Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội Hà Nam 2016
Số hiệu:
1251/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Nam
Người ký:
Trương Minh Hiến
Ngày ban hành:
19/08/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1251/QĐ-UBND
Hà Nam, ngày 19 tháng 08 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của các huyện, thành phố đã
được phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung các dự án thu hồi đất và dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Hà Nam.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr-STN&MT ngày 15 tháng 8 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt bổ sung các
Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, bao
gồm các dự án cụ thể được thể hiện tại Phụ lục bổ sung các Dự án phục vụ phát
triển kinh tế xã hội năm 2016 (ban hành kèm theo).
Điều 2 . Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành,
đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
Tổ chức triển khai thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện các dự án trên theo quy định.
Điều 3 . Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành,
đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- S ở Tài
nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TN&MT.
ML.D/8-2016/DD/QĐ/92
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Minh Hiến
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
Kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Nam
STT
TÊN
CÔNG TRÌNH, D Ự ÁN
Địa
điểm (xã)
Diện
tích (ha)
Ghi
chú
(Số
văn bản thông báo, chủ trư ơng …. của tỉnh)
I
Dự án đã có chấp thuận chủ
trương đầu tư, có quy hoạch phù hợp
HUY ỆN DUY TI ÊN
143,37
Đất Khu công nghiệp
1
KCN Đồng Văn III bổ sung (do nắn
tuyến Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
Hoàng
Đông
3,50
1103/UBND-TH
25/5/2016
2
Mở rộng KCN Đ ồng
Văn II
Bạch
Thượng
17,50
695/UBND-KTTH
05/4/20 16
Đất an ninh
3
Cụm trường Đại học Bộ Công an
Hoàng
Đông
46,48
543/UBND-KTTH
22/3/20 16
4
Cụm kho Bộ Công an
Hoàng
Đông
15,22
543/UBND-KTTH
22/3/2016
Đất cơ sở văn hóa
5
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập
Duy
Minh
1,20
26/2015/NQ-HĐND
Đất cơ sở thể d ục thể thao
6
Sân vận động trung tâm xã
Trác
Văn
1,50
51/TB-UBND
08/6/2016
Đất giao thông
7
Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê
Công Thanh (giai đoạn 3)
Tiên
Nội, Hoàng Đông, Đồng văn
24,20
1169/UBND-GTXD
31/5/2016
Đất cơ sở hạ t ầng khác
8
Khu b ể l ắng NM nước sông Hông
Mộc
Nam, Mộc B ắc
17,70
480/TB-VPUB
12/4/2016
9
Khu xử lý nước sạch NM nước sông H ồng
Mộc
Nam
9,00
480/TB-VPUB
12/4/2016
Đất bãi thải, xử lý chất thải
10
Mở rộng NM xử lý CTR Duy Minh
Duy
Minh
1,00
1029/TB-VPUB
01/7/2016
Khu sản xuất nông nghiệp
11
Khu chăn nuôi tập trung
Tiên
Ngoại
6,07
861/UBND-NN&TNMT
26/4/2016
HUY ỆN KIM BẢNG
105,94
Đất an ninh
12
Cụm trường Đại học Bộ Công an
Hoàng
Tây
4,64
543/UBND-KTTH
22/3/2016
13
Cụm kho Bộ Công an
Hoàng
Tây
1,25
543/UBND-KTTH
22/3/2016
Đất khu, cụm công nghiệp
14
Khu CN Đồng Văn IV
Nhật
Tân, Đại Cương, Nhật T ựu
100,00
422/UBND-GTXD
08/3/2016
Đất cơ sở y tế
15
Mở rộng trạm y tế xã Nhật Tân
Nhật
Tân
0,05
32/TB-UBND
09/5/2016
TH ÀNH PH Ố PH Ủ L Ý
58,04
Đất an ninh
16
Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh
Liêm
Ti ết
1,00
762/UBND-GTXD
13/4/2016
Đất khu, cụm công nghiệp
17
Mở rộng KCN Châu Sơn
Châu
Sơn, Lê Hồng Phong
32,00
133/UBND-CT
19/01/2016
Đất công trình năng lượng
18
Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh
Lam
Hạ
1,10
2838/UBND-CT
31/12/2015
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
19
Mở rộng trường Ti ểu học Tr ần Hưng Đạo
Liêm
Chính
0,24
1083/UBND-GTXD
24/5/2016
Đất giao thông
20
Dự án xây dựng đường gom phục vụ
thi công cầu Liêm Chính và đường D4-N7 thuộc dự án phát triển các khu đô thị
loại vừa tại Việt Nam-Tiểu dự án thành phố Phủ Lý
Liêm
Chính
0,20
1218/QĐ-UBND
12/10/2011
Đất ở đ ô th ị
21
Khu đô thị trong khu B ắc Châu Giang
Quang
Trung, Lam Hạ
12,80
102/UBND-GTXD
15/01/2016
22
Chỉnh trang đô thị khu h ồ Vực Ki ếu
Liêm
Chính
7,40
2509/UBND-GTXD
25/11/2015
Đất ở nông thôn
23
Đi ều chỉnh khu
dân cư
Liêm
Ti ết
1,70
75 1/UBND-GTXD 12/4/2016
Khu sản xuất nông nghiệp
24
Khu đi ều hành
khu SXNN tập trung
Liêm
Ti ết
1,60
503/QĐ-UBND
31/3/2016
HUY ỆN THANH LI ÊM
14,65
Đất trụ sở cơ quan
25
Trụ sở Huyện ủy-UBND huyện Thanh
Liêm
Thanh
Lưu
4,15
42-KL/TU
21/4/2016
26
Trụ sở TAND huyện Thanh Liêm
Thanh
Lưu
0,20
56/TB-UBND
14/6/2016
27
Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Liêm
Thanh
Lưu
0,20
53/TB-UBND
14/6/2016
28
Viện Ki ểm sát
nhân dân huyện Thanh Liêm
Thanh
Lưu
0,20
55/TB-UBND
14/6/2016
29
Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Liêm
Thanh
Lưu
0,20
57/TB-UBND
14/6/2016
30
Chi cục thu ế huyện
Thanh Liêm
Thanh
Lưu
0,20
54/TB-UBND
14/6/2016
Đất công trình năng lượng
31
Nhà đi ều hành
và QL của Công ty Điện lực Hà Nam
Thanh
Nguyên, Thanh Hà
0,03
1273/UBND-GTXD
14/6/2016
Đất giao thông
32
Đất giao thông trong khu đ ấu giá
Thanh
Hà
0,40
47/UBND-GTXD
11/01/2016
33
Các tuyến giao thông trong khu TTHC
huyện
Thanh
Lưu, Thanh Bình
8,20
42-KL/TU
21/4/2016
Đất th ủy lợi
34
Thu hồi ngoài mốc dự án trạm bơm
kinh thanh II
Thanh
Hải
0,14
536/UBND-GTXD
22/3/2016
Đất cơ sở hạ tầng khác
35
Mở rộng trạm cấp nước sạch
Thanh
Nghị
0,57
2 18/QĐ-UBND 20/0 1/2016
Đất ch ợ
36
Ch ợ Th ạch T ổ
Thanh
Hà
0,16
936/UBND-GTXD
21/5/2015
HUY ỆN B ÌNH LỤC
1,27
Đất giao thông
37
Cải tạo nâng c ấp ĐT496
Hưng
Công
0,40
362/ QĐ-UBND 08/4/2010
Đất cơ sở hạ tầng khác
38
Nhà máy nước sạch
Tiêu
Động
0,87
60/TB-UBND
24/6/2016
HUYỆN
LÝ NHÂN
17,90
Đất di tích lịch sử - văn hóa
39
Khu Trung Tâm Di tích lịch sử văn
hóa tâm linh đ ền Tr ần Thương
Nhân
Đạo
8,70
32-KL/TU
2 1/3/2016
Đất công trình năng lượng
40
Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của
Công ty Điện lực Hà Nam
Nhân
Mỹ
0,05
1273/UBND-GTXD
14/6/2016
41
Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của
Công ty Điện lực Hà Nam
Hòa
Hậu
0,05
1273/UBND-GTXD
14/6/2016
Đất ở đô th ị
42
Xây dựng khu đô thị mới (Đô thị - thương
mại)
TT
Vĩnh Trụ
9,10
948/UBND-GTXD
06/5/2016
II
Dự án chưa có chủ trương đầu tư,
chưa có quy hoạch chi tiết
A
Dự án thực hiện xây dựng nông
thôn mới, xây dựng hạ tầng
HUY ỆN DUY TI ÊN
4,21
Đất cơ sở văn hóa
1
Nhà văn hóa thôn Trì Xá
Châu
Giang
0,17
2
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Nguy ễn Xá
Trác
Văn
0,90
Đất cơ sở thể dục thể thao
3
Sân vận động trung tâm xã
Chuyên
Ngoại
1,20
4
Sân vận động trung tâm xã
Tiên
Phong
1,13
Đất giao thông
5
Bãi đỗ xe, đường nội bộ
Chuyên
Ngoại
0,81
TH ÀNH PH Ố PH Ủ L Ý
0,21
Đất trụ sở cơ quan
6
Thu hồi đất Đài truyền thanh TX cũ
Minh
Khai
0,10
Đất công trình năng lượng
7
Cải tạo nâng cấp trạm biế n áp 110kV Thạch Tổ
Thanh
Châu
0,02
8
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
KV Ninh Bình-Phủ Lý
Thanh
Châu
0,09
HUY ỆN THANH LI ÊM
1,20
Đất công trình năng lượng
9
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
KV Ninh Bình-Phủ Lý
Liêm
Phong, Liêm Cần
0,13
10
Mở rộng trạm BA 11 0 kV Thanh Nghị
Thanh
Nghị
0,05
Đất ch ợ
11
Ch ợ Ph ố Cà
Thanh
Nguyên
1,02
HUY ỆN B ÌNH L ỤC
0,34
Đất công trình năng lượng
12
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
KV Ninh Bình-Phủ Lý
Trung
Lương, An Đ ổ, Mỹ Thọ
0,22
Đất bãi thải, xử lý chất thải
13
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
An Nội
0,08
14
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
Tiêu
Động
0,04
HUY ỆN L Ý NH ÂN
7,62
Đất giao thông
15
B ến xe khách
huyện Lý Nhân
Đ ồng Lý
1,50
Đất cơ sở th ể d ục th ể thao
16
Sân vận động trung tâm xã Xuân Khê
Xuân
Khê
2,20
17
Sân vận động xã Văn Lý
Văn
Lý
0,80
18
B ể bơi trung
tâm xã
Văn
Lý
0,12
19
Sân TT, b ể bơi
trung tâm huyện
Đ ồng Lý
1,50
20
Sân vận động trung tâm xã
Chân
Lý
1,50
B
Dự án đấu giá đ ể tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
HUY ỆN DUY TI ÊN
12,18
Đất ở nông thôn
1
Đ ấu giá xen kẹp
trong khu dân cư
Chuyên
Ngoại
2,20
2
Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư
Tiên
Nội
3,81
3
Đ ấu giá đất ở
Bạch
Thượng
3,87
6 1/TB-UBND 24/6/2016
4
Đấu giá đất ở
Đọi
Sơn
1,00
5
Đấu giá đất ở
Mộc
Nam
1,30
HUYỆN
KIM BẢNG
41,20
Đất ở đô thị
6
Đ ấu giá vị trí
xen kẹp trong khu dân cư
Qu ế
1,26
31/TB-U BND 09/5/2016
7
Đấu giá đất ở (XN thương binh cũ)
Qu ế
0,05
1462/UBND-NN&TNMT
06/7/2016
Đất ở nông thôn
8
Đấu giá quyền sử dụng đất (04 vị
trí)
Hoàng
Tây
3,31
29/TB-UBND
19/4/2016
9
Đấu giá quyền sử dụng đất (02 vị
trí)
Lê H ồ
4,44
10
Đấu giá quyền sử dụng đất
Đại Cương
3,99
11
Đấu giá quyền sử dụng đất (05 vị
trí)
Ngọc
Sơn
4,76
12
Đấu giá quyền sử dụng đất (01 vị
trí)
Khả
Phong
3,00
13
Đấu giá quyền sử dụng đất
Thanh
Sơn
3,50
14
Đấu giá quyền sử dụng đất
Văn
Xá
2,50
15
Đấu giá quyền sử dụng đất
Liên
Sơn
3,00
16
Đấu giá quyền sử dụng đất
Thụy
Lôi
2,50
17
Đấu giá quyền sử dụng đất
Nguyễn Úy
3,40
18
Đấu giá quyền sử dụng đất
Tượng
Lĩnh
2,00
21/TB-UDND
28/3/2016
19
Đấu giá quyền sử dụng đất
Đ ồng Hóa
3,49
35/TB-UBND
09/5/2016
HUYỆN
THANH LIÊM
10,67
Đất ở nông thôn
20
Đấu giá xen kẹp
Thanh
Hải
1,66
21
Đ ấu giá xen kẹp
Liêm
Túc
1,04
22
Đấu giá xen kẹp
Thanh
Phong
1,17
23
Đấu giá đất ở
Thanh
Hà
0,36
936/UBND-GTXD
21/5/2015
24
Đấu giá đất ở
Thanh
Nguyên
5,82
25
Đ ấu giá đất ở
Liêm
Thuận
0,62
69/TB-UBND
18/7/2016
HUYỆN
B ÌNH LỤC
4,39
Đất ở đô th ị
26
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
TT.
Bình Mỹ
0,80
Đất ở nông thôn
27
Đ ấu giá quyền
sử dụng đất ở
La
Sơn
0,82
28
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
Vũ Bản
0,64
29
Đ ấu giá quyền
sử dụng đất ở
Tiêu
Động
0,15
30
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
Hưng
Công
0,18
31
Đ ấu giá quyền
sử dụng đất ở
Mỹ
Thọ
0,50
32
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
An Đ ổ
1,30
34/TB-UBND
09/5/ 2016
HUY ỆN L Ý NH ÂN
7,69
Đất ở đô thị
33
Đấu giá đất ở thị trấn Vĩnh Trụ
TT
Vĩnh Trụ
0,30
Đất ở nông thôn
34
Đấu giá quyền sử dụng đất
Nhân
Mỹ
0,60
35
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 5
Xuân
Khê
0,18
36
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 9
Xuân
Khê
2,43
37
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (2 vị
trí)
Chân
Lý
2,21
38
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
Nhân
Th ịnh
0,20
39
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
Đạo
Lý
0,77
40
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
Văn
Lý
1,00
C
Dự án tạo quỹ đất phục vụ giải
phóng mặt b ằng
HUY ỆN DUY TI ÊN
4,00
Đất ở nông thôn
1
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Điều chỉnh
hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
Hoàng
Đông
0,70
2
Hoàn trả Khu hỗ trợ 7% do điều chỉnh
hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
Hoàng
Đông
1,50
3
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường n ối QL38 mới đ ến ngã ba Hòa Mạc
Yên
Bắc, Hòa Mạc
1,00
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
Mở rộng nghĩa trang thôn Hòa Trung,
phục vụ GPMB dự án đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
Tiên
Nội
0,80
TH ÀNH PH Ố PH Ủ L Ý
4,23
Đất ở đô thị
5
Khu tái định cư phục vụ các dự án
GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính
Liêm
Chính
1,30
6
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư đ ể GPMB xây dựng c ầu Liêm Chính, đường D4-N7 (đường 68m) giai đoạn 2
Liêm
Chính
0,15
Đất ở nông thôn
7
Khu đất 7% phục vụ GPMB khu đất xen
kẹp giữ đường vành đai N2 và đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình
Liêm
Chung
2,00
8
Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ
nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình.
Đinh
Xá
0,18
9
Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có
quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường Cao
tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền
Liêm
Tiết
0,60
18/TB-UBND
04/3/2016
HUY ỆN THANH LIÊM
0,47
Đất ở đô thị
10
Khu TĐC QL1A tránh
Kiện
Khê
0,47
18/TB-UBND
30/3/2015
HUYỆN
LÝ NHÂN
2,00
Đất ở nông thôn
11
Khu TĐC dự án Khu tâm linh Đ ền Tr ần Thương
Nhân
Đạo
2,00
D
Dự án được Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận
HUY ỆN KIM BẢNG
8,00
Đất giao thông
1
Nâng cấp đường tỉnh 498 (DA BOT
QL1A tránh Phủ Lý)
Ngọc
S ơn, Đ ồng Hóa, Nhật Tân
8,00
2074/TTg-KTN
11/11/2015
HUY ỆN THANH LIÊM
114,92
Đất giao thông
2
Đường ra cảng XM Thành Thăng
Thanh
Hải
1,08
277/UBND-GTXD
17/02/2016
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
3
MB dây chuyền 3 NM xi măng Xuân
Thành
Thanh
Nghị, Thanh Tân
75,30
59/TTHĐND
21/7/2016
4
Khu nhà đóng bao XM Thành Th ắng
Thanh
Nghị
2,54
52/TB-UBND
06/7/20 15
5
Khu kho chứa, bãi NVL XM Thành Th ắng
Thanh
Hải
10,00
277/UBND-GTXD
17/02/2016
Đất hoạt động khoáng sản
6
Mỏ sét XM Thành Thắng
Liêm
S ơn, Thanh Lưu
15
2162/UBND-CT
06/12/2013
7
Mỏ đá vôi XM Thành Thắng
Thanh
Nghị
11
2162/UBND-CT
06/12/2013
III
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
chuyển mục đích đất trồng lúa
HUY ỆN DUY TIÊN
2,06
1
Cửa hàng xăng d ầu Sông Châu
Châu
Giang
0,15
964/QĐ-UBND
01/7/2016
2
Trạm dừng nghỉ và CH xăng d ầu T hụy Dương
M ộc Nam
1,46
768/UBND-CT
14/4/2016
3
CH Xăng d ầu
Cty CP 68
Yên
B ắc
0,15
861/UBND-KT
24/5/2016
4
CH Xăng dầu Cty Bình Minh
Trác
Văn
0,15
840/VPUB-GTXD
03/6/2016
5
CH Xăng d ầu
Cty Thiên Phú
Duy
H ải
0,15
1057/QĐ-UBND
18/7/2016 BS
HUY ỆN THANH LIÊM
0,10
6
Cải tạo mở rộng CH xăng dầu Phú Th ịnh
Ki ện Khê
0,10
1609/UBND-KT
20/7/2016
IV
Các dự án không thuộc diện HĐND
tỉnh ch ấp thuận (Không do Nhà nước thu hồi đất;
Không chuyển mục đích đất trồng lúa; Đất đã GPMB; Đất trong các KCN, CCN)
HUY ỆN DUY TI ÊN
92,33
1
Mỏ cát B4.3
M ộc B ắc
11,10
618/UBND-NN&TNMT
28/3/20 16
2
Mỏ cát B4.2
M ộc B ắc
18,50
126/UBND-NN&TNMT
18/01/2016
3
M ỏ cát B4.1
M ộc B ắc
34,70
509/QĐ-UBND
01/4/2016
4
Khu DVTM t ổng
h ợp Cty Kim Thành
Châu
Giang
0,86
1742/UBND-NV
03/8/2016
5
Nhà xưởng Công ty CP Dược Vật tư y
tế (CCN Hoàng Đông)
Hoàng
Đông
1,90
280/QĐ-UBND
03/02/2016
6
Dự án Seoul Semiconductor (KCN Đ ồng Văn I MR)
Yên
B ắc
7,50
1642/UBND-TH
26/7/2016
7
MR NM Cty CP nhựa Châu Âu (KCN Đ ồng Văn I)
Đ ồng Văn
0,77
113/UBND-KTTH
18/01/2016
8
MR NM Cty A l Tec
Vina (KCN Đồng Văn I MR)
Đ ồng Văn
1,00
226/UBND-KTTH
02/02/2016
9
NM sản xu ất sứ
VS, VL cách âm (KCN Đ ồng Văn I)
Đ ồng Văn
1,00
980/UBND-KTTH
11/5/2016
10
NM sản xuất thi ết bị môi trường ORION (KCN Đ ồng Văn I)
Đ ồng Văn
2,00
1651/UBND-TH
26/7/2016
11
NM Ohtsuka Sangyo Việt Nam (KCN Đ ồng Văn III)
Tiên
N ội
1,00
1115/UBND-TH
26/5/2016
12
Các Công ty thuê đất KCN Đ ồng Văn III
Tiên
Nội, Hoàng Đông
12,00
889/UBND-KTTH
28/4/2016
HUY ỆN KIM BẢNG
65,41
13
Mỏ đá VLXD K36.1 Cty Tân Th ủy
Thanh
S ơn, Kiện Khê
18,50
12/GP-UBND
05/02/2016
14
Mỏ VLXD núi Cật Vượng Cty Duy Nh ất
Tân
Sơn
0,40
01/GP-UBND
06/01/2016
15
Xưởng sửa chữa Cty Hữu Phước (Đã
thu h ồ i, GPMB)
Tân
Sơn
0,67
16
Công ty Se Yang (CCN Nhật Tân)
Nh ật Tân
2,00
17
Công ty Dũng Thăng (CCN Nhật
Tân)
Nh ật Tân
0,12
1112/UBND-KT
26/5/2016
18
Công ty Vinh Quang (CCN Nhật
Tân)
Nh ật Tân
0,15
1113/UBND-KT
26/5/2016
19
Công ty Lý Hoàng Sang (CCN Nhật
Tân)
Nhật
Tân
0,20
11 18/UBND-KT 26/5/2016
20
NM sản xuất phân bón lá (CCN Nhật
Tân)
Nh ật Tân
0,30
337/UBND-CT
26/02 /2016
21
MR Cty Dệt Tu ất
Thịnh (CCN Nhật Tân)
Nh ật Tân
0,33
145/UBND-CT
19/01 /2016
22
Nhà xưởng DN Hồng Tư (CCN Biên H òa)
Ngọc
Sơn
0,20
1 342/UBND-KT 23/6/2016
23
Công ty CP nhựa Biên Hoà (CCN Biên
H òa)
Ngọc
Sơn
0,40
1449/UBND-TH
05/7/2016
24
MR nhà máy TACN Cty H&C (CCN
Thi Sơn)
Thi
Sơn
0,50
1535/UBND-TH
14/7/2016
25
Bãi chế biến Cty CPĐT TH Hà Nam
Ninh
Thanh
Sơn
1,50
26
Hồ lắng NM Xi măng Bút Sơn
Liên
Sơn
4,24
917/UBND-NN&TNMT
29/4/2016
27
Khu chế biến đá Cty S ơn Hà 18
Thanh
Sơn
0,78
1160/UBND-KT
30/5/2016
28
Giao đất Kho vũ khí Bộ CHQS tỉnh ( Đã thu hồi, GPMB)
Tân
Sơn
13,00
1178/QĐ-UBND
29/9/2011
29
Khu phụ trợ sân golf Kim Bảng
Ba
Sao
16,32
1555/UBND-GTXD
14/7/2016
30
Khu Văn phòng mỏ núi Ba Chão Núi
Voi (Cty TNHH Thi S ơn)
Thanh
Sơn
0,54
31
Khu bãi chế biến đá làm VLXD thông
thường (Cty TNHH Thi S ơn)
Thanh
S ơn
0,84
32
Mỏ đá làm VLXD núi Ba Chão Núi Voi
(Cty TNHH Thi Sơn)
Thanh
Sơn
4,42
56/GP-UBND
08/8/2016
TH ÀNH PH Ố PH Ủ L Ý
29,68
33
Trụ sở Công ty Công trình giao
thông
Thanh
Châu
0,20
34
Khu Khách sạn DV Cty Thăng Long
Liêm
Tuyền
2,57
35
Khu TMDV Công ty HJC
Liêm
Tuyền
1,50
404/UBND-GTXD
04/3/2016
36
Khu TMDV Công ty Thắng Lợi Thanh
Liêm
Liêm
Tuyền
0,60
405/UBND-GTXD
04/3/2016
37
Khu TMDV Công ty Mai H ạnh
Liêm
Chính
0,20
570/UBND-GTXD
24/3/2016
38
Khu TMDV Công ty Quang Thành
Liêm
Chính
0,50
878/UBND-GTXD
27/4/2016
39
Khu TMDV Công ty CP Golf Tràng An
Liêm
Chính
1,00
569/UBND-GTXD
24/3/2016
40
Khu TMDV Công ty CP ĐTPT Thành Đạt
Liêm
Tuyền
0,93
721/UBND-GTXD
08/4/2016
41
Trụ sở Công ty Nông Chí Tín
Trần
Hưng Đạo
0,15
42
Bưu cục Thanh Châu (Đã thu h ồi, GPMB)
Thanh
Châu
0,08
43
Công ty Sơn Việt (CCN Tây Nam)
Lê Hồng
Phong
1,95
882/UBND-CT
27/4/2016
44
Công ty Dệt Hà Nam (CCN Tây Nam)
Lê Hồng
Phong
6,00
1045/UBND-KT
24/5/2016
45
MR Nhà máy bao bì Karumi (CCN Tây
Nam)
Lê Hồng
Phong
1,00
1650/UBND-TH
26/7/2016
46
NM cao su Sao Vàng (KCN Châu Sơn)
Châu
Sơn
5,00
1514/UBND-CT
12/7/2016
47
NM đá ốp lát thạch anh (KCN Châu
Sơn)
Châu
Sơn
2,00
1409/UBND-TH
29/6/2016
48
NM TACN Tâm Việt + MR (KCN Châu
Sơn)
Châu
Sơn
4,00
15 15/UBND-TH 12/7/2016
49
MR NM khí hóa lỏng (KCN Châu Sơn)
Châu
Sơn
1,50
1516/UBND-TH
12/7/2016
50
NM sản xuất linh kiện điện tử (KCN
Châu Sơn)
Châu
Sơn
0,50
114/UBND-KTTH
18/01/2016
HUY ỆN THANH LI ÊM
66,56
51
NM sản xuất sơn, bột bả Cty Mạnh
Minh
Kiện
Khê
0,23
52
Bổ sung mặt bằng nhà máy xi măng
VISSAI ( Đã thu hồi, GPMB)
Thanh
Tân
6,23
53
Xưởng sửa chữa cơ khí ô tô và các
loại máy công trình
Kiện
Khê
1,10
54
Mỏ, đường vào, VP, bãi chế biến đá
làm VLXD thông thường
Thanh
Th ủy
8,12
55
Cửa hàng XD đường T 1 Cty CPTMXD Hà Nam (Đã thu h ồi, GPMB)
Thanh
Phong
0,75
56
Khu sản xuất kinh doanh VLXD
Thanh
Thủy
0,49
57
Văn phòng, khu chế biến VLXD thông
thường Cty CP Tân Thanh
Thanh
Thủy, Thanh Tân
0,84
58
Mỏ đá làm VLXD của Công ty CP Tân
Thanh
Thanh
Thủy, Thanh Tân
10,80
59
Mỏ đá VLXD Cty Trang Huy
Thanh
Hải, Thanh Nghị
18,80
48/GP-UBND
18/7/2016
60
Văn phòng khu CB đá Cty Tân T hủy
Kiện
Khê
6,50
61
Mỏ và bãi ch ế biến
CTCP VLXD Thanh Liêm
Thanh
Thủy
7,93
62
CHXD Văn phòng khu KDDV Cty XDDK
Ninh Bình
Thanh
Nguyên
1,21
1754/UBND-NV
05/8/2016
63
NM sản xuất đolomit, vôi công nghiệp
Kiện
Khê
2,46
88 1/UBND-CT 27/4/2016
64
Khu chế biến đá Cty CP Sơn H ồng
Thanh
Thủy
0,4
1344/UBND-GTXD
23/6/2016
65
Khu chế biến đá Cty TNHH Xuân Tùng
Thanh
Thủy
0,7
1345/UBND-GTXD
23/6/2016
HUY ỆN BÌNH L ỤC
2,20
66
Đất kinh doanh sản xuất (Đất đã
thu hồi của Cty TNHH Hùng Thắng)
TT.
Bình Mỹ
1,18
67
Trụ sở Cty TNHH Tân Việt
Ngọc
Lũ
0,02
2757/UBND-CT
24/12/2015
68
NM sản xuất bao bì (CCN Bình Lục)
Trung
Lương
1,00
325/UBND-CT
24/02/2016
HUY ỆN LÝ NHÂN
18,63
69
Nhà máy sản xuất bê tông Thái Hà
Chân
Lý
15,00
1478/QĐ-UBND
29/7/2016
70
Đất sản xuất kinh doanh
Nhân
Mỹ
0,10
71
Đất sản xuất kinh doanh
Đ ồng Lý
0,13
72
Đất sản xuất kinh doanh
Nhân
Th ịnh
0,60
73
Khu thương mại dịch vụ
B ắc Lý
0,07
74
Dự án sản xu ất,
gia công hàng may mặc
Tiến Thắng
0,86
75
Đất thương mại, dịch vụ
Nhân
Mỹ
0,90
76
Đất sản xuất kinh doanh
Nhân
Khang
0,90
77
TT Thương mại M ạnh Hùng
B ắc Lý
0,07
972/UBND-GTXD
10/5/2015
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Lĩnh vực, ngành:
Thương mại, Văn hóa - Xã hội
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Nam
Người ký:
Trương Minh Hiến
Ngày ban hành:
19/08/2016
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội ngày 19/08/2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
1.365
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng