|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1087/QĐ-UBND-HC 2018 thủ tục hành chính công thương Sở Công Thương Đồng Tháp
Số hiệu:
|
1087/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1087/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 17 tháng 9 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành:
12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế: 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên:
102 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 13 thủ tục thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 20 thủ
tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 01 thủ tục thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 833/QĐ-UBND-HC
ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, SCT, KSTTHC(Trí).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND-HC, ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Điều 38, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khoản 1 Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khoản 2 Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Điều 38, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Khoản 1 Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Khoản 2 Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Điều 38, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Khoản 1 Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Khoản 2 Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Điều 40, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Khoản 1, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Khoản 2, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế (Lưu thông hàng hóa)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
BCT-DTP-274909
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Điều 40, Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Khoản 1, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Khoản 2, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
4
|
BCT-DTP-274913
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Điều 40, Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
5
|
BCT-DTP-274914
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Khoản 1, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
6
|
BCT-DTP-274915
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Khoản 2, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
7
|
BCT-DTP-274933
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Điều 40, Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
8
|
BCT-DTP-274934
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Khoản 1, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
9
|
BCT-DTP-274935
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Khoản 2, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
10
|
BCT-DTP-274941
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Điều 40, Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
11
|
BCT-DTP-274942
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Khoản 1, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
12
|
BCT-DTP-274943
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Khoản 2, Điều 45, Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
1
|
BCT-DTP-270387
|
Cấy giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Điều 1, Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
2
|
BCT-DTP-270395
|
Cấy sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
3
|
BCT-DTP-270412
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
BCT-DTP-270420
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Khoản 1,
Điều 1, Điểm a, b, Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực
kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
BCT-DTP-270517
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
BCT-DTP-270576
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
BCT-DTP-270581
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
BCT-DTP-270588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
BCT-DTP-270593
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
DTP-285138
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Khoản 9, 12, 14, Điều 1; Khoản 5, Điều
2, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 14, Điều 4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
DTP-285140
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
DTP-285139
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
13
|
DTP-285129
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Khoản 7, Điều 1; Khoản 1, Điều 2,
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 2, Điều 3; Khoản 5, 6, Điều 4, Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
14
|
DTP-285131
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
DTP-285130
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
16
|
DTP-285076
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Khoản 6, Điều 1, Nghị định 1 06/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 4, Điều
4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/01/2018 quy định Sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương
|
17
|
DTP-285078
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
18
|
DTP-285077
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
19
|
BCT-DTP-274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
20
|
BCT-DTP-274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
21
|
BCT-DTP-274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
22
|
BCT-DTP-274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
23
|
DTP-285011
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Điều 4, Thông tư số 22/2018/TT-BCT
ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
24
|
BCT-DTP-254605
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
25
|
BCT-DTP-254604
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
26
|
BCT-DTP-275189
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Điều 5, 6, 7, Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
27
|
BCT-DTP-275191
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Điều 11, 12, Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
28
|
DTP-285008
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 22, Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
29
|
DTP-285009
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 26, Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
30
|
DTP-285010
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 27, Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
DTP-284996
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
trong trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ
đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12 và 13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
DTP-285001
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp
có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Khoản 10, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
DTP-285002
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Khoản 13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
DTP-285003
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW
đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho
tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán
điện cho tổ chức, cá nhân khác
|
Khoản 2, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
DTP-285004
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Khoản 4, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
DTP-285005
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ
trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn
50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng
điện tại vùng nông thôn
|
Khoản 6, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
DTP-285007
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp
phép
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12 và 13, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ
|
8
|
DTP-285125
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
Điều 9, Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện
|
9
|
DTP-285126
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu
|
Điều 12, Thông tư 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và
sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
10
|
DTP-285127
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do
thẻ hết hạn sử dụng
|
11
|
DTP-285128
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
do thẻ bị mất, hỏng
|
12
|
DTP-284998
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc
thiết kế cơ sở công trình điện
|
Điều 4, Quyết định số 14/2018/QĐ-
UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và
ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước
ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
13
|
DTP-284999
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Điện
|
14
|
DTP-285000
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây
dựng công trình Điện
|
Khoản 1, Điều 9, Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng TháP Quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài
ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
BCT-DTP-275179
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm
|
2
|
BCT-DTP-275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
3
|
BCT-DTP-275173
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm
|
4
|
BCT-DTP-275176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
5
|
DTP-285075
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Khoản 4, Điều 2 của Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quyết định Về việc phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
DTP-285089
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Điểm đ, Khoản 2, Điều 4, Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
2
|
DTP-284998
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
3
|
DTP-284998
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
Điểm b, Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của
Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định
phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
4
|
DTP-285079
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Điểm a, Khoản 1 Điều 9 của Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
5
|
DTP-285080
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
- dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Điểm b, Khoản 2 Điều 4 của Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
6
|
DTP-285012
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
Điều 11, Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
7
|
DTP-285013
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
8
|
BCT-DTP-275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Điều 5, Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác
nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
V. HÓA CHẤT
|
1
|
DTP-285116
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hoá chất (Điều 10); Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất
|
2
|
DTP-285117
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
3
|
DTP-285120
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
4
|
DTP-285118
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
5
|
DTP-285119
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
6
|
DTP-285121
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
7
|
DTP-285136
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Điều 8, Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng
công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng
công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
VI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
1
|
BCT-DTP-275170
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Điều 9, Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11/8/2009 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
DTP-285142
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Khoản 10, Điều 1, Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11/8/2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
DTP-285143
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
4
|
BCT-DTP-275091
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Khoản 3, Điều 39, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
VII. LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH
DOANH, NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
|
1
|
DTP-285137
|
Thông báo xác nhận bản công bố sản
phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Điều 9, Thông tư số 48/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
VIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Điều 12, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
3
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí
|
Điều 31, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i khoản 1, Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018.
|
Điều 5, 12, 13, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời
với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 18, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 15, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Điều 27, 29, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
10
|
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Điều 34, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở
bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Điều 31, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
Điều 31, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
14
|
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
15
|
|
Cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Điều 36, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Điều 38, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
DTP-285014
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 10, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
18
|
DTP-285015
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 19, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
DTP-285016
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 16, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
DTP-285017
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 22, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
BCT-DTP-275109
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 36, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
IX. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
1
|
DTP-285141
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng
ký dấu nghiệp vụ
|
Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
DTP-285144
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Điều 10, Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Điều 21, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
3
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Điều 22, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
4
|
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Điều 25, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
5
|
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Điều 27, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
XI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
DTP-285146
|
Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Điều 29, 30, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
2
|
DTP-285074
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Điều 30, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
3
|
DTP-285148
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Điều 19, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
4
|
DTP-285073
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Điều 20, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
5
|
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Điều 17, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
6
|
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Điều 18, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
BCT-DTP-274921
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
BCT-DTP-274922
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
3
|
BCT-DTP-274927
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
4
|
BCT-DTP-274924
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
5
|
BCT-DTP-274925
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
6
|
BCT-DTP-274926
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
7
|
DTP-285087
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
8
|
BCT-DTP-274928
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
9
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
10
|
BCT-DTP-274936
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
11
|
BCT-DTP-274945
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
12
|
BCT-DTP-274946
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
13
|
BCT-DTP-274947
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
14
|
BCT-DTP-274948
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
15
|
BCT-DTP
274916
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
16
|
BCT-DTP
274944
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điệu kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
17
|
BCT-DTP-274937
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
18
|
BCT-DTP-274938
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
19
|
BCT-DTP-274939
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
20
|
BCT-DTP-274940
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND-HC ngày tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho hộ kinh doanh và cá nhân
|
Khoản 4, Điều 2, Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quyết định Về việc phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
1
|
DTP-285071
|
Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
Khoản 10, Điều 3, Điều 5, Điểm d,
Khoản 1, Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; Điều 4,
Thông tư số 22/2018/TT-BCT ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá
|
2
|
BCT-DTP-254560
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Điều 4, Thông tư số 22/2018/TT-BCT
ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
3
|
DTP-285151
|
Cấp lại giấy phép Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
DTP-285151
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 15/01/2018 quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
DTP-285152
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
6
|
DTP-285153
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
7
|
DTP-285066
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Điều 24, Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
8
|
DTP-285067
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Điều 26, Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
9
|
DTP-285068
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Điều 27, Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
10
|
BCT-DTP-254560
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
Điều 23, Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
11
|
DTP-285021
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
Điều 26, Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
12
|
DTP-285022
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Điều 27, Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế (Lưu thông
hàng hóa)
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ
tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
BCT-DTP-274929
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Điều 39 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
BCT-DTP-274930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Cấp Giấy lại chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Khoản 1, Điều 45 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3
|
BCT-DTP-274931
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Cấp Giấy điều chỉnh chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Khoản 2 Điều 45 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (Lĩnh vực
hóa chất)
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
BCT-DTP-274932
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1087/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1087/QĐ-UBND-HC ngày 17/09/2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|