|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1008/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính công thương Ủy ban xã Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1008/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
21 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
771/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công
Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 1545/TTr- SCT ngày 18 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành
chính (cấp huyện: 16 thủ tục hành chính, cấp xã: 02 thủ tục hành chính).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (cấp huyện: 16 thủ tục hành chính, cấp xã: 02 thủ tục
hành chính).
Điều 2.
Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định
tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực kinh doanh rượu
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu
|
-nt-
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
-nt-
|
4
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
-nt-
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
-nt-
|
6
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
-nt-
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh thuốc lá
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
-nt-
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
-nt-
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
-nt-
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
-nt-
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
-nt-
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
-nt-
|
IV
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện
|
-nt-
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực
hiện
|
-nt-
|
V
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
-nt-
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
-nt-
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
I
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân xã
|
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
-nt-
|
Phần
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực kinh doanh rượu
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế.
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
có văn bản yêu cầu hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương
nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương
nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
10 ngày làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp
giấy phép.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp
giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
Kể từ khi nhận kết
quả của Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn
thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy
phép.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
10 ngày làm việc
|
4. Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế, Phòng KTHT
|
Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy
phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn
thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế, Phòng KTHT
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản
yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp
và Ký ban hành giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư VP UBND huyện, TP
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy
phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phái trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản
yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp
và Ký ban hành giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư VP UBND huyện, TP
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
5 ngày
|
6. Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng):
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
* Trường hợp cấp lại do hết hạn
Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy
phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy
phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn
thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
5 ngày
|
* Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc hư hỏng
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản
yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp
và Ký ban hành giấy phép
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư VP UBND huyện, TP
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
* Trường hợp cấp lại do hết hạn: 7 ngày
* Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc hư hỏng: 5
ngày
|
II. Lĩnh vực kinh doanh thuốc lá
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kề từ ngày tiếp
nhận hồ sơ. Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu
thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương
nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương
nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa.
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
10 ngày làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét và tham mưu cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy
phép.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy
phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
10 ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét và tham mưu cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy
phép.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy
phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
10 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực kinh doanh khí
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm định và tham mưu trình lãnh đạo
UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng
có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư VP UBND cấp huyện
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung
hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
10 ngày làm việc
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện,
thành phố cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp
chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng
Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư VP UBND cấp huyện
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc đề nghị bổ sung hoặc
trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện,
thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ
sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyến kết quả cho Bộ
phận một cửa.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
01 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
|
|
+ Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và
dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”.
|
11 ngày
|
+ Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc
“CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết
quả khắc phục để thẩm định lại.
|
- Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm
việc
- Thời gian thẩm định lại: 11 ngày
|
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề
nghị khắc phục các tồn tại
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận
một của.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
01 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy
chứng nhận
|
01 ngày
|
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
|
Bước 5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
01 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
|
|
+ Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và
dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”.
|
11 ngày
|
+ Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc
“CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết
quả khắc phục để thẩm định lại
|
- Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm
việc
- Thời gian thẩm định lại: 11 ngày
|
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề
nghị khắc phục các tồn tại
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày làm việc
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
01 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy
chứng nhận
|
01 ngày
|
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung
|
Bước 5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh:
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phỏng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phóng Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ,
tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
01 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy
chứng nhận
|
01 ngày
|
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung
|
Bước 5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ
sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
V. An toàn đập, hồ chứa thủy điện
1. Thẩm định phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ đập thủy điện
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt phương án.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành phương án.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
14 ngày làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh
tế
|
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó tình huống
khẩn cấp hồ chứa thủy điện
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
Ký duyệt phương án.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế.
|
Ban hành phương án.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
14 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. An toàn đập, hồ chứa thủy
điện
1. Thẩm định phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, nhân viên phụ trách bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo xã.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Công Thương
|
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ đập thủy điện
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cấp xã
|
Ký duyệt phương án.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư
|
Ban hành phương án.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, nhân viên phụ trách bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
14 ngày làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp xã
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, nhàn viên phụ trách bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo xã.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cấp xã
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực
Công Thương
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Công Thương
|
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó tình huống
khẩn cấp hồ chứa thủy điện
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo cấp xã
|
Ký duyệt phương án.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư
|
Ban hành phương án.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, nhân viên phụ trách bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 21/07/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|