|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 120/QĐ-ĐTĐL 2020 danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện năm 2021
Số hiệu:
|
120/QĐ-ĐTĐL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Điều tiết điện lực
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
120/QĐ-ĐTĐL
|
Hà Nội,
ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ
TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2021
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số
3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị
trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số
24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh
và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện,
trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Theo đề nghị của Trưởng phòng
Thị trường điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện trong năm 2021 tại Phụ
lục I và Phụ lục II của Quyết định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các nhà máy điện trực tiếp tham
gia thị trường điện phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở hạ tầng phục vụ vận
hành thị trường điện, giấy phép hoạt động điện lực, hợp đồng mua bán điện với
giá hợp đồng còn hiệu lực để tham gia thị trường điện theo quy định tại Thông
tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng
mua bán điện và Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
2. Các nhà máy điện có tên trong
Phụ lục III Quyết định này khẩn trương hoàn thiện các điều kiện theo quy định để
trực tiếp tham gia thị trường điện trong năm 2021. Các nhà máy điện khác (dự kiến
vận hành thương mại trong năm 2021) được xem xét bổ sung vào Phụ lục III Quyết
định này khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Cục, Giám đốc
Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo, các Trưởng
phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia, Giám đốc Công ty Mua bán điện,
Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 2 Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Đặng Hoàng An (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng;
- Lưu: VT, PC, TTĐ.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN TRỰC TIẾP THAM GIA
THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT
|
Nhà máy điện
|
Công ty phát điện
|
Ghi chú
|
|
Tên nhà máy điện
|
Phân loại
|
Công suất (MW)
|
|
I
|
CÁC NHÀ
MÁY NHIỆT ĐIỆN
|
|
|
1
|
An Khánh
|
ND Than
|
120
|
Công ty CP Nhiệt điện An Khánh
|
|
|
2
|
Cẩm Phả
|
ND Than
|
670
|
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả
|
|
|
3
|
Cao Ngạn
|
ND Than
|
115
|
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn
|
|
|
4
|
Duyên Hải 1
|
ND Than
|
1245
|
Công ty Nhiệt điện Duyên Hải
|
|
|
5
|
Duyên Hải 3
|
ND Than
|
1245
|
|
6
|
Duyên Hải 3 MR
|
ND Than
|
688
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
7
|
Hải Phòng
|
ND Than
|
1200
|
Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng
|
|
|
8
|
Mạo Khê
|
ND Than
|
440
|
Công ty Nhiệt điện Đông Triều
|
|
|
9
|
Mông Dương 1
|
NĐThan
|
1080
|
Công ty Nhiệt điện Mông Dương
|
|
|
10
|
Na Dương
|
ND Than
|
111.2
|
Công ty Nhiệt điện Na Dương
|
|
|
11
|
Nghi Sơn 1
|
NĐ
Than
|
600
|
Công ty Nhiệt điện Nghi Sơn
|
|
|
12
|
Phả Lại 1
|
ND Than
|
440
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
|
|
|
|
|
13
|
Phả Lại 2
|
ND Than
|
600
|
|
14
|
Quảng Ninh
|
ND Than
|
1200
|
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh
|
|
|
15
|
Sơn Động
|
ND Than
|
220
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động
|
|
|
16
|
Uông Bí MR
|
ND Than
|
630
|
Công ty Nhiệt điện Uông Bí
|
|
|
17
|
Vĩnh Tân 2
|
ND Than
|
1245.6
|
Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân
|
|
|
18
|
Vũng Áng 1
|
ND Than
|
1200
|
Công ty Điện lực Dầu khí Hà Tĩnh
|
|
|
19
|
Nhơn Trạch 1
|
Tuabin
khí
|
450
|
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
|
|
|
20
|
Nhơn Trạch 2
|
Tuabin
khí
|
750
|
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn
Trạch 2
|
|
|
21
|
Phú Mỹ 1
|
Tuabin
khí
|
1059
|
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ
|
|
|
22
|
Phú Mỹ 2.1
|
Tuabin
khí
|
948
|
|
|
23
|
Phú Mỹ 4
|
Tuabin
khí
|
468
|
|
|
24
|
Thái Bình 1
|
NĐThan
|
600
|
Công ty Nhiệt điện Thái Bình
|
|
|
25
|
Thăng Long
|
NĐ
Than
|
620
|
Công ty CP nhiệt điện Thăng Long
|
|
|
26
|
Vĩnh Tân 4
|
NĐ
Than
|
1200
|
Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 -
Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
27
|
Vĩnh Tân 4 MR
|
NĐ
Than
|
600
|
Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 -
Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
II
|
CÁC NHÀ
MÁY THỦY ĐIỆN
|
|
|
II.l
|
CÁC NHÀ
MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT TRÊN 01 TUẦN
|
|
|
28
|
A Vương
|
Thủy
điện
|
210
|
Công ty CP Thủy điện A Vương
|
|
|
29
|
An Khê
|
Thủy
điện
|
160
|
Công ty Thủy điện An Khê - Kanak
|
|
|
30
|
Bản Vẽ
|
Thủy
điện
|
320
|
Công ty Thủy điện Bản Vẽ
|
|
31
|
Bắc Bình
|
Thủy
điện
|
34
|
Công ty CP Phát triển Điện lực
Việt Nam
|
|
32
|
Bình Điền
|
Thủy
điện
|
44
|
Công ty CP Thủy điện Bình Điền
|
|
|
33
|
Buôn Kuôp
|
Thủy
điện
|
280
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Các
nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang
|
|
34
|
BuônTua Srah
|
Thủy
điện
|
86
|
|
35
|
Srêpok 3
|
Thủy
điện
|
220
|
|
36
|
Cửa Đạt
|
Thủy
điện
|
97
|
Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt
|
|
|
37
|
Đa Mi
|
Thủy
điện
|
175
|
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim -
Hàm Thuận - Đa Mi
|
|
|
38
|
Đa Nhim
|
Thủy
điện
|
200
|
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim -
Hàm Thuận - Đa Mi
|
|
39
|
Đại Ninh
|
Thủy
điện
|
300
|
Công ty Thủy điện Đại Ninh
|
|
40
|
Hàm Thuận
|
Thủy
điện
|
300
|
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim -
Hàm Thuận - Đa Mi
|
|
|
41
|
Đak Mi 4
|
Thủy
điện
|
208
|
Công ty CP Thủy điện Đăk Mi
|
Đak
Mi 4 (4A, 4B và 4C)
|
|
42
|
Đăk Re
|
Thủy
điện
|
60
|
Công ty CP Thủy điện Đăk Re
|
|
|
43
|
ĐakĐrinh
|
Thủy
điện
|
125
|
Công ty CP Thủy điện Đakđrinh
|
|
|
44
|
Dakr’Tih
|
Thủy
điện
|
144
|
Công ty CP Thủy điện Dakr’tih
|
|
|
45
|
Dam’Bri
|
Thủy
điện
|
75
|
Công ty CP Thủy điện miền Nam
|
|
|
46
|
Đồng Nai 2
|
Thủy
điện
|
70
|
Công ty CP Thủy điện Trung Nam
|
|
|
47
|
Đồng Nai 3
|
Thủy
điện
|
180
|
Công ty Thủy điện Đồng Nai
|
Các
nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang
|
|
48
|
Đồng Nai 4
|
Thủy
điện
|
340
|
Công ty Thủy điện Đồng Nai
|
|
49
|
Hủa Na
|
Thủy
điện
|
180
|
Công ty CP Thủy điện Hủa Na
|
|
|
50
|
Hương Điền
|
Thủy
điện
|
81
|
Công ty CP Đầu tư Hương Điền
|
|
|
51
|
Kanak
|
Thủy
điện
|
13
|
Công ty Thủy điện An Khê - Kanak
|
|
|
52
|
Krông H’năng
|
Thủy
điện
|
64
|
Công ty CP Sông Ba
|
|
|
53
|
Nậm Chiến 1
|
Thủy
điện
|
200
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Chiến
|
Các
nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang
|
|
54
|
Nậm Chiến 2
|
Thủy
điện
|
32
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển
Điện Tây Bắc
|
|
55
|
Quảng Trị
|
Thủy
điện
|
64
|
Công ty Thủy điện Quảng Trị
|
|
|
56
|
Sông Bung 2
|
Thủy
điện
|
100
|
Công ty CP Thủy điện Sông Bung
|
|
|
57
|
Sông Bung 4
|
Thủy
điện
|
156
|
Công ty CP Thủy điện Sông Bung
|
|
|
58
|
Sông Côn 2
|
Thủy
điện
|
63
|
Công ty CP Thủy điện Geruco Sông
Côn
|
|
|
59
|
Sông Hinh
|
Thủy
điện
|
70
|
Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn -
Sông Hinh
|
|
|
60
|
Sông Tranh 2
|
Thủy
điện
|
190
|
Công ty Thủy điện Sông Tranh
|
|
|
61
|
Thác Bà
|
Thủy
điện
|
120
|
Công ty CP Thủy điện Thác Bà
|
|
|
62
|
Thác Mơ
|
Thủy
điện
|
150
|
Công ty CP Thủy điện Thác Mơ
|
|
|
63
|
Vĩnh Sơn
|
Thủy
điện
|
66
|
Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn -
Sông Hinh
|
|
|
II.2
|
CÁC
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT TỪ 02 NGÀY ĐẾN 01 TUẦN
|
|
|
64
|
A Lưới
|
Thủy
điện
|
170
|
Công ty CP Thủy điện Miền Trung
|
|
|
65
|
Bắc Hà
|
Thủy
điện
|
90
|
Công ty CP Thủy điện Bắc Hà
|
|
|
66
|
Sông Ba Hạ
|
Thủy
điện
|
220
|
Công ty CP Thủy điện Sông Ba Hạ
|
|
|
67
|
Hương Sơn *
|
Thủy
điện
|
33
|
Công ty CP Thủy điện Hương Sơn
|
|
|
68
|
Trung Sơn
|
Thủy
điện
|
260
|
Công ty Thủy điện Trung Sơn
|
|
|
II.3
|
CÁC
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN CÓ HỒ CHỨA ĐIỀU TIẾT DƯỚI 02 NGÀY
|
|
|
69
|
Bá Thước 1
|
Thủy
điện
|
60
|
Công ty CP Thủy điện Hoàng Anh
Thanh Hóa
|
|
|
70
|
Bá Thước 2
|
Thủy
điện
|
80
|
|
|
71
|
Bắc Mê
|
Thủy
điện
|
45.5
|
Tổng công ty cổ phần Thương mại
Xây dựng
|
|
|
72
|
Chi Khê
|
Thủy
điện
|
41
|
Công ty Cổ phần năng lượng
Agrita - Nghệ Tĩnh
|
|
|
73
|
Đa Dâng 2
|
Thủy
điện
|
34
|
Công ty CP Thủy điện miền Nam
|
|
|
74
|
Đak Mi 3
|
Thủy
điện
|
63
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư và phát
triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam
|
|
|
75
|
Đồng Nai 5
|
Thủy
điện
|
150
|
Công ty CP Thủy điện Đồng Nai 5
|
|
|
76
|
Khe Bố
|
Thủy
điện
|
100
|
Công ty CP Phát triển Điện lực
Việt Nam
|
|
|
77
|
Nậm Mức
|
Thủy
điện
|
44
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Mức
|
|
|
78
|
Nậm Na 2
|
Thủy
điện
|
66
|
Công ty CP Năng lượng Nậm Na 2
|
|
|
79
|
Nậm Na 3
|
Thủy
điện
|
84
|
Công ty CP Năng lượng Nậm Na 3
|
|
|
80
|
Nậm Toóng
|
Thủy
điện
|
34
|
Công ty TNHH MTV Thủy điện Sa Pa
|
|
|
81
|
Ngòi Phát
|
Thủy
điện
|
84
|
Công ty CP Đầu tư & Phát triển
Điện miền Bắc 2
|
(Ngòi
Phát & Ngòi Phát MR)
|
|
82
|
Nho Quế 1
|
Thủy
điện
|
32
|
Công ty CP Thủy điện Nho Quế 1
|
|
|
83
|
Nho Quế 2
|
Thủy
điện
|
48
|
Công ty CP đầu tư và phát triển
điện Nho Quế
|
|
|
84
|
Nho Quế 3
|
Thủy
điện
|
110
|
Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3
|
|
|
85
|
Sông Bạc
|
Thủy
điện
|
42
|
Công ty CP Thủy điện Sông Bạc
|
|
|
86
|
Sông Bung 4A
|
Thủy
điện
|
49
|
Công ty CP Phú Thạnh Mỹ
|
|
|
87
|
Sông Bung 5
|
Thủy
điện
|
57
|
Công ty CP Tư vấn Xây dựng Điện
1
|
|
|
88
|
Sông Giang 2 *
|
Thủy
điện
|
37
|
Công ty CP khai thác thủy điện
Sông Giang
|
|
|
89
|
Sông Tranh 3
|
Thủy
điện
|
62
|
Công ty CP Thủy điện Sông Tranh
3
|
|
|
90
|
Srêpok 4
|
Thủy
điện
|
80
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển
điện Đại Hải
|
|
|
91
|
Srêpok 4A
|
Thủy
điện
|
64
|
Công ty CP Thủy điện Buôn Đôn
|
|
|
92
|
Srok Phu Miêng
|
Thủy
điện
|
51
|
Công ty CP Thủy điện Srok Phu
Miêng IDICO
|
|
|
93
|
Sử Pán 2
|
Thủy
điện
|
34
|
Công ty CP Thủy điện Sông Đà -
Hoàng Liên
|
|
|
94
|
Thái An
|
Thủy
điện
|
82
|
Công ty CP Thủy điện Thái An
|
|
|
95
|
Thuận Hòa
|
Thủy
điện
|
42
|
Công ty CP Thủy điện Thuận Hòa
Hà Giang
|
|
|
96
|
Tà Thàng
|
Thủy
điện
|
60
|
Công ty CP Điện Vietracimex Lào
Cai
|
|
|
97
|
Văn Chấn
|
Thủy
điện
|
57
|
Công ty CP Thủy điện Văn Chấn
|
|
|
Ghi chú: (*) Các NMĐ dự kiến gián tiếp tham gia TTĐ
sau khi cụm nhà máy thủy điện chính thức vận hành thương mại và được áp dụng biểu
giá chi phí tránh được.
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN GIÁN TIẾP THAM GIA
THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục
trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT
|
Nhà máy điện
|
Công ty phát điện
|
Ghi chú
|
Tên nhà máy
|
Phân loại
|
Công suất (MW)
|
1
|
NHÀ
MÁY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU VÀ PHỐI HỢP VẬN HÀNH VỚI NMĐ ĐA MỤC TIÊU
|
|
1
|
Hoà Bình
|
Thủy
điện
|
1920
|
Công ty Thủy điện Hoà Bình
|
Nhà
máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng,
an ninh (SMHP)
|
2
|
Ialy
|
Thủy
điện
|
720
|
Công ty Thủy điện Ialy
|
3
|
Lai Châu
|
Thủy
điện
|
1200
|
Công ty Thủy điện Sơn La
|
4
|
Sơn La
|
Thủy
điện
|
2400
|
Công ty Thủy điện Sơn La
|
5
|
Trị An
|
Thủy
điện
|
400
|
Công ty Thủy điện Trị An
|
6
|
Tuyên Quang
|
Thủy
điện
|
342
|
Công ty Thủy điện Tuyên Quang
|
7
|
Bản Chát
|
Thủy
điện
|
220
|
Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản
Chát
|
Nhà
máy điện phối hợp vận hành với SMHP
|
8
|
Huội Quảng
|
Thủy
điện
|
520
|
9
|
Pleikrông
|
Thủy
điện
|
100
|
Công ty Thủy điện Ialy
|
10
|
Sê San 3
|
Thủy
điện
|
260
|
11
|
Sê San 4
|
Thủy
điện
|
360
|
Công ty Phát triển Thủy điện Sê
San
|
12
|
Chiêm Hóa
|
Thủy
điện
|
48
|
Công ty CP Đầu tư XD và TM quốc
tế
|
Trên
cùng bậc thang với SMHP và các nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP
|
13
|
Sê San 3A
|
Thủy
điện
|
108
|
Công ty CP ĐT và PT điện SêSan 3
A
|
14
|
Sê San 4A
|
Thủy
điện
|
63
|
Công ty CP Thủy điện Sê San 4A
|
II
|
NHÀ
MÁY ĐIỆN BOT
|
|
15
|
Cần Đơn
|
Thủy
điện
|
78
|
Công ty CP Thủy điện Cần Đơn
|
|
16
|
Duyên Hải 2
|
ND Than
|
1200
|
Công ty TNHH Janakuasa Việt Nam
|
Dự
kiến đóng điện trong năm 2021
|
17
|
Hải Dương 1
|
ND Than
|
1200
|
Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải
Dương
|
|
18
|
Mông Dương 2
|
ND Than
|
1200
|
Công ty TNHH Điện lực AES
- TKV
|
|
19
|
Phú Mỹ 2.2
|
Tuabin
khí
|
720
|
Công ty TNHH Năng Lượng Mê Kông
|
|
20
|
Phú Mỹ 3
|
Tuabin
khí
|
720
|
Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3
|
|
21
|
Vĩnh Tân 1
|
ND Than
|
1200
|
Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1
|
|
III
|
NHÀ MÁY
ĐIỆN THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP BÁN ĐIỆN NĂNG DƯ
|
|
22
|
Formosa Hà Tĩnh
|
ND than
|
676
|
Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp
Formosa Hà Tĩnh
|
|
23
|
Formosa Đồng Nai
|
ND than
|
450
|
Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp
Formosa
|
|
IV
|
NHÀ MÁY
NHẬP KHẨU NƯỚC NGOÀI
|
|
24
|
Xekaman 1
|
Thủy
điện
|
290
|
Công ty TNHH điện Xekaman 1
|
|
25
|
Xekaman 3
|
Thủy
điện
|
250
|
Công ty Cổ phần Điện Việt - Lào
|
|
26
|
Xekaman Xanxay
|
Thủy
điện
|
32
|
Công ty TNHH điện Xekaman 1
|
|
Ghi chú: Ngoài các nhà máy điện trong bảng trên, danh sách các nhà máy phát điện
gián tiếp tham gia thị trường điện năm 2021 còn bao gồm các nhà máy điện cung cấp
dịch vụ phụ trợ, các nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo không phải thủy điện.
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN DỰ KIẾN TRỰC TIẾP
THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục
trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT
|
Nhà máy điện
|
Công ty phát điện
|
Ghi chú
|
Tên nhà máy
|
Phân loại
|
Công suất (MW)
|
1
|
Cà Mau 1
|
Tuabin
khí
|
750
|
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau
|
|
2
|
Cà Mau 2
|
Tuabin
khí
|
750
|
|
3
|
Đăk Mi 2 *
|
Thủy
điện
|
147
|
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô
|
|
4
|
Hồi Xuân *
|
Thủy
điện
|
102
|
Công ty CP đầu tư và xây dựng điện
Hồi Xuân
|
|
5
|
Long Tạo *
|
Thủy
điện
|
44
|
Công ty CP Thủy điện Long Tạo Điện
Biên
|
|
6
|
Nậm Củm 4 *
|
Thủy
điện
|
54
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Củm
|
|
7
|
Pắc Ma *
|
Thủy
điện
|
140
|
Công ty CP Thủy điện Pắc Ma
|
|
8
|
Sông Hậu 1 *
|
NĐ
Than
|
1200
|
Ban QLDA Điện lực dầu khí Sông Hậu
1
|
|
9
|
Sông Lô 6 *
|
Thủy
điện
|
48
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
|
10
|
Sông Tranh 4 *
|
Thủy
điện
|
48
|
Công ty CP Thủy điện Sông Tranh
4
|
|
11
|
Thác Mơ MR
|
Thủy
điện
|
75
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
12
|
Thượng KonTum *
|
Thủy
điện
|
220
|
Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn -
Sông Hinh
|
|
Ghi chú:(*) Các NMĐ dự kiến vào vận hành và phát điện
thương mại trong năm 2021.
Quyết định 120/QĐ-ĐTĐL năm 2020 về danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện trong năm 2021 do Cục Điều tiết điện lực ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 120/QĐ-ĐTĐL ngày 31/12/2020 về danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện trong năm 2021 do Cục Điều tiết điện lực ban hành
3.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|