu tháng 6/2010
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Kết cấu của tập đơn giá
Tập đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị bao gồm 04 chương, được
trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Mỗi đơn giá
được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và
đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.
Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.
Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.
Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.
4. Quy định áp dụng
Tập đơn giá duy trì hệ thống thoát
nước đô thị ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ
sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo
phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện
dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Trường hợp công tác thực hiện công
ích đô thị đặc thù tại địa phương có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện
khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác thực hiện công ích
đô thị chưa quy định về định mức, đơn giá thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác công ích đô thị trên căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
xây dựng có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá riêng báo cáo Sở Xây dựng thẩm
định trình UBND tỉnh ban hành áp dụng.
Đơn giá này quy định áp dụng đối với nguồn vốn Nhà nước, khuyến khích
các nguồn vốn khác tham khảo vận dụng.
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 Nạo vét bùn cống bằng thủ công
TN1.01.10 Nạo vét bùn hố ga.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở
nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.1.01.1
|
Nạo vét bùn hố ga
|
m3
|
374.114
|
|
374.114
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét
bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được
điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V: K = 0,78
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự
ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự
ly trung chuyển 1.500m : K = 1,15
+ Cự
ly trung chuyển 2.000m : K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có
tiết diện tương đương) bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập
kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nạo vét bùn cống
ngầm
|
|
|
|
|
TN.1.01.21
|
ỉ 300 ữ 600 mm
|
m3
|
629.293
|
|
629.293
|
TN.1.01.22
|
ỉ 700 ữ 1000 mm
|
m3
|
610.366
|
|
610.366
|
TN.1.01.23
|
ỉ >1000 mm
|
m3
|
591.440
|
|
591.440
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên
tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: £ 1/3 tiết diện cống ngầm.
Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống
thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét
bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được
điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II : K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V : K = 0,78
3/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự
ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự
ly trung chuyển 1.500m : K = 1,15
+ Cự
ly trung chuyển 2.000m : K = 1,27
4/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 Nạo vét bùn cống hộp nổi .
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.1.01.3
|
Nạo vét bùn cống hộp nổi, kích thước cống
|
m3
|
466.542
|
|
466.542
|
B ≥ 300 ữ 1000 mm
|
H ≥ 400 ữ 1000 mm
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá quy định tại bảng trên
tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: £ 1/3 tiết diện cống hộp
nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống
thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét
bùn bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được
điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II : K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V : K = 0,78
3/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự
ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự
ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự
ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
4/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.4 Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công (cống qua đường).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn từ hố ga vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện chở bùn.
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
TN.1.01.4
|
Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công (cống
qua đường)
|
m3
|
665.482
|
|
665.482
|
|
|
|
Ghi
chú:
1/ Định mức tại Bảng số 4 quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn
bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức được
điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II : K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ¸ V : K = 0,78
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự
ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự
ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự
ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.02.10 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £
6m.
TN1.02.1a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly £ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.1.02.1a
|
|
m3
|
413.726
|
|
413.726
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt
nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ
sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều
chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét bùn
mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá
được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V: K = 0,78
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.1b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên
phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.1.02.1b
|
Nạo vét bùn mương (có hành lang lối
vào) chiều rộng ≤ 6m
|
m3
|
360.910
|
|
360.910
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ
mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ
sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều
chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét
bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn
giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V: K = 0,78
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng
> 6m.
TN1.02.2a Đối với mương không có hành lang, không có lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly £ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên
phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương (không có hành lang, không
có lối vào) chiều rộng > 6m
|
m3
|
404.923
|
|
404.923
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định
tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ
mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ
sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều
chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét
bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá
được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V: K = 0,78
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2b Đối với mương có hành lang lối vào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ
lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển)
vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.1.02.2a
|
Nạo vét bùn mương (có hành lang lối
vào) chiều rộng > 6m
|
m3
|
343.304
|
|
343.304
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương
ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước
đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của
mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh
với hệ số K = 0,75.
2/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nạo vét
bùn mương bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn
giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V: K = 0,78
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được
điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.03.00 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát
nước bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc
hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển
(xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông
lên phương tiện trung chuyển (thuyền).
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải
tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ phương tiện trung chuyển (xe cải tiến
chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay) vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về
nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nhặt,
thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước
|
|
|
|
|
TN.1.03.1
|
B ≤ 6 m
|
km
|
378.522
|
|
378.522
|
TN.1.03.2
|
B ≤ 15 m
|
km
|
416.374
|
|
416.374
|
TN.1.03.3
|
B > 15 m
|
km
|
539.394
|
|
539.394
|
Ghi
chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên quy định chi phí nhân công công tác nhặt, thu gom
phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công của đô thị loại
Đặc biệt. Đối với các đô thị khác đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô
thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V: K = 0,78
2/ Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều
chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có
đường kính ³ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện
về nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.2.01
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn
|
m3
|
22.956
|
58.466
|
81.422
|
Ghi chú: Đơn giá
quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự
ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
8km
10 km
12 km
18 km
20 km
|
0,895
0,925
0,955
1,045
1,075
|
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.
- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ
|
|
|
|
|
TN.3.01.1
|
Ô tô 2,5 tấn
|
m3
|
68.175
|
78.303
|
146.478
|
TN.3.01.2
|
Ô tô 4 tấn
|
m3
|
42.610
|
90.572
|
133.182
|
Ghi chú: Đơn giá
quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi
cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
8km
10 km
12 km
18 km
20 km
|
0,895
0,925
0,955
1,045
1,075
|
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM
TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 Công tác kiểm tra
lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển
báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ
khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm
tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới
bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định
vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng,
đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.4.01
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui
lòng cống
|
km
|
1.419.457
|
|
1.419.457
|
TN4.02.00
Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt
biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm
tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong
lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt,
đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy
nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống.
Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TN.4.02
|
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp
gương soi
|
km
|
968.294
|
|
968.294
|
Phần II
ĐƠN GIÁ THU GOM,
VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị công bố tại văn bản này bao gồm toàn bộ chi phí trực
tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô.
1. Nội dung đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị
a). Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ)
cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu
hao hụt trong quá trình thực hiện công việc này. Giá vật liệu lấy tại thời điểm
tháng 6/2010 chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b). Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương tối thiểu là 730.000
đồng/tháng. Cấp bậc tiền lương, nhóm lương theo quy định tại Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ,
tết, …) bằng 12% lương cơ bản. Riêng đối với các công tác xử lý rác, công tác
duy trì nhà vệ sinh công cộng ngoài các phụ cấp trên còn được tính phụ cấp độc
hại với mức 10% lương tối thiểu. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác
thì bổ sung phụ cấp theo quy định.
b). Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi
công trực tiếp hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc. Tiền lương thợ điều
khiển máy tính với mức lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng.
2. Đơn giá được xác định trên
cơ sở:
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày
25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công;
Định mức dự toán thu gom, vận chuyển
và xử lý chôn lấp rác thải đô thị công bố kèm theo văn bản số 2272/BXD-VP ngày
10/11/2008 của Bộ Xây dựng;
Công bố giá vật liệu tháng 6/2010
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Kết cấu của tập đơn giá
Tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị bao gồm
06 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác. Mỗi đơn giá được trình
bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính
phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng
và rác y tế bằng cơ giới.
Chương III: Công tác xử lý rác.
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế.
Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.
4. Quy định áp dụng
Tập đơn giá thu gom, vận chuyển và
xử lý chôn lấp rác thải đô thị ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công
ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích
thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức,
cá nhân thực hiện dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Trường hợp công tác thực hiện công
ích đô thị đặc thù tại địa phương có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện
khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác thực hiện công ích
đô thị chưa quy định về định mức, đơn giá thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác công ích đô thị trên căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
xây dựng có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá riêng báo cáo Sở Xây dựng thẩm
định trình UBND tỉnh ban hành áp dụng.
Đơn giá này quy định áp dụng đối với nguồn vốn Nhà nước, khuyến khích
các nguồn vốn khác tham khảo vận dụng.
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT,
GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác gom rác đường
phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết
các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong
phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom
rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ,
phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 1
Đơn vị
tính: đ/km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.01
|
Công tác
gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
|
km
|
|
185.532
|
|
185.532
|
Ghi chú:
Đơn giá tại Bảng số 1:
- áp dụng cho các tuyến phố có yêu
cầu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.
- áp dụng cho công tác quét, gom
rác đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- quy định chi phí nhân công công
tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại Đặc biệt. Đối với
các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.02.00 Công tác quét, gom
rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống trên đường phố,
vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom
rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa điểm quy định để
chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại các điểm quy định
sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 2
Đơn vị
tính: đ/10.000m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.02
|
Công tác
quét, gom rác đường phố bằng thủ công
|
10.000m2
|
|
231.915
|
|
231.915
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸
22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại Bảng số 2 áp dụng cho
công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng
diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 3m lòng đường mỗi bên đường kể từ
mép ngoài của rãnh thoát nước.
- Đơn giá tại Bảng số 2 quy định
chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại
Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.03.00 Công tác duy trì dải
phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi
quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe
gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần
đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 3
Đơn vị
tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.03
|
Công tác
duy trì dải phân cách bằng thủ công
|
km
|
|
120.596
|
|
120.596
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00
và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Đơn giá tại Bảng số 3 áp dụng
cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân
cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
- Đơn giá tại Bảng số 3 quy định
chi phí nhân công công tác duy trì dải phân cách của đô thị loại Đặc biệt. Đối
với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè,
thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng
cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc
cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh
(nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ,
phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 4
Đơn vị
tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.04
|
Công tác
tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
km
|
|
111.319
|
|
111.319
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại Bảng số 4 quy định
chi phí nhân công công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng
cống hàm ếch của đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều
chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ
sinh ngõ xóm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng
và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi rác hai bên
ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô
rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi
quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Vận động, tuyên truyền nhân dân
chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu
gom rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 5
Đơn vị
tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.05
|
Công tác
duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
km
|
|
162.341
|
|
162.341
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại Bảng số 5 áp dụng
cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
- Đơn giá tại Bảng số 5 quy định
chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại
Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh
hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước
khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương
tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 6
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.06
|
Công tác
xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
tấn
|
|
59.653
|
|
59.653
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe,
phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương
tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Bảng số 7
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.07
|
Công tác
xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
|
tấn
|
|
38.349
|
|
38.349
|
Chương II
CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh
hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm
thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy
tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu
gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ
rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ
rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 8
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.01.01
|
Loại xe
ép 2 tấn
|
tấn
|
|
32.042
|
65.010
|
97.053
|
MT2.01.02
|
Loại xe
ép 4 tấn
|
tấn
|
|
20.112
|
134.452
|
154.564
|
MT2.01.03
|
Loại xe
ép 7 tấn
|
tấn
|
|
11.675
|
92.257
|
103.932
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển
bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
5 km
15 km
|
0,90
1,05
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm
thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy
tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu
gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ
rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ
rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 9
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.02.01
|
Loại xe
ép 4 tấn
|
tấn
|
|
20.879
|
93.339
|
114.218
|
MT2.02.02
|
Loại xe
ép 7 tấn
|
tấn
|
|
19.345
|
99.901
|
119.246
|
MT2.02.03
|
Loại xe
ép 10 tấn
|
tấn
|
|
17.044
|
88.500
|
105.544
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
25 km
30 km
35 km
40 km
45 km
50 km
55 km
60 km
65 km
|
1,11
1,22
1,30
1,38
1,45
1,51
1,57
1,62
1,66
|
MT2.03.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm
thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập
kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu
gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ
rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ
rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 10
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.03.01
|
Loại xe
ép 1,2 tấn
|
tấn
|
1.760
|
47.382
|
162.492
|
211.633
|
MT2.03.02
|
Loại xe
ép 2 tấn
|
tấn
|
1.760
|
33.235
|
149.593
|
184.588
|
MT2.03.03
|
Loại xe
ép 4 tấn
|
tấn
|
1.760
|
29.614
|
147.787
|
179.160
|
MT2.03.04
|
Loại xe
ép 7 tấn
|
tấn
|
1.760
|
25.864
|
133.377
|
161.001
|
Ghi chú: Khi cự
ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công
được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
5 km
15 km
|
0,90
1,05
|
MT2.04.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm
thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập
kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu
gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ
rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ
rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 11
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.04.01
|
Loại xe
ép 2 tấn
|
tấn
|
1.760
|
35.451
|
199.764
|
236.975
|
MT2.04.02
|
Loại xe
ép 4 tấn
|
tấn
|
1.760
|
23.691
|
194.234
|
219.685
|
MT2.04.03
|
Loại xe
ép 7 tấn
|
tấn
|
1.760
|
16.873
|
172.520
|
191.154
|
MT2.04.04
|
Loại xe
ép 10 tấn
|
tấn
|
1.760
|
16.021
|
155.431
|
173.212
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển
bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự ly
|
25 km
|
30 km
|
35 km
|
40 km
|
45 km
|
50 km
|
55 km
|
60 km
|
65 km
|
Hệ số
|
1,11
|
1,22
|
1,30
|
1,38
|
1,45
|
1,51
|
1,57
|
1,62
|
1,66
|
MT2.05.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân 30 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc
các thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi
lên thùng ép.
- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy
thùng ép kín.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Tiếp tục công tác đến hết ca làm
việc.
- Hết ca di chuyển xe về địa điểm
tập kết xe và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 12
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.05
|
|
tấn
|
|
30.679
|
120.003
|
150.682
|
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
20 km
25 km
35 km
40 km
45 km
50 km
55 km
60 km
|
0,80
0,90
1,12
1,25
1,35
1,43
1,50
1,56
|
MT2.06.00 Công tác vệ sinh
thùng thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí
đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết
ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 13
Đơn vị
tính: đ/100 thùng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.06
|
Công tác
vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
|
tấn
|
|
161.916
|
|
161.916
|
MT2.08.00 Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình
quân 10 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng
xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu
gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ
bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại
bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 15
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.08.01
|
Loại xe tải 2 tấn
|
tấn
|
|
50.791
|
83.336
|
134.127
|
MT2.08.02
|
Loại xe tải 4 tấn
|
tấn
|
|
50.791
|
93.866
|
144.657
|
Ghi chú: Khi cự
ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi
công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
5 km
15 km
20 km
25 km
|
0,82
1,18
1,40
1,60
|
MT2.09.00 Công tác xúc rác sinh
hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn
lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến
lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác
trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải
ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Bảng số 16
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.09
|
Công tác
xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
758
|
8.371
|
9.129
|
MT2.10.00 Công tác xúc phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiên, dụng cụ
lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn
phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác
trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Bảng số 17
Đơn vị
tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.10
|
Công tác
xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
605
|
6.678
|
7.283
|
MT2.11.00 Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo
hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy rác.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy
rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Bảng số 18
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.11.10
|
Loại xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
4.772
|
64.008
|
68.780
|
MT2.11.20
|
Loại xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
4.431
|
70.973
|
75.405
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình
quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ
số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
15 km
25 km
30 km
35 km
40 km
|
0,78
1,25
1,40
1,53
1,64
|
MT2.12.00 Công tác vận chuyển
phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận
chuyển bình quân 20 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo
hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế
thải xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại
bãi đổ.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Bảng số 19
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.12.10
|
Loại xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
4.431
|
59.436
|
63.867
|
MT2.12.20
|
Loại xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
4.091
|
65.514
|
69.604
|
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình
quân thay đổi thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ
số sau:
Cự ly
|
Hệ số
|
15 km
25 km
30 km
35 km
40 km
|
0,78
1,25
1,40
1,53
1,64
|
MT2.13.00 Công tác vớt rác trên
mặt kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng
trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều
chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị
trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác
được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa tầu, xuồng về bến đậu
vệ sinh phương tiện, giao tầu, xuồng cho người trực.
Bảng số 20
Đơn vị
tính: đ/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT2.13.10
|
Tàu công suất
25CV
|
10000m2
|
|
74.216
|
226.395
|
300.610
|
MT2.13.20
|
Xuồng công suất
4CV
|
10000m2
|
|
250.390
|
198.565
|
448.955
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác
tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe ra khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm
bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi
phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để
trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Bảng số 21
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.01
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ
thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày
|
tấn
|
11.715
|
5.678
|
8.587
|
25.980
|
MT3.02.00 Công tác chôn lấp rác
tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ
lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được
phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm
bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi
phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để
trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM)
khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Bảng số 22
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.02
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ
thuật hợp vệ sinh, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn
|
15.215
|
4.448
|
8.610
|
28.273
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải
xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ
lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn
chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm
bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng
ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi
hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Bảng số 23
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT3.04
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với
công suất bãi <500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
4.637
|
6.226
|
10.863
|
Chương IV
Công
tác xử lý rác y tế
MT4.01.00 Công tác xử lý rác Ytế,
bệnh phẩm bằng lũ gas
Thành phần công việc:
* Đốt rác Ytế, bệnh phẩm:
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của
lũ đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lũ đốt.
- Chuyển thựng nhựa hoặc thựng
carton chứa rác Ytế, rác bệnh phẩm trong lũ đến các vị trí nạp rác của lũ đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thựng đổ
rác Ytế vào buồng nạp của lũ.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa
và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dừi, nạp húa chất đầy đủ
vào phễu để xử lý khúi.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2
thùng tôn ở sau cửa lũ. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt
và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh
các thiết bị cửa lũ.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp
tại nghĩa trang.
- Đào hố chôn, lót tấm nylon chống
thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện
làm việc.
Bảng số 24
Đơn vị
tính: đ/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT4.01
|
Công tác xử lý rác ytế, bệnh
phẩm bằng lũ gas.
|
Tấn
|
5.609.660
|
785.433
|
1.028.519
|
7.423.612
|
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT
RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác quét đường bằng
cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
bảo hộ lao động
- Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa
điểm cần quét.
- Bật đèn công tác, kiểm tra các
thông số trước khi cho xe vận hành.
- Vận hành ôtô quét với tốc độ quy
định.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế
thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Bảng số 25
Đơn vị
tính: đ/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.01
|
Công tác quét
đường phố bằng cơ giới (ô tô quét 7m3)
|
km
|
8.000
|
4.261
|
54.810
|
67.071
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại Bảng số 27 quy định
chi phí nhân công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô
thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, đơn giá nhân công và máy thi công
được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,95
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Đô thị loại III ¸ V K = 0,80
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
bảo hộ lao động
- Di chuyển xe téc đến lấy nước
đúng tuyến quy định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Tiến hành phun tuới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Bảng số 26
Đơn vị
tính: đ/1m3 nước
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác
tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
m3
|
|
2.045
|
18.311
|
20.357
|
MT5.03.02
|
Ô tô tưới nước 7m3
|
m3
|
|
1.875
|
20.146
|
22.021
|
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ
thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường
ống, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy
nước.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy
bơm, téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Bảng số 27
Đơn vị
tính: đ/100m3 nước
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.03
|
Công tác
vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
|
100m3
|
|
38.349
|
|
38.349
|
Chương VI
CÔNG TÁC DUY TRÌ
NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 Công tác quét dọn nhà
vệ sinh công cộng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm
vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố
và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải
xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Bảng số 28
Đơn vị
tính: đ/1hố/ca
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT6.01
|
Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng
|
hố/ca
|
184
|
14.195
|
|
14.379
|
MT6.02.00 Công tác thu dọn phân
của nhà vệ sinh hai ngăn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện. dụng cụ và
bảo hộ lao động.
- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm
tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc, loãng của phân
để dùng đất độn.
- Dùng xà beng bậy nắp để múc phân
vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh
chuyển ra ôtô.
- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại
chỗ cậy, đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực
thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Bảng số 29
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT6.02
|
Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn (Ô
tô tải trọng 1,5 tấn)
|
tấn
|
7.456
|
894.258
|
1.271.830
|
2.173.544
|
MT6.03.00 Công tác thu dọn phân
xí máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và
bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn,
kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để đặt ống hút cho thích hợp.
- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt,
nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để
bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào
bể phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể
phốt.
- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm
và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm
tra phương tiện
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực
thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
kết về địa điểm quy định.
Bảng số 30
Đơn vị
tính: đ/1tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu dọn phân xí máy
|
|
|
|
|
|
MT6.03.10
|
Ô tô hút phân
1,5 tấn
|
m3
|
218
|
79.490
|
58.819
|
138.526
|
MT6.03.20
|
Ô tô hút phân
4,5 tấn
|
m3
|
218
|
13.532
|
60.831
|
74.582
|
Phần III
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ
CÂY XANH ĐÔ THỊ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị
công bố tại văn bản này bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân
công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy
trì cây xanh đô thị.
1. Nội dung đơn giá duy trì cây xanh đô thị
a). Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ)
cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công
việc này. Giá vật liệu lấy tại thời điểm tháng 6/2010 chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng.
b). Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương tối thiểu là 730.000
đồng/tháng. Cấp bậc tiền lương, nhóm lương theo quy định tại Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ,
tết, …) bằng 12% lương cơ bản. Riêng đối với các công tác phun thuốc phòng trừ
sâu cỏ, công tác phun thuốc trừ sâu bồn hoa ngoài các phụ cấp trên còn được
tính phụ cấp độc hại với mức 10% lương tối thiểu. Nếu công việc nào được tính
thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.
b). Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi
công trực tiếp hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc. Tiền lương thợ điều
khiển máy tính với mức lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng.
2. Đơn giá được xác định trên
cơ sở:
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày
25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công;
Định mức dự toán duy trì xây xanh
đô thị công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng;
Công bố giá vật liệu tháng 6/2010
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Kết cấu của tập đơn giá
Tập đơn giá duy trì xây xanh đô thị bao gồm 03 chương, được trình bày
theo nhóm, loại công tác duy trì xây xanh đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày gồm:
thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để
thực hiện công việc đó.
Chương
I: Duy trì thảm cỏ.
Chương
II: Duy trì cây trang trí.
Chương III: Duy trì cây bóng mát.
4. Quy định áp dụng
Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị
ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương
thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu
thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ công
ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Trường hợp công tác thực hiện công
ích đô thị đặc thù tại địa phương có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện
khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác thực hiện công ích
đô thị chưa quy định về định mức, đơn giá thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác công ích đô thị trên căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
xây dựng có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá riêng báo cáo Sở Xây dựng thẩm
định trình UBND tỉnh ban hành áp dụng.
Đơn giá này quy định áp dụng đối với nguồn vốn Nhà nước, khuyến khích
các nguồn vốn khác tham khảo vận dụng.
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều
ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan
bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại
chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Lượng nước tưới và số lần tưới để duy
trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6
lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếng khoan
thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị
tính:đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.11111
|
- Bằng máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
|
5.920
|
10.412
|
16.332
|
CX.11112
|
- Bằng máy bơm điện
|
100m2/lần
|
|
7.893
|
9.606
|
17.499
|
CX.11120 Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.11121
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
5.000
|
10.261
|
|
15.261
|
CX.11130 Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn
vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.11131
|
- Bằng xe bồn 5 m3
|
100m2/lần
|
5.000
|
8.682
|
25.178
|
38.860
|
CX.11132
|
- Bằng xe bồn 8 m3
|
100m2/lần
|
5.000
|
8.682
|
21.108
|
34.791
|
CX.11140 Tưới
nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy
bơm
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.11141
|
- Bằng máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
|
7.104
|
12.495
|
19.599
|
CX.11142
|
- Bằng máy bơm điện
|
100m2/lần
|
|
9.472
|
11.527
|
20.999
|
CX.11150 Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơn
vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.11151
|
Tưới nước thảm
cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
6.000
|
13.418
|
|
19.418
|
CX.11160 Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.11161
|
- Bằng xe bồn 5 m3
|
100m2/lần
|
6.000
|
7.893
|
27.467
|
41.360
|
CX.11162
|
- Bằng xe bồn 8 m3
|
100m2/lần
|
6.000
|
7.893
|
21.108
|
35.001
|
CX.12100
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ
thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm,
tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110
Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12111
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
13.635
|
7.475
|
21.110
|
CX.12112
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
10.226
|
5.578
|
15.804
|
CX.12120
Phát thảm cỏ bằng thủ công
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12121
|
- Thảm cỏ thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
42.610
|
|
42.610
|
CX.12122
|
- Thảm cỏ không thuần chủng
|
100m2/lần
|
|
34.088
|
|
34.088
|
CX.12130 Xén
lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ
theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: đ/100m/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12131
|
Xộn lề cỏ lá gừng
|
100m/lần
|
|
28.122
|
|
28.122
|
CX.12132
|
Xộn lề cỏ nhung
|
100m/lần
|
|
42.610
|
|
42.610
|
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác
lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12140
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
28.122
|
|
28.122
|
CX.12150 Trồng
dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ
cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau
khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12151
|
Trồng dặm cỏ
|
1m2/lần
|
22.990
|
6.562
|
|
29.552
|
CX.12160
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng
trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12161
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/
lần
|
1.080
|
6.250
|
|
7.330
|
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân
trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.12171
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/
lần
|
9.000
|
8.522
|
|
17.522
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY
TRANG TRÍ
CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều
nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực
xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,
thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới
180 lần/năm.
Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số
lần tưới 140 lần/năm.
CX.21110 Tưới nước giếng khoan
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.21111
|
- Bằng máy bơm xăng
|
100m2/lần
|
|
6.314
|
11.107
|
17.421
|
CX.21112
|
- Bằng máy bơm điện
|
100m2/lần
|
|
7.893
|
9.606
|
17.499
|
CX.21120 Tưới
nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.21121
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng
rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
5.000
|
12.629
|
|
17.629
|
CX.21130 Tưới
nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.21131
|
- Bằng xe bồn 5 m3
|
100m2/lần
|
5.000
|
8.682
|
25.178
|
38.860
|
CX.21132
|
- Bằng xe bồn 8 m3
|
100m2/lần
|
5.000
|
8.682
|
21.108
|
34.791
|
Ghi chú: Đơn giá của các công tác CX.21110;
CX.21120; CX.21130 quy định đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng
III đơn giá Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.22110 Công tác thay hoa bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng
xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được
chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,
thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Đơn vị tính:
đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22111
|
- Bằng hoa giống
|
100m2/
lần
|
|
283.780
|
|
283.780
|
CX.22112
|
- Bằng hoa giá
|
100m2/
lần
|
|
255.657
|
|
255.657
|
Ghi chú: Đơn giá ở trên chưa bao gồm chi phí vật
liệu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX.22120
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22121
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/
lần
|
1.080
|
14.700
|
|
15.780
|
CX.22130 Bón
phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với
thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân
vào gốc cây.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính:
đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22131
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
166.680
|
28.463
|
|
195.143
|
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu
(bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không
có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt
tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen
kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun
2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Đơn
vị tính: đ/100m2/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22141
|
- Cú hàng rào
|
100m2/năm
|
605.100
|
1.678.816
|
|
2.283.916
|
CX.22142
|
- Không hàng rào
|
100m2/năm
|
760.320
|
2.111.729
|
|
2.872.049
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu ở trên chưa bao gồm
chi phí cây cảnh trồng dặm.
|
CX.22150 Duy
trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào
vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu
cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đ/100m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22151
|
- Cao < 1m
|
100m2/lần
|
432.000
|
1.150.458
|
|
1.582.458
|
CX.22152
|
- Cao ≥ 1m
|
100m2/lần
|
432.000
|
1.823.688
|
|
2.255.688
|
CX.22160 Trồng
dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc
cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại;
cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đ/1m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.22161
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
|
2.594
|
3.157
|
|
5.751
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu ở trên chưa bao gồm
chi phí cây hàng rào trồng dặm.
|
CX.23100 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần
công việc :
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định
như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
CX.23110 Tưới
nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn
vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.23111
|
- Bằng máy bơm xăng
|
100 cây/lần
|
|
5.920
|
10.412
|
16.332
|
CX.23112
|
- Bằng máy bơm điện
|
100 cây/lần
|
|
7.893
|
9.606
|
17.499
|
CX.23120 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/100cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.23121
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100 cây/lần
|
5.000
|
11.839
|
|
16.839
|
CX.23130 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị
tính: đ/100cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.23131
|
- Bằng xe bồn 5 m3
|
100 cây/lần
|
5.000
|
8.682
|
25.178
|
38.860
|
CX.23132
|
- Bằng xe bồn 8 m3
|
100 cây/lần
|
5.000
|
77.351
|
19.098
|
101.449
|
Ghi chú: Đơn giá
của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định đối với các đô thị vùng
I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số đơn giá Nhân công, Máy thi công được điều
chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.24110 Duy
trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn
gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đ/100cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.24111
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100cây
/năm
|
583.680
|
4.388.782
|
|
4.972.462
|
CX.24112
|
Duy trì cây cảnh tạo hình cú trổ hoa
|
100cây
/năm
|
583.680
|
4.827.661
|
|
5.411.341
|
Ghi chú: Đối với
công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với
hệ số K = 1,1.
CX.24120 Trồng
dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh
xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/100 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.24121
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
|
1.183.948
|
|
1.183.948
|
Ghi chú: Đơn giá ở trên chưa bao gồm chi phí vật
liệu.
|
CX.24130 Duy
trì cây cảnh tạo hình
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo
hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đ/100cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.24131
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100 cây
|
575.760
|
3.647.376
|
|
4.223.136
|
CX.25100 Duy
trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu
có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Lượng nước tưới
và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước
tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
CX.25110 Tưới
nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn
vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.25111
|
- Bằng máy bơm xăng 3cv
|
100 chậu
|
|
3.946
|
6.664
|
10.610
|
CX.25112
|
- Bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100 chậu
|
|
5.525
|
6.244
|
11.769
|
CX.25120 Tưới
nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn
vị tính: đ/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.25121
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100 chậu
|
3.000
|
8.682
|
|
11.682
|
CX.25130 Tưới
nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn
vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.25131
|
- Bằng xe bồn 5 m3
|
100 chậu
|
3.000
|
5.525
|
16.785
|
25.310
|
CX.25132
|
- Bằng xe bồn 8 m3
|
100 chậu
|
3.000
|
6.314
|
15.077
|
24.392
|
Ghi chú: Đơn
giá của các công tác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định đối với các đô thị
vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số đơn giá Nhân công, Máy thi công được
điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.26110
Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất
cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đ/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.26111
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100chậu/
lần
|
772.000
|
852.191
|
|
1.624.191
|
CX.26120 Duy
trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh
hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô
cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới
tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn
vị tính: đ/100chậu/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.26121
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100chậu/
lần
|
101.760
|
2.727.010
|
|
2.828.770
|
CX.26130 Trồng
dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị
tính: đ/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.26131
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu
|
15.000
|
789.298
|
|
804.298
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu ở trên chưa bao gồm
chi phí cây cảnh trồng dặm.
|
CX.26140
Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn
vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.26141
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100chậu/
lần
|
|
852.191
|
|
852.191
|
Ghi chú: Đơn giá ở trên chưa bao gồm chi phí vật
liệu.
|
CX.26150 Duy
trì cây leo
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc,
rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:Lượng nước tưới: 5
lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
Đơn vị tính: 10 cây/lần
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.26151
|
Duy trì cây leo
|
10cây/lần
|
500
|
10.226
|
|
10.726
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY
BÓNG MÁT
Phân loại
cây bóng mát:
- Cây bóng mát
mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát
trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát
loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20cm
+ Cây bóng mát
loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.
+ Cây bóng mát
loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 Duy
trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần
công việc:
- Tưới nước ướt
đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu
cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình
và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp
với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển
đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31111
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
cây
|
95.450
|
98.854
|
91.557
|
285.861
|
CX.31120 Duy
trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm
cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng
xe bồn.
- Phát và xén
thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực
hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh
rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ
30%.
- Bón phân hữu
cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu
cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới:
15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị
tính: đ/1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31121
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
49.638
|
345.137
|
275.822
|
670.597
|
Ghi chú: Chi phí
nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định đối với các đô thị vùng I. Các đô thị
vùng II đực điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX.31130 Duy
trì cây bóng mát loại 1
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực
hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31131
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
cây/năm
|
7.465
|
38.349
|
|
45.814
|
CX.31140 Duy
trì cây bóng mát loại 2
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực
hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31141
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
640
|
241.000
|
74.123
|
315.762
|
CX.31150 Duy
trì cây bóng mát loại 3
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao
thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh,
ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31151
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
1.065
|
493.418
|
122.414
|
616.897
|
CX.31160 Giải
toả cành cây gẫy
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Giải toả cành
cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết
cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ
sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31161
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
25.566
|
7.222
|
32.788
|
CX.31162
|
- Cây loại 2
|
cây
|
819
|
102.263
|
17.060
|
120.142
|
CX.31163
|
- Cây loại 3
|
cây
|
974
|
170.438
|
20.683
|
192.096
|
CX.31170 Cắt
thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Cắt thấp tán
cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa
theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành,
lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31171
|
- Cây loại 1
|
cây
|
4.202
|
383.486
|
252.189
|
639.877
|
CX.31172
|
- Cây loại 2
|
cây
|
5.043
|
511.314
|
312.948
|
829.305
|
CX.31180 Gỡ
phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Tháo dỡ phụ
sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31181
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
cây
|
|
681.753
|
218.731
|
900.484
|
CX.31190 Giải
toả cây gẫy, đổ
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch,
khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng
cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây
đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi
5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31191
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
281.223
|
30.952
|
312.175
|
CX.31192
|
- Cây loại 2
|
cây
|
|
596.534
|
361.612
|
958.145
|
CX.31193
|
- Cây loại 3
|
cây
|
|
1.278.286
|
613.336
|
1.891.622
|
CX.31200 Đốn
hạ cây sâu bệnh
Thành phần
công việc:
- Khảo sát, lập
kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới
giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt,
cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp
hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành
lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31201
|
- Cây loại 1
|
cây
|
|
276.110
|
56.746
|
332.855
|
CX.31202
|
- Cây loại 2
|
cây
|
|
1.082.282
|
600.235
|
1.682.517
|
CX.31203
|
- Cây loại 3
|
cây
|
|
1.832.210
|
1.033.431
|
2.865.641
|
CX.31210
Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét
vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị
tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn
giá
|
CX.31211
|
- Cây loại 1
|
cây
|
78
|
2.605
|
|
2.682
|
CX.31212
|
- Cây loại 2
|
cây
|
281
|
3.946
|
|
4.228
|
CX.31213
|
- Cây loại 3
|
cây
|
562
|
9.866
|
|
10.428
|
Phần IV
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng công bố tại văn bản này bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu,
nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
1. Nội dung đơn giá duy trì hệ
thống chiếu sáng công cộng
a). Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao
gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (kể cả vật liệu luân chuyển, công cụ)
cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng
công cộng. Chi phí vật liệu đã bao gồm cả vật liệu hao hụt trong quá trình thực
hiện công việc này. Giá vật liệu lấy tại thời điểm tháng 6/2010 chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b). Nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương tối thiểu là 730.000
đồng/tháng. Cấp bậc tiền lương, nhóm lương theo quy định tại Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ,
tết, …) bằng 12% lương cơ bản. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác
thì bổ sung phụ cấp theo quy định.
b). Máy thi công:
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi
công trực tiếp hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc. Tiền lương thợ điều
khiển máy tính với mức lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng.
2. Đơn giá được xác định trên
cơ sở:
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010
của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày
25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công;
Định mức dự toán duy trì hệ thống
chiếu sáng công cộng công bố kèm theo văn bản số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của
Bộ Xây dựng;
Công bố giá vật liệu tháng 6/2010
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Kết cấu của tập đơn giá
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm 06 chương, được
trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Mỗi
đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số
mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn.
Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột đánh số
cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.
Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Chương VI: Duy trì trạm đèn.
4. Quy định áp dụng
Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng công cộng ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị và là cơ
sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo
phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện
dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Trường hợp công tác thực hiện công
ích đô thị đặc thù tại địa phương có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện
khác với quy định trong tập đơn giá này hoặc những công tác thực hiện công ích
đô thị chưa quy định về định mức, đơn giá thì các tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác công ích đô thị trên căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công
xây dựng có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá riêng báo cáo Sở Xây dựng thẩm
định trình UBND tỉnh ban hành áp dụng.
Đơn giá này quy định áp dụng đối với nguồn vốn Nhà nước, khuyến khích
các nguồn vốn khác tham khảo vận dụng.
Chương I
LẮP DỰNG CỘT
ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng
cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi
công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột
trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị tính: đ/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.1.1
|
Cột đèn BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
1.870.000
|
355.184
|
|
2.225.184
|
CS.1.01.1.2
|
Cột đèn BTCT cao > 10m
|
cột
|
3.820.000
|
394.649
|
|
4.214.649
|
CS.1.01.1.3
|
Cột đèn thép, gang cao ≤ 8m
|
cột
|
2.794.000
|
236.790
|
|
3.030.790
|
CS.1.01.1.4
|
Cột đèn thép, gang cao ≤
10m
|
cột
|
3.456.000
|
355.184
|
|
3.811.184
|
CS.1.01.1.5
|
Cột đèn thép, gang cao ≤
12m
|
cột
|
3.820.000
|
394.649
|
|
4.214.649
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng
máy
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.2.1
|
Cột đèn BTCT cao ≤ 10m
|
cột
|
1.870.000
|
197.325
|
352.159
|
2.419.483
|
CS.1.01.2.2
|
Cột đèn BTCT cao > 10m
|
cột
|
3.820.000
|
276.254
|
352.159
|
4.448.413
|
CS.1.01.2.3
|
Cột đèn thép, gang cao ≤ 8m
|
cột
|
2.794.000
|
197.325
|
281.727
|
3.273.052
|
CS.1.01.2.4
|
Cột đèn thép, gang cao ≤
10m
|
cột
|
3.456.000
|
197.325
|
281.727
|
3.935.052
|
CS.1.01.2.5
|
Cột đèn thép, gang cao ≤
12m
|
cột
|
3.820.000
|
236.790
|
352.159
|
4.408.948
|
|
Vận chuyển cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.01.3.1
|
Cột đèn BTCT cao Ê 10m
|
cột
|
|
|
48.208
|
48.208
|
CS.1.01.3.2
|
Cột đèn BTCT cao > 10m
|
cột
|
|
|
48.208
|
48.208
|
CS.1.01.3.3
|
Cột đèn thép, gang cao Ê 8m
|
cột
|
|
|
48.208
|
48.208
|
CS.1.01.3.4
|
Cột đèn thép, gang cao Ê
10m
|
cột
|
|
|
48.208
|
48.208
|
CS.1.01.3.5
|
Cột đèn thép, gang cao Ê
12m
|
cột
|
|
|
48.208
|
48.208
|
CS.1.02.00
Lắp chụp đầu cột
CS.1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến
vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao,
căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1 chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
|
CS.1.02.1.1
|
- Chiều dài cột Ê 10,5m
|
cái
|
1.050.000
|
42.610
|
157.563
|
1.250.172
|
CS.1.02.1.2
|
- Chiều dài cột > 10,5m
|
cái
|
1.050.000
|
46.870
|
157.563
|
1.254.433
|
CS.1.02.20 Lắp đặt chụp đầu cột
vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế
có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu
có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1
chiếc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.02.2.1
|
Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ
thế có sẵn)
|
cái
|
836.000
|
42.610
|
130.473
|
1.009.083
|
CS.1.03.00 Lắp cần đèn các loại
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn
lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh
và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: đ/1 cần đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp cần đèn thường F60
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.1.1
|
Cần đèn dài Ê 2,8m
|
cần
|
300.000
|
80.958
|
210.084
|
591.042
|
CS.1.03.1.2
|
Cần đèn dài Ê 3,2m
|
cần
|
338.000
|
89.480
|
210.084
|
637.564
|
CS.1.03.1.3
|
Cần đèn dài Ê 3,6m
|
cần
|
374.000
|
97.150
|
262.605
|
733.755
|
CS.1.03.1.4
|
Cần đèn dài Ê 3,8m
|
cần
|
392.000
|
107.376
|
262.605
|
761.981
|
CS.1.03.1.5
|
Cần đèn dài Ê 4m
|
cần
|
410.000
|
110.785
|
315.126
|
835.911
|
CS.1.03.1.6
|
Cần đèn dài Ê 4,4m
|
cần
|
446.000
|
115.898
|
315.126
|
877.024
|
CS.1.03.1.7
|
Cần đèn dài Ê 6m
|
cần
|
595.000
|
119.307
|
315.126
|
1.029.433
|
|
Lắp cần đèn chữ S
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.2.1
|
Cần đèn dài Ê 2,8m
|
cần
|
470.855
|
213.048
|
253.761
|
937.664
|
CS.1.03.2.2
|
Cần đèn dài Ê 3,2m
|
cần
|
537.600
|
225.831
|
253.761
|
1.017.192
|
|
Lắp cần đèn sợi tóc F48
|
|
|
|
|
|
CS.1.03.3.1
|
Cần đèn dài Ê 1,5m
|
cần
|
70.000
|
127.829
|
211.468
|
409.296
|
CS.1.03.3.2
|
Cần đèn dài Ê 2m
|
cần
|
88.000
|
127.829
|
211.468
|
427.296
|
CS.1.03.3.3
|
Cần đèn dài Ê 2,5m
|
cần
|
95.000
|
170.438
|
211.468
|
476.906
|
CS.1.03.3.4
|
Cần đèn dài > 2,5m
|
cần
|
120.000
|
213.048
|
211.468
|
544.515
|
CS.1.04.10 Kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật
liệu trong phạm vi 500m
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật
- Lắp cố định lèo đèn trên cột
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ,
kéo dây vào đèn
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo
chao.
Đơn vị
tính: đ/1 lèo đèn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo lèo đèn
|
|
|
|
|
|
CS.1.04.1.1
|
Kéo lèo đôi
|
bộ
|
180.000
|
255.657
|
422.935
|
858.592
|
CS.1.04.1.2
|
Kộo lốo ba
|
bộ
|
250.000
|
340.876
|
704.892
|
1.295.768
|
CS.1.05.10 Lắp choá đèn (lắp lốp), chao
cao áp
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử
bóng và choá đèn
- Đấu dây vào
choá, lắp choá và căn chỉnh
Đơn
vị tính: đ/1 choá
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chóa đèn, chao cao
áp
|
|
|
|
|
|
CS.1.05.1.1
|
Chóa đèn cao áp cao ≤ 12m
|
chúa
|
1.388.569
|
42.610
|
157.563
|
1.588.741
|
CS.1.05.1.2
|
Chóa đèn cao áp cao > 12m
|
chúa
|
1.388.569
|
59.653
|
157.563
|
1.605.785
|
CS.1.05.1.3
|
Chóa đèn sợi tóc
|
chúa
|
25.000
|
25.566
|
157.563
|
208.129
|
CS.1.05.1.4
|
Chóa đèn huỳnh quang
|
chúa
|
17.000
|
42.610
|
157.563
|
217.172
|
CS.1.06.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí
lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ
vào xà
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.1.1
|
Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
|
21.305
|
211.468
|
232.772
|
CS.1.06.1.2
|
Loại xà > 1m
|
bộ
|
|
21.305
|
211.468
|
232.772
|
|
Lắp xà dọc
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.2.1
|
Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
140.000
|
106.524
|
211.468
|
457.991
|
|
Lắp xà ngang bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.3.1
|
Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
201.000
|
42.610
|
211.468
|
455.077
|
CS.1.06.3.2
|
Loại xà > 1m
|
bộ
|
201.000
|
59.653
|
211.468
|
472.121
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
CS.1.06.4.1
|
Loại xà ≤ 1m
|
bộ
|
201.000
|
85.219
|
|
286.219
|
CS.1.06.4.2
|
Loại xà > 1m
|
bộ
|
201.000
|
127.829
|
|
328.829
|
Ghi chú:
- Nếu lắp xà
kép, xà néo thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên
tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công điều chỉnh
với hệ số 0,8.
CS.1.07.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ
néo
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị,
vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng
dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đảm bảo
các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.1.07.1.1
|
Làm tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
204.000
|
40.053
|
26.485
|
270.538
|
CS.1.07.2.1
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm
|
bộ
|
204.000
|
34.088
|
52.971
|
291.059
|
CS.1.07.3.1
|
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo
|
bộ
|
204.000
|
42.610
|
264.439
|
511.048
|
CS.1.07.4.1
|
Làm bộ nộo chằng
|
bộ
|
390.000
|
255.657
|
26.485
|
672.143
|
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP
– LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA
CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 Kéo dây trên lưới
đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy
độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý
các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
CS.2.01.1.1
|
- Tiết diện dây 6 ữ 25mm2
|
100m
|
3.212.983
|
127.829
|
352.446
|
3.693.257
|
CS.2.01.1.2
|
- Tiết diện dây 26 ữ 50mm2
|
100m
|
6.970.817
|
213.048
|
1.409.784
|
8.593.649
|
Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 50 mm2
thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột,
xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu
cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị
tính: đ/1 đầucáp; 1cầu chì
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.02.1.1
|
Làm đầu cáp khô
|
đ.cáp
|
5.000
|
70.732
|
|
75.732
|
CS.2.02.2.1
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
cái
|
20.000
|
21.731
|
|
41.731
|
CS.2.03.10
Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp,
lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.03.1.1
|
Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (3x16 +
1x10)
|
100m
|
13.801.970
|
118.395
|
|
13.920.365
|
CS.2.04.10 Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng,
sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc
cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân
cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn
vị tính:đ/1 đầu cáp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.04.1.1
|
Luồn cáp cửa cột
|
đ.cáp
|
|
19.732
|
|
19.732
|
CS.2.05.10 Đánh số cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha
sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.05.1.1
|
Đánh số cột
|
10 cột
|
21.818
|
181.602
|
|
203.420
|
CS.2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa
cột
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị,
đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp
bulông
- Đấu nối sửa
khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột, sơn
cửa cột.
Đơn vị
tính: đ/1 bảng; 1 cửa
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.06.1.1
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
bảng
|
108.000
|
21.305
|
|
129.305
|
CS.2.06.2.1
|
Lắp cửa cột
|
cửa
|
107.727
|
23.679
|
14.610
|
146.017
|
CS.2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo
cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: đ/100
m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.07.1.1
|
Luồn dây lên đèn
|
100m
|
1.305.290
|
197.325
|
1.409.784
|
2.912.399
|
CS.2.08.00 Lắp tủ điện điều khiển chiếu
sáng
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, xác
định vị trí
- Đo khoảng
cách, cố định lắp đặt giá
- Kiểm tra tủ,
lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn
thiện và đóng thử. Đơn vị tính: đ/1 giá đỡ; 1 tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.2.08.1.1
|
Làm giá đỡ tủ
|
bộ
|
545.000
|
197.325
|
|
742.325
|
CS.2.08.2.1
|
Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m
|
tủ
|
10.500.000
|
185.485
|
|
10.685.485
|
CS.2.08.2.2
|
Lắp đặt tủ ở độ cao ³ 2m
|
tủ
|
10.500.000
|
185.485
|
197.452
|
10.882.937
|
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI
ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 Lắp
dựng cột đèn sân vườn (H = 8,5m)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị dụng
cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn
chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn
|
|
|
|
|
|
CS.3.01.1.1
|
- bằng thủ công
|
cột
|
3.200.000
|
383.486
|
|
3.583.486
|
CS.3.01.1.2
|
- bằng cơ giới
|
cột
|
3.200.000
|
213.048
|
352.159
|
3.765.207
|
CS.3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
dụng cụ vật tư
- Đục lỗ
bắt tay đèn lồng
- Lắp tay
đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm
tra hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.3.02.1.1
|
Lắp đặt đèn lồng
|
bộ
|
100.000
|
51.131
|
211.468
|
362.599
|
CS.3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn
chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị
dụng cụ vật tư
- Lắp đặt
theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm
tra hoàn thiện.
Đơn
vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.3.03.1.1
|
Lắp đặt đèn cầu
|
bộ
|
160.000
|
17.044
|
211.468
|
388.511
|
CS.3.03.1.2
|
Lắp đặt đèn nấm
|
bộ
|
1.577.858
|
25.566
|
211.468
|
1.814.891
|
CS.3.03.1.3
|
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
120.000
|
51.131
|
|
171.131
|
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm
tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp
đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.01.10 Lắp
đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: đ/100
bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.1.1
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
291.100
|
383.486
|
1.409.784
|
2.084.370
|
CS.4.01.1.2
|
Lắp đèn bóng ốc ngó ba - ngó tư
|
100 bóng
|
441.800
|
511.314
|
2.114.676
|
3.067.790
|
CS.4.01.20 Lắp
đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đ/10 m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.01.2.1
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
220.000
|
170.438
|
422.935
|
813.373
|
CS.4.01.2.2
|
Lắp đèn dây rắn ngó ba - ngó tư
|
10m
|
220.000
|
255.657
|
704.892
|
1.180.549
|
CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền
công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí
lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí
kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 Lắp
đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đ/100
bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.1.1
|
- cao độ < 3m
|
100 bóng
|
250.000
|
426.095
|
1.409.784
|
2.085.879
|
CS.4.02.1.2
|
- cao độ ³ 3m
|
100 bóng
|
250.000
|
553.924
|
2.114.676
|
2.918.600
|
CS.4.02.20 Lắp
đèn dây rắn viền kiến trúc
Đơn vị tính: đ/10 m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
|
|
|
|
|
|
CS.4.02.2.1
|
- cao độ < 3m
|
10m
|
220.000
|
236.790
|
281.957
|
738.746
|
CS.4.02.2.2
|
- cao độ ³ 3m
|
10m
|
220.000
|
315.719
|
563.914
|
1.099.633
|
CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải
dây đèn lên cây
- Lắp thiết
bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 Lắp
đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đ/100
bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.1.1
|
- cao độ < 3m
|
100 bóng
|
250.000
|
298.267
|
281.957
|
830.224
|
CS.4.03.1.2
|
- cao độ ³ 3m
|
100 bóng
|
250.000
|
426.095
|
563.914
|
1.240.009
|
CS.4.03.20 Lắp
đèn bóng 3W trang trí cây
Đơn
vị tính: đ/1dây (100 bóng)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng 3w trang trí cây
|
|
|
|
|
|
CS.4.03.2.1
|
- cao độ < 3m
|
dây
|
200.000
|
42.610
|
98.685
|
341.294
|
CS.4.03.2.2
|
- cao độ ³ 3m
|
dây
|
200.000
|
59.653
|
211.468
|
471.121
|
CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ,
phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào
khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền
khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/100
bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.1.1
|
- cao độ < 3m
|
100 bóng
|
250.000
|
340.876
|
1.127.827
|
1.718.703
|
CS.4.04.1.2
|
- cao độ ³ 3m
|
100 bóng
|
250.000
|
443.139
|
1.691.741
|
2.384.880
|
CS.4.04.20 Lắp
đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng:
Đơn
vị tính:đ/10 m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.2.1
|
- cao độ < 3m
|
10m
|
220.000
|
85.219
|
211.468
|
516.687
|
CS.4.04.2.2
|
- cao độ ³ 3m
|
10m
|
220.000
|
110.785
|
422.935
|
753.720
|
CS.4.04.30 Lắp
đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn
vị tính: đ/10 m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
|
CS.4.04.3.1
|
- cao độ < 3m
|
10m
|
250.000
|
255.657
|
281.957
|
787.614
|
CS.4.04.3.2
|
- cao độ ³ 3m
|
10m
|
250.000
|
340.876
|
563.914
|
1.154.790
|
CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu
sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt
đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây
nguồn đấu điện
- Kiểm
tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 Lắp
đèn pha trên cạn
Đơn
vị tính:đ/1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
|
CS.4.05.1.1
|
- cao độ < 3m
|
bộ
|
2.150.000
|
85.219
|
211.468
|
2.446.687
|
CS.4.05.1.2
|
- cao độ ³ 3m
|
bộ
|
2.150.000
|
110.785
|
253.761
|
2.514.546
|
CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước
Đơn
vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.4.05.2.1
|
Lắp đèn pha dưới nước
|
bộ
|
3.024.000
|
153.394
|
|
3.177.394
|
CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ
khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá
đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra,
hoàn chỉnh
Đơn
vị tính: đ/1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp khung kích thước 1x2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.1.1
|
- cao độ < 3m
|
khung
|
250.000
|
127.829
|
225.565
|
603.394
|
CS.4.06.1.2
|
- cao độ ³ 3m
|
khung
|
250.000
|
170.438
|
338.348
|
758.786
|
|
Lắp khung kích thước >1x2m
|
|
|
|
|
|
CS.4.06.2.1
|
- cao độ < 3m
|
khung
|
350.000
|
170.438
|
281.957
|
802.395
|
CS.4.06.2.2
|
- cao độ ³ 3m
|
khung
|
350.000
|
221.570
|
422.935
|
994.505
|
CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm
tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn
vị tính: đ/1bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy
|
|
|
|
|
|
CS.4.07.1.1
|
- số lượng 2 ÷ 3 kênh
|
bộ
|
105.000
|
85.219
|
|
190.219
|
CS.4.07.1.2
|
- số lượng ≥ 4 kênh
|
bộ
|
120.000
|
127.829
|
|
247.829
|
Ghi chú: - Công tác duy trì đèn
trang trí tính theo đơn giá duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt
đèn tương đương với đóng cắt một trạm.
- Đối với công tác tháo dỡ đèn
trang trí thì đơn giá được áp dụng hệ số bằng 0,2 đơn giá lắp đặt đèn trang trí.
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI
ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi
tóc, đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến
địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết
lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp
kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi
tóc bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.1.1
|
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
150.795
|
284.147
|
|
434.942
|
CS.5.01.20 Thay bóng cao áp
Đơn vị
tính: đ/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bóng cao áp bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2.1
|
- chiều cao cột <14m
|
20 bóng
|
3.393.614
|
340.876
|
1.409.784
|
5.144.274
|
CS.5.01.2.2
|
- chiều cao cột <14ữ<18m
|
20 bóng
|
3.393.614
|
426.095
|
1.471.041
|
5.290.750
|
CS.5.01.2.3
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
20 bóng
|
3.393.614
|
596.534
|
1.593.628
|
5.583.775
|
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.01.2.4
|
- chiều cao cột < 10m
|
20 bóng
|
3.563.295
|
613.577
|
|
4.176.872
|
CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống
Đơn vị
tính: đ/20 bóng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.01.3.1
|
Thay bóng đèn ống bằng cơ giới
|
20 bóng
|
496.690
|
315.719
|
1.409.784
|
2.222.193
|
CS.5.01.3.2
|
Thay bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
521.525
|
568.295
|
|
1.089.819
|
CS.5.02.00 Thay choá đèn (lốp
đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp
cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 Thay choá đèn (lốp đèn)
đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đ/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chóa đèn đơn đèn pha, chao đèn cao áp
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.1.1
|
- chiều cao cột <10m
|
10 lốp
|
1.200.000
|
852.191
|
2.819.568
|
4.871.759
|
CS.5.02.1.2
|
- chiều cao cột <10ữ<18m
|
10 lốp
|
1.200.000
|
1.022.629
|
2.100.839
|
4.323.468
|
CS.5.02.1.3
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
10 lốp
|
1.200.000
|
1.107.848
|
2.574.322
|
4.882.170
|
|
Thay chóa đèn kép đèn pha, chao đèn cao áp
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.02.1.4
|
- chiều cao cột <10m
|
10 lốp
|
2.000.000
|
1.593.597
|
2.819.568
|
6.413.165
|
CS.5.02.1.5
|
- chiều cao cột <10ữ<18m
|
10 lốp
|
2.000.000
|
1.661.772
|
2.100.839
|
5.762.611
|
CS.5.02.1.6
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
10 lốp
|
2.000.000
|
1.755.513
|
2.574.322
|
6.329.835
|
CS.5.02.20 Thay choá đèn (lốp
đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/10 lốp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.02.2.1
|
Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ
công, chiều cao cột <10m
|
10 lốp
|
1.260.000
|
1.704.382
|
|
2.964.382
|
CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ
mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi
mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm
tra.
CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng
bộ bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.1.1
|
- chiều cao cột <10m
|
bộ
|
402.681
|
85.219
|
281.957
|
769.857
|
CS.5.03.1.2
|
- chiều cao cột <10ữ<14m
|
bộ
|
402.681
|
93.741
|
231.092
|
727.514
|
CS.5.03.1.3
|
- chiều cao cột <14ữ<18m
|
bộ
|
402.681
|
119.307
|
252.101
|
774.088
|
CS.5.03.1.4
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
bộ
|
402.681
|
127.829
|
306.467
|
836.976
|
CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc
bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.2.1
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng
bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤10m
|
bộ
|
422.815
|
153.394
|
|
576.209
|
CS.5.03.30 Thay chấn lưu bằng
cơ giới
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.3.1
|
- chiều cao cột <10m
|
bộ
|
215.000
|
76.697
|
253.761
|
545.458
|
CS.5.03.3.2
|
- chiều cao cột <10ữ<14m
|
bộ
|
215.000
|
85.219
|
189.076
|
489.295
|
CS.5.03.3.3
|
- chiều cao cột <14ữ<18m
|
bộ
|
215.000
|
110.785
|
210.084
|
535.869
|
CS.5.03.3.4
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
bộ
|
215.000
|
119.307
|
257.432
|
591.739
|
CS.5.03.40 Thay bộ mồi bằng cơ
giới
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay bộ mồi bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.4.1
|
- chiều cao cột <10m
|
bộ
|
135.000
|
85.219
|
281.957
|
502.176
|
CS.5.03.4.2
|
- chiều cao cột <10ữ<14m
|
bộ
|
135.000
|
93.741
|
210.084
|
438.825
|
CS.5.03.4.3
|
- chiều cao cột <14ữ<18m
|
bộ
|
135.000
|
119.307
|
231.092
|
485.399
|
CS.5.03.4.4
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
bộ
|
135.000
|
127.829
|
281.950
|
544.778
|
CS.5.03.50 Thay chấn lưu, bộ mồi
và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng
cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.03.5.1
|
- chiều cao cột <10m
|
bộ
|
537.681
|
119.307
|
394.740
|
1.051.727
|
CS.5.03.5.2
|
- chiều cao cột <10ữ<14m
|
bộ
|
537.681
|
131.237
|
315.126
|
984.044
|
CS.5.03.5.3
|
- chiều cao cột <14ữ<18m
|
bộ
|
537.681
|
167.029
|
315.126
|
1.019.836
|
CS.5.03.5.4
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
bộ
|
537.681
|
178.960
|
367.760
|
1.084.401
|
CS.5.03.60 Thay chấn lưu, bộ mồi
và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.03.6.1
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ
công, chiều cao cột ≤ 10m
|
bộ
|
564.565
|
214.752
|
|
779.317
|
CS.5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư,
xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc
cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa
hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp
sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay các loại xà
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.1.1
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
311.376
|
230.092
|
225.565
|
767.033
|
CS.5.04.2.1
|
Thay bộ xà kộp dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
742.752
|
255.657
|
253.761
|
1.252.170
|
CS.5.04.3.1
|
Thay bộ xà dài 0,6m cú sứ
|
bộ
|
176.288
|
213.048
|
225.565
|
614.901
|
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.4.1
|
- bằng cơ giới
|
bộ
|
282.000
|
170.438
|
225.565
|
678.004
|
CS.5.04.5.1
|
- bằng thủ công
|
bộ
|
296.100
|
306.789
|
|
602.889
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.6.1
|
- bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
161.600
|
127.829
|
225.565
|
514.994
|
CS.5.04.6.2
|
- bộ xà dài 0,4m
|
bộ
|
121.400
|
127.829
|
225.565
|
474.794
|
CS.5.04.6.3
|
- bộ xà dài 0,3m
|
bộ
|
101.521
|
127.829
|
225.565
|
454.915
|
|
Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ
công
|
|
|
|
|
|
CS.5.04.7.1
|
- bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
169.680
|
230.092
|
|
399.772
|
CS.5.04.7.2
|
- bộ xà dài 0,4m
|
bộ
|
127.470
|
230.092
|
|
357.562
|
CS.5.04.7.3
|
- bộ xà dài 0,3m
|
bộ
|
106.597
|
230.092
|
|
336.689
|
CS.5.05.00 Thay các loại cần
đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống
phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp
cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới,
lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp,
chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống
phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.1.1
|
- cần cao áp chữ L
|
bộ
|
405.000
|
213.048
|
173.964
|
792.012
|
CS.5.05.1.2
|
- cần cao áp chữ S
|
bộ
|
470.855
|
298.267
|
173.964
|
943.086
|
CS.5.05.1.3
|
- chụp liền cần
|
bộ
|
1.050.000
|
298.267
|
173.964
|
1.522.231
|
CS.5.05.1.4
|
- chụp ống phóng đơn, kép
|
bộ
|
475.000
|
213.048
|
173.964
|
862.012
|
CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp
bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.05.2.1
|
- cần cao áp chữ L
|
bộ
|
425.250
|
383.486
|
|
808.736
|
CS.5.05.2.2
|
- cần cao áp chữ S
|
bộ
|
494.398
|
536.880
|
|
1.031.278
|
CS.5.05.30 Thay cần đèn chao
cao áp bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.3.1
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
|
bộ
|
341.000
|
170.438
|
281.957
|
793.395
|
CS.5.05.40 Thay cần đèn chao
cao áp bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.05.4.1
|
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
bộ
|
358.050
|
306.789
|
|
664.839
|
CS.5.06.10 Thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay lèo đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.06.1.1
|
- loại dây đơn
|
bộ
|
341.305
|
340.876
|
563.914
|
1.246.095
|
CS.5.06.1.2
|
- loại dây đôi
|
bộ
|
341.305
|
383.486
|
563.914
|
1.288.704
|
CS.5.06.1.3
|
- loại dây ba
|
bộ
|
533.389
|
511.314
|
563.914
|
1.608.617
|
CS.5.07.00 Thay các loại dây
CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay dây đồng 1 ruột
|
|
|
|
|
|
|
* Bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1.1
|
- Loại 1x6mm2
|
40m
|
552.116
|
170.438
|
239.663
|
962.217
|
CS.5.07.1.2
|
- Loại 1x10mm2
|
40m
|
924.812
|
213.048
|
239.663
|
1.377.523
|
CS.5.07.1.3
|
- Loại 1x16mm2
|
40m
|
1.250.192
|
213.048
|
239.663
|
1.702.903
|
CS.5.07.1.4
|
- Loại 1x25mm2
|
40m
|
1.925.655
|
213.048
|
239.663
|
2.378.366
|
CS.5.07.1.5
|
- Loại A16
|
40m
|
273.600
|
213.048
|
239.663
|
726.311
|
CS.5.07.1.6
|
- Loại A25
|
40m
|
415.700
|
213.048
|
239.663
|
868.411
|
|
* Bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.1.7
|
- Loại 1x6mm2
|
40m
|
579.722
|
306.789
|
|
886.510
|
CS.5.07.1.8
|
- Loại 1x10mm2
|
40m
|
971.052
|
383.486
|
|
1.354.538
|
CS.5.07.1.9
|
- Loại 1x16mm2
|
40m
|
1.312.702
|
383.486
|
|
1.696.188
|
CS.5.07.1.10
|
- Loại 1x25mm2
|
40m
|
2.021.937
|
383.486
|
|
2.405.423
|
CS.5.07.1.11
|
- Loại A16
|
40m
|
287.280
|
383.486
|
|
670.766
|
CS.5.07.1.12
|
- Loại A25
|
40m
|
436.485
|
383.486
|
|
819.971
|
CS.5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp
treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo
cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cáp treo
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.2.1
|
- bằng cơ giới
|
40m
|
1.499.361
|
426.095
|
704.892
|
2.630.348
|
CS.5.07.2.2
|
- bằng thủ công
|
40m
|
1.499.361
|
766.972
|
|
2.266.333
|
CS.5.07.30 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn
luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp
mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san
lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển
đất thừa.
Đơn vị
tính: đ/40m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.07.3.1
|
- nền đất
|
40m
|
6.471.100
|
2.982.668
|
|
9.453.768
|
CS.5.07.3.2
|
- hố phố
|
40m
|
6.471.100
|
3.834.858
|
|
10.305.958
|
CS.5.07.3.3
|
- đường nhựa
|
40m
|
6.471.100
|
4.687.049
|
|
11.158.149
|
CS.5.07.3.4
|
- đường bê tông atphan
|
40m
|
6.471.100
|
5.113.145
|
|
11.584.245
|
CS.5.08.10 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị
tính: đ/tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
10.500.000
|
340.876
|
287.010
|
11.127.887
|
CS.5.09.10 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật
tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp,
làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn
vệ sinh.
Đơn vị
tính: đ/hộp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Nối cáp ngầm
|
|
|
|
|
|
CS.5.09.1.1
|
- nền đất
|
hộp
|
359.000
|
426.095
|
|
785.095
|
CS.5.09.1.2
|
- hố phố
|
hộp
|
359.000
|
511.314
|
|
870.314
|
CS.5.09.1.3
|
- đường nhựa
|
hộp
|
359.000
|
553.924
|
|
912.924
|
CS.5.09.1.4
|
- đường bê tông atphan
|
hộp
|
359.000
|
596.534
|
|
955.534
|
CS.5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị,
tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố
nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật
tư, trồng cột mới
- Lắp xà,
đèn, chụp, dây
- San lấp hố
móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn
vị tính: đ/1 cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
|
CS.5.10.1.1
|
- cột BT ly tâm, cột BT chữ H
|
cột
|
586.713
|
1.311.814
|
2.164.420
|
4.062.947
|
CS.5.10.1.2
|
- cột sắt
|
cột
|
434.337
|
1.183.948
|
2.164.420
|
3.782.704
|
Ghi chỳ: Chi phớ vật liệu chưa bao gồm đơn giá
cột đèn.
|
CS.5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước
chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
CS.5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều
cao 8 ¸ 9,5m)
Đơn vị
tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.1.1
|
Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
114.455
|
276.254
|
1.127.827
|
1.518.537
|
CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần
đèn
Đơn vị
tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.2.1
|
Sơn chụp, sơn cần đèn
|
bộ
|
47.218
|
94.716
|
704.892
|
846.826
|
CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng
cơ giới
Đơn vị
tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.3.1
|
Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới
|
cột
|
82.364
|
236.790
|
1.127.827
|
1.446.981
|
CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng
thủ công
Đơn vị
tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.4.1
|
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
86.482
|
434.114
|
|
520.596
|
CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu,
đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị
tính:đ/cột
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.5.1
|
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng
thủ công
|
cột
|
86.482
|
315.719
|
|
402.202
|
CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ
Đơn vị
tính: đ/tủ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.11.6.1
|
Sơn tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
111.382
|
157.860
|
|
269.242
|
CS.5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại
dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an
toàn
Đơn vị
tính: đ/1 cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.5.12.1.1
|
Thay sứ cũ
|
cái
|
5.000
|
29.204
|
140.978
|
175.182
|
CS.5.13.10 Duy trì choá đèn cao
áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo choá, kiểm tra tiếp
xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp choá, giám sát an
toàn.
Đơn vị
tính: đ/01 bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Duy trì chúa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
|
CS.5.13.1.1
|
- chiều cao cột <10m
|
bộ
|
6.000
|
23.679
|
98.685
|
128.364
|
CS.5.13.1.2
|
- chiều cao cột <10ữ<14m
|
bộ
|
6.000
|
31.572
|
60.887
|
98.459
|
CS.5.13.1.3
|
- chiều cao cột <14ữ<18m
|
bộ
|
6.000
|
39.465
|
73.529
|
118.994
|
CS.5.13.1.4
|
- chiều cao cột 18ữ24m
|
bộ
|
6.000
|
47.358
|
85.811
|
139.169
|
CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc
thuỷ tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật
tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp
cầu nhựa
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc
thuỷ tinh bằng cơ giới
Đơn vị
tính: đ/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.1.1
|
- Quả cầu nhựa
|
quả
|
80.000
|
47.358
|
140.978
|
268.336
|
CS.5.14.1.2
|
- Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
400.000
|
47.358
|
130.108
|
577.466
|
CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc
thuỷ tinh bằng thủ công
Đơn vị
tính: đ/1 quả
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thay quả cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
CS.5.14.2.1
|
- Quả cầu nhựa
|
quả
|
84.000
|
113.659
|
|
197.659
|
CS.5.14.2.2
|
- Quả cầu thủy tinh
|
quả
|
420.000
|
113.659
|
|
533.659
|
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM
ĐÈN
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra
lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện,
kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết
quả đèn sáng, đèn tối
- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp
xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị
tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.01.1.1
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
39.201
|
|
39.201
|
CS.6.01.2.1
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
34.940
|
|
34.940
|
CS.6.01.3.1
|
Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm
điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
37.496
|
|
37.496
|
CS.6.01.4.1
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
46.018
|
|
46.018
|
CS.6.01.5.1
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
38.349
|
|
38.349
|
CS.6.01.6.1
|
Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm
điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
40.905
|
|
40.905
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn
công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m
và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và
có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸
3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m
Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸
1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m
Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m
Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv
= 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội
thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 Duy trì chất lượng
lưới đèn
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều
khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao
gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo
điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A, B, C
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết
bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh
điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư
hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới
đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử
lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 Kiểm tra định kỳ hệ
thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
Đơn vị
tính: đ/1lần kiểm tra
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CS.6.02.1.1
|
Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động
và tủ nhận lệnh
|
lần
|
|
255.657
|
1.409.784
|
1.665.441
|
CS.6.02.2.1
|
Kiểm tra bóng cao áp bị tối
|
bóng/
lần
|
|
4.261
|
42.294
|
46.554
|
CS.6.02.3.1
|
Kiểm tra thông số điện của
trạm
|
lần
|
|
21.305
|
70.489
|
91.794
|
CS.6.02.4.1
|
Kiểm tra tủ điện
|
lần
|
|
255.657
|
|
255.657
|
CS.6.02.5.1
|
Kiểm tra thông số sáng của
lưới đèn
|
km/
lần
|
|
255.657
|
1.409.784
|
1.665.441
|
CS.6.02.6.1
|
Kiểm tra thiết bị nhận lệnh
điều khiển của tủ
|
lần
|
|
170.438
|
|
170.438
|
BẢNG DANH MỤC VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY MÓC
THIẾT BỊ PHỤC VỤ XÂY DỰNG BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH
STT
|
Danh mục vật
liệu, nhân công, máy thi công
|
Đơn vị tính
|
Gía trước
VAT
|
I
|
Vật tư
|
|
|
1
|
Thùng rác nhựa
|
đ/cái
|
400.000
|
2
|
Gas
|
đ/kg
|
20.833
|
3
|
Điện
|
đ/kw
|
1.023
|
4
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
đ/kg
|
9.000
|
5
|
Than hoạt tính
|
đ/kg
|
35.000
|
6
|
Bao ny lon
|
đ/bao
|
1.202
|
7
|
Vôi bột
|
đ/kg
|
800
|
8
|
Vôi nước
|
đ/kg
|
230
|
9
|
Đất chôn lấp
|
đ/m3
|
30.000
|
10
|
Hóa chất diệt ruồi
|
đ/lít
|
65.000
|
11
|
EM thứ cấp
|
đ/lít
|
15.000
|
12
|
Bokashi
|
đ/kg
|
2.800
|
13
|
Permenthin
|
đ/lít
|
480.000
|
14
|
Basudin 40ND
|
đ/lít
|
400.000
|
15
|
DDVP
|
đ/lít
|
400.000
|
16
|
Summithion 50EL
|
đ/lít
|
400.000
|
17
|
Chổi quét (của máy quét)
|
đ/bộ
|
2.000.000
|
18
|
Dầu xả
|
đ/kg
|
20.000
|
19
|
Cát đen
|
đ/m3
|
38.905
|
20
|
Xi măng
|
đ/kg
|
836
|
21
|
Đá dăm cấp phối
|
đ/m3
|
135.238
|
22
|
Đá 4x6
|
đ/m3
|
125.714
|
23
|
Đá hộc
|
đ/m3
|
138.905
|
24
|
A dao
|
đ/kg
|
13.636
|
25
|
Cây chống D60 (đk ngọn 3 - 3,5)
|
đ/cây
|
21.818
|
26
|
Dây kẽm 1mm
|
đ/kg
|
13.273
|
27
|
Đinh
|
đ/kg
|
12.364
|
28
|
Diezel
|
đ/lít
|
13.091
|
29
|
Đất mùn đen chộn cát mịn
|
đ/m3
|
110.000
|
30
|
Nước ngọt
|
đ/lít
|
10
|
31
|
Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 3m
|
đ/cây
|
12.000
|
32
|
Nước máy
|
đ/m3
|
10.000
|
33
|
Phân hữu cơ, phân ủ
|
đ/kg
|
720
|
34
|
Phân vô cơ
|
đ/kg
|
3.000
|
35
|
Sơn
|
đ/kg
|
21.818
|
36
|
Thuốc trừ sâu
|
đ/lít
|
72.000
|
37
|
Thuốc xử lý đất
|
đ/kg
|
38.400
|
38
|
Xăng
|
đ/lít
|
14.536
|
39
|
Cỏ
|
đ/m2
|
20.000
|
40
|
Hoa giống
|
đ/cây
|
7.000
|
41
|
Băng dính
|
đ/cuộn
|
6.000
|
42
|
Bu lông M18 x 250
|
đ/cái
|
20.500
|
43
|
Băng vải cách điện
|
đ/cuộn
|
10.000
|
44
|
Bóng cao áp Natri Sodium 150W E40T
|
đ/cái
|
160.000
|
45
|
Bộ mồi
|
đ/cái
|
135.000
|
46
|
Bảng điện cửa cột
|
đ/cái
|
108.000
|
47
|
Bóng đèn ống 1,2m
|
đ/cái
|
15.000
|
48
|
Bóng đèn sợi tóc 75 - 100W
|
đ/cái
|
5.000
|
49
|
Bàn chải sắt
|
đ/cái
|
12.000
|
50
|
Băng vải
|
đ/cuộn
|
10.000
|
51
|
Bộ điều khiển nhấp nháy 2 - 3 kênh
|
đ/bộ
|
105.000
|
52
|
Bộ điều khiển nhấp nháy≥4 kênh
|
đ/bộ
|
120.000
|
53
|
Cát đổ bê tông
|
đ/m3
|
133.333
|
54
|
Củi đun
|
đ/kg
|
5.000
|
55
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m
|
đ/bộ
|
470.855
|
56
|
Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m
|
đ/bộ
|
537.600
|
57
|
Cần đèn chữ L, L 1,8m
|
đ/bộ
|
405.000
|
58
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m
|
đ/bộ
|
70.000
|
59
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m
|
đ/bộ
|
88.000
|
60
|
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2,5m
|
đ/bộ
|
95.000
|
61
|
Cần đèn sợi tóc D48, L > 2,5m
|
đ/bộ
|
120.000
|
62
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 2,8m
|
đ/bộ
|
300.000
|
63
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 3,2m
|
đ/bộ
|
338.000
|
64
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 3,6m
|
đ/bộ
|
374.000
|
65
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 3,8m
|
đ/bộ
|
392.000
|
66
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 4m
|
đ/bộ
|
410.000
|
67
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 4,4m
|
đ/bộ
|
446.000
|
68
|
Cần đèn D60 đơn nhúng kẽm, L ≤ 6m
|
đ/bộ
|
595.000
|
69
|
Cầu chì đuôi cá
|
đ/cái
|
20.000
|
70
|
Cáp 1 ruột, tiết diện 25mm2
|
đ/m
|
49.603
|
71
|
Cáp 1 ruột, tiết diện 35mm2
|
đ/m
|
68.678
|
72
|
Cáp treo 1 ruột, tiết diện 16mm2
|
đ/m
|
31.655
|
73
|
Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16 + 1x10
|
đ/m
|
135.980
|
74
|
Chấn lưu đèn thuỷ ngân cao áp 250w
|
đ/cái
|
215.000
|
75
|
Chổi sơn
|
đ/cái
|
4.000
|
76
|
Choá đèn cao áp MACCOT M125W
|
đ/cái
|
1.388.569
|
77
|
Choá đèn huỳnh quang
|
đ/bộ
|
17.000
|
78
|
Choá đèn sợi tóc
|
đ/bộ
|
25.000
|
79
|
Chụp liền cần
|
đ/bộ
|
1.050.000
|
80
|
Chụp đầu cột lợi dụng
|
đ/bộ
|
836.000
|
81
|
Cốt cơ thép fi 10mm
|
đ/cái
|
7.000
|
82
|
Cột đèn BTCT h=10,5m
|
đ/cột
|
3.820.000
|
83
|
Cột đèn BTCT h=8,4m
|
đ/cột
|
1.870.000
|
84
|
Cột đèn sân vườn đế gang, cao 3,5m (có tay
hoa văn)
|
đ/cột
|
3.200.000
|
85
|
Cột đèn thép nhúng kẽm h=10m
|
đ/cột
|
3.456.000
|
86
|
Cột đèn thép nhúng kẽm h=12m
|
đ/cột
|
4.500.000
|
87
|
Cột đèn thép nhúng kẽm h=8m
|
đ/cột
|
2.794.000
|
88
|
Cột đèn gang h=8m
|
đ/cột
|
4.381.000
|
89
|
Cột đèn gang h=10m
|
đ/cột
|
5.588.000
|
90
|
Cột đèn gang h=12m
|
đ/cột
|
7.092.000
|
91
|
Cửa cột
|
đ/cái
|
105.000
|
92
|
Chấn lưu đèn ống
|
đ/cái
|
25.000
|
93
|
Chụp ống phóng
|
đ/cái
|
20.000
|
94
|
Đá 1 x 2
|
đ/m3
|
133.333
|
95
|
Dây diện 1 x 1
|
đ/m
|
2.269
|
96
|
Dây bọc 1 x 1,5
|
đ/m
|
3.290
|
97
|
Dây buộc 1 x 1,5
|
đ/m
|
13.273
|
98
|
Dây thép fi 6
|
đ/m
|
3.066
|
99
|
Dây đồng 1,2 - 2mm
|
đ/m
|
2.344
|
100
|
Dây đồng 2,5mm2
|
đ/m
|
3.542
|
101
|
Dây đồng bọc PVC 1x10mm2
|
đ/m
|
20.955
|
102
|
Dây đồng bọc PVC 1x16mm2
|
đ/m
|
30.054
|
103
|
Dây đồng bọc PVC 1x25mm2
|
đ/m
|
46.691
|
104
|
Dây đồng bọc PVC 1x6mm2
|
đ/m
|
12.860
|
105
|
Dây nhôm lõi thép (AC) 1x16mm2
|
đ/m
|
6.000
|
106
|
Dây nhôm lõi thép (AC) 1x25mm2
|
đ/m
|
9.500
|
107
|
Đầu cốt đồng M16
|
đ/bộ
|
5.000
|
108
|
Đầu dây 1,5mm
|
đ/m
|
7.000
|
109
|
Đèn bóng 3W trang trí cây (100 bóng)
|
đ/dây
|
200.000
|
110
|
Đèn bóng ốc 10-25W
|
đ/bóng
|
2.500
|
111
|
Đèn cầu treo thuỷ tinh ị300
|
đ/bộ
|
160.000
|
112
|
Đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
đ/bộ
|
120.000
|
113
|
Đèn dây rắn
|
đ/m
|
22.000
|
114
|
Đèn lồng
|
đ/bộ
|
100.000
|
115
|
Đèn nấm
|
đ/bộ
|
1.577.858
|
116
|
Đèn pha trên cạn
|
đ/bộ
|
2.150.000
|
117
|
Đèn pha dưới nước
|
đ/bộ
|
3.024.000
|
118
|
Đuôi E40 cao áp
|
đ/cái
|
90.000
|
119
|
Đuôi đèn ống
|
đ/cái
|
25.000
|
120
|
Đuôi đèn sợi tóc
|
đ/cái
|
5.000
|
121
|
Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
|
đ/m
|
25.000
|
122
|
Dây thép fi 1,5
|
đ/kg
|
13.273
|
123
|
Dây văng fi 4
|
đ/m
|
1.370
|
124
|
Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp)
|
đ/cái
|
15.000
|
125
|
Giấy nhám
|
đ/tờ
|
1.200
|
126
|
giá đỡ tủ điện
|
đ/bộ
|
545.000
|
127
|
giẻ lau
|
đ/kg
|
6.000
|
128
|
Hộp nối cáp ngầm
|
đ/hộp
|
200.000
|
129
|
Kẹp treo trần
|
đ/bộ
|
15.000
|
130
|
Khung hoa văn khích thướt 1 x 2m
|
đ/bộ
|
250.000
|
131
|
Khung hoa văn khích thướt > 1 x 2m
|
đ/bộ
|
350.000
|
132
|
Lèo đèn đôi
|
đ/bộ
|
180.000
|
133
|
Lèo đèn ba
|
đ/bộ
|
250.000
|
134
|
Lốp choá đèn kép
|
đ/cái
|
200.000
|
135
|
Lốp choá đèn đơn
|
đ/cái
|
120.000
|
136
|
Lưới bảo vệ 40 x 50
|
đ/m2
|
15.000
|
137
|
Ma ní
|
đ/cái
|
7.200
|
138
|
Nhựa bitum
|
đ/kg
|
12.000
|
139
|
Néo chằng
|
đ/bộ
|
390.000
|
140
|
Que hàn
|
đ/kg
|
13.636
|
141
|
Quả cầu nhựa ị500
|
đ/quả
|
80.000
|
142
|
Quả cầu thuỷ tinh ị400
|
đ/quả
|
400.000
|
143
|
Sơn chống rỉ
|
đ/kg
|
21.818
|
144
|
Sơn bóng
|
đ/kg
|
55.455
|
145
|
Sắt ị 4
|
đ/m
|
1.370
|
146
|
Sơn trắng
|
đ/kg
|
21.818
|
147
|
Sơn đen
|
đ/kg
|
21.818
|
148
|
Sứ 104
|
đ/cái
|
5.000
|
149
|
Sứ 102
|
đ/cái
|
5.000
|
150
|
Sứ quả bàng
|
đ/cái
|
2.000
|
151
|
Tăng đơ ị 14mm
|
đ/cái
|
30.000
|
152
|
Tiếp địa
|
đ/bộ
|
204.000
|
153
|
Tủ điện HTCS 1000x600x350 100A
|
đ/bộ
|
10.500.000
|
154
|
Tắc te
|
đ/cái
|
3.000
|
155
|
Xi măng PC40
|
đ/kg
|
819
|
156
|
Xà 0,6m
|
đ/bộ
|
120.600
|
157
|
Xà dọc ≤ 1m
|
đ/bộ
|
140.000
|
158
|
Xà ngang ≤ 1m
|
đ/bộ
|
201.000
|
159
|
Xà ngang > 1m
|
đ/bộ
|
201.000
|
160
|
Xà đơn 1,2m
|
đ/bộ
|
241.000
|
161
|
Xà 0,4m
|
đ/bộ
|
80.400
|
162
|
Xà 0,3m
|
đ/bộ
|
60.521
|
II
|
Nhân công
|
|
|
1
|
Cấp bậc thợ bình quân 3/7 nhóm II
|
đ/công
|
72.641
|
2
|
Cấp bậc thợ bình quân 3,5/7 nhóm II
|
đ/công
|
78.930
|
3
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 nhóm II
|
đ/công
|
85.219
|
4
|
Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 nhóm II
|
đ/công
|
92.766
|
5
|
Cấp bậc thợ bình quân 5/7 nhóm II
|
đ/công
|
100.313
|
6
|
Cấp bậc thợ bình quân 3/7 nhóm III
|
đ/công
|
77.986
|
7
|
Cấp bậc thợ bình quân 3,5/7 nhóm III
|
đ/công
|
84.905
|
8
|
Cấp bậc thợ bình quân 4/7 nhóm III
|
đ/công
|
91.823
|
9
|
Cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 nhóm III
|
đ/công
|
100.156
|
10
|
Cấp bậc thợ bình quân 5/7 nhóm III
|
đ/công
|
108.489
|
III
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
1
|
Xe hút bùn 3 tấn
|
đ/ca
|
704.414
|
2
|
Xe ôtô tự đổ 2,5 tấn
|
đ/ca
|
559.304
|
3
|
Xe ôtô tự đổ 4 tấn
|
đ/ca
|
823.385
|
4
|
Xe ép rác 1,2 tấn
|
đ/ca
|
584.502
|
5
|
Xe ép rác 2 tấn
|
đ/ca
|
767.142
|
6
|
Xe ép rác 4 tấn
|
đ/ca
|
1.111.177
|
7
|
Xe ép rác 7 tấn
|
đ/ca
|
1.317.954
|
8
|
Xe ép rác 10 tấn
|
đ/ca
|
1.586.028
|
9
|
Xe tải chở thùng rác ép kín(hooklip)
|
đ/ca
|
1.680.714
|
10
|
Xe tải thùng kín 1,5 tấn
|
đ/ca
|
652.221
|
11
|
Xe tải 4 tấn
|
đ/ca
|
823.385
|
12
|
Xe tải 7 tấn
|
đ/ca
|
1.142.996
|
13
|
Xe tải 10 tấn
|
đ/ca
|
1.364.872
|
14
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T
|
đ/ca
|
676.199
|
15
|
Máy xúc công suất 16T/giờ
|
đ/ca
|
940.545
|
16
|
Máy ủi 140CV
|
đ/ca
|
2.047.340
|
17
|
Máy ủi 170CV
|
đ/ca
|
2.699.815
|
18
|
Máy đào 0,8m3
|
đ/ca
|
1.987.269
|
19
|
Máy đóng cọc 1,8T
|
đ/ca
|
1.040.577
|
20
|
Máy đầm 9T
|
đ/ca
|
696.273
|
21
|
Tàu công suất 25CV
|
đ/ca
|
1.223.755
|
22
|
Xuồng công suất 4CV
|
đ/ca
|
238.374
|
23
|
Xe bồn tưới nước 5m3
|
đ/ca
|
762.973
|
24
|
Xe bồn tưới nước 6m3
|
đ/ca
|
833.100
|
25
|
Xe bồn tưới nước 8m3
|
đ/ca
|
1.005.163
|
26
|
Xe bồn tưới nước 16m3
|
đ/ca
|
1.283.277
|
27
|
Máy bơm nước chạy xăng 3CV
|
đ/ca
|
138.832
|
28
|
Máy bơm nước chạy xăng 5CV
|
đ/ca
|
171.603
|
29
|
Máy bơm nước điện 5KW
|
đ/ca
|
110.663
|
30
|
Máy bơm nước điện 1,5KW
|
đ/ca
|
96.059
|
31
|
Lò đốt bằng gas
|
đ/ca
|
7.192.442
|
32
|
Ô tô quét 7m3
|
đ/ca
|
1.096.196
|
33
|
Ô tô hút phân loại 1,5 tấn
|
đ/ca
|
352.207
|
34
|
Ô tô hút phân loại 4,5 tấn
|
đ/ca
|
1.013.854
|
35
|
Máy cắt cỏ công suất 3CV
|
đ/ca
|
111.561
|
36
|
Xe thang cao 12m
|
đ/ca
|
1.215.173
|
37
|
Xe thang cao 18m
|
đ/ca
|
1.409.784
|
38
|
Cưa máy cầm tay
|
đ/ca
|
103.174
|
39
|
Cẩu 6,5T
|
đ/ca
|
1.408.635
|
40
|
Xe nâng - chiều cao nâng: tới 18m
|
đ/ca
|
1.050.420
|
41
|
Xe nâng - chiều cao nâng: tới 24m
|
đ/ca
|
1.225.868
|
42
|
Xe nâng - chiều cao nâng: tới12m
|
đ/ca
|
869.820
|
43
|
Xe nâng 5T
|
đ/ca
|
574.021
|
44
|
Máy hàn 23KW
|
đ/ca
|
176.570
|
45
|
Máy hàn 14KW
|
đ/ca
|
146.105
|