|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1267/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành Sở Công thương Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1267/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
17 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công thương tại Tờ trình số 731/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công thương (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám
đốc Sở Công thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn
cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và
phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn
hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục
và nội dung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Công thương được công bố tại Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Trung
tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1267/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính*
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (30 thủ tục hành
chính)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (08 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
5
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh
doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
1
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm).
|
1
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
7
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
1. Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
(1) Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm
định.
(2) hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Huyện: Mức thu phí bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh
doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
1
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
1
|
|
|
|
7
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
3
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 149/2016/ NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/ TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công thương.
|
8
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
|
2
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực hóa chất (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
1. Cấp mới: 1.200.000 đồng/Giấy phép.
2. Cấp lại/ Cấp sửa đổi bổ sung: 600.000 đồng/Giấy phép.
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của bộ Tài chính;
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
5
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh hóa chất có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
5
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc
tế (16 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa.
|
6
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
17
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí.
|
17
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
17
|
Không
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
3
|
Không
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
18
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/ NĐ-CP.
|
12
|
Không
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
12
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT).
|
33
|
Không
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ.
|
3
|
Không
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2.
|
3
|
Không
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại.
|
12
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
33
|
Không
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
Không
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
3
|
Không
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục
hoạt động.
|
33
|
Không
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN (10 thủ tục hành chính)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
- 1.100.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
7
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
1. Thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh:
(1) Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(2) hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Huyện: Mức thu phí bằng 50% mức thu tương
ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
7
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
7
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
7
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
7
|
II
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
(01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký kinh doanh tại khu
(điểm) chợ biên giới.
|
7
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công
thương hướng dẫn thực hiện thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại
Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính
phủ nước CHND Trung hoa.
|
* Nội dung thủ tục hành chính
được thực hiện theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 12/12/2017, Quyết định số
2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017, Quyết định số 416/ QĐ-BCT ngày 31/01/2018, Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017
của Bộ Công thương.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1267/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính*
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (18 thủ tục hành
chính)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (18 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
5
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
1. Khu vực thành phố thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
2. Huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
7
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường hồng hà, thành phố hạ Long).
|
1. Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: (1) Tổ chức, doanh
nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
(2) Hộ kinh doanh, cá thể: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định.
2. Huyện: Mức thu bằng 50% tương ứng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
1
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
5
|
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
1
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
1
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
15
|
|
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
1
|
|
|
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu.
|
1
|
- Trung tâm Hành chính công
tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
1. Khu vực thành phố thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm
định.
2. Huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần
thẩm định.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24/10/2014 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
15
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
1
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
1
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
10
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu.
|
1
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
1
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
1. Thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh:
(1) Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
(2) Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2. Huyện: Mức thu phí bằng 50% mức thu tương
ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công thương.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
15
|
* Nội dung thủ tục hành
chính được thực hiện theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 12/12/2017, Quyết định
số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công thương.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1267/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (18 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (06 TTHC).
|
1
|
T-QNH-286853-TT
T-QNH-285297-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
- Nghị định số 105/2017/
NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
|
2
|
T-QNH-286854-TT
T-QNH-285304-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
3
|
T-QNH-286855-TT
T-QNH-285308-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
4
|
T-QNH-286918-TT
T-QNH-285313-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu.
|
|
5
|
T-QNH-286919-TT
T-QNH-285316-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
|
6
|
T-QNH-286920-TT
T-QNH-285320-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất (11 TTHC)
|
1
|
T-QNH-286895-TT
T-QNH-285505-TT
|
Xác nhận Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
|
- Quyết định số 113/2017/
NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất.
|
|
2
|
T-QNH-269065-TT
T-QNH-285509-TT
T-QNH-192034-TT
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất.
|
|
3
|
T-QNH-285392-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp.
|
|
4
|
T-QNH-269038-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
5
|
T-QNH-285416-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
|
6
|
T-QNH-285425-TT
T-QNH-286888-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
|
7
|
T-QNH-285433-TT
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
8
|
T-QNH-286890-TT
T-QNH-285438-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
|
9
|
T-QNH-286891-TT
T-QNH-285490-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
10
|
T-QNH-285497-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
11
|
T-QNH-285500-TT
T-QNH-286893-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
|
III
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
(01 TTHC)
|
1
|
T-QNH-286846-TT
|
Xác nhận bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
- Thông tư số 187/2017/
TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ Công thương bãi bỏ một số Điều của Thông tư liên
tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Công thương và Bộ Khoa
học Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép
nhập khẩu.
|
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (06 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (06 TTHC)
|
1
|
T-QNH-286970-TT
T-QNH-271487-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
- Nghị định số 105/2017/
NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
|
2
|
T-QNH-286971-TT
T-QNH-271490-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
3
|
T-QNH-286972-TT
T-QNH-271491-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
4
|
T-QNH-286977-TT
T-QNH-271461-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
lẻ sản phẩm rượu.
|
|
5
|
T-QNH-286978-TT
T-QNH-271474-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
6
|
T-QNH-286979-TT
T-QNH-271465-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu.
|
|
C
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (03 TTHC)
|
1
|
T-QNH-286987-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại.
|
- Nghị định số 105/2017/
NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
|
2
|
T-QNH-286988-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản
xuất rượu để chế biến lại.
|
|
|
3
|
T-QNH-286989-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại.
|
|
|
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1267/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
1.593
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|