|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1202/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Công thương Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1202/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1202/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
18/TTr-SCT ngày 10/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC sửa
đổi, bổ sung, thay thế; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có Danh mục
TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành (các bộ phận tạo
thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy
phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu
lực thi hành). Bãi bỏ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, KSTTHC (Đ25).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH:
A1. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An; thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
II. Lĩnh vực điện
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
800.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
400.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu
hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
1.050.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
700.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
350.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
800.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
400.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt
động điện lực.
|
III. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật
phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
20
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
21
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
22
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
23
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
24
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện
tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
25
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
26
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
27
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
29
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
30
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật thương mại ngày 14/6/2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
IV. Lĩnh vực hoá chất
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
600.000 đồng
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
33
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
600.000 đồng
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
600.000 đồng
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
36
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
600.000 đồng
|
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công thương;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
V. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
37
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
38
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
39
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
40
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
A2. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ:
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính, về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh;
+ Mức thu lệ phí cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá là 200.000đồng/giấy/lần cấp.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
+ Mức thu lệ phí cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá là 200.000đồng/giấy/lần cấp.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
+ Mức thu lệ phí cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá là 200.000đồng/giấy/lần cấp.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa;
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa;
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa;
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ quy
định về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 38/2018/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính Phủ quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh
xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ quy
định về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 38/2018/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính Phủ quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh
xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ quy
định về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 38/2018/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính Phủ quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh
xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ quy
định về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 38/2018/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính Phủ quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh
xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ quy
định về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 38/2018/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính Phủ quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh
xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49
Nguyễn Tất Thành, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính Phủ quy
định về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư 38/2018/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công
thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính Phủ quy định về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 8/12/2017 của Bộ Công
thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh
xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh
/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng
50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
C. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
C1. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG (được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 2499/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi
bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực công nghiệp thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
6
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết
thời hạn hiệu lực
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
7
|
Cấp lại Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
II. Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
2
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây
và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương;
|
Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
3
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương
|
Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương.
|
Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV
tại địa phương
|
Thông tư 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về trình tự, thủ tục, cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
III. Lĩnh vực hoá chất
|
1
|
Khai báo hóa chất sản xuất
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất
thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh
hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
7
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
IV. Lĩnh vực thương mại
|
1
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
3
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
C2. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN (được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày
16/10/2017)
Lĩnh vực công nghiệp thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
2
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trong
trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát
hoặc bị cháy
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
3
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do hết
thời hạn hiệu lực
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
4
|
Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
5
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ, hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu
|
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1202/QĐ-UBND ngày 30/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|