|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 110/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
110/2001/QĐ/BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
110/2001/QĐ/BTC
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 110/2001/QĐ/BTC NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998
của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa
đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy
định tại Quyết định số 107/2001/QĐ/BTC ngày 18/10//2001 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã
số
|
Mô
tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế
suất (%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
2710
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các
khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng các loại:
|
|
2710
|
00
|
11
|
- - Xăng máy bay
|
15
|
2710
|
00
|
12
|
- - Xăng dung môi
|
10
|
2710
|
00
|
19
|
- - Xăng loại khác
|
70
|
2710
|
00
|
20
|
- Diesel
|
25
|
2710
|
00
|
30
|
- Madut
|
0
|
2710
|
00
|
40
|
- Nhiên liệu dùng cho máy bay
(TC1, ZA1...)
|
25
|
2710
|
00
|
50
|
- Dầu hoả thông dụng
|
20
|
2710
|
00
|
60
|
- Naptha, Reformate và các chế
phẩm khác để pha chế xăng
|
70
|
2710
|
00
|
70
|
- Condensate và các chế phẩm
tương tự
|
45
|
2710
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có
hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan
Hải quan từ 2/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi
bỏ.
Quyết định 110/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY
OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom- Happiness
------------
|
No.
110/2001/QD/BTC
|
Hanoi, October
31, 2001
|
DECISION ON AMENDING, SUPPLEMENTING
NAMES AND TAX RATES OF COMMODITY ITEMS OF HEADING NO. 2710 IN THE PREFERENTIAL
IMPORT TARIFF THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP
dated March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of
the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government Government’s Decree No.178/CP dated October 28, 1994
on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket specified in the Import Tariff for the list of
taxable commodity groups, promulgated together with Resolution
No.63/NQ-UBTVQH10 dated October 10, 1998 of the Xth National
Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No.94/1998/ND-CP dated
November 17, 1998, which details the implementation of the Law Amending and
Supplementing a Number of Articles of Export Tax and Import Tax Law
No.04/1998/QH10 dated May 20, 1998;
At the proposal of the General Director of Tax, DECIDES: Article 1.- To amend the preferential
import tax rates of a number of commodity items of Heading No.2710 specified in
the Finance Minister’s Decision No.107/2001/QD/BTC dated October 18, 2001, into
new ones as follows: Code number Description of
commodity groups or items Tax rate (%) .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quyết định 110/2001/QĐ/BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
3.929
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|