|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1195/1998/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
12/09/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1195/1998/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 9 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP; Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một
số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số
280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung
Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/TCT ngày
20/11/1995; Quyết định 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT
ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997; Quyết định số 496A
TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997; Quyết định
số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30/3/1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày
26/5/1998; Quyết định số 843/1998/QĐ-BTC ngày 9/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung
tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng "Chất dinh dưỡng đặc
biệt có thể dùng trong y tế" vào nhóm mã số 1901.
Điều 3.
Chi tiết cụ thể tên mặt hàng "Thuốc trị nấm"
(Nizoral Shampoo) vào mã số 3004.90.98 và quy định thuế suất thuế nhập khẩu cho
mặt hàng này là 10% (mười phần trăm).
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất
cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày
01/10/1998.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1195/1998/QĐ-BTC ngày 12
tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Tên
nhóm mặt hàng, sản phẩm
|
Thuế
suất %)
|
1
|
2
|
3
|
1702
|
Đường khác, kể cả đường hoá học
nguyên chất (lactoza), đường maltoza, glucoza và fructoza, dạng tinh thể;
siro đường chưa pha thêm hương liệu, chất mầu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa
pha thêm mật ong tự nhiên, caramen
|
|
1702.10
|
- Đường lactoza và siro
lactoza
|
3
|
1702.20
|
- Đường từ cây thích và siro từ
cây thích
|
3
|
1702.30
|
- Glucoza và siro glucoza,
không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20%
|
10
|
1702.40
|
- Glucoza và siro glucoza, có
chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%
|
10
|
1702.50
|
- Fructoza tinh khiết về mặt
hoá học
|
3
|
1702.60
|
- Fructoza và siro fructoza có
tỷ trọng fructoza trên 50%
|
3
|
1702.90
|
- Loại khác kể cả đường nghịch
chuyển:
|
|
1702.90.10
|
-- Mantoza và siro mantoza
|
3
|
1702.90.20
|
-- Mật ong nhân tạo
|
5
|
1702.90.30
|
-- Đường thắng
|
5
|
1702.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
1901
|
Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức
ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha
thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các
nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ
dưới 10% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
1901.10.10
|
-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có
thể dùng trong y tế
|
5
|
1901.10.90
|
-- Loại khác
|
35
|
1901.20
|
- Bột trộn, bột nhão để chế biến
thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
50
|
1901.90
|
- Loại khác
|
|
1910.90.10
|
-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có
thể dùng trong y tế
|
5
|
1910.90.90
|
-- Loại khác
|
50
|
2922
|
Các hợp chất chứa oxy:
|
|
2922.10
|
- Axit Glutamic
|
15
|
2922.90
|
- Các loại khác:
|
|
2922.90.10
|
-- Muối Dane để sản xuất
nguyên liệu Amoxicilline và Ampicilline (Para hydroxy Phenyglycine và
Phenyglycine Dane salt)
|
3
|
2922.90.20
|
-- Lysine
|
10
|
2922.90.90
|
-- Loại khác
|
5
|
2941
|
Kháng sinh các loại
|
|
2941.10
|
- Penicillin và các dẫn xuất của
chúng có cấu trúc axit penicillanic, muối của chúng
|
0
|
2941.20
|
- Streptomycin và các chất dẫn
xuất của chúng, muối của chúng
|
0
|
2941.30
|
- Tetracycline và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941.40
|
- Cloramphenicol và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941.50
|
- Erythromycin và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941.90
|
- Loại khác:
|
|
2941.90.10
|
-- Amoxicilline và các chất dẫn
xuất của chúng
|
7
|
2941.90.20
|
-- Gentamycin và các chất dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941.90.30
|
-- Ampicilline và các chất dẫn
xuất của chúng
|
5
|
2941.90.90
|
-- Loại khác
|
0
|
3003
|
Các loại dược phẩm (trừ các loại
thuộc nhóm 3002, 3005, 3006) có chứa từ hai thành phần trở lên pha trộn với
nhau để phòng bệnh, chữa bệnh, chưa pha thành liều hay đóng gói để bán lẻ
|
|
3003.10
|
- Chứa penicilin hoặc chất dẫn
xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilin hoặc streptomyxin hoặc các dẫn xuất
của chúng
|
0
|
3002.20
|
- Chứa các chất kháng sinh
khác:
|
|
3002.20.10
|
-- Chứa Amoxicilline
|
10
|
3002.20.20
|
-- Chứa Ampicilline
|
7
|
3002.20.90
|
-- Loại khác
|
0
|
|
- Có chứa các chất hoóc môn hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3003.31
|
-- Có chứa insulin
|
0
|
3003.39
|
-- Loại khác
|
0
|
3003.40
|
- Có chứa Alcaloid hay các chất
dẫn xuất từ Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn hay các sản phẩm khác
thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh
|
0
|
3003.90
|
- Loại khác
|
0
|
3705
|
Tấm kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh,
đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh:
|
|
3705.10
|
- Dùng để làm opset
|
3
|
3705.20
|
- Phim micro
|
3
|
3705.90
|
- Loại khác
|
20
|
3921
|
Các loại tấm, phiến, màng, lá,
dải khác bằng plastic
|
|
3921.10
|
- Loại xốp
|
20
|
|
- Loại khác:
|
|
3921.91
|
-- Loại chưa in màu, chưa in
nhãn hiệu:
|
|
3921.91.10
|
--- Màng PVC dày từ 0,2mm đến
0,25mm
|
0
|
3921.91.20
|
--- Màng phức hợp
|
5
|
3921.91.30
|
--- Màng nhựa các loại dày từ
0,02mm đến 0,25mm
|
5
|
3921.91.90
|
--- Loại khác
|
10
|
3921.92
|
-- Loại đã in màu, đã in nhãn
hiệu, chưa cắt rời:
|
|
3921.92.10
|
--- Màng PVC dày từ 0,2mm đến
0,25mm
|
5
|
3921.92.20
|
--- Màng phức hợp
|
10
|
3921.92.30
|
--- Màng nhựa các loại dày từ
0,04mm đến 0,05mm
|
10
|
3921.92.90
|
--- Loại khác
|
20
|
3921.93
|
-- Loại đã in màu, đã in nhãn
hiệu, đã cắt rời
|
20
|
4003.00
|
Cao su tái tạo dạng nguyên
sinh hay dạng tấm, lá, dải
|
3
|
4004.00
|
Các phế thải, phế liệu của cao
su (trừ cao su cứng) và các bột hạt chế từ cao su
|
3
|
4006.00
|
Các dạng khác (ví dụ: thanh, ống
và các dạng profile) và các vật phẩm (ví dụ: đĩa vòng) bằng cao su chưa lưu
hoá
|
3
|
4007.00
|
Sợi và dây cao su lưu hoá
|
3
|
4008.00
|
Tấm, lá, dải, thanh và các dạng
profile bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
|
3
|
4009.00
|
Các loại ống, ống dẫn bằng cao
su lưu hoá, trừ cao su cứng có hoặc không kèm theo các đồ phụ tùng để lắp ráp
(ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
3
|
4101.00
|
Da sống, bì sống (trừ da
lông), da thuộc, da sống, bì của động vật loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối,
khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành giấy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa được cạo lông hoặc lạng
da
|
0
|
4102.00
|
Bì sống của cừu hoặc cừu non
(tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo quản cách khác, nhưng
chưa thuộc, chưa làm thành giấy da, gia công thêm), đã hoặc chưa nạo lông hoặc
cạo, da tấm các loại như đã ghi ở chú giải 1e của chương này
|
0
|
4103.00
|
Các loại da sống, bì sống khác
(tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, dấm, hay bảo quản cách khác nhưng chưa
được thuộc, chưa làm thành giấy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa cạo lông,
lạng da, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1 (b), 1 (c) của chương này.
|
0
|
4911.00
|
Các loại ấn phẩm khác, kể cả
tranh ảnh in
|
30
|
5104.00
|
Nguyên liệu lông cừu hoặc lông
động vật loại thô hoặc mịn đã bị sẫm màu
|
3
|
5209.00
|
Các loại vải dệt từ bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
5209.00.10
|
- Có độ rộng dưới 20 mm
|
20
|
5209.00.90
|
- Loại khác
|
40
|
5603.00
|
Các sản phẩm không dệt đã hoặc
chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng
|
20
|
7015
|
Các loại kính đồng hồ báo thức,
đồng hồ đeo tay và các loại tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và kính
thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học;
Hạt thuỷ tinh rỗng và mảnh hạt thuỷ tinh dùng để sản xuất các loại kính trên.
|
|
7015.10
|
- Các loại kính đeo để hiệu chỉnh
(cận, viễn, kính kỹ thuật).
|
3
|
7015.90
|
- Loại khác:
|
5
|
7210
|
Sắt, thép không hợp kim, được
cán mỏng, có chiều rộng trên 600 mm, đã phủ, mạ, tráng:
|
|
7210.10
|
- Loại có chiều rộng trên 600
mm và có chiều dày không quá 1,2 mm:
|
|
7210.10.10
|
-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp
kim kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm:
|
|
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng
phương pháp mạ điện
|
10
|
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng
phương pháp khác
|
20
|
7210.10.20
|
--- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp
kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm
|
20
|
|
-- Loại khác:
|
|
7210.10.91
|
--- Sắt thép cản mỏng đã tráng
hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự
|
3
|
7210.10.99
|
--- Loại khác
|
0
|
7210.90
|
- Loại có chiều rộng trên 600
mm và có chiều dày trên 1,2 mm:
|
|
7210.90.10
|
-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp
kim kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm
|
|
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng
phương pháp mạ điện
|
5
|
|
--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng
phương pháp khác
|
10
|
7210.90.20
|
-- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp
kim nhôm; mạ nhôm, hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm
|
10
|
|
-- Loại khác:
|
|
7210.90.91
|
--- Sắt thép cản mỏng đã tráng
hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự
|
3
|
7210.90.99
|
--- Loại khác
|
0
|
7311.00
|
- Các loại thùng chứa ga nén
hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
7311.00.10
|
-- Có dung tích 30 lít trở xuống
|
20
|
7311.00.20
|
-- Có dung tích trên 30 lít đến
110 lít
|
5
|
7311.00.99
|
-- Loại khác
|
0
|
7316.00
|
Neo, móc và các bộ phận rời, bằng
sắt, thép.
|
3
|
7320.00
|
Các loại lò so và lá lò so, bằng
sắt hoặc thép
|
3
|
7322.00
|
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi
trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép, các
loại lò hơi và bộ phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí
mát hoặc khí điều hoà)không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt
thổi gió chạy bằng mô tơ
|
30
|
8407
|
Các loại động cơ piston đốt trong
hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa
|
|
8407.10
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
|
- Động cơ thuỷ:
|
|
8407.21
|
-- Động cơ gắn ngoài
|
|
8407.21.10
|
--- Loại công suất từ 30 CV trở
xuống
|
30
|
8407.21.90
|
--- Loại công suất trên 30 CV
|
5
|
8407.29
|
-- Loại khác:
|
|
8407.29.10
|
--- Loại công suất từ 30 CV trở
xuống
|
30
|
8407.29.90
|
--- Loại công suất trên 30 CV
|
5
|
|
- Động cơ xăng dùng cho các loại
phương tiện thuộc chương 87:
|
|
|
+ Thuộc nhóm 8701
|
20
|
|
--- Dạng SKD
|
15
|
|
--- Dạng CKD
|
10
|
|
--- Dạng IKD
|
5
|
|
+ Thuộc nhóm 8702
|
20
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15
đến 24 chỗ ngồi
|
35
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15
chỗ ngồi trở xuống
|
50
|
|
+ Thuộc nhóm 8704.21
|
25
|
|
+ Thuộc nhóm 8704.22
|
15
|
|
+ Thuộc nhóm 8711
|
50
|
|
+ Thuộc nhóm 8716
|
10
|
|
+ Thuộc nhóm khác
|
0
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
|
8407.90.10
|
-- Loại công suất từ 30 CV trở
xuống
|
30
|
|
--- Dạng SKD
|
15
|
|
--- Dạng CKD
|
10
|
|
--- Dạng IKD
|
5
|
8407.90.90
|
-- Loại công suất trên 30 CV
|
5
|
8408
|
Động cơ piston đốt trong khởi động
bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel)
|
|
8408.10
|
- Động cơ thuỷ:
|
|
8408.10.10
|
-- Loại có công suất từ 30 CV
trở xuống
|
30
|
|
--- Dạng SKD
|
25
|
|
--- Dạng CKD
|
10
|
|
--- Dạng IKD
|
5
|
8408.10.90
|
-- Loại công suất trên 30 CV
|
0
|
8408.20
|
Động cơ dùng cho các loại
phương tiện thuộc chương 87:
|
|
|
- Thuộc nhóm 8701 loại có công
suất từ 80 CV trở xuống
|
30
|
|
--- Dạng SKD
|
25
|
|
--- Dạng CKD
|
10
|
|
--- Dạng IKD
|
5
|
|
- Thuộc nhóm 8701 loại có công
suất trên 80 CV
|
5
|
|
+ Thuộc nhóm 8702
|
20
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15
đến 24 chỗ ngồi
|
35
|
|
+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15
chỗ ngồi trở xuống
|
50
|
|
+ Thuộc nhóm 870421
|
25
|
|
+ Thuộc nhóm 870422
|
15
|
|
+ Thuộc nhóm 8711
|
50
|
|
+ Thuộc nhóm 8716
|
10
|
|
+ Thuộc nhóm khác
|
0
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
8408.90.10
|
-- Loại có công suất từ 80 CV
trở xuống
|
30
|
|
-- Dạng SKD
|
15
|
|
-- Dạng CKD
|
10
|
|
-- Dạng IKD
|
5
|
8408.90.90
|
-- Loại có công suất trên 80
CV
|
5
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không,
bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió
hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414.10
|
- Bơm chân không
|
10
|
8414.20
|
- Bơm không khí dùng tay hoặc
chân
|
20
|
8414.20
|
- Máy nén loại dùng trong các
thiết bị đông lạnh
|
10
|
8414.20
|
- Máy nén không khí lắp trên
khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền
|
0
|
|
- Quạt:
|
|
8414.51
|
-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
quạt cửa sổ, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái có động động cơ điện kèm
theo với công suất không quá 125 W
|
50
|
8414.59
|
--- Loại quạt khác:
|
|
8414.59.10
|
--- Quạt công nghiệp có công
suất từ 125 KW trở xuống
|
30
|
8414.59.20
|
--- Quạt công nghiệp có công
suất trên 125 KW
|
20
|
8414.59.90
|
--- Loại khác
|
40
|
8414.60
|
- Nắp chụp hoặc thông gió có
kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
30
|
8414.80
|
- Loại khác
|
5
|
8414.90
|
- Phụ tùng:
|
|
8414.90.10
|
-- Phụ tùng của nhóm 841410, 841430,
841440, 841480
|
0
|
8414.90.20
|
-- Phụ tùng của nhóm 841420,
841460
|
10
|
8414.90.90
|
-- Phụ tùng của nhóm 841451,
841459
|
30
|
8513
|
Đèn điện xách tay được thiết kế
hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ: pin khô, ắc quy,
magnetô), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
8513.10.10
|
-- Đèn chuyên dùng cho thợ mỏ
|
5
|
8513.10.90
|
-- Loại khác
|
30
|
8513.90
|
- Phụ tùng, bộ phận:
|
|
8513.90.10
|
-- Phụ tùng, bộ phận của đèn
chuyên dùng cho thợ mỏ
|
5
|
8513.90.90
|
-- Loại khác
|
20
|
8535
|
Thiết bị điện để chuyển mạch
hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận
chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt
xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 vôn.
|
|
8535.10
|
- Cầu chì
|
0
|
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
|
8535.21
|
-- Có điện thế dưới 72,5 KV
|
5
|
8535.29
|
-- Loại khác
|
5
|
8535.30
|
- Bộ phận ngắt cách ly và bộ
phận ngắt điện khác
|
0
|
8535.40
|
- Bộ phận thu lôi (chống sét),
bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện
|
0
|
8535.90
|
- Loại khác
|
0
|
8536
|
Thiết bị để chuyển mạch hay bảo
vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển
mạch rơle, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung
điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
|
8536.10
|
- Cầu chì
|
30
|
8536.20
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
|
8536.20.10
|
-- Thiết bị ngắt mạch tự động
khi có dòng rò
|
10
|
8536.20.90
|
-- Loại khác
|
30
|
8536.30
|
- Các thiết bị bảo vệ mạch điện
khác
|
30
|
|
- Rơle:
|
|
8536.41
|
-- Dùng cho điện áp không quá
60 V
|
30
|
8536.49
|
-- Loại khác
|
30
|
8536.50
|
- Bộ phận ngắt điện khác
|
30
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
|
|
8536.61
|
-- Đui đèn:
|
|
8536.61.10
|
--- Loại dùng cho đèn compact
và đèn Halogen
|
5
|
8536.61.90
|
--- Loại khác
|
30
|
8536.69
|
-- Loại khác
|
30
|
8536.90
|
- Thiết bị khác
|
30
|
8537
|
Bảng, panen (kể cả bảng điều
khiển dùng số) bảng điều khiển có chân, tủ, bàn, giá và các loại giá đỡ khác,
được lắp từ hai hay nhiều loại thiết bị thuộc các nhóm 8535 hay 8536 để điều
khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn giá có lắp các dụng cụ hay thiết
bị thuộc chương 90, trừ thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
5
|
8716
|
Xe rơ moóc và rơ moóc một cầu;
xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ tùng của các loại trên
|
|
8716.10
|
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một
cầu loại dùng cho xe kéo nhà lưu động hay lều trại lưu động
|
20
|
8716.20
|
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một
cầu, tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp
|
5
|
|
- Các loại xe rơ moóc và xe rơ
moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hoá:
|
|
8716.31
|
-- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một
cầu trở dầu, xe rơ moóc để vận tải hàng siêu trường, siêu trọng
|
5
|
8716.39
|
-- Loại khác
|
20
|
8716.40
|
- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một
cầu khác
|
20
|
8716.80
|
- Các loại xe cộ khác không vận
hành bằng cơ khí
|
30
|
8716.90
|
- Phụ tùng của các loại xe cộ
thuộc nhóm này
|
15
|
9503
|
Đồ chơi khác; các mẫu thu nhỏ
(theo cùng tỷ lệ) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả
năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
|
9503.10
|
- Xe lửa điện kể cả đường ray,
đèn hiệu và các đồ phụ trợ khác cho chúng
|
10
|
9503.20
|
- Các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ
lệ) để trang bị, có hoặc không có mẫu vận hành, trừ các loại được ghi ở mục
9503.10
|
10
|
9503.30
|
- Các bộ xây dựng và đồ chơi
xây dựng khác
|
20
|
|
- Đồ chơi hình con vật hoặc
không phải hình người:
|
|
9503.41
|
-- Có nhồi
|
20
|
9503.49
|
-- Loại khác
|
20
|
9503.50
|
- Nhạc cụ đồ chơi và thiết bị
|
20
|
9503.60
|
- Đồ chơi đố trí
|
20
|
9503.70
|
- Đồ chơi khác để thành bộ hoặc
tháo rời
|
20
|
9503.80
|
- Đồ chơi hoặc mẫu loại khác
có kèm động cơ
|
20
|
9503.90
|
- Loại khác
|
20
|
Quyết định 1195/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1195/1998/QĐ-BTC ngày 12/09/1998 sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
4.504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|