|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1261/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1261/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
10 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI, CỤM CÔNG NGHIỆP, AN TOÀN THỰC PHẨM, NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh:
số 847/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 728/QĐ-UBND ngày
12/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Điện Biên; số 997/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thủ tục
hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm,
nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện
Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế quy trình số 83, 84 tại Mục I ban
hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm Soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI, CỤM CÔNG NGHIỆP, AN TOÀN THỰC PHẨM, NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/ Ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Công Thương
|
01 ngày
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLXNK
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
I
|
Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản
không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết,
cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
02 ngày
|
Dự thảo Giấy phép / văn bản không cấp phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
02 ngày
|
Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
II
|
Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: báo cáo, dự thảo văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
Bước 7
|
Phê duyệt Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xin ý
kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
Bước 8
|
Phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng.
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Văn bản
|
Bước 9
|
Sau khi nhận được văn bản trả lời của Bộ Công an,
Bộ Quốc phòng, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 10
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 11
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Giấy phép / văn bản không cấp phép
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy phép / văn bản không cấp phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và không phải
xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường
hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (trong đó Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản)
|
2. Quy trình số 02: Sửa đổi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLXNK
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy
phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết
cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ
|
3. Quy trình số 03: Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLXNK
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
I
|
Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định
tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm
a khoản 3 của Điếu 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản
không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp Hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết,
cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
II
|
Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định
tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm
a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi Sở
Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang
đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép.
|
Công chức phòng QLXNK
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 7
|
Phê duyệt văn bản
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản
|
Bước 8
|
Chuyển văn bản cho Sở Công Thương nơi Văn phòng đại
diện đang đặt trụ sở.
Sở Công Thương trả lời bằng văn bản trong thời hạn
14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Văn thư
|
14 ngày
|
Văn bản
|
Bước 9
|
Sau khi nhận được văn bản trả lời của Sở Công
Thương dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 10
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 11
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy phép / văn bản
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy phép / văn bản
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy
phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được
bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).
- 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy
phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được
bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).
|
4. Quy trình số 04: Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLXNK
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/
văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết
cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
1,5 ngày
|
Giấy phép / văn bản không cấp phép
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày
|
Giấy phép / văn bản không cấp phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ
|
5. Quy trình số 05: Chấm dứt Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/Ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLXNK
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản,
trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết
cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLXNK
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc
kể từ ngày hết hạn nhận thông báo, khiếu nại, khiếu kiện
|
6. Quy trình số 06: Thành lập/
mở rộng cụm công nghiệp
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/Ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng xử
lý
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 4
|
Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở
rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương,
trong đó:
- Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng xem xét, tham mưu
với UBND cấp huyện ra thông báo: 03 ngày làm việc
- Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo thông báo: 15
ngày kể từ ngày ra thông báo
- Xem xét, phối hợp với doanh nghiệp hoàn thiện hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng: 02 ngày làm việc
|
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng
|
20 ngày
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng trình Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình về việc thành lập cụm công nghiệp
kèm theo Hồ sơ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt và gửi Sở Công Thương
(qua Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện
Biên)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình về việc thành lập cụm công nghiệp kèm
theo Hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng Quản lý Công nghiệp xử
lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 8
|
Xem xét hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo,
trình lãnh đạo phòng
- Chuyên viên xem xét hồ sơ và trình duyệt văn bản
xin ý kiến các ngành;
- Tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá, lựa chọn
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 07 ngày
- Các sở, ngành cho ý kiến: 06 ngày
- Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 02 ngày
- Thẩm định hồ sơ: 05 ngày
|
Công chức phòng QLCN
|
20 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các sở, ngành liên quan;
- Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, lựa chọn
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
- Văn bản tham gia của các sở ngành;
- Biên bản họp Hội đồng
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ. Xem xét, xác nhận dự thảo, trình
lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng QLCN
|
02 ngày
|
Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
|
Bước 10
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Tờ trình UBND tỉnh + Dự thảo Quyết định thành lập/
mở rộng cụm công nghiệp
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập/ mở rộng
cụm công nghiệp
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp
|
Bước 12
|
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, Trả
kết quả, đồng thời gửi kết quả giải quyết về Bộ Công Thương (01 bản) theo quy
định.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 57 ngày
|
7. Quy trình số 07: Xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ
nghệ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/Ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định:
Tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở Công Thương
|
01 ngày
|
- Mẫu
số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLCN
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trả lời bằng
văn bản và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu,
trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn
bổ sung, chỉnh sửa.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện theo quy định:
Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Công chức phòng QLCN được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh
xét tặng danh hiệu.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách
|
Trưởng phòng QLCN
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định / văn bản
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt dự thảo Quyết
định
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định / văn bản
|
Bước 7
|
Phê duyệt Dự thảo Quyết định
|
Giám đốc Sở
|
02 ngày
|
Dự thảo Quyết định / văn bản
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định
|
Bước 9
|
Công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng
trên các phương tiện truyền thông của tỉnh
|
Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu
|
15 ngày
|
Văn bản
|
Bước 10
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tiến hành xét chọn
|
Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu
|
51 ngày
|
Văn bản
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 90 ngày
|
8. Quy trình số 08: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/Ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết
cần giải trình và bổ sung hồ sơ. Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ
sơ trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thành lập
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả đạt dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả không đạt.
Dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng QLTM/ QLCN được giao xử lý hồ sơ
|
18 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
- Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở
- Thông báo kết quả
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt
|
Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó giám đốc phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
|
9. Quy trình số 09: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(Ngày/Ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
a) - Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị
mất hoặc bị hỏng;
- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay
đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;
- Trường hợp cấp lại do thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Mẫu
số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
Mẫu
số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết
cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Công chức phòng QLTM/QLCN được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt
|
Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó giám đốc phụ trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi
giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ TTHC)
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết
cân giải trình và bổ sung hồ sơ. Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ
sơ trình lãnh đạo phòng.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thành lập
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả đạt dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả không đạt.
Dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng QLTM/QLCN được giao xử lý hồ sơ
|
18 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
- Mẫu
số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ
- Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở
- Thông báo kết quả
|
Bước 5
|
Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt
|
Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Phó giám đốc phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- 3 ngày làm việc (đối với các trường hợp: Cấp
lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Đề nghị cấp lại do cơ sở có thay
đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh).
- 25 ngày làm việc (đối với trường hợp cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04.
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận
một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công
việc.
- Mẫu số 06.
Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1261/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
213
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|