|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2007/QĐ-BTM
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Lê Danh Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THƯƠNG MẠI
******
Số:
10/2007/QĐ-BTM
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******
Hà
Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN
TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ
BỘ
TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số
29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê
chuẩn Nghị định thư về việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lộ trình
thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hoá theo cam kết trong Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên như sau:
a)
Hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban
hành kèm theo Quyết định này).
b)
Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu (chi tiết theo Phụ lục
số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).
c)
Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền nhập khẩu (chi tiết theo Phụ lục
số 03 ban hành kèm theo Quyết định này).
d)
Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền phân phối (chi tiết theo Phụ lục
số 04 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước,
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- BQL các KCN, KCX, KKT, KCNC;
- Các Sở Thương mại; Sở KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ; Website BTM;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng BTM;
- Các đơn vị thuộc cơ quan BTM;
- Lưu: VT.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Danh Vĩnh
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN
MUA BÁN HÀNG HOÁ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ
Thương mại)
STT
|
Các
hoạt động
|
Hình
thức đầu tư và lộ trình thực hiện
|
1
|
Thực
hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu.
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế
100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu
tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.
|
2
|
Thực hiện quyền
phân phối:
- Đại lý mua bán
hàng hoá
-
Bán buôn
- Bán lẻ
- Nhượng quyền
thương mại
|
- Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh
tế liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước, trong đó
phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được vượt quá 49% vốn điều lệ;
kể từ ngày 01/01/2008 không hạn chế tỷ lệ góp vốn điều lệ của nhà đầu tư nước
ngoài.
- Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh
tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài kể từ ngày 01/01/2009.
Quyền phân phối gắn liền với quyền được lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất; việc lập thêm cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (số lượng các nhà cung cấp
dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự ổn định của thị trường
và quy mô địa lý).
|
3
|
Quảng
cáo thương mại (trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế
liên doanh hoặc theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh giữa nhà đầu tư
nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã được cấp phép kinh doanh quảng cáo
thương mại.
Trong trường hợp đầu tư theo hình thức tổ
chức kinh tế liên doanh, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài không được
vượt quá 51% vốn điều lệ; kể từ ngày 01/01/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn
điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài.
|
4
|
Giám
định thương mại (không bao gồm hoạt động kiểm định phương tiện vận tải)
|
Được đầu tư theo hình thức tổ chức kinh tế
100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu
tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước.
Việc thực hiện dịch vụ giám định thương mại
bị hạn chế hoạt động tại các khu vực địa lý được cơ quan có thẩm quyền xác
định vì lý do an ninh quốc phòng
|
Hình
thức đầu tư và lộ trình thực hiện công bố trên đây cũng áp dụng cho các tổ chức
kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà
đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước đã thành lập nay đề nghị bổ sung
hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hoá.
PHỤ LỤC SỐ 02:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT
KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007
của Bộ Thương mại)
I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1.
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế
nhập khẩu, thuế xuất khẩu.
2. Danh mục này được liệt kê
theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân
nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân
nhóm 8 số.
II. DANH MỤC
A. HÀNG HOÁ KHÔNG
ĐƯỢC QUYỀN XUẤT KHẨU
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
2709.00. 10
|
- Dầu mỏ dạng thô
|
2709.00. 20
|
- Condensate
|
2709.00. 90
|
- Loại khác
|
B. HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU
THEO LỘ TRÌNH
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Lộ
trình
|
Lúa gạo
|
01/01/2011
|
1006.10.10
|
- - Để làm giống
|
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
1006.30.11
|
- - - Nguyên hạt
|
1006.30.12
|
- - - Không quá 5%
tấm
|
1006.30.13
|
- - - Trên 5% đến
10% tấm
|
1006.30.14
|
- - - Trên 10% đến
25% tấm
|
1006.30.19
|
- - - Loại khác
|
1006.30.20
|
- - Gạo làm chín sơ
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
1006.30.40
|
- - Gạo Basmati
|
1006.30.50
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
1006.30.61
|
- - - Nguyên hạt
|
1006.30.62
|
- - - Không quá 5%
tấm
|
1006.30.63
|
- - - Trên 5% đến
10% tấm
|
1006.30.64
|
- - - Trên 10% đến
25% tấm
|
1006.30.69
|
- - - Loại khác
|
1006.40.00
|
- Tấm
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP
KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007
của Bộ Thương mại)
I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1.
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu
thuế nhập khẩu.
2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong
trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các
phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.
3.
Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp
được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần
căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.
II. DANH MỤC
A. HÀNG HOÁ KHÔNG
ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá
hoặc từ các chất thay thế
lá thuốc lá.
|
2402.10.00
|
-
Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá
|
2402.20.10
|
-
- Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
2402.20.90
|
-
- Loại khác
|
2402.90.10
|
-
Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
2402.90.20
|
-
- Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
Thuốc
lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá
“thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
2403.10.11
|
-
- - Thuốc lá lá đã được phối trộn
|
2403.10.19
|
-
- - Loại khác
|
2403.10.21
|
-
- - Thuốc lá lá đã được phối trộn
|
2403.10.29
|
-
- - Loại khác
|
2403.10.90
|
-
- Loại khác
|
2403.91.00
|
-
- Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
|
2403.99.10
|
-
- - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá
|
2403.99.30
|
-
- - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
2403.99.40
|
-
- - Thuốc lá bột để hít
|
2403.99.50
|
-
- - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
2403.99.60
|
-
- - Ang Hoon
|
2403.99.90
|
-
- - Loại khác
|
Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; ...
|
2710.
11.11
|
-
- - Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp
|
2710.
11.12
|
-
- - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
|
2710.
11.13
|
-
- - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
|
2710.
11.14
|
-
- - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
|
2710.
11.15
|
-
- - Xăng động cơ khác, có pha chì
|
2710.
11.16
|
-
- - Xăng động cơ khác, không pha chì
|
2710.
11.17
|
-
- - Xăng máy bay
|
2710.
11.18
|
-
- - Tetrapropylene
|
2710.
11.21
|
-
- - Dung môi trắng
|
2710.
11.22
|
-
- - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
|
2710.
11.23
|
-
- - Dung môi khác
|
2710.
11.24
|
-
- - Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
2710.
11.25
|
-
- - Dầu nhẹ khác
|
2710.
11.29
|
-
- - Loại khác
|
2710.
19.11
|
-
- - - Dầu hoả thắp sáng
|
2710.
19.12
|
-
- - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi
|
2710.
19.13
|
-
- - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực)
có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên
|
2710.
19.14
|
-
- - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực)
có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
2710.
19.15
|
-
- - - Paraffin mạch thẳng
|
2710.
19.19
|
-
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
2710.
19.21
|
-
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
2710.
19.22
|
-
- - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than
|
2710.
19.23
|
-
- - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
|
2710.
19.24
|
-
- - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
|
2710.
19.25
|
-
- - - Dầu bôi trơn khác
|
2710.
19.26
|
-
- - - Mỡ bôi trơn
|
2710.
19.27
|
-
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
2710.
19.28
|
-
- - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
2710.
19.31
|
-
- - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
|
2710.
19.32
|
-
- - - Nhiên liệu diesel khác
|
2710.
19.33
|
-
- - - Nhiên liệu đốt khác
|
2710.
19.39
|
-
- - - Loại khác
|
2710.
91.00
|
- - Chứa biphenyl đã polyco hoá
(PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs)
|
2710.
99.00
|
- - Loại khác
|
Báo,
tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa
tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
4902.
10.00
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một
tuần
|
4902.
90.11
|
- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc
kinh tế
|
4902.
90.19
|
- - - Loại khác
|
4902.
90.21
|
- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc
kinh tế
|
4902.
90.29
|
- - - Loại khác
|
4902.
90.91
|
- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc
kinh tế
|
4902.
90.99
|
- - - Loại khác
|
Đĩa,
băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện
tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa...
|
8524.
39.20
|
- - - Loại dùng để sản xuất phim
điện ảnh
|
8524.
39.90
|
- - - Loại khác
|
8524.
51.10
|
- - - Băng video
|
8524.
51.20
|
- - - Băng máy tính
|
8524.
51.30
|
- - - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8524.
51.90
|
- - - Loại khác
|
8524.
52.10
|
- - - Băng video
|
8524.
52.20
|
- - - Băng máy tính
|
8524.
52.30
|
- - - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8524.
52.90
|
- - - Loại khác
|
8524.
53.10
|
- - - Băng video
|
8524.
53.20
|
- - - Băng máy tính
|
8524.
53.30
|
- - - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8524.
53.90
|
- - - Loại khác
|
8524.
60.00
|
- Thẻ có dải từ
|
8524.
99.10
|
- - - Băng video
|
8524.
99.30
|
- - - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8524.
99.90
|
- - - Loại khác
|
Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu
bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
8802.11.00
|
- - Trọng lượng không tải không quá
2000kg
|
8802.12.00
|
- - Trọng lượng không tải trên
2000kg
|
8802.20.10
|
- - Máy bay
|
8802.20.90
|
- - Loại khác
|
8802.30.10
|
- - Máy bay
|
8802.30.90
|
- - Loại khác
|
8802.40.10
|
- - Máy bay
|
8802.40.90
|
- - Loại khác
|
8802.60.00
|
- Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu
bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
Các bộ
phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
|
8803.10.10
|
- - Của trực thăng hoặc máy bay
|
8803.10.90
|
- - Loại khác
|
8803.20.10
|
- - Của trực thăng, máy bay, khí
cầu, tầu lượn hoặc diều
|
8803.20.90
|
- - Loại khác
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc
trực thăng
|
8803.90.10
|
- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông
[ITA/2]
|
8803.90.20
|
- - Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều
|
8803.90.90
|
- - Loại khác
|
B. HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
THEO LỘ TRÌNH
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Lộ
trình
|
Dược phẩm
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở
lên đã pha trộn với nhau...
|
01/01/2009
|
3003.10.10
|
- - Chứa
amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
|
3003.10.20
|
- - Chứa ampicillin
(INN) hoặc muối của nó
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
3003.20.00
|
- Chứa các chất
kháng sinh khác
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
3003.40.10
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét
|
3003.40 90
|
- - Loại khác
|
3003.90.10
|
- - Chứa vitamin
|
3003.90.20
|
- - Chứa chất làm
giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
3003.90.30
|
- - Chế phẩm khác
để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
3003.90.40
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét
|
3003.90.90
|
- - Loại khác
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006)...
|
01/01/2009
|
3004.10.11
|
- - - Chứa
penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)
|
|
3004.10.12
|
- - - Chứa các
phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó
|
3004.10.13
|
- - - Chứa
ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống
|
3004.10.14
|
- - - Chứa
moxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
3004.10.21
|
- - - Dạng mỡ
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
3004.20.11
|
- - - Dạng uống
|
3004.20.12
|
- - - Dạng mỡ
|
3004.20.19
|
- - - Loại
khác
|
3004.20.21
|
- - - Dạng uống
|
3004.20.22
|
- - - Dạng mỡ
|
3004.20.29
|
- - - Loại
khác
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
3004.20.39
|
- - - Loại
khác
|
3004.20.41
|
- - - Chứa
gentamycines hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
|
3004.20 42
|
- - - Chứa
lincomycins hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
3004.20.43
|
- - - Dạng mỡ
|
3004.20.49
|
- - - Loại khác
|
3004.20.51
|
- - - Dạng uống
|
3004.20.52
|
- - - Dạng mỡ
|
3004.20.59
|
- - - Loại khác
|
3004.20.60
|
- - Chứa isoniazid,
pyrazinamid hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
3004.20.90
|
- - Loại khác
|
3004.31.00
|
- - Chứa insulin
|
3004.32.10
|
- - - Chứa
hydrocortisone sodium succinate
|
3004.32.20
|
- - - Chứa
dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó
|
3004.32.30
|
- - - Chứa
fluocinolone acetonide
|
3004.32.90
|
- - - Loại khác
|
3004.39.10
|
- - - Chứa
adrenaline
|
3004.39.90
|
- - - Loại khác
|
3004.40.10
|
- - Chứa morphine
hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
3004.40.20
|
- - Chứa quinine
hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm
|
3004.40.30
|
- - Chứa quinine
sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
|
3004.40.40
|
- - Chứa quinine
hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hoá thuộc các phân
nhóm từ 3004.10 tới 30
|
3004.40.50
|
- - Chứa papaverine
hoặc berberine
|
3004.40.60
|
- - Chứa
theophylline
|
3004.40.70
|
- - Chứa atropin
sulphate
|
3004.40.90
|
- - Loại khác
|
3004.50.10
|
- - Xi rô và các
dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
|
3004.50.20
|
- - Chứa vitamin A,
trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
3004.50.30
|
- - Chứa vitamin
B1, B2, B6 hoặc B12 , trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và
3004.50.79
|
3004.50.40
|
- - Chứa vitamin C,
trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
3004.50.50
|
- - Chứa vitamin
PP, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
3004.50.60
|
- - Chứa các
vitamin khác, trừ hàng hoá thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
3004.50. 71
|
- - - Chứa vitamin
nhóm B-complex
|
3004.50.79
|
- - - Loại khác
|
3004.50.90
|
- - Loại khác
|
3004.90.10
|
- - Thuốc đặc hiệu
để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
3004.90.21
|
- - - Dịch truyền
sodium chloride
|
3004.90.22
|
- - - Dịch truyền
glucose 5%
|
3004.90.23
|
- - - Dịch truyền
glucose 30%
|
3004.90.29
|
- - - Loại khác
|
3004.90.30
|
- - Thuốc sát
khuẩn, sát trùng
|
3004.90.41
|
- - - Chứa procaine
hydrochloride
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
3004.90.51
|
- - - Chứa
acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)
|
3004.90.52
|
- - - Chứa
chlorpheniramine maleate
|
3004.90.53
|
- - - Chứa
diclofenac
|
3004.90.54
|
- - - Dầu, cao xoa
giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
|
3004.90.59
|
- - - Loại khác
|
3004.90.61
|
- - - Chứa
artemisinin, artesunate hoặc chloroquine (INN)
|
3004.90.62
|
- - - Chứa primaquine
|
3004.90.69
|
- - - Loại khác
|
3004.90.71
|
- - - Chứa
piperazine hoặc mebendazole (INN)
|
3004.90.72
|
- - - Chứa
dichlorophen (INN)
|
3004.90.79
|
- - - Loại khác
|
3004.90.80
|
- - Thuốc dùng chưa
bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)
|
3004.90.91
|
- - - Chứa
sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxid hoặc
ma-gie hydroxide hoặc oresol
|
3004.90.92
|
- - - Chứa
piroxicam (INN) hoặc ibuprofen (INN)
|
3004.90.93
|
- - - Chứa
phenobarbital, diazepam, chlorpromazine
|
3004.90.94
|
- - - Chứa
salbutamol (INN)
|
3004.90.95
|
- - - Nước vô trùng
để xông, loại dược phẩm
|
3004.90.96
|
- - - Chứa
o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)
|
3004.90.97
|
- - - Thuốc nhỏ mũi
chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
3004.90.98
|
- - - Sorbitol
|
3004.90.99
|
- - - Loại khác
|
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30
|
01/01/2009
|
3006.10.00
|
- Chỉ catgut vô
trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự...
|
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
3006.30.10
|
- - Bari sulfate (dạng uống)
|
3006.30.20
|
- - Các thuốc thử
nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
3006.30.30
|
- - Các thuốc thử
chẩn đoán vi sinh khác
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
3006.40.10
|
- - Xi măng hàn
răng và các chất hàn răng khác
|
3006.40.20
|
- - Xi măng gắn
xương
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ
cấp cứu
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hoá
học dùng để tránh thai...
|
3006.70.00
|
- Các chế phẩm gel
được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ
phận của cơ thể...
|
3006.80.00
|
- Phế thải dược
phẩm
|
Phim
|
Phim
điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng...
|
01/01/2009
|
3706.10.10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
|
3706.10.20
|
- - Loại chỉ có duy
nhất rãnh tiếng
|
3706.10.91
|
- - - Có ảnh được
chụp ở nước ngoài
|
3706.10.99
|
- - - Loại khác
|
3706.90.10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
3706.90.20
|
- - Loại chỉ có duy
nhất rãnh tiếng
|
3706.90.90
|
- - Loại khác
|
Các
loại lịch, bưu thiếp và tem thư chưa sử dụng ...
|
Các
loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành...
|
01/01/2009
|
4907.00.10
|
- Giấy bạc (tiền
giấy), được đấu thầu hợp pháp
|
|
4907.00.20
|
- Tem thư chưa dùng
|
4907.00.30
|
- Tem thuế hoặc các
loại tem tương tự
|
4907.00.40
|
- Chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu...
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
Bưu
thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn...
|
01/01/2009
|
4909.00.00
|
Bưu thiếp in hoặc
bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn...
|
|
Các loại lịch in, lịch bloc
|
01/01/2009
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in,
kể cả lịch bloc
|
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
01/01/2009
|
4911.10.00
|
- Các ấn phẩm quảng
cáo thương mại, các catalog thương mại...
|
|
4911.91.10
|
- - - Biểu đồ và sơ
đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật...
|
4911.91.20
|
- - - Tranh ảnh và
sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn...
|
4911.91.90
|
- - - Loại khác
|
4911.99.10
|
- - - Thẻ in sẵn
cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ...
|
4911.99.20
|
- - - Nhãn tự dính
đã được in để báo nguy hiểm gây nổ
|
4911.99.90
|
- - - Loại khác
|
Máy in công nghiệp
|
Máy, thiết bị và dụng cụ...
|
01/01/2009
|
8442.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
|
8442.10.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8442.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8442.20.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8442.30.11
|
- - - Khuôn dập và
khuôn cối
|
8442.30.12
|
- - - Thiết bị dùng
cho máy đúc mẫu chữ
|
8442.30.19
|
- - - Loại khác
|
8442.30.21
|
- - - Khuôn dập và
khuôn cối
|
8442.30.22
|
- - - Thiết bị dùng
cho máy đúc mẫu chữ
|
8442.30.29
|
- - - Loại khác
|
8442.40.10
|
- - Của máy, dụng
cụ, thiết bị hoạt động bằng điện
|
8442.40.21
|
- - - Của máy đúc
chữ hoặc máy chế bản
|
8442.40.29
|
- - - Loại khác
|
8442.50.10
|
- - Mẫu chữ in các
loại
|
8442.50.90
|
- - Loại khác
|
Máy
in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ...
|
01/01/2009
|
8443.11.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
|
8443.11.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.12.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.12.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.19.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.19.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.21.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.21.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.29.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.29.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.30.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.40.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.59.10
|
- - - Máy in ép trục
|
8443.59.20
|
- - - Máy in kiểu
màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
8443.59.90
|
- - - Loại khác
|
8443.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8443.60.20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
8443.90.10
|
- - của máy in kiểu
màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
8443.90.20
|
- - Loại khác, của
máy không hoạt động bằng điện
|
8443.90.90
|
- - Loại khác
|
Các loại máy móc khác
|
Thiết
bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...
|
01/01/2009
|
8525.10.10
|
- - Dùng cho phát
thanh vô tuyến
|
|
8525.10.21
|
- - - Bộ điều khiển
nối video
|
8525.10.22
|
- - - Hệ thống giám
sát trung tâm
|
8525.10.23
|
- - - Hệ thống giám
sát từ xa
|
8525.10.29
|
- - - Loại khác
|
8525.10.30
|
- - Thiết bị nén dữ
liệu
|
8525.30.90
|
- - Loại khác
|
8525.40.20
|
- - Camera khác ghi
hình ảnh nền
|
8525.40.30
|
- - Camera số
|
8525.40.40
|
- - Camera ghi hình
khác
|
Rađa,
các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến...
|
01/01/2009
|
8526.10.90
|
- - Loại khác
|
|
8526.91.90
|
- - Loại khác
|
8526.92.00
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa bằng vô tuyến
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
DANH MỤC
HÀNG
HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007
của Bộ Thương mại)
I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1.
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu
thuế nhập khẩu.
2.
Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân
thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ
trình của nhóm 4 số.
3.
Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp
được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần
căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.
II. DANH MỤC
A. HÀNG HOÁ KHÔNG
ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Lúa gạo
|
1006
|
Lúa gạo
|
Đường mía, đường củ cải
|
1701
|
Đường mía, đường củ
cải thuộc nhóm 1701
|
Thuốc
lá và xì gà
|
2402
|
Xì gà, xì gà xén
hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc
từ các chất thay
thế lá thuốc lá
|
2403
|
Thuốc lá lá đã chế
biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất”
hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
Dầu thô và dầu đã qua chế biến
|
2709
|
Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
2710
|
Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum...
|
Dược
phẩm (Không bao gồm
các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con
nhộng hoặc bột)
|
3001
|
Các tuyến và các bộ
phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô...
|
3002
|
Máu người; máu động
vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh...
|
3003
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...
|
3004
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...
|
3006
|
Các mặt hàng dược
phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu
|
Thuốc nổ
|
3601
|
Bột nổ đẩy
|
3602
|
Thuốc nổ đã điều
chế, trừ bột nổ đẩy
|
3603
|
Ngòi an toàn; ngòi
nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
Sách, báo và tạp chí
|
4901
|
Các loại sách in,
sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc
không phải dạng tờ
đơn
|
4902
|
Báo, tạp chí chuyên
ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc
chứa nội dung quảng cáo
|
4903
|
Sách, tranh ảnh,
sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
|
Kim loại quý và đá quý
|
7102
|
Kim cương đã hoặc
chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
7103
|
Đá quý (trừ kim
cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)...
|
7104
|
Đá quý hoặc đá bán
quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu
thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát...
|
7106
|
Bạc (kể cả bạc được
mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng
bột
|
7108
|
Vàng (kể cả vàng mạ
bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
7110
|
Bạch kim, chưa gia
công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
7111
|
Chỉ bao gồm bạc
hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm
7111
|
7118
|
Tiền kim loại
|
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu
|
8524
|
Đĩa, băng và các
phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương
tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm
thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu
|
B. HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI
THEO LỘ TRÌNH
Mã
hàng
|
Mô
tả
|
Lộ
trình
|
Rượu
|
01/01/2010
|
2204
|
Rượu
vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm
2009
|
|
2205
|
Rượu
vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc
hoặc chất thơm
|
2206
|
Đồ
uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của
đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa
cồn
|
2207
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên;
cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
2208
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu
mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
Xi măng và clinke
|
01/01/2010
|
2523
|
Xi
măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp)
|
|
Phân bón
|
01/01/2010
|
3102
|
Phân
khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ
|
|
3103
|
Phân
khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat
|
3104
|
Phân
khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali
|
3105
|
Phân
khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là
nitơ, phospho và kali; phân bón khác
|
Lốp
|
01/01/2010
|
4011
10 00 00
|
-
Lốp sử dụng cho xe ôtô con...
|
|
4011
20 10 00
|
--
Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm
|
4011
40 00 00
|
-
Lốp dùng cho xe môtô
|
Giấy
|
01/01/2010
|
4801
|
Giấy
in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4802
|
Giấy
và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết...
|
4804
|
Giấy
và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
4807
|
Giấy
và bìa hỗn hợp...
|
4810
|
Giấy
và bìa đã tráng...
|
4820
|
Quyển
sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập...
|
4823
|
Giấy
bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng...
|
Sắt thép
|
01/01/2010
|
7208
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7209
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, được cán nguội (ép nguội)...
|
7210
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng.
|
7211
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600
mm đã phủ, mạ hoặc tráng.
|
7212
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm,
đã phủ, mạ hoặc tráng
|
7213
|
Sắt
và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng
|
7214
|
Sắt
và, thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng,
kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
|
7215
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác
|
7216
|
Sắt
thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
|
7217
|
Dây
sắt hoặc thép không hợp kim
|
Thiết bị nghe nhìn
|
01/01/2010
|
8517
|
Thiết
bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến...
|
|
8519
|
Máy
quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không
lắp kèm thiết bị ghi âm
|
8520
|
Máy
ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái
tạo âm thanh
|
8521
|
Máy
thu ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
|
8525
|
Thiết
bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...
|
8526
|
Rada,
các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa
bằng vô tuyến
|
8527
|
Máy
thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến...
|
8528
|
Máy
thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc
máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh...
|
8529
|
Các
bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến
85.28
|
Máy
kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy
|
01/01/2009
|
8701
|
Máy
kéo
|
|
8702
|
Xe
ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
|
8703
|
Xe
ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người
(trừ các loại thuộc nhóm 87.02)...
|
8704
|
Xe
có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
|
8705
|
Xe
chuyên dùng có động cơ...
|
8709
|
Xe
vận chuyển, loại tự hành...
|
8711
|
Mô
tô (kể cả mopeds)...
|
8716
|
Rơmooc
và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí...
|
Quyết định 10/2007/QĐ-BTM về việc công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Thương Mại ban hành
THE
MINISTRY OF TRADE
-----------------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
-------------
|
No:
10/2007/QD-BTM
|
Hanoi
, May 21, 2007
|
DECISION PUBLICIZING
ROADMAPS FOR GOODS TRADING AND DIRECTLY RELATED ACTIVITIES THE MINISTER OF TRADE Pursuant to the Government's Decree No.
29/2004/ND-CP of January 16, 2004, defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Trade;
Pursuant to the National Assembly's Resolution No. 76/2006/QH11 of November 29,
2006, ratifying the Protocol on Vietnam's Accession to the World Trade
Organization;
At the proposal of the director of the Planning and Investment Department, DECIDES: Article 1.- To publicize
roadmaps for goods trading and directly related activities according to the
commitments in treaties to which the Socialist Republic of Vietnam is a
contracting party as follows: a/ Forms of investment in and roadmaps for goods
trading and directly related activities (see Appendix No. 01 to this Decision
for details). b/ Lists of goods and roadmaps for the exercise
of the right to export (see Appendix No. 02 to this Decision for details). ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. d/ Lists of goods and roadmaps for the exercise
of the right to distribute (see Appendix No. 04 to this Decision for details). Article 2.- This Decision
takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO." THE
MINISTRY OF TRADE
VICE MINISTER
Le Danh Vinh
Quyết định 10/2007/QĐ-BTM ngày 21/05/2007 về việc công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Thương Mại ban hành
34.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|