|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội Hà Nam 2016
Số hiệu:
|
1251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Minh Hiến
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1251/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 19 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của các huyện, thành phố đã
được phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung các dự án thu hồi đất và dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Hà Nam.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 212/TTr-STN&MT ngày 15 tháng 8 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các
Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, bao
gồm các dự án cụ thể được thể hiện tại Phụ lục bổ sung các Dự án phục vụ phát
triển kinh tế xã hội năm 2016 (ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành,
đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
Tổ chức triển khai thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện các dự án trên theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành,
đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TN&MT.
ML.D/8-2016/DD/QĐ/92
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Minh Hiến
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
Kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Nam
STT
|
TÊN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích (ha)
|
Ghi
chú
(Số
văn bản thông báo, chủ trương …. của tỉnh)
|
I
|
Dự án đã có chấp thuận chủ
trương đầu tư, có quy hoạch phù hợp
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
143,37
|
|
|
Đất Khu công nghiệp
|
|
|
|
1
|
KCN Đồng Văn III bổ sung (do nắn
tuyến Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng
Đông
|
3,50
|
1103/UBND-TH
25/5/2016
|
2
|
Mở rộng KCN Đồng
Văn II
|
Bạch
Thượng
|
17,50
|
695/UBND-KTTH
05/4/2016
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
3
|
Cụm trường Đại học Bộ Công an
|
Hoàng
Đông
|
46,48
|
543/UBND-KTTH
22/3/2016
|
4
|
Cụm kho Bộ Công an
|
Hoàng
Đông
|
15,22
|
543/UBND-KTTH
22/3/2016
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
5
|
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập
|
Duy
Minh
|
1,20
|
26/2015/NQ-HĐND
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Trác
Văn
|
1,50
|
51/TB-UBND
08/6/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
7
|
Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê
Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Tiên
Nội, Hoàng Đông, Đồng văn
|
24,20
|
1169/UBND-GTXD
31/5/2016
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
8
|
Khu bể lắng NM nước sông Hông
|
Mộc
Nam, Mộc Bắc
|
17,70
|
480/TB-VPUB
12/4/2016
|
9
|
Khu xử lý nước sạch NM nước sông Hồng
|
Mộc
Nam
|
9,00
|
480/TB-VPUB
12/4/2016
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
10
|
Mở rộng NM xử lý CTR Duy Minh
|
Duy
Minh
|
1,00
|
1029/TB-VPUB
01/7/2016
|
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
11
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Tiên
Ngoại
|
6,07
|
861/UBND-NN&TNMT
26/4/2016
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
105,94
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
12
|
Cụm trường Đại học Bộ Công an
|
Hoàng
Tây
|
4,64
|
543/UBND-KTTH
22/3/2016
|
13
|
Cụm kho Bộ Công an
|
Hoàng
Tây
|
1,25
|
543/UBND-KTTH
22/3/2016
|
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
14
|
Khu CN Đồng Văn IV
|
Nhật
Tân, Đại Cương, Nhật Tựu
|
100,00
|
422/UBND-GTXD
08/3/2016
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
15
|
Mở rộng trạm y tế xã Nhật Tân
|
Nhật
Tân
|
0,05
|
32/TB-UBND
09/5/2016
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
58,04
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
16
|
Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh
|
Liêm
Tiết
|
1,00
|
762/UBND-GTXD
13/4/2016
|
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
17
|
Mở rộng KCN Châu Sơn
|
Châu
Sơn, Lê Hồng Phong
|
32,00
|
133/UBND-CT
19/01/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
18
|
Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh
|
Lam
Hạ
|
1,10
|
2838/UBND-CT
31/12/2015
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
19
|
Mở rộng trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
Liêm
Chính
|
0,24
|
1083/UBND-GTXD
24/5/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
20
|
Dự án xây dựng đường gom phục vụ
thi công cầu Liêm Chính và đường D4-N7 thuộc dự án phát triển các khu đô thị
loại vừa tại Việt Nam-Tiểu dự án thành phố Phủ Lý
|
Liêm
Chính
|
0,20
|
1218/QĐ-UBND
12/10/2011
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
21
|
Khu đô thị trong khu Bắc Châu Giang
|
Quang
Trung, Lam Hạ
|
12,80
|
102/UBND-GTXD
15/01/2016
|
22
|
Chỉnh trang đô thị khu hồ Vực Kiếu
|
Liêm
Chính
|
7,40
|
2509/UBND-GTXD
25/11/2015
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
23
|
Điều chỉnh khu
dân cư
|
Liêm
Tiết
|
1,70
|
751/UBND-GTXD 12/4/2016
|
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
24
|
Khu điều hành
khu SXNN tập trung
|
Liêm
Tiết
|
1,60
|
503/QĐ-UBND
31/3/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
14,65
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
25
|
Trụ sở Huyện ủy-UBND huyện Thanh
Liêm
|
Thanh
Lưu
|
4,15
|
42-KL/TU
21/4/2016
|
26
|
Trụ sở TAND huyện Thanh Liêm
|
Thanh
Lưu
|
0,20
|
56/TB-UBND
14/6/2016
|
27
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Liêm
|
Thanh
Lưu
|
0,20
|
53/TB-UBND
14/6/2016
|
28
|
Viện Kiểm sát
nhân dân huyện Thanh Liêm
|
Thanh
Lưu
|
0,20
|
55/TB-UBND
14/6/2016
|
29
|
Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Liêm
|
Thanh
Lưu
|
0,20
|
57/TB-UBND
14/6/2016
|
30
|
Chi cục thuế huyện
Thanh Liêm
|
Thanh
Lưu
|
0,20
|
54/TB-UBND
14/6/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
31
|
Nhà điều hành
và QL của Công ty Điện lực Hà Nam
|
Thanh
Nguyên, Thanh Hà
|
0,03
|
1273/UBND-GTXD
14/6/2016
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
32
|
Đất giao thông trong khu đấu giá
|
Thanh
Hà
|
0,40
|
47/UBND-GTXD
11/01/2016
|
33
|
Các tuyến giao thông trong khu TTHC
huyện
|
Thanh
Lưu, Thanh Bình
|
8,20
|
42-KL/TU
21/4/2016
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
34
|
Thu hồi ngoài mốc dự án trạm bơm
kinh thanh II
|
Thanh
Hải
|
0,14
|
536/UBND-GTXD
22/3/2016
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
35
|
Mở rộng trạm cấp nước sạch
|
Thanh
Nghị
|
0,57
|
218/QĐ-UBND 20/01/2016
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
36
|
Chợ Thạch Tổ
|
Thanh
Hà
|
0,16
|
936/UBND-GTXD
21/5/2015
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
1,27
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
37
|
Cải tạo nâng cấp ĐT496
|
Hưng
Công
|
0,40
|
362/QĐ-UBND 08/4/2010
|
|
Đất cơ sở hạ tầng khác
|
|
|
|
38
|
Nhà máy nước sạch
|
Tiêu
Động
|
0,87
|
60/TB-UBND
24/6/2016
|
|
HUYỆN
LÝ NHÂN
|
|
17,90
|
|
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
39
|
Khu Trung Tâm Di tích lịch sử văn
hóa tâm linh đền Trần Thương
|
Nhân
Đạo
|
8,70
|
32-KL/TU
21/3/2016
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
40
|
Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của
Công ty Điện lực Hà Nam
|
Nhân
Mỹ
|
0,05
|
1273/UBND-GTXD
14/6/2016
|
41
|
Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của
Công ty Điện lực Hà Nam
|
Hòa
Hậu
|
0,05
|
1273/UBND-GTXD
14/6/2016
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
42
|
Xây dựng khu đô thị mới (Đô thị - thương
mại)
|
TT
Vĩnh Trụ
|
9,10
|
948/UBND-GTXD
06/5/2016
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án chưa có chủ trương đầu tư,
chưa có quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
A
|
Dự án thực hiện xây dựng nông
thôn mới, xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
4,21
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Trì Xá
|
Châu
Giang
|
0,17
|
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Nguyễn Xá
|
Trác
Văn
|
0,90
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
3
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Chuyên
Ngoại
|
1,20
|
|
4
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Tiên
Phong
|
1,13
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
5
|
Bãi đỗ xe, đường nội bộ
|
Chuyên
Ngoại
|
0,81
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
0,21
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
6
|
Thu hồi đất Đài truyền thanh TX cũ
|
Minh
Khai
|
0,10
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 110kV Thạch Tổ
|
Thanh
Châu
|
0,02
|
|
8
|
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Thanh
Châu
|
0,09
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
1,20
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
9
|
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Liêm
Phong, Liêm Cần
|
0,13
|
|
10
|
Mở rộng trạm BA 110 kV Thanh Nghị
|
Thanh
Nghị
|
0,05
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
11
|
Chợ Phố Cà
|
Thanh
Nguyên
|
1,02
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
0,34
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
12
|
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110
KV Ninh Bình-Phủ Lý
|
Trung
Lương, An Đổ, Mỹ Thọ
|
0,22
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
13
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
|
An Nội
|
0,08
|
|
14
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
|
Tiêu
Động
|
0,04
|
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
7,62
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
15
|
Bến xe khách
huyện Lý Nhân
|
Đồng Lý
|
1,50
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
16
|
Sân vận động trung tâm xã Xuân Khê
|
Xuân
Khê
|
2,20
|
|
17
|
Sân vận động xã Văn Lý
|
Văn
Lý
|
0,80
|
|
18
|
Bể bơi trung
tâm xã
|
Văn
Lý
|
0,12
|
|
19
|
Sân TT, bể bơi
trung tâm huyện
|
Đồng Lý
|
1,50
|
|
20
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Chân
Lý
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án đấu giá để tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
12,18
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đấu giá xen kẹp
trong khu dân cư
|
Chuyên
Ngoại
|
2,20
|
|
2
|
Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư
|
Tiên
Nội
|
3,81
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
Bạch
Thượng
|
3,87
|
61/TB-UBND 24/6/2016
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
Đọi
Sơn
|
1,00
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
Mộc
Nam
|
1,30
|
|
|
HUYỆN
KIM BẢNG
|
|
41,20
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
6
|
Đấu giá vị trí
xen kẹp trong khu dân cư
|
Quế
|
1,26
|
31/TB-UBND 09/5/2016
|
7
|
Đấu giá đất ở (XN thương binh cũ)
|
Quế
|
0,05
|
1462/UBND-NN&TNMT
06/7/2016
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (04 vị
trí)
|
Hoàng
Tây
|
3,31
|
29/TB-UBND
19/4/2016
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (02 vị
trí)
|
Lê Hồ
|
4,44
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đại Cương
|
3,99
|
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (05 vị
trí)
|
Ngọc
Sơn
|
4,76
|
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (01 vị
trí)
|
Khả
Phong
|
3,00
|
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thanh
Sơn
|
3,50
|
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Văn
Xá
|
2,50
|
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liên
Sơn
|
3,00
|
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thụy
Lôi
|
2,50
|
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nguyễn Úy
|
3,40
|
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Tượng
Lĩnh
|
2,00
|
21/TB-UDND
28/3/2016
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng Hóa
|
3,49
|
35/TB-UBND
09/5/2016
|
|
HUYỆN
THANH LIÊM
|
|
10,67
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
20
|
Đấu giá xen kẹp
|
Thanh
Hải
|
1,66
|
|
21
|
Đấu giá xen kẹp
|
Liêm
Túc
|
1,04
|
|
22
|
Đấu giá xen kẹp
|
Thanh
Phong
|
1,17
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
Thanh
Hà
|
0,36
|
936/UBND-GTXD
21/5/2015
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
Thanh
Nguyên
|
5,82
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
Liêm
Thuận
|
0,62
|
69/TB-UBND
18/7/2016
|
|
HUYỆN
BÌNH LỤC
|
|
4,39
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
TT.
Bình Mỹ
|
0,80
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
27
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất ở
|
La
Sơn
|
0,82
|
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Vũ Bản
|
0,64
|
|
29
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất ở
|
Tiêu
Động
|
0,15
|
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Hưng
Công
|
0,18
|
|
31
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất ở
|
Mỹ
Thọ
|
0,50
|
|
32
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
An Đổ
|
1,30
|
34/TB-UBND
09/5/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
7,69
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
33
|
Đấu giá đất ở thị trấn Vĩnh Trụ
|
TT
Vĩnh Trụ
|
0,30
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
34
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Nhân
Mỹ
|
0,60
|
|
35
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 5
|
Xuân
Khê
|
0,18
|
|
36
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 9
|
Xuân
Khê
|
2,43
|
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (2 vị
trí)
|
Chân
Lý
|
2,21
|
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Nhân
Thịnh
|
0,20
|
|
39
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Đạo
Lý
|
0,77
|
|
40
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Văn
Lý
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án tạo quỹ đất phục vụ giải
phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
4,00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Điều chỉnh
hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng
Đông
|
0,70
|
|
2
|
Hoàn trả Khu hỗ trợ 7% do điều chỉnh
hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Hoàng
Đông
|
1,50
|
|
3
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường nối QL38 mới đến ngã ba Hòa Mạc
|
Yên
Bắc, Hòa Mạc
|
1,00
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Hòa Trung,
phục vụ GPMB dự án đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
Tiên
Nội
|
0,80
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
4,23
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ các dự án
GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
1,30
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư để GPMB xây dựng cầu Liêm Chính, đường D4-N7 (đường 68m) giai đoạn 2
|
Liêm
Chính
|
0,15
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
7
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB khu đất xen
kẹp giữ đường vành đai N2 và đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Liêm
Chung
|
2,00
|
|
8
|
Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ
nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
Đinh
Xá
|
0,18
|
|
9
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có
quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường Cao
tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền
|
Liêm
Tiết
|
0,60
|
18/TB-UBND
04/3/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
0,47
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
10
|
Khu TĐC QL1A tránh
|
Kiện
Khê
|
0,47
|
18/TB-UBND
30/3/2015
|
|
HUYỆN
LÝ NHÂN
|
|
2,00
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
11
|
Khu TĐC dự án Khu tâm linh Đền Trần Thương
|
Nhân
Đạo
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Dự án được Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận
|
|
|
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
8,00
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường tỉnh 498 (DA BOT
QL1A tránh Phủ Lý)
|
Ngọc
Sơn, Đồng Hóa, Nhật Tân
|
8,00
|
2074/TTg-KTN
11/11/2015
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
114,92
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2
|
Đường ra cảng XM Thành Thăng
|
Thanh
Hải
|
1,08
|
277/UBND-GTXD
17/02/2016
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
3
|
MB dây chuyền 3 NM xi măng Xuân
Thành
|
Thanh
Nghị, Thanh Tân
|
75,30
|
59/TTHĐND
21/7/2016
|
4
|
Khu nhà đóng bao XM Thành Thắng
|
Thanh
Nghị
|
2,54
|
52/TB-UBND
06/7/2015
|
5
|
Khu kho chứa, bãi NVL XM Thành Thắng
|
Thanh
Hải
|
10,00
|
277/UBND-GTXD
17/02/2016
|
|
Đất hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
6
|
Mỏ sét XM Thành Thắng
|
Liêm
Sơn, Thanh Lưu
|
15
|
2162/UBND-CT
06/12/2013
|
7
|
Mỏ đá vôi XM Thành Thắng
|
Thanh
Nghị
|
11
|
2162/UBND-CT
06/12/2013
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
chuyển mục đích đất trồng lúa
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
2,06
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Sông Châu
|
Châu
Giang
|
0,15
|
964/QĐ-UBND
01/7/2016
|
2
|
Trạm dừng nghỉ và CH xăng dầu Thụy Dương
|
Mộc Nam
|
1,46
|
768/UBND-CT
14/4/2016
|
3
|
CH Xăng dầu
Cty CP 68
|
Yên
Bắc
|
0,15
|
861/UBND-KT
24/5/2016
|
4
|
CH Xăng dầu Cty Bình Minh
|
Trác
Văn
|
0,15
|
840/VPUB-GTXD
03/6/2016
|
5
|
CH Xăng dầu
Cty Thiên Phú
|
Duy
Hải
|
0,15
|
1057/QĐ-UBND
18/7/2016 BS
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
0,10
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng CH xăng dầu Phú Thịnh
|
Kiện Khê
|
0,10
|
1609/UBND-KT
20/7/2016
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các dự án không thuộc diện HĐND
tỉnh chấp thuận (Không do Nhà nước thu hồi đất;
Không chuyển mục đích đất trồng lúa; Đất đã GPMB; Đất trong các KCN, CCN)
|
|
|
|
|
HUYỆN DUY TIÊN
|
|
92,33
|
|
1
|
Mỏ cát B4.3
|
Mộc Bắc
|
11,10
|
618/UBND-NN&TNMT
28/3/2016
|
2
|
Mỏ cát B4.2
|
Mộc Bắc
|
18,50
|
126/UBND-NN&TNMT
18/01/2016
|
3
|
Mỏ cát B4.1
|
Mộc Bắc
|
34,70
|
509/QĐ-UBND
01/4/2016
|
4
|
Khu DVTM tổng
hợp Cty Kim Thành
|
Châu
Giang
|
0,86
|
1742/UBND-NV
03/8/2016
|
5
|
Nhà xưởng Công ty CP Dược Vật tư y
tế (CCN Hoàng Đông)
|
Hoàng
Đông
|
1,90
|
280/QĐ-UBND
03/02/2016
|
6
|
Dự án Seoul Semiconductor (KCN Đồng Văn I MR)
|
Yên
Bắc
|
7,50
|
1642/UBND-TH
26/7/2016
|
7
|
MR NM Cty CP nhựa Châu Âu (KCN Đồng Văn I)
|
Đồng Văn
|
0,77
|
113/UBND-KTTH
18/01/2016
|
8
|
MR NM Cty Al Tec
Vina (KCN Đồng Văn I MR)
|
Đồng Văn
|
1,00
|
226/UBND-KTTH
02/02/2016
|
9
|
NM sản xuất sứ
VS, VL cách âm (KCN Đồng Văn I)
|
Đồng Văn
|
1,00
|
980/UBND-KTTH
11/5/2016
|
10
|
NM sản xuất thiết bị môi trường ORION (KCN Đồng Văn I)
|
Đồng Văn
|
2,00
|
1651/UBND-TH
26/7/2016
|
11
|
NM Ohtsuka Sangyo Việt Nam (KCN Đồng Văn III)
|
Tiên
Nội
|
1,00
|
1115/UBND-TH
26/5/2016
|
12
|
Các Công ty thuê đất KCN Đồng Văn III
|
Tiên
Nội, Hoàng Đông
|
12,00
|
889/UBND-KTTH
28/4/2016
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
65,41
|
|
13
|
Mỏ đá VLXD K36.1 Cty Tân Thủy
|
Thanh
Sơn, Kiện Khê
|
18,50
|
12/GP-UBND
05/02/2016
|
14
|
Mỏ VLXD núi Cật Vượng Cty Duy Nhất
|
Tân
Sơn
|
0,40
|
01/GP-UBND
06/01/2016
|
15
|
Xưởng sửa chữa Cty Hữu Phước (Đã
thu hồi, GPMB)
|
Tân
Sơn
|
0,67
|
|
16
|
Công ty Se Yang (CCN Nhật Tân)
|
Nhật Tân
|
2,00
|
|
17
|
Công ty Dũng Thăng (CCN Nhật
Tân)
|
Nhật Tân
|
0,12
|
1112/UBND-KT
26/5/2016
|
18
|
Công ty Vinh Quang (CCN Nhật
Tân)
|
Nhật Tân
|
0,15
|
1113/UBND-KT
26/5/2016
|
19
|
Công ty Lý Hoàng Sang (CCN Nhật
Tân)
|
Nhật
Tân
|
0,20
|
1118/UBND-KT 26/5/2016
|
20
|
NM sản xuất phân bón lá (CCN Nhật
Tân)
|
Nhật Tân
|
0,30
|
337/UBND-CT
26/02/2016
|
21
|
MR Cty Dệt Tuất
Thịnh (CCN Nhật Tân)
|
Nhật Tân
|
0,33
|
145/UBND-CT
19/01/2016
|
22
|
Nhà xưởng DN Hồng Tư (CCN Biên Hòa)
|
Ngọc
Sơn
|
0,20
|
1342/UBND-KT 23/6/2016
|
23
|
Công ty CP nhựa Biên Hoà (CCN Biên
Hòa)
|
Ngọc
Sơn
|
0,40
|
1449/UBND-TH
05/7/2016
|
24
|
MR nhà máy TACN Cty H&C (CCN
Thi Sơn)
|
Thi
Sơn
|
0,50
|
1535/UBND-TH
14/7/2016
|
25
|
Bãi chế biến Cty CPĐT TH Hà Nam
Ninh
|
Thanh
Sơn
|
1,50
|
|
26
|
Hồ lắng NM Xi măng Bút Sơn
|
Liên
Sơn
|
4,24
|
917/UBND-NN&TNMT
29/4/2016
|
27
|
Khu chế biến đá Cty Sơn Hà 18
|
Thanh
Sơn
|
0,78
|
1160/UBND-KT
30/5/2016
|
28
|
Giao đất Kho vũ khí Bộ CHQS tỉnh (Đã thu hồi, GPMB)
|
Tân
Sơn
|
13,00
|
1178/QĐ-UBND
29/9/2011
|
29
|
Khu phụ trợ sân golf Kim Bảng
|
Ba
Sao
|
16,32
|
1555/UBND-GTXD
14/7/2016
|
30
|
Khu Văn phòng mỏ núi Ba Chão Núi
Voi (Cty TNHH Thi Sơn)
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
|
31
|
Khu bãi chế biến đá làm VLXD thông
thường (Cty TNHH Thi Sơn)
|
Thanh
Sơn
|
0,84
|
|
32
|
Mỏ đá làm VLXD núi Ba Chão Núi Voi
(Cty TNHH Thi Sơn)
|
Thanh
Sơn
|
4,42
|
56/GP-UBND
08/8/2016
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
29,68
|
|
33
|
Trụ sở Công ty Công trình giao
thông
|
Thanh
Châu
|
0,20
|
|
34
|
Khu Khách sạn DV Cty Thăng Long
|
Liêm
Tuyền
|
2,57
|
|
35
|
Khu TMDV Công ty HJC
|
Liêm
Tuyền
|
1,50
|
404/UBND-GTXD
04/3/2016
|
36
|
Khu TMDV Công ty Thắng Lợi Thanh
Liêm
|
Liêm
Tuyền
|
0,60
|
405/UBND-GTXD
04/3/2016
|
37
|
Khu TMDV Công ty Mai Hạnh
|
Liêm
Chính
|
0,20
|
570/UBND-GTXD
24/3/2016
|
38
|
Khu TMDV Công ty Quang Thành
|
Liêm
Chính
|
0,50
|
878/UBND-GTXD
27/4/2016
|
39
|
Khu TMDV Công ty CP Golf Tràng An
|
Liêm
Chính
|
1,00
|
569/UBND-GTXD
24/3/2016
|
40
|
Khu TMDV Công ty CP ĐTPT Thành Đạt
|
Liêm
Tuyền
|
0,93
|
721/UBND-GTXD
08/4/2016
|
41
|
Trụ sở Công ty Nông Chí Tín
|
Trần
Hưng Đạo
|
0,15
|
|
42
|
Bưu cục Thanh Châu (Đã thu hồi, GPMB)
|
Thanh
Châu
|
0,08
|
|
43
|
Công ty Sơn Việt (CCN Tây Nam)
|
Lê Hồng
Phong
|
1,95
|
882/UBND-CT
27/4/2016
|
44
|
Công ty Dệt Hà Nam (CCN Tây Nam)
|
Lê Hồng
Phong
|
6,00
|
1045/UBND-KT
24/5/2016
|
45
|
MR Nhà máy bao bì Karumi (CCN Tây
Nam)
|
Lê Hồng
Phong
|
1,00
|
1650/UBND-TH
26/7/2016
|
46
|
NM cao su Sao Vàng (KCN Châu Sơn)
|
Châu
Sơn
|
5,00
|
1514/UBND-CT
12/7/2016
|
47
|
NM đá ốp lát thạch anh (KCN Châu
Sơn)
|
Châu
Sơn
|
2,00
|
1409/UBND-TH
29/6/2016
|
48
|
NM TACN Tâm Việt + MR (KCN Châu
Sơn)
|
Châu
Sơn
|
4,00
|
1515/UBND-TH 12/7/2016
|
49
|
MR NM khí hóa lỏng (KCN Châu Sơn)
|
Châu
Sơn
|
1,50
|
1516/UBND-TH
12/7/2016
|
50
|
NM sản xuất linh kiện điện tử (KCN
Châu Sơn)
|
Châu
Sơn
|
0,50
|
114/UBND-KTTH
18/01/2016
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
66,56
|
|
51
|
NM sản xuất sơn, bột bả Cty Mạnh
Minh
|
Kiện
Khê
|
0,23
|
|
52
|
Bổ sung mặt bằng nhà máy xi măng
VISSAI (Đã thu hồi, GPMB)
|
Thanh
Tân
|
6,23
|
|
53
|
Xưởng sửa chữa cơ khí ô tô và các
loại máy công trình
|
Kiện
Khê
|
1,10
|
|
54
|
Mỏ, đường vào, VP, bãi chế biến đá
làm VLXD thông thường
|
Thanh
Thủy
|
8,12
|
|
55
|
Cửa hàng XD đường T1 Cty CPTMXD Hà Nam (Đã thu hồi, GPMB)
|
Thanh
Phong
|
0,75
|
|
56
|
Khu sản xuất kinh doanh VLXD
|
Thanh
Thủy
|
0,49
|
|
57
|
Văn phòng, khu chế biến VLXD thông
thường Cty CP Tân Thanh
|
Thanh
Thủy, Thanh Tân
|
0,84
|
|
58
|
Mỏ đá làm VLXD của Công ty CP Tân
Thanh
|
Thanh
Thủy, Thanh Tân
|
10,80
|
|
59
|
Mỏ đá VLXD Cty Trang Huy
|
Thanh
Hải, Thanh Nghị
|
18,80
|
48/GP-UBND
18/7/2016
|
60
|
Văn phòng khu CB đá Cty Tân Thủy
|
Kiện
Khê
|
6,50
|
|
61
|
Mỏ và bãi chế biến
CTCP VLXD Thanh Liêm
|
Thanh
Thủy
|
7,93
|
|
62
|
CHXD Văn phòng khu KDDV Cty XDDK
Ninh Bình
|
Thanh
Nguyên
|
1,21
|
1754/UBND-NV
05/8/2016
|
63
|
NM sản xuất đolomit, vôi công nghiệp
|
Kiện
Khê
|
2,46
|
881/UBND-CT 27/4/2016
|
64
|
Khu chế biến đá Cty CP Sơn Hồng
|
Thanh
Thủy
|
0,4
|
1344/UBND-GTXD
23/6/2016
|
65
|
Khu chế biến đá Cty TNHH Xuân Tùng
|
Thanh
Thủy
|
0,7
|
1345/UBND-GTXD
23/6/2016
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
2,20
|
|
66
|
Đất kinh doanh sản xuất (Đất đã
thu hồi của Cty TNHH Hùng Thắng)
|
TT.
Bình Mỹ
|
1,18
|
|
67
|
Trụ sở Cty TNHH Tân Việt
|
Ngọc
Lũ
|
0,02
|
2757/UBND-CT
24/12/2015
|
68
|
NM sản xuất bao bì (CCN Bình Lục)
|
Trung
Lương
|
1,00
|
325/UBND-CT
24/02/2016
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
18,63
|
|
69
|
Nhà máy sản xuất bê tông Thái Hà
|
Chân
Lý
|
15,00
|
1478/QĐ-UBND
29/7/2016
|
70
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Nhân
Mỹ
|
0,10
|
|
71
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đồng Lý
|
0,13
|
|
72
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Nhân
Thịnh
|
0,60
|
|
73
|
Khu thương mại dịch vụ
|
Bắc Lý
|
0,07
|
|
74
|
Dự án sản xuất,
gia công hàng may mặc
|
Tiến Thắng
|
0,86
|
|
75
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Nhân
Mỹ
|
0,90
|
|
76
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Nhân
Khang
|
0,90
|
|
77
|
TT Thương mại Mạnh Hùng
|
Bắc Lý
|
0,07
|
972/UBND-GTXD
10/5/2015
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội ngày 19/08/2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
1.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|