STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN
|
I
|
THÔNG TIN - THỊ TRƯỜNG
|
555.200.000
|
1
|
Xây dựng và in ấn Catalogue song ngữ (Tiếng Anh và tiếng Việt)
|
40.000.000
|
|
Xây dựng nội dung Catalogue
|
8.000.000
|
|
In ấn Catalogue: Số lượng 32 trang khổ 21 x
30cm (Bìa giấy Couche 200, ruột 100, bìa 1 và bìa 4 cán mờ).
|
32.000.000
|
2
|
Xây dựng Bản tin Kinh tế, công
nghiệp và thương mại Hải Dương 04 số/năm
|
83.200.000
|
|
Chi phí xuất bản 01 số gồm:
|
20.800.000
|
|
Thiết kế, chế bản, In ấn (300 cuốn x
1 số x 15tr/số x 4 số)
|
15.000.000
|
|
Tem + phong bì bao gói gửi bản tin
|
1.800.000
|
|
Chi phí Ban biên tập
|
1.000.000
|
|
Chi phí nhuận bút viết bài
|
3.000.000
|
3
|
In sao DVD quảng bá tiềm năng
kinh tế, công nghiệp và thương mại năm 2016
|
66.000.000
|
|
Xây dựng đĩa phóng sự quảng bá tiềm
năng kinh tế, công nghiệp và thương mại của tỉnh năm 2016 bằng tiếng Anh
|
30.000.000
|
|
In sao 1,000 đĩa để phục vụ công
tác XTTM, quảng bá, kêu gọi thu hút đầu tư
|
36.000.000
|
4
|
Xây dựng danh bạ doanh nghiệp tỉnh
Hải Dương năm 2016
|
35.000.000
|
|
Xây dựng nội dung danh bạ
|
5.000.000
|
|
In danh bạ số lượng 500 cuốn
|
30.000.000
|
5
|
Duy trì hoạt động, phát triển
Trang thông tin điện tử Ngành công thương bằng tiếng
Việt và tiếng Anh
|
48.000.000
|
|
Thuê hosting bảo mật
|
18.000.000
|
|
Chi phí liên kết mạng thông tin
trong nước và quốc tế (trên Cổng
Thương mại điện tử quốc gia ECVN.com)
|
30.000.000
|
6
|
Xây dựng mạng lưới cộng tác viên
thông tin - thị trường tại 02 tỉnh biên giới và 12 đơn vị
|
108.000.000
|
|
1.500.000đ/tháng x 02 tỉnh biên giới x 12 tháng
|
36.000.000
|
|
500.000đ/tháng x 12 đơn vị x 12 tháng
|
72.000.000
|
7
|
Xây dựng quảng bá và giới
thiệu thương hiệu doanh nghiệp, sản phẩm tiêu biểu của tỉnh
|
175.000.000
|
7.1
|
Xây dựng phóng sự, giới thiệu
thương hiệu doanh nghiệp, sản phẩm tiêu biểu của tỉnh (phát sóng trên truyền
hình Hải Dương). Tổng KP thực hiện: 20,000,000đ/DN. Hỗ trợ
từ NSNN 70% theo QĐ 25/QĐ-UBND là 14,000,000đ/Doanh nghiệp
|
28.000.000
|
7.2
|
Quảng bá thương hiệu sản phẩm của tỉnh
Hải Dương trên "Cổng thông tin Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt
Nam". Tổng KP thực hiện là: 30,000,000đ/DN. Hỗ trợ từ NSNN 70% theo QĐ số
25/QĐ-UBND là 21,000,000đ/doanh nghiệp x 7 DN
|
147.000.000
|
II
|
THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM, KHẢO
SÁT THỊ TRƯỜNG
|
1.174.800.000
|
1
|
Tham gia hội chợ thương mại
VietNam EXPO 2016 tại Hà Nội
|
88.000.000
|
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian
hàng
|
45.000.000
|
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 06 ngày x 06 người
|
12.600.000
|
|
Tiền công tác phí:
120.000đ/ngày/người x 7 ngày x 06
người
|
5.040.000
|
|
Chi phí thuê xe tải chở hàng hóa từ
Hải Dương đi Hà Nội và ngược lại
|
12.000.000
|
|
Chi phí đi lại của BTC trong kỳ Hội
chợ
|
5.000.000
|
|
Chi phí thuê xe đi lấy hàng và trả
hàng cho doanh nghiệp có sản phẩm tham gia tại gian hàng chung của tỉnh
|
4.000.000
|
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh
nghiệp tham dự Hội chợ.
|
1.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ
(Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, bốc vác hàng hóa; đi lại,
công văn tài liệu...)
|
3.360.000
|
2
|
Tham gia Hội chợ thương mại Quốc
tế VietNam EXPO 2016 tại TP Hồ Chí Minh.
|
130.000.000
|
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian
hàng
|
45.000.000
|
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 05 ngày x 06 người
|
10.500.000
|
|
Tiền công tác phí:
120.000đ/ngày/người x 11 ngày x 06
người
|
7.920.000
|
|
Chi phí thuê xe tải 5 tấn chở hàng
hóa từ Hải Dương đi TPHCM và ngược lại
|
40.500.000
|
|
Chi phí đi lại của BTC đi từ Hải
Dương - TP HCM và ngược lại
|
21.000.000
|
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh
nghiệp tham dự Hội chợ.
|
1.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ
(Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, đi lại, công văn tài liệu...)
|
4.080.000
|
3
|
Tổ chức đoàn doanh nghiệp đi
XTTM tìm hiểu thị trường tại Hội chợ ASEAN - Trung Quốc. Đoàn công tác gồm
BTC 03 người và 06 doanh nghiệp, mỗi DN 02 người. Thời gian công tác 04 ngày
|
54.000.000
|
|
Chi phí thuê xe đưa đón đoàn đi từ
Hải Dương - Lạng Sơn và ngược lại
|
8.000.000
|
|
Tiền ăn, tiền tiêu vặt: 70USD/người
x 03 người x 04 ngày x 22,000VND/USD
|
18.480.000
|
|
Tiền nghỉ: 75USD/người x 03 người x 04 ngày x
22,000VND/USD
|
19.800.000
|
|
Tiền thuê phương tiện từ sân bay, cửa
khẩu về nơi công tác: 100USD/người x 03 người x 22,000VNĐ/USD
|
6.600.000
|
|
Chi khác phục vụ chuyến công tác
|
1.120.000
|
4
|
Tham gia Hội chợ Thương mại Trung
- Việt 2016 tại Hà Khẩu - Vân Nam - Trung Quốc
|
113.400.000
|
|
Tiền ăn, tiền tiêu vặt: 70USD/người
x 03 người x 07 ngày x 22,000VND/USD
|
32.340.000
|
|
Tiền nghỉ: 75USD/người x 03 người x 07 ngày x
22,000VND/USD
|
34.650.000
|
|
Chi thiết kế maket, in maket gian hàng
|
15.000.000
|
|
Chi phí thuê xe
tải 5 tấn chở hàng hóa từ Hải Dương đi Vân Nam Trung Quốc
và ngược lại
|
15.000.000
|
|
Chi phí thuê xe đi lấy hàng và trả
hàng cho doanh nghiệp có sản phẩm tham gia tại gian hàng chung của tỉnh
|
4.000.000
|
|
Thuê xe đưa đón đoàn công tác BTC
đi từ Hải Dương - Vân Nam và ngược lại
|
8.000.000
|
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh
nghiệp tham dự Hội chợ.
|
1.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ
(Ngoài giờ, công văn, tài liệu, khánh tiết, dụng cụ...)
|
3.410.000
|
5
|
Tham gia hội chợ thương mại vùng Tây Bắc - Sơn La 2016
|
80.000.000
|
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian
hàng
|
28.000.000
|
|
Tiền nghỉ: 250,000đ/người/ngày x 06 ngày x 06 người
|
12.000.000
|
|
Tiền công tác phí:
120.000đ/ngày/người x 09 ngày x 06
người
|
6.480.000
|
|
Chi phí thuê xe tải chở hàng hóa từ
Hải Dương đi Sơn La và ngược lại
|
13.000.000
|
|
Chi phí đi lại của BTC trong kỳ Hội chợ
|
12.000.000
|
|
Chi phí thuê xe đi lấy hàng và trả
hàng cho doanh nghiệp có sản phẩm tham gia tại gian hàng chung của tỉnh
|
4.000.000
|
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh
nghiệp tham dự Hội chợ.
|
1.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ
(Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, bốc vác hàng hóa; đi lại,
công văn tài liệu...)
|
3.520.000
|
6
|
Tham gia Hội chợ thương mại du lịch
đầu tư hành lang kinh tế Đông - Tây Đà Nẵng 2016
|
120.000.000
|
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian
hàng
|
40.000.000
|
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x 10 ngày x 06 người
|
21.000.000
|
|
Tiền công tác phí:
120.000đ/ngày/người x 11 ngày x 06
người
|
7.920.000
|
|
Chi phí thuê xe tải 5 tấn chở hàng
hóa từ Hải Dương đi Đà Nẵng và ngược lại
|
26.000.000
|
|
Chi phí đi lại của BTC đi từ Hải
Dương - Đà Nẵng và ngược lại
|
20.000.000
|
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh
nghiệp tham dự Hội chợ.
|
1.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ
(Ngoài giờ, khánh tiết, dụng cụ, đi lại, công văn tài liệu...)
|
4.080.000
|
7
|
Tham gia Hội chợ Nông nghiệp Quốc
tế Việt Nam tại Cần Thơ 2016
|
150.000.000
|
|
Chi phí thuê gian hàng, maket gian
hàng
|
32.000.000
|
|
Tiền nghỉ: 350,000đ/người/ngày x
12 ngày x 06 người
|
25.200.000
|
|
Tiền công tác phí:
120.000đ/ngày/người x 13 ngày x 06
người
|
9.360.000
|
|
Chi phí thuê xe 5 tấn chở hàng hóa
từ Hải Dương đi Cần Thơ và ngược lại
|
48.000.000
|
|
Thuê xe đưa đón công tác BTC đi từ Hải Dương - Cần Thơ và ngược lại
|
30.000.000
|
|
Xăng xe giao dịch, vận động doanh
nghiệp tham dự Hội chợ.
|
1.640.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác Hội chợ
(Ngoài giờ, công văn, tài liệu, khánh tiết, dụng cụ...)
|
3.800.000
|
8
|
Xúc tiến thương mại tiêu thụ vải
thiều và các sản phẩm nông sản
|
256.900.000
|
8.1
|
Thiết kế, in tờ rơi quảng bá về
vải thiều Thanh Hà (tờ gấp 02 mặt A4) 10.000 tờ x
3.000đ/tờ
|
30.000.000
|
8.2
|
Tổ chức
Hội nghị kết nối cung cầu hàng nông sản tại Hà Nội:
|
45.600.000
|
|
Thuê xe đưa đón BTC đi từ Hải Dương đến Hà Nội và ngược lại 24 chỗ
|
7.000.000
|
|
Tiền công tác phí lưu trú (10 người
x 02 ngày x 120,000đ/ngày)
|
2.400.000
|
|
Tiền thuê phòng nghỉ (10 người x
01 ngày x 350,000đ/ngày)
|
3.500.000
|
|
Chi phí thuê Hội
trường tổ chức hội nghị
|
8.000.000
|
|
Thuê xe chở vải thiều, hàng nông sản
đến Hội nghị
|
5.000.000
|
|
Tem thư, phong bì mời đại biểu tham
dự Hội nghị (4,500đ/01 tem; 1,000đ/phong bì x 250 bộ)
|
1.375.000
|
|
Chi nước uống Hội nghị (20,000đ/người
x 150 người)
|
3.000.000
|
|
Chi tiếp khách Hội nghị
(200,000đ/suất x 50 suất)
|
10.000.000
|
|
Chi tài liệu hội nghị (15,000đ/bộ x
150 bộ)
|
2.250.000
|
|
Chi báo cáo viên hội nghị
|
1.000.000
|
|
Chi khánh tiết tổ chức hội nghị
(Phông chữ, loa đài, hoa tươi...)
|
2.075.000
|
8.3
|
Tổ chức Hội nghị kết nối cung cầu
hàng nông sản tại TP Hồ Chí Minh. Thành phần: 07 người, thời gian: 04 ngày, gồm: 01 ngày đi, 01 ngày làm công tác chuẩn bị;
01 ngày tổ chức và 01 ngày về)
|
82.000.000
|
|
Thuê xe đưa đón đoàn công tác từ Hải
Dương đi Nội Bài và ngược lại
|
7.000.000
|
|
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - TP Hồ
Chí Minh (2,200,000/vé x 14 vé)
|
30.800.000
|
|
Tiền thuê phòng nghỉ (03 ngày x
07 người x 350.000đ/người/đêm)
|
7.350.000
|
|
Tiền công tác phí (04 ngày x
07 người x 120.000đ/người/ngày)
|
3.360.000
|
|
Chi phí thuê Hội trường tổ chức Hội
nghị
|
10.000.000
|
|
Tem, phong bì mời các đại biểu, đơn
vị doanh nghiệp
|
1.000.000
|
|
Chi nước uống (20,000đ/người x
150 người)
|
3.000.000
|
|
Chi phí đi lại tại TP Hồ Chí Minh
và từ sân bay về hội nghị và ngược lại
|
3.000.000
|
|
Chi nước uống Hội nghị (20,000đ/người
x 150 người)
|
3.000.000
|
|
Chi tiếp khách Hội nghị
(200,000đ/suất x 50 suất)
|
10.000.000
|
|
Chi tài liệu hội nghị (15,000đ/bộ x
150 bộ)
|
2.250.000
|
|
Chi khánh tiết tổ chức hội nghị
(Phông chữ, hoa tươi...)
|
1.240.000
|
8.4
|
Phối hợp tổ chức Hội nghị XTTM hàng
Nông sản vải, ổi, na tại Hải Dương
|
35.300.000
|
|
Tem, phong bì mời các đại biểu, đơn
vị doanh nghiệp
|
1.500.000
|
|
Chi phí tài liệu hội nghị
|
1.600.000
|
|
Chi tiếp khách Hội nghị (200,000đ/suất x 60 suất)
|
12.000.000
|
|
Chi tiền nghỉ đại biểu
(180,000đ/người x 60 người)
|
10.800.000
|
|
Thuê xe đưa đón đại biểu đi khảo sát vùng trông vải, ôi, na
|
9.400.000
|
8.5
|
Tổ chức đoàn công tác đi khảo
sát, tìm hiểu kinh nghiệm xúc tiến vải thiều tại
các tỉnh Lào Cai, Lạng Sơn, Móng Cái, Bắc Giang. (04 chuyến x 16.000.000đ/chuyến)
|
64.000.000
|
|
Kinh phí tổ chức 01 chuyến công tác:
|
16.000.000
|
|
Thuê xe đưa đón đoàn công tác từ Hải
Dương đi và về
|
8.900.000
|
|
Công tác phí lưu trú: 120.000đ/người/ngày
x 12 người x 02 ngày
|
2.880.000
|
|
Tiền thuê phòng nghỉ: 250.000đ/người/ngày
x 12 người x 02 ngày
|
3.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác (Tài liệu,
nước uống...)
|
1.220.000
|
9
|
Tham gia Hội nghị giao ban XTTM
các tỉnh phía Bắc tại Tuyên Quang
|
16.000.000
|
|
Tiền công tác phí 120.000đ/người/ngày
x 02 ngày x 12 người
|
2.880.000
|
|
Tiền thuê phòng nghỉ 250.000đ/người/ngày
x 01 ngày x 12 người
|
3.000.000
|
|
Chi tiền thuê xe từ Hải Dương đi
Tuyên Quang
|
8.000.000
|
|
Chi khác phục vụ công tác (Tài liệu,
hoa chúc mừng Hội nghị...)
|
2.120.000
|
10
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ các kỳ Hội chợ
|
35.000.000
|
|
Máy tính xách tay phục vụ công tác
tại Hội chợ, triển lãm
|
15.000.000
|
|
Làm biển chữ điện tử quảng cáo phục
vụ hội chợ
|
20.000.000
|
11
|
Hỗ trợ quảng bá thương hiệu Gốm
Chu Đậu - Nam Sách
|
31.500.000
|
|
In tờ Catalogues quảng bá thương hiệu,
sản phẩm. Tờ gấp 04 mặt, số lượng 5,000 tờ, đơn giá 9,000đ/tờ. Hỗ trợ 70% kinh phí từ NSNN theo QĐ 25/QĐ-UBND là 6,300đ/tờ
x 5,000 tờ = 31,500,000đ
|
31.500.000
|
16
|
Tham gia các hoạt động xúc tiến
thương mại khác
|
100.000.000
|
|
Tổ chức tham gia các hội nghị, hội
thảo về công tác xúc tiến thương mại, tham gia các kỳ khai mạc hội chợ và
tham dự các Hội chợ đột xuất tại một số tỉnh trong nước.
|
100.000.000
|
III
|
ĐÀO TẠO NÂNG CAO NGHIỆP VỤ XTTM
|
59.000.000
|
1
|
Đào tạo, hội thảo nâng cao nghiệp
vụ thương mại cho doanh nghiệp, HTX, hiệp hội...
(mỗi khóa 02 ngày, tổng số 06 khóa x 8.500.000đ/khóa)
|
51.000.000
|
|
Chi phí tổ chức 01 khóa như sau:
|
8.500.000
|
|
Công văn mời, tài liệu học tập
|
1.500.000
|
|
Giảng viên cao cấp (4 buổi/khóa)
|
2.000.000
|
|
Tem thư, phong bì mời học viên
|
2.000.000
|
|
Trà, nước uống... 4 buổi
|
1.500.000
|
|
Chi khác phục vụ khóa đào tạo
(Khánh tiết: Phông chữ, hoa khai giảng, bế giảng, báo chí, truyền hình đưa
tin)
|
1.500.000
|
2
|
Đào tạo nghiệp vụ xúc tiến thương mại chuyên sâu tại Hà Nội
|
8.000.000
|
|
Công tác phí: 3 ngày x 120.000đ/ngày/người x 05 người
|
1.800.000
|
|
Tiền nghỉ (350.000đ x 2 đêm x 5 người)
|
3.500.000
|
|
Chi phí đi lại Hải Dương - Hà Nội
và ngược lại
|
2.000.000
|
|
Chi phí khác (tài liệu, bút, sách,
giấy viết liên lạc...)
|
700.000
|
TỔNG
CỘNG (I+II+III)
|
1.789.000.000
|