|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 113/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế tỉnh Nghệ An
Số hiệu:
|
113/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC XÃ
HỘI, MÔI TRƯỜNG NĂM 2020 CỦA TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2020; số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi
ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND
ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh ban hành nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều
hành phát triển KTXH năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Công văn số 68/SKHĐT-TH ngày 09/01/2020 về việc xây dựng kịch bản tăng
trưởng năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát
triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An.
(có
các Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành, thị xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể, đề ra
các nhiệm vụ, giải pháp phù hợp để tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành hoặc vượt
các chỉ tiêu kế hoạch đã được HĐND tỉnh giao và kịch bản tăng trưởng năm 2020
được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành, thị và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Các tổ chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Cổng TTĐT, KT (Đức).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
Biểu 1: DỰ KIẾN KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM (GRDP) NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị
|
Ước
thực hiện 2019 (TCTK)
|
Ước
thực hiện 2019 (Cục Thống kê)
|
Kế
hoạch 2020 đã giao (Phương án: 9%)
|
Kịch
bản tăng trưởng năm 2020 (Phương án phấn đấu: 10%)
|
Ước
thực hiện 2019
|
Ước
TH 2019/TH 2018 (%)
|
Mức
đóng góp vào tăng trưởng (điểm %)
|
Ước
thực hiện 2019
|
Ước
TH 2019/TH 2018 (%)
|
Mức
đóng góp vào tăng trưởng (điểm %)
|
KH
2020
|
KH
2020 so với ƯTH 2019 (%)
|
Mức
đóng góp vào tăng trưởng (điểm %)
|
KH
2020
|
KH
2020 so với ƯTH 2019 (%)
|
Mức
đóng góp vào tăng trưởng (điểm %)
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
GRDP (giá cố định năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
82.329
|
108,64
|
|
88.259
|
109,03
|
|
96.178
|
109,0
|
|
97.084
|
110,0
|
|
|
Tốc độ tăng GRDP
|
%
|
8,64
|
|
|
|
9,03
|
|
9,0
|
|
|
10,0
|
|
|
|
+ Nông, lâm, thủy sản
|
Tỷ đồng
|
17.582
|
105,08
|
1,12
|
17.610
|
104,81
|
1,00
|
18.350
|
104,2
|
0,84
|
18.491
|
105,00
|
1,00
|
|
+ Công nghiệp
- Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
25.074
|
113,90
|
4,04
|
27.940
|
113,51
|
4,11
|
31.852
|
114,0
|
4,45
|
32.252
|
115,43
|
4,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
14.189
|
116,47
|
2,65
|
17.650
|
114,92
|
2,83
|
20.303
|
115,0
|
3,01
|
20.686
|
117,20
|
3,44
|
|
Xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
10.885
|
110,70
|
1,39
|
10.290
|
111,17
|
1,28
|
11.549
|
112,2
|
1,43
|
11.566
|
112,40
|
1,45
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
35.521
|
106,93
|
3,04
|
38.326
|
107,51
|
3,31
|
41.200
|
107,5
|
3,27
|
41.392
|
108,00
|
3,47
|
|
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
Tỷ đồng
|
4.151
|
108,87
|
0,44
|
4.382
|
112,20
|
0,59
|
4.776
|
109,0
|
0,45
|
4.950
|
112,95
|
0,64
|
2
|
Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
198.762
|
110,75
|
|
198.740
|
110,20
|
|
222.414
|
111,9
|
|
223.398
|
112,4
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
“
|
34.180
|
104,97
|
|
34.180
|
104,97
|
|
35.718
|
104,5
|
|
35.889
|
105,0
|
|
|
- Công nghiệp,
xây dựng
|
“
|
103.772
|
114,97
|
|
103.381
|
114,54
|
|
120.439
|
116,5
|
|
121.008
|
117,1
|
|
|
+ Công nghiệp
|
“
|
68.049
|
117,06
|
|
67.665
|
116,40
|
|
80.000
|
118,2
|
|
80.542
|
119,0
|
|
|
+ Xây dựng
|
“
|
35.722
|
111,19
|
|
35.716
|
111,17
|
|
40.439
|
113,2
|
|
40.466
|
113,3
|
|
|
- Dịch vụ
|
“
|
60.810
|
107,34
|
|
61.178
|
107,99
|
|
66.256
|
108,3
|
|
66.501
|
108,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2019; DỰ KIẾN MỤC TIÊU PHẤN ĐẤU TỪNG QUÝ NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Trong
đó
|
Mục tiêu
cả năm của ngành phấn đấu
|
Mục
tiêu cả năm 2020 so với Ước TH 2019 (%)
|
Mục
tiêu Quý I (*)
|
Mục
tiêu 6 tháng(*)
|
Mục
tiêu 9 tháng(*)
|
I
|
Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)
|
%
|
9,03
|
9,00
|
9,00
|
9,50
|
9,80
|
10,00
|
|
|
(Theo giá so sánh năm 2010)
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
4,81
|
4,20
|
4,40
|
4,60
|
4,80
|
5,00
|
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
13,51
|
14,00
|
14,58
|
15,15
|
15,73
|
16,30
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
14,92
|
15,00
|
15,63
|
16,25
|
16,88
|
17,50
|
|
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
11,17
|
12,20
|
12,71
|
13,22
|
13,73
|
14,24
|
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
107,51
|
7,50
|
7,58
|
7,65
|
7,73
|
7,80
|
|
|
-
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
112,2
|
9,00
|
9,04
|
9,09
|
9,13
|
9,17
|
|
|
II
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW)
|
Tỷ
đồng
|
16.354
|
15.216
|
4.050
|
8.100
|
12.329
|
17.556
|
107,35
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
115,38
|
|
-
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
14.649
|
13.416
|
3.600
|
7.200
|
10.900
|
15.700
|
107,17
|
|
|
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
10.668
|
10.916
|
2.600
|
5.400
|
8.100
|
11.200
|
104,99
|
|
-
|
Thu cân đối
ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
1.705
|
1.800
|
450
|
900
|
1.429
|
1.856
|
108,86
|
|
2
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
24.889,129
|
27.118,850
|
5.925,000
|
13.259,000
|
20.653,300
|
27.568,208
|
110,76
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
6.053,798
|
6.583,033
|
985,000
|
3.160,000
|
5.490,000
|
6.852,063
|
113,19
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
3.702,063
|
695,00
|
2.150,00
|
3.230,00
|
3.702,063
|
|
|
|
+ Đầu tư theo các chương trình mục
tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
2.880,970
|
290,000
|
1.010,000
|
2.260,00
|
3.150,00
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế)
|
Tỷ đồng
|
18.823
|
20.077,672
|
4.618,00
|
9.430,00
|
14.900,00
|
20.258,000
|
107,63%
|
|
-
|
Chi trả nợ lãi
|
Tỷ đồng
|
9,8
|
8,300
|
277,00
|
544,00
|
8,30
|
8,30
|
84,69%
|
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
2,890
|
2,890
|
|
0,00
|
0,00
|
2,89
|
100,00%
|
|
-
|
Dự phòng ngân
sách
|
|
|
446,955
|
45,00
|
125,00
|
255,00
|
446,955
|
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
Tỷ
đồng
|
716,9
|
542,000
|
20,00
|
255,00
|
506,00
|
542,00
|
75,60%
|
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU SẢN XUẤT
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số sản phẩm nông nghiệp chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lương thực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích
|
Ha
|
233.838
|
234.000
|
121.000
|
127.500
|
234.000
|
234.000
|
100,07
|
|
-
|
Sản lượng lương thực quy thóc
|
Tấn
|
1.214.126
|
1.212.700
|
130.500
|
755.750
|
1.212.700
|
1.212.700
|
99,88
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
“
|
998.369
|
986.500
|
0
|
591.500
|
986.500
|
986.500
|
98,81
|
|
|
+ Ngô
|
“
|
215.757
|
226.200
|
130.500
|
164.250
|
226.200
|
226.200
|
104,84
|
|
a
|
Cây lúa cả năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích:
|
Ha
|
187.089
|
182.000
|
91.000
|
91.000
|
182.000
|
182.000
|
97,28
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
53,4
|
54,2
|
|
65,00
|
54,2
|
54,2
|
101,57
|
|
-
|
Sản lượng:
|
Tấn
|
998.369
|
986.500
|
|
591.500
|
986.500
|
986.500
|
98,81
|
|
b
|
Cây Ngô cả năm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích:
|
Ha
|
46.749
|
52.000
|
30.000
|
36.500
|
52.000
|
52.000
|
111,23
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
46,2
|
43,5
|
|
|
43,5
|
43,5
|
94,25
|
|
-
|
Sản lượng:
|
Tấn
|
215.757
|
226.200
|
130.500
|
164.250
|
226.200
|
226.200
|
104,84
|
|
1.2
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
13.505
|
14.500
|
13.000
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
107,37
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
26,0
|
26,0
|
|
|
26,0
|
26,0
|
100,00
|
|
-
|
Sản lượng:
|
Tấn
|
35.113
|
37.700
|
|
37.700
|
37.700
|
37.700
|
107,37
|
|
b
|
Cây Mía nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích
|
Ha
|
22.885
|
26.000
|
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
113,61
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
630
|
630
|
|
|
|
630
|
99,98
|
|
-
|
Sản lượng:
|
1000
tấn
|
1.442
|
1.638
|
|
|
|
1.638
|
113,59
|
|
c
|
Cây sắn nguyên liệu vùng quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
7.300
|
7.300
|
4.000
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
100,00
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
370
|
380
|
|
|
|
380
|
102,70
|
|
-
|
Sản lượng:
|
Tấn
|
270.100
|
277.400
|
|
|
|
277.400
|
102,70
|
|
1.3
|
Cây ăn quả:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Cam, quýt tập
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích:
|
Ha
|
7.757
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
96,69
|
|
|
Diện tích cho
sản phẩm
|
Ha
|
3.500
|
3.700
|
|
|
|
3.700
|
105,71
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
166
|
166
|
|
|
|
166
|
100,13
|
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.100
|
61.500
|
|
|
|
61.500
|
105,85
|
|
*
|
Cây chanh leo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích
|
Ha
|
500
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
140,00
|
|
|
Diện tích cho
sản phẩm
|
Ha
|
500
|
700
|
|
|
|
700
|
140,00
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
265
|
270
|
|
|
|
270
|
101,89
|
|
-
|
Sản lượng chanh leo
|
Tấn
|
13.250
|
18.900
|
|
|
|
18.900
|
142,64
|
|
1.4
|
Cây công nghiệp dài ngày:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây chè công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích:
|
Ha
|
7.500
|
8.000
|
7.600
|
7.700
|
8.000
|
8.000
|
106,67
|
|
-
|
Diện tích Kinh
doanh
|
Ha
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
6.800
|
100,00
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
115
|
118
|
|
|
|
118
|
102,69
|
|
-
|
Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
78.200
|
80.300
|
|
|
|
80.300
|
102,69
|
|
b
|
Cây Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện
tích:
|
Ha
|
12.000
|
12.500
|
12.000
|
12.000
|
12.500
|
12.500
|
104,17
|
|
|
Tr.đó: Diện tích Kinh doanh:
|
Ha
|
6.500
|
6.800
|
|
|
|
6.800
|
104,62
|
|
-
|
Năng suất:
|
Tạ/ha
|
11,5
|
11,8
|
|
|
|
11,8
|
101,96
|
|
-
|
Sản lượng cao su mủ khô
|
Tấn
|
7.500
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
106,67
|
|
c
|
Cây dược liệu
|
Ha
|
1.200
|
1.500
|
1.300
|
1.350
|
1.500
|
1.500
|
125,00
|
|
2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn trâu:
|
1000 Con
|
280
|
276
|
276
|
276
|
276
|
276
|
98,57
|
|
-
|
Tổng đàn bò:
|
1000 Con
|
485
|
498
|
488
|
490
|
497
|
499
|
102,89
|
|
-
|
Tổng đàn lợn
|
1000 Con
|
940
|
1.000
|
950
|
980
|
1.000
|
1.020
|
108,51
|
|
-
|
Tổng đàn gia cầm
|
1000 Con
|
25.000
|
25.500
|
25.200
|
25.600
|
26.000
|
26.500
|
106,00
|
|
-
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
237.000
|
258.000
|
90.000
|
150.000
|
210.000
|
261.000
|
110,13
|
|
-
|
Sản lượng sữa tươi
|
Triệu
lít
|
250,00
|
250
|
65
|
130
|
200
|
250
|
100,00
|
|
3
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
951.400
|
956.705
|
956.705
|
956.705
|
956.705
|
956.705
|
100,56
|
|
-
|
Khoanh nuôi rừng
|
ha
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
76.000
|
100,00
|
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
|
ha
|
46.740
|
46.740
|
46.740
|
46.740
|
46.740
|
46.740
|
100,00
|
|
-
|
Rừng trồng mới tập trung
|
ha
|
18.500
|
17.000
|
4.800
|
8.000
|
16.500
|
18.000
|
97,30
|
|
-
|
Khai thác gỗ
|
m3
|
1.200.000
|
1.380.000
|
205.000
|
620.000
|
1.000.000
|
1.385.000
|
115,42
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
58
|
58
|
58
|
58
|
58
|
58
|
|
|
4
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng
thủy sản
|
Tấn
|
220.000
|
232.000
|
63.250
|
112.410
|
195.410
|
236.000
|
107,27
|
|
-
|
Khai thác thủy sản
|
Tấn
|
165.000
|
175.000
|
49.000
|
85.050
|
145.250
|
178.000
|
107,88
|
|
-
|
Sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
Tấn
|
55.000
|
57.000
|
14.250
|
27.360
|
50.160
|
58.000
|
105,45
|
|
b
|
Diện tích nuôi trồng Thủy sản
|
ha
|
21.400
|
21.000
|
1.180
|
19.700
|
21.000
|
21.000
|
98,13
|
|
-
|
Diện tích nuôi nước ngọt
|
Ha
|
19.000
|
18.600
|
300
|
17.300
|
18.600
|
18.600
|
97,89
|
|
-
|
Diện tích nuôi mặn lợ
|
Ha
|
2.400
|
2.400
|
880
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
100,00
|
|
5
|
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
83
|
85
|
83,5
|
84,0
|
84,5
|
85
|
|
|
b
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lũy kế số đơn vị cấp huyện hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng và đạt chuẩn NTM
|
Đơn
vị
|
4
|
6
|
4
|
4
|
6
|
6
|
150
|
|
|
Trong đó, số đơn vị cấp huyện hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng và đạt chuẩn NTM trong năm
|
Đơn
vị
|
1
|
2
|
|
|
2
|
2
|
200,00
|
|
-
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
xã
|
265
|
295
|
265
|
275
|
295
|
295
|
111,32
|
|
|
Trong đó, số xã đạt chuẩn nông thôn
mới trong năm
|
xã
|
47
|
30
|
|
10
|
30
|
30
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
61,48
|
68,4
|
61,48
|
63,81
|
68,4
|
68,4
|
|
|
-
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân
đạt được bình quân/xã
|
tiêu
chí
|
16,10
|
16,8
|
16,3
|
16,5
|
16,8
|
16,8
|
|
|
IV
|
CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số sản phẩm công nghiệp chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
CN khai khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiếc tinh luyện
|
Tấn
|
260
|
270
|
70,0
|
140
|
210
|
270
|
103,85
|
|
-
|
Than sạch
|
Nghìn
tấn
|
17
|
15
|
4,0
|
8,5
|
12
|
17
|
100,00
|
|
-
|
Khai thác đá xây dựng
|
1000m3
|
3.500
|
4.500
|
1.100
|
2.100
|
3.200
|
5.000
|
142,86
|
|
-
|
Đá trắng
|
Tấn
|
1.080.000
|
1.100.000
|
250.000
|
580.000
|
850.000
|
1.130.000
|
104,63
|
|
b
|
CN chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hải sản đông lạnh
|
Tấn
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
4.000
|
5.500
|
8.000
|
114,29
|
|
-
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
13.000
|
13.000
|
4.000
|
6.000
|
9.000
|
14.000
|
107,69
|
|
-
|
Bia các loại
|
1000
lít
|
181.500
|
190.000
|
50.000
|
90.000
|
150.000
|
195.000
|
107,44
|
|
-
|
Đường kính
|
Tấn
|
133.000
|
135.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
135.000
|
101,50
|
|
-
|
Dầu thực phẩm
|
1000
lít
|
34.000
|
34.000
|
8.000
|
16.000
|
24.000
|
34.000
|
100,00
|
|
-
|
Sữa chế biến
|
1000
lít
|
236.000
|
250.000
|
60.000
|
120.000
|
190.000
|
255.000
|
108,05
|
|
-
|
Thức ăn gia súc tổng hợp
|
Tấn
|
150.000
|
180.000
|
40.000
|
78.000
|
130.000
|
200.000
|
133,33
|
|
-
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
65.000
|
65.000
|
25.000
|
32.000
|
48.000
|
65.000
|
100,00
|
|
-
|
Đường lỏng Glucose
|
Tấn
|
|
20.000
|
2.000
|
7.000
|
14 000
|
25.000
|
|
|
-
|
Nước mắm
|
1000
lít
|
150.000
|
150.000
|
40.000
|
75.000
|
115.000
|
150.000
|
100,00
|
|
-
|
Nước đóng chai
|
1000
lít
|
15.000
|
15.000
|
4.000
|
8.000
|
12.000
|
15.000
|
100,00
|
|
-
|
Cá đóng hộp
|
Tấn
|
37.700
|
45.000
|
12.000
|
22.000
|
34.000
|
50.000
|
132,63
|
|
-
|
CN Dệt may, CB nông lâm, hàng
tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quần áo may mặc
|
1000.SP
|
40.000
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
40.000
|
55.000
|
137,50
|
|
-
|
Sản phẩm may
khác
|
1000.SP
|
11.000
|
15.000
|
4.000
|
8.000
|
12.000
|
15.000
|
136,36
|
|
-
|
Sợi các loại
|
Tấn
|
16.500
|
19.000
|
5.000
|
10.000
|
15.000
|
20.000
|
121,21
|
|
-
|
Giầy da
|
1000SP
|
|
1.500
|
200
|
500
|
1.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Giấy các loại
|
Tấn
|
15.000
|
18.000
|
4.000
|
8.000
|
12.000
|
18.000
|
120,00
|
|
-
|
Bao bì
|
1000
bao
|
62.000
|
80.000
|
30.000
|
50.000
|
70.000
|
90.000
|
145,16
|
|
-
|
Thùng Carton
|
Nghìn
cái
|
40.000
|
40.000
|
12.000
|
24.000
|
36.000
|
45 000
|
112,50
|
|
-
|
Hộp bia lon
|
Triệu SP
|
750
|
750
|
170
|
350
|
520
|
750
|
100,00
|
|
-
|
Gỗ MDF+ghép thanh
|
1000
m3
|
158
|
200
|
45
|
98
|
150
|
200
|
126,58
|
|
-
|
Dăm gỗ
|
Tấn
|
580.000
|
600.000
|
138.000
|
320.000
|
460.000
|
600.000
|
103,45
|
|
-
|
Viên nén sinh khối
|
Tấn
|
|
150.000
|
20.000
|
50.000
|
100.000
|
200.000
|
|
|
-
|
Vật
liệu XD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xi măng
|
1000T
|
6.800
|
7.200
|
1.900
|
3.700
|
5.600
|
7.500
|
110,29
|
|
-
|
Clinke
|
1000T
|
2.300
|
2.300
|
500
|
1.100
|
1.650
|
2.300
|
100,00
|
|
-
|
Gạch nung quy chuẩn
|
Triệu viên
|
750
|
770
|
160
|
350
|
540
|
770
|
102,67
|
|
-
|
Gạch ốp lát các loại
|
1000m2
|
3.400
|
4.000
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
117,65
|
|
-
|
Hoá chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân bón NPK
|
1000T
|
75
|
75
|
30
|
40
|
65
|
75
|
100,00
|
|
*
|
Cơ khí chế tạo, điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tôn, thép các loại
|
Tấn
|
623.000
|
650.000
|
150.000
|
310.000
|
470.000
|
650.000
|
104,33
|
|
-
|
Bật lửa ga
|
Triệu SP
|
75
|
75
|
18
|
37
|
56
|
75
|
100,00
|
|
-
|
Bồn nước các loại
|
SP
|
195.000
|
195.000
|
45.000
|
100.000
|
140.000
|
195.000
|
100,00
|
|
-
|
Linh kiện điện tử
|
Triệu SP
|
180
|
260
|
65
|
135
|
195
|
280
|
155,56
|
|
c
|
CN điện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nước máy
|
1000m3
|
31.000
|
32.000
|
7.000
|
16.500
|
25.000
|
33.000
|
106,45
|
|
-
|
Điện thương phẩm
|
Tr.KWh
|
3.800
|
3.900
|
950
|
2.000
|
3.300
|
3.900
|
102,63
|
|
-
|
Điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
3.056
|
3.300
|
700
|
1.600
|
2.700
|
3.400
|
111,26
|
|
V
|
CÁC CHỈ TIÊU DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (theo giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ
đồng
|
63.400
|
70.000
|
20.000
|
40.000
|
60.000
|
80.000
|
126,18
|
|
-
|
Doanh thu hoạt động dịch vụ lưu
trú, ăn uống, du lịch, lữ hành
|
Tỷ đồng
|
6.350
|
7.130
|
1.890
|
3.780
|
5.670
|
7.560
|
119,06
|
|
-
|
Doanh thu hoạt động dịch vụ phân
theo nhóm ngành (trừ dịch vụ
ăn uống, du lịch, lữ hành)
|
Tỷ đồng
|
10.000
|
11.000
|
2.825
|
5.650
|
8.475
|
11.300
|
113,00
|
|
-
|
Doanh thu dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
12.500
|
13.750
|
3.638
|
7.275
|
10.913
|
14.550
|
116,40
|
|
2
|
Vận tải hành khách và hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
Triệu
tấn.Km
|
3.300
|
3.500
|
875
|
1.750
|
2.625
|
3.500
|
106,06
|
|
-
|
Doanh thu vận tải hàng hóa
|
Tỷ
đồng
|
6.400
|
6.700
|
1.675
|
3.350
|
5.025
|
6.700
|
104,69
|
|
-
|
Số lượng hành khách luân chuyển
|
Triệu
HK.km
|
7.680
|
8.000
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
104,17
|
|
-
|
Doanh thu vận tải hành khách
|
Tỷ đồng
|
2.650
|
2.500
|
625
|
1.250
|
1.875
|
2.500
|
94,34
|
|
3
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu dịch vụ du lịch
|
Tỷ đồng
|
4.581
|
5.260
|
866
|
2.841
|
4.681
|
5.340
|
116,57
|
|
-
|
Tổng lượt khách lưu trú
|
Nghìn
lượt
|
4.722
|
5.100
|
995
|
2.813
|
4.411
|
5.200
|
110,12
|
|
|
Trong đó, số lượt khách quốc tế
|
Nghìn
lượt
|
146
|
170
|
34
|
85
|
135
|
171
|
117,12
|
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng nguồn vốn huy động của các tổ
chức tín dụng trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
138.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng so với cuối năm trước
năm báo cáo
|
%
|
14,8
|
12-14
|
3-3,5
|
6-7
|
9-10,5
|
12-14
|
12-14
|
|
-
|
Tổng dư nợ cho vay của các tổ chức
tín dụng trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
190.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng so với cuối năm trước
năm báo cáo
|
%
|
9,3
|
8-12
|
1-1,8
|
4-5
|
6-6,5
|
8-12
|
8-12
|
|
VI
|
XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.100
|
1.200
|
325
|
650
|
975
|
1.300
|
118,18
|
|
+
|
Hàng hóa
|
Triệu
USD
|
795
|
850
|
225
|
450
|
675
|
900
|
113,21
|
|
+
|
Dịch vụ thu ngoại tệ và xuất khẩu
lao động
|
Triệu
USD
|
305
|
350
|
100
|
200
|
300
|
400
|
131,15
|
|
2
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
720
|
710
|
188
|
375
|
563
|
750
|
104,17
|
|
VII
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
1,5
|
1,0
-1,3
|
|
|
|
1,0-
1,3
|
|
|
2
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
1.104
(trong đó có 321 trường sau 5 năm chưa được công nhận
|
1.114
|
883
|
983
|
1.053
|
1.114
|
100,91
|
|
|
Trong đó số trường công nhận và
công nhận lại trong năm
|
Trường
|
35
|
331
|
100
|
200
|
270
|
331
|
|
|
3
|
Số lao động được tạo việc làm
|
người
|
37.948
|
38.098
|
12.191
|
18.287
|
30.478
|
38.098
|
100,40
|
|
4
|
Xuất khẩu lao động
|
người
|
13.662
|
13.718
|
3.841
|
6.859
|
10.837
|
13.718
|
100,41
|
|
5
|
Đào tạo nghề nghiệp
|
Người
|
70.069
|
68.000
|
5.400
|
33.200
|
52.000
|
68.000
|
97,05
|
|
6
|
Tỷ lệ gia đình văn hóa
|
%
|
83,60
|
84,00
|
|
|
|
84,00
|
|
|
7
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có thiết
chế VH đạt tiêu chí theo chỉ tiêu tại NQ 71/2012-NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
%
|
55,00
|
60,00
|
|
|
|
60,00
|
|
|
8
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
%
|
90,60
|
91,00
|
|
|
|
91,00
|
|
|
9
|
Số Bác sĩ/vạn dân
|
%
|
8,20
|
8,50
|
|
|
|
8,50
|
|
|
10
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
‰
|
0,30
|
0,3-0,4
|
|
|
|
0,3-0,4
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng
|
%
|
17,00
|
16,80
|
|
|
|
16,80
|
|
|
12
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế:
|
%
|
90,50
|
90,60
|
|
|
|
90,60
|
|
|
13
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội so với
lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
16,09
|
|
|
|
16,09
|
|
|
VIII
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
83,00
|
85,00
|
|
|
|
85,00
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dân số đô thị được dùng nước
sạch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với đô thị loại 4 trở lên
|
%
|
89,00
|
90,00
|
|
|
|
90,00
|
|
|
|
Đối với đô thị loại 5
|
%
|
78,00
|
80,00
|
|
|
|
80,00
|
|
|
3
|
Tỷ lệ che phủ rừng:
|
%
|
57,72
|
58,00
|
|
|
|
58,00
|
|
|
4
|
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu
gom, xử lý
|
%
|
94
|
95
|
|
|
|
95
|
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu dự báo phục vụ
công tác chỉ đạo, điều hành, không mang tính pháp lệnh, có thể được cập nhật, điều
chỉnh phụ thuộc vào diễn biến thực tế của nền kinh tế.
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường ngày 10/01/2020 của tỉnh Nghệ An
866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|