|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1110/QĐ-UBND 2022 Khung đánh giá tình hình phát triển kinh tế xã hội Quảng Nam
Số hiệu:
|
1110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1110/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH VÀ BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày
23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày
12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày
30/8/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ
2021 - 2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày
28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình
thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Công văn số 811/SKHĐT-QHTH ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này
Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp
tỉnh (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá cấp tỉnh) và Khung đánh giá tình hình
thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện (sau đây gọi tắt là
Khung đánh giá cấp huyện) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm:
- Triển khai thực hiện kịp thời,
hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá của tỉnh tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định này; định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ,
5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá
cấp tỉnh tại Phụ lục I (đối với các số liệu thu thập được), gửi Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Cục thống kê tỉnh chậm nhất vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các
chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị trong trường hợp cần thiết,
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách
nhiệm:
- Chủ trì, tổng hợp số liệu chỉ tiêu
của Khung đánh giá cấp tỉnh trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát
triển kinh tế - xã hội định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm (đối với các số liệu thu thập được); trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất,
báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong việc xây dựng, đánh giá kết quả
thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Cục thống kê
tỉnh tham mưu UBND tỉnh rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã
hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối
hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương căn cứ Khung đánh giá tình hình thực
hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện để điều chỉnh, bổ
sung các Bảng, Biểu về tình hình kinh tế - xã hội trên Hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh (LRIS); phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh.
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm:
- Căn cứ Khung đánh giá cấp huyện
tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này và tình hình thực tế của địa
phương để triển khai thực hiện cho phù hợp; định kỳ hằng tháng, hằng quý, 6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn (đối với các số liệu thu thập được).
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế
hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục
trưởng Cục thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu VT, KTTH, KTN, KGVX, TH.
D:\Dropbox\VIEN
TH\Năm 2022\Thong ke\QD ban hanh Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh.doc)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
KHUNG
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 1110/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
Đơn
vị chủ trì báo
cáo
|
Ghi
chú
|
A
|
KINH
TẾ
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
"
|
"
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng kinh tế trọng
điểm Miền Trung
|
"
|
"
|
"
|
|
1.3.3
|
Quy mô GRDP của bình quân các tỉnh
Miền trung - Tây Nguyên
|
"
|
"
|
"
|
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu người theo giá
hiện hành
|
|
"
|
"
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu
người theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu người so với:
|
|
"
|
"
|
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người vùng kinh
tế trọng điểm Miền Trung
|
"
|
"
|
"
|
|
3.3.3
|
GRDP bình quân đầu người bình quân
các tỉnh Miền trung - Tây Nguyên
|
"
|
"
|
"
|
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1
|
Năng suất lao động theo giá hiện
hành
|
Triệu
đồng/ lao động
|
"
|
"
|
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
|
2
|
So với
|
|
|
|
|
2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Năng suất lao động vùng kinh tế trọng
điểm Miền Trung
|
"
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Năng suất lao động bình quân các tỉnh
Miền trung - Tây Nguyên
|
"
|
"
|
"
|
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/
lao động
|
"
|
"
|
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài
chính, Cục Thuế tỉnh
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
%
|
"
|
"
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài
chính
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển
của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP
trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
"
|
|
IV
|
XUẤT KHẨU - NHẬP KHẨU
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Hải
quan
|
|
1
|
Xuất khẩu
|
Triệu USD
|
"
|
"
|
|
2
|
Nhập khẩu
|
Triệu USD
|
"
|
"
|
|
V
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
tỉnh
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
"
|
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh
so với GRDP
|
%
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Số dự án đầu tư mới
|
Dự án
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
"
|
"
|
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
"
|
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Điều chỉnh tăng
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Điều chỉnh giảm
|
"
|
"
|
"
|
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Đầu tư trong nước
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4.1
|
Số dự án đầu tư trong nước
|
Dự án
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Số dự án đầu tư mới
|
Dự án
|
"
|
"
|
|
4.2
|
Vốn đầu tư trong nước đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
4.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
"
|
|
4.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Điều chỉnh tăng
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Điều chỉnh giảm
|
"
|
"
|
"
|
|
5
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
5.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn
thành
|
Nghìn m2
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Xây
dựng
|
|
5.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
M2
|
5 năm
|
Sở Xây
dựng
|
|
5.3
|
Khu công nghiệp - Cụm công nghiệp
|
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Ban
Quản lý các Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
5.3.1
|
Số khu công nghiệp
|
Khu
|
"
|
"
|
|
5.3.2
|
Số cụm công nghiệp
|
Cụm
|
"
|
Sở Công
thương
|
|
5.3.3
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
%
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lấp đầy trong khu công
nghiệp
|
"
|
"
|
Ban
Quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp
|
|
-
|
Tỷ lệ lấp đầy trong cụm công
nghiệp
|
"
|
"
|
Sở Công
thương
|
|
VI
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có
kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có
kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác
xã
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Liên minh Hợp tác xã
|
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác
xã
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Liên minh Hợp tác xã
|
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục
giải thể
|
"
|
"
|
"
|
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
"
|
|
VII
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất
trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu
đồng
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương
thực có hạt
|
Nghìn
ha
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
"
|
|
1.4.1
|
Cây ăn quả
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
-
|
Xoài
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Cam
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Nhãn
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Vải, chôm chôm
|
"
|
"
|
"
|
|
1.4.2
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
-
|
Cây lấy quả chứa dầu
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Điều
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Hồ tiêu
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Cao su
|
"
|
"
|
"
|
|
-
|
Chè
|
"
|
"
|
"
|
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
"
|
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
"
|
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
"
|
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn
nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
2.1.1
|
Trồng mới
|
"
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Trồng lại rừng sau khai thác
|
"
|
"
|
"
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở nông nghiệp và PTNN
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
"
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng
|
|
|
Cục
Thống kê và Sở Nông nghiệp và PTNN
|
|
4.1
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng ngành
nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%/năm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
4.2
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh
vực trồng trọt
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
4.3
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh
vực chăn nuôi
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
4.4
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh
vực thủy sản
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
4.5
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng lĩnh
vực lâm nghiệp
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
4.6
|
Tốc độ tăng giá trị gia tăng công
nghiệp chế biến nông sản
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
VIII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở Công thương
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến,
chế tạo
|
"
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở Công thương
|
|
3
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở Công thương
|
|
3.1
|
Than các loại
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Đá xây dựng khác
|
1.000 m3
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Cát tự nhiên
|
M3
|
"
|
"
|
|
3.4
|
Thuỷ sản chế biến
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
3.5
|
Bia các loại
|
1.000
lít
|
"
|
"
|
|
3.6
|
Quần áo may sẵn
|
1.000
cái
|
"
|
"
|
|
3.7
|
Giày dép các loại
|
1.000
đôi
|
"
|
"
|
|
3.8
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
3.9
|
Báo in
|
Triệu trang
|
"
|
"
|
|
3.10
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh
bóng
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
3.11
|
Gạch men các loại
|
1.000 m2
|
"
|
"
|
|
3.12
|
Gạch nung các loại
|
1.000
viên
|
"
|
"
|
|
3.13
|
Ô tô lắp ráp các loại
|
Chiếc
|
"
|
"
|
|
3.14
|
Ghế khác có khung gỗ
|
"
|
"
|
"
|
|
3.15
|
Điện sản xuất
|
Triệu Kwh
|
"
|
"
|
|
3.16
|
Điện thương phẩm
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Chỉ số tiêu thụ, tồn kho ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở Công thương
|
|
5
|
Chỉ số sử dụng lao động của doanh
nghiệp công nghiệp
|
%
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở Công thương
|
|
IX
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn
uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
2
|
Du lịch1
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê và Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch
|
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Nghìn
lượt khách
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Số lượt khách du lịch nước ngoài
|
Nghìn
lượt khách
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
2.4
|
Chi tiêu của khách du lịch nội địa
|
Tỷ đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
X
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước
=100)
|
%
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
B
|
XÃ
HỘI
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
"
|
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Tuổi
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé
trai/100 bé gái
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
"
|
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
"
|
"
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa
bàn tỉnh
|
Người
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên
địa bàn tỉnh
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Số người lao động có việc làm tăng
thêm
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
"
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
"
|
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng
tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5
tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân
một lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân
một giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều
dưỡng
|
"
|
"
|
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
"
|
"
|
|
4
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ làm việc
|
%
|
"
|
"
|
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
"
|
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01
tháng
|
Nghìn đồng
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
|
2.2
|
So với vùng kinh tế trọng điểm
Miền Trung
|
"
|
"
|
"
|
|
2.3
|
So với bình quân các tỉnh Miền
trung - Tây Nguyên
|
"
|
"
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Xây
dựng
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông
nghiệp và PTNN
|
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn
nước hợp vệ sinh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông
nghiệp và PTNN
|
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
"
|
"
|
|
7
|
Số huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông
nghiệp và PTNN
|
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
"
|
|
8
|
Số huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông
nghiệp và PTNN
|
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nội
vụ
|
|
10
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu
thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
"
|
"
|
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
"
|
"
|
|
C
|
MÔI
TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nông
nghiệp và PTNN
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
"
|
"
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô
thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung
đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Ban QL
các KKT&KCN
|
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở Công
thương
|
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Xây
dựng
|
|
D
|
CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ
thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Nội
vụ
|
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
"
|
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par
index)
|
%
|
"
|
"
|
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về
sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
"
|
"
|
|
PHỤ LỤC II
KHUNG
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định
số 1110/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
Ghi
chú
|
A
|
KINH
TẾ
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
%
|
"
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển
của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
|
II
|
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có
kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác
xã
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
|
3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác
xã
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục
giải thể
|
"
|
"
|
|
5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
|
6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
|
III
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
1.1.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương
thực có hạt
|
Nghìn
ha
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn
tấn
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.3
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.3.1
|
Cây ăn quả
|
Tấn
|
"
|
|
|
(Cây ăn quả theo đặc thù của địa
phương)
|
"
|
"
|
|
1.3.2
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
Tấn
|
"
|
|
|
(Cây công nghiệp lâu năm theo đặc
thù của địa phương)
|
"
|
"
|
|
1.4
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
"
|
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
"
|
"
|
|
1.5
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn
nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.5.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
|
1.5.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
"
|
"
|
|
IV
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng
tháng, hằng quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
2
|
Du lịch
|
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch
|
Nghìn
lượt khách
|
"
|
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
V
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
Số cụm công nghiệp
|
Cụm
công nghiệp
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
%
|
"
|
|
B
|
XÃ
HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
"
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Tuổi
|
"
|
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé
trai/100 bé gái
|
"
|
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa
bàn
|
Người
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên
địa bàn
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
|
2.3
|
Số người lao động có việc làm tăng
thêm
|
Người
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
"
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng
tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5
tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân
một lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân
một giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều
dưỡng
|
"
|
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
"
|
|
4
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
"
|
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ làm việc
|
%
|
"
|
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01
tháng
|
Nghìn
đồng
|
6
tháng, hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng
nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn
nước hợp vệ sinh
|
%
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
"
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
8
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh
hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
"
|
|
9
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
"
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô
thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung
đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
"
|
|
D
|
CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ số hài lòng của người dân về
sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1 Số liệu
ở kỳ báo cáo hằng tháng, hằng quý là số liệu ước thực hiện.
Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1110/QĐ-UBND ngày 26/04/2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành
3.670
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|