|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2007/QĐ-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THỦY SẢN
*******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
Số: 07/2007/QĐ-BTS
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU CẦN KIỂM TRA VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI
CÁC SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU VÀO LIÊN BANG NGA
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02/5/2003
xủa Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy
sản;
Căn
cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn
thực phẩm, năm
2003;
Nhằm
đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản Việt nam đáp
ứng các quy định của Chính phủ
Liên bang Nga (Sanpin 2.3.2 .1078-01);
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý CL, ATVS & TYTS và Ông Vụ trưởng vụ Khoa học
Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục chỉ tiêu và mức giới hạn tối đa cho phép trong các
lô hàng thủy sản sản xuất
và xuất khẩu vào Liên bang Nga (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra,
Văn phòng, Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Pháp triển Nông thôn (có
quản lý thủy sản) và giám đốc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu
vào Liên bang Nga chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
DANH
MỤC
CHỈ TIÊU PHẢI KIỂM TRA VÀ GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP ĐỐI VỚI
CÁC LÔ HÀNG THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
(Kèm theo Quyết định
số 07/2007/QĐ-BTS, ngày 27/7/2007 của
Bộ Thủy sản)
1. Nhóm
sản phẩm giáp xác (tôm,
cua, ghẹ…) tươi, lạnh, đông lạnh
TT
|
Chỉ tiêu phải kiểm tra
|
Mức
giới hạn tối đa cho phép
|
Tham chiếu Sanpin
2.3.2.1078 - 01
|
Ghi
chú
|
|
Vi khuẩn:
|
|
|
|
1.1.
|
Tổng tạp khuẩn (TPC)
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
1.105 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.5
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
2.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.3
|
|
1.2.
|
Coliform
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,001g
|
Bảng 1, mục 2.5
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 3.3
|
|
1.3.
|
S. aureus
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 2.5
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1,0g
|
Bảng 1, mục 3.3
|
|
1.4.
|
Sulfite-reducing Clostridium
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không quy định
|
|
Chỉ áp dụng với sản phẩm bao gói
chân không
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1,0g
|
Bảng 1, mục 3.3
|
1.5.
|
Salmonella spp.
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 2.5
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1,0g
|
Bảng 1, mục 3.3
|
|
1.6.
|
V. parahaemolyticus
|
≤ 100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.5
|
|
1.7.
|
Enterococcus
|
|
|
|
- Sán phẩm
dạng nguyên con đã qua xử lý nhiệt
|
1.103 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.1
|
|
- Sán phẩm
dạng xay đã qua xử lý
nhiệt
|
2.103 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.1
|
|
|
Ký sinh trùng:
|
|
|
|
1.8.
|
Sán lá (Trematode):
Opisthorchis
|
Không phát hiện ấu
trùng sống
|
Bảng 4, mục
1.1, 1.2
|
|
|
Hóa học:
Kim loại nặng
|
|
|
|
1.9.
|
Pb
|
10,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.10.
|
As
|
5,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.11.
|
Cd
|
2,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.12.
|
Hg
|
0,2 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.13.
|
Cu
|
30,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.14.
|
Zn
|
200,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
1.15.
|
Các
dạng muối polyphosphat (E450, E451)
|
10 g/kg
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn.
|
1.16.
|
Ponceau 4R (E124, trisodium
salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)-
2-napthol- 6,8-disulphonic acid)
|
30,0 mg/kg
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
Chất tạo màu
thực phẩm, chỉ tiêu này chỉ áp
dụng đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt.
|
1.17.
|
Các
muối Sulfite (E221,
E223, E224, E225, E226)
|
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
|
-
Dạng sơ chế
|
100,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được,
quy đổi ra SO2
|
-
Dạng đã qua xử
lý nhiệt
|
30,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được,
quy đổi ra SO2
|
1.18.
|
Muối
citrate natri (E331)
|
1,0 g/kg
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
|
|
Kháng sinh đối với giáp
xác nuôi:
|
|
|
|
1.19.
|
Levamisol
|
Không cho phép,
LOD= 0,01 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.20.
|
Nhóm tetracyclin
|
Không cho phép,
LOD = 0,01 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.21.
|
Grizin
|
Không cho phép,
LOD = 0,5 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
1.22.
|
Batsitratsin
|
Không cho phép,
LOD = 0,02 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Thủy
sản tươi: còn sống, hoặc đã chết, chưa qua bảo quản
- Thủy sản lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 40C
- Thủy sản đông lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ thấp hơn – 180C
2.
Nhóm sản phẩm cá các loại
(cá nguyên con, fillet, cắt khúc, thịt cá xay…)
tươi, lạnh, đông lạnh
|
TT
|
Chỉ tiêu phải kiểm tra
|
Mức giới hạn tối đa
cho phép
|
Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 1
|
Ghi
chú
|
|
|
Vi khuẩn:
|
|
|
|
|
2.1.
|
Tổng tạp khuẩn (TPC)
|
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
1.105/g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
|
|
- Thịt cá xay, patê
|
5.104/g
|
Bảng 1, mục 2.2
|
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt (hấp/luộc chín)
và các sản phẩm dạng ăn liền
|
1.104/g
|
Bảng 1, mục 11
|
|
|
2.2.
|
Coliform
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc)
|
Không phát hiện trong
0,001g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
|
|
- Thịt cá xay, patê
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 2.2
|
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt (hấp/luộc chín)
và các sản phẩm dạng ăn liền
|
Không phát hiện trong 0,1g
|
Bảng 1, mục 11
|
|
|
2.3.
|
S. aureus
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc)
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
|
|
- Thịt cá xay, patê
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 2.2
|
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt (hấp/luộc chín)
và các sản phẩm dạng ăn liền
|
Không phát hiện trong 1g
|
Bảng 1, mục 11
|
|
|
2.4.
|
Sulfite-reducing Clostridium
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc)
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
Chỉ áp dụng với sản phẩm
bao
gói chân không
|
|
- Thịt cá xay, patê
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 2.2
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt (hấp/luộc chín)
và các sản phẩm dạng ăn liền
|
Không phát hiện trong 1,0g
|
Bảng 1, mục 11
|
Chỉ yêu cầu khi có
bao gói chân không
|
|
2.5.
|
Salmonella spp.
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc)
|
Không phát hiện trong
25g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
|
|
- Thịt cá xay, patê
|
Không phát hiện trong
25g
|
Bảng 1, mục 2.2
|
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt (hấp/luộc chín)
và các sản phẩm dạng ăn liền
|
Không phát hiện trong 25g
|
Bảng 1, mục 11
|
|
|
2.6.
|
L. monocytogene
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc)
|
1
cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
Chỉ yêu cầu với cá nước ngọt
|
2.7.
|
V. parahaemolyticus
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế (fillet, cắt khúc)
|
100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.1
|
Chỉ yêu cầu đối
với cá biển
|
|
2.8.
|
Nấm mốc
|
|
|
|
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt (hấp/luộc chín)
và các sản phẩm dạng ăn liền
|
100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 11.1
|
|
|
|
Ký sinh trùng:
|
|
|
|
|
2.9.
|
Sán lá (Trematode)
|
Không phát hiện ấu
trùng sống
|
Chỉ tiêu an toàn
ký sinh trùng
bảng 1,2,3
|
Quy định chi tiết về từng loài ký
sinh trùng đối với
từng loài cá nêu
trong quy định Sanfin
|
|
2.10.
|
Sán dây (Cestode)
|
Không phát hiện ấu trùng
sống
|
|
2.11.
|
Giun tròn (Nematode)
|
Không phát hiện ấu
trùng sống
|
|
|
Hóa học:
Kim loại nặng
|
|
|
|
|
2.12.
|
Pb
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Họ cá ngừ, kiếm, cá begula
|
2,0 mg/kg
|
|
|
|
- Các loại cá khác
|
1,0 mg/kg
|
|
|
|
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan
cá
|
1,0
|
|
|
|
2.13.
|
As
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Cá nước ngọt
|
1,0 mg/kg
|
|
|
|
- Cá biển
|
5,0 mg/kg
|
|
|
|
2.14.
|
Cd
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Thịt cá các loại
|
0,2 mg/kg
|
|
|
|
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan
cá
|
0,7 mg/kg
|
|
|
|
2.15.
|
Hg
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Cá nước ngọt (ăn thực vật)
|
0,3 mg/kg
|
|
|
|
- Cá nước ngọt (ăn thịt)
|
0,6 mg/kg
|
|
|
|
- Cá biển
|
0,5 mg/kg
|
|
|
|
- Cá thuộc họ cá ngừ, kiếm cá beluga
|
1,0 mg/kg
|
|
|
|
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan
cá
|
0,5 mg/kg
|
|
|
|
|
Độc tố sinh học
|
|
|
|
|
2.16.
|
Histamin
|
100 mg/kg
|
Bảng 5
|
Đối với họ cá thu ngừ, cá hồi, cá
mòi
|
|
2.17.
|
Nitrozamin tổng
|
0,003 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
|
Thuốc trừ sâu
|
|
|
|
|
2.18.
|
α, β, γ-HCH
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Cá biển
|
0,2 mg/kg
|
|
|
|
- Cá nước ngọt
|
0,003 mg/kg
|
|
|
|
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan
cá
|
1,0 mg/kg
|
|
|
|
2.19.
|
DDT và các dẫn xuất
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Cá nước ngọt
|
0,3 mg/kg
|
|
|
|
- Cá tầm, cá mòi, cá hồi
|
2,0 mg/kg
|
|
|
|
- Gan cá và các sản phẩm làm từ gan
cá
|
3,0 mg/kg
|
|
|
|
2.20.
|
2,4-D và các dẫn xuất
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Cá nước ngọt
|
Không cho phép,
LOD 0,01 mg/kg
|
|
|
|
2.21.
|
PCBs
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Thịt cá
|
2,0 mg/kg
|
|
|
|
- Gan cá và các sản phẩm làm
từ gan cá
|
5,0 mg/kg
|
|
|
|
Kháng sinh đối với cá nuôi:
|
|
|
|
|
2.22.
|
Levamisol
|
Không cho phép,
LOD = 0,01 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
2.23.
|
Nhóm tetracyclin
|
Không cho phép,
LOD = 0,01 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
2.24.
|
Grizin
|
Không cho phép,
LOD = 0,5 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
2.25.
|
Batsitratsin
|
Không cho phép,
LOD = 0,02 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
|
Phóng xạ
|
|
|
|
|
2.26.
|
Cs-137
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
130 Bg/kg
|
|
|
|
- Dạng đã qua
xử lý nhiệt, ăn
liền
|
260 Bg/kg
|
|
|
|
2.27.
|
Sr-90
|
|
Bảng 5
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
100 Bg/kg
|
|
|
|
- Dạng đã qua
xử lý nhiệt, ăn
liền
|
200 Bg/kg
|
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
|
2.28.
|
Các dạng muối polyphosphat
(E450, E451)
|
10 g/kg
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn.
|
|
2.29.
|
Ponceau 4R (E124,
trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)-
2-napthol- 6,8-disulphonic acid)
|
30,0 mg/kg
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
Chất tạo màu thực phẩm, chỉ tiêu này chỉ áp
dụng đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt.
|
|
2.30.
|
Các muối
Sulfite (E221,
E223, E224, E225, E226)
|
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
100,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
|
- Dạng đã qua
xử lý nhiệt
|
30,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
|
2.31.
|
Muối citrate natri
(E331)
|
1,0 g/kg
|
Bảng 5, phần phụ
gia thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Thủy
sản tươi: còn sống, hoặc đã chết, chưa qua bảo quản
- Thủy sản lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 4OC
- Thủy sản đông lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ thấp hơn – 18OC
3.
Nhóm sản phẩm nhuyễn thể (mực, bạch tuộc, nhuyễn thể khác trừ nhuyễn thể hai
mảnh vỏ) tươi,
lạnh, đông lạnh
TT
|
Chỉ tiêu phải kiểm tra
|
Mức giới hạn tối đa
cho phép
|
Tham chiếu Sanpin
2.3.2.1078 - 01
|
Ghi
chú
|
|
Vi sinh vật:
|
|
|
|
3.1.
|
TPC
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
1.105 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.7
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
2.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
3.2.
|
Coliform
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,001g
|
Bảng 1, mục 2.7
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
3.3.
|
S. aureus
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 2.7
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
3.4.
|
Sulfite-reducing Clostridium
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không quy định
|
Bảng 1, mục 2.7
|
Chỉ áp dụng với
sản phẩm bao gói chân không
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
3.5.
|
Salmonella spp.
|
Không phát hiện trong
25g
|
Bảng 1, mục 2.7
|
|
3.6.
|
V. parahaemolyticus
|
100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.7
|
|
3.7.
|
Enterococcus
|
|
|
|
- Sán phẩm
dạng nguyên con đã qua xử lý nhiệt
|
1.103 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
- Sán phẩm
dạng xay đã qua xử lý
nhiệt
|
2.103 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
|
Ký sinh trùng:
|
|
|
|
3.8.
|
Giun tròn (Nematode): 5, 6,7
|
Không phát hiện ấu trùng
sống
|
Các chỉ tiêu về ký sinh trùng
Bảng 4, mục 2.1
|
Đối với mực
|
3.9.
|
Giun tròn (Nematode): 5,7
|
Không phát hiện ấu trùng
sống
|
Các chỉ tiêu về ký sinh trùng
Bảng 4, mục 2.2
|
Đối với bạch tuộc
|
|
Hóa học:
Kim loại nặng
|
|
|
|
3.10.
|
Pb
|
10.0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
3.11.
|
As
|
5.0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
3.12.
|
Cd
|
2.0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
3.13.
|
Hg
|
0.2 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
3.14.
|
Các dạng muối polyphosphat
(E450, E451)
|
10 g/kg
|
Bảng
5, phần phụ gia thực phẩm
|
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn.
|
3.15.
|
Ponceau 4R (E124,
trisodium salt 1-(4-sulpho-1-napthylazo)-
2-napthol- 6,8-disulphonic acid)
|
30,0 mg/kg
|
Bảng
5, phần phụ gia thực phẩm
|
Chất tạo màu thực phẩm, chỉ tiêu này chí áp dụng đối với sản phẩm
đã qua xử lý nhiệt.
|
3.16.
|
Các muối
Sulfite (E221,
E223, E224, E225, E226)
|
|
Bảng
5, phần phụ gia thực phẩm
|
|
- Dạng sơ chế
|
100,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
- Dạng đã qua
xử lý nhiệt
|
30,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
3.17.
|
Muối citrate natri
(E331)
|
1,0 g/kg
|
Bảng
5, phần phụ gia thực phẩm
|
|
Chú thích:
- Thủy
sản tươi: còn sống, hoặc đã chết, chưa qua bảo quản
- Thủy sản lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ -4 đến + 40C-
Thủy sản đông lạnh: thủy sản được bảo quản trong khoảng nhiệt độ thấp hơn – 180C
4.
Nhóm sản phẩm nhuyễn thể 2 mảnh vỏ đông lạnh
TT
|
Chỉ tiêu phải kiểm tra
|
Mức giới hạn tối đa cho phép
|
Tham chiếu Sanpin
2.3.2.1078 - 01
|
Ghi
chú
|
|
Vi sinh vật:
|
|
|
|
4.1.
|
TPC
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
5.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.6
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
2.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
4.2.
|
Coliform
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 2.6
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
4.3.
|
S. aureus
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 2.6
|
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
4.4.
|
Sulfite-reducing Clostridium
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
Không quy định
|
Bảng 1, mục 2.6
|
Chỉ áp dụng với
sản phẩm bao gói chân không
|
- Dạng xử lý
nhiệt
|
Không phát hiện trong
1g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
4.5.
|
Salmonella spp.
|
Không phát hiện trong
25g
|
Bảng 1, mục 2.6
|
|
4.6.
|
V. parahaemolyticus
|
|
|
|
|
- Dạng sơ chế
|
100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 2.6
|
|
4.7.
|
Enterococcus
|
|
|
|
- Sản phẩm
dạng tách vỏ đã qua xử lý nhiệt
|
1.103 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
- Sản phẩm
dạng xay đã qua xử lý
nhiệt
|
2.103 cfu/g
|
Bảng 1, mục 3.2
|
|
|
Hóa học:
Kim loại nặng
|
|
|
|
4.8.
|
Pb
|
10,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
4.9.
|
As
|
5,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
4.10.
|
Cd
|
2,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
4.11.
|
Hg
|
0,2 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
4.12.
|
α, β, γ-HCH
|
0,2 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
4.13.
|
DDT và các dẫn xuất
|
0,4 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
4.14.
|
Các dạng muối polyphosphat
(E450, E451)
|
10 g/kg
|
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm
|
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn.
|
4.15.
|
Ponceau 4R (E124,
trisodium salt 1-(4-sulpho-1-apthylazo)-
2-napthol- 6,8-disulphonic acid)
|
30,0 mg/kg
|
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm
|
Chất tạo màu thực phẩm, chỉ tiêu này chí áp dụng đối với sản phẩm đã qua xử lý nhiệt.
|
4.16.
|
Các muối
Sulfite (E221,
E223, E224, E225, E226)
|
|
Bảng 5, phần phụ gia thực phẩm
|
|
- Dạng sơ chế
|
100,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
- Dạng đã qua
xử lý nhiệt
|
30,0 mg/kg
|
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
4.17.
|
Muối citrate natri
(E331)
|
1,0 g/kg
|
Bảng 5, phần
phụ gia thực phẩm
|
|
5.
Nhóm sản phẩm thủy sản khô
TT
|
Chỉ tiêu phải kiểm tra
|
Mức giới hạn tối đa cho
phép
|
Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01
|
Ghi
chú
|
|
Vi sinh
|
|
|
|
5.1.
|
Tổng tạp khuẩn (TPC)
|
|
|
|
- Cá phơi tái
- Cá hong khô
- Cá sấy khô
|
5.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 5.1
Bảng 1, mục 5.2
Bảng 1, mục 5.3
|
|
- Sản phẩm
hong khô, sấy khô từ
động vật thủy sản không xương
sống.
|
2.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 5.4
|
|
- Súp cá hoặc hải sản khô
|
5.104 cfu/g
|
Bảng 1, mục 5.4
|
Sản phẩm phải
nấu chín trước khi
ăn
|
5.2.
|
Coliform
|
|
|
|
- Cá phơi tái
- Cá hong khô
|
Không có trong
0,1g
|
Bảng 1, mục 5.1
Bảng 1, mục 5.2
|
|
- Cá xấy khô
- Sản phẩm
hong khô, sấy khô từ
động vật thủy sản không xương
sống.
- Rong biển khô
|
Không phát hiện trong
1,0g
|
Bảng 1, mục 5.3
Bảng 1, mục 5.4
Bảng 1, mục 5.7
|
|
- Súp cá hoặc hải sản khô
|
Không phát hiện trong
0,001g
|
Bảng 1, mục 5.5
|
Sản phẩm phải
nấu chín trước khi
ăn
|
5.3.
|
S. aureus
|
Không quy định
|
|
|
5.4.
|
Sulfite-reducing Clostridium
|
|
|
|
|
- Cá phơi tái
|
Không phát hiện trong
1g
|
Bảng 1, mục 5.1
|
Áp dụng khi bao
gói chân không
|
|
- Cá hong khô
|
Không phát hiện trong 0,1g
|
Bảng 1, mục 5.2
|
Áp dụng khi bao
gói chân không
|
|
- Cá sấy khô
|
Không phát hiện trong
0,01g
|
Bảng 1, mục 5.3
|
Áp dụng khi bao
gói chân không
|
|
- Sản phẩm
khô, sấy khô từ động vật thủy sản
không xương sống
|
Không phát hiện trong
0,1g
|
|
|
5.5.
|
Salmonella
|
|
|
|
|
- Cá phơi tái
- Cá hong khô
- Cá sấy khô
- Sản phẩm
khô, sấy khô từ động vật thủy sản không xương sống
- Súp cá hoặc hải sản khô
- Rong biển khô
|
Không phát hiện trong
25g
|
Bảng 1, mục 5.1
Bảng 1, mục 5.2
Bảng 1, mục 5.3
Bảng 1, mục 5.4
Bảng 1, mục 5.5
Bảng 1, mục 5.7
|
|
5.6.
|
Nấm mốc
|
|
|
|
- Cá phơi tái
|
50 cfu/g
|
Bảng 1, mục 5.1
|
|
- Cá hong khô
- Cá xấy khô
- Sản phẩm
hong khô, sấy khô từ
động vật thủy sản không xương
sống.
- Súp cá hoặc hải sản khô
- Rong biển khô
|
100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 5.2
Bảng 1, mục 5.3
Bảng 1, mục 5.4
Bảng 1, mục 5.5
Bảng 1, mục 5.7
|
|
5.7.
|
Nấm men
|
|
|
|
- Cá phơi tái
- Cá hong khô
- Cá xấy khô
- Sản phẩm
hong khô, sấy khô từ
động vật thủy sản không xương
sống.
- Súp cá hoặc hải sản khô
- Rong biển khô
|
100 cfu/g
|
Bảng 1, mục 5.1
Bảng 1, mục 5.2
Bảng 1, mục 5.3
Bảng 1, mục 5.4
Bảng 1, mục 5.5
Bảng 1, mục 5.7
|
|
|
Hóa học
|
|
|
|
|
Kim loại nặng
|
|
|
Mức giới hạn
tính theo hàm lượng trong sản phẩm
tươi ban đầu
|
5.8.
|
Pb
|
|
Bảng 5
|
- Họ cá ngừ, kiếm, cá begula
|
2,0 mg/kg
|
|
- Các loại cá khác
|
1,0 mg/kg
|
|
5.9.
|
As
|
|
Bảng 5
|
- Cá nước ngọt
|
1,0 mg/kg
|
|
- Cá biển
|
5,0 mg/kg
|
|
5.10.
|
Cd
|
|
Bảng 5
|
- Thịt cá các loại
|
0,2 mg/kg
|
|
5.11.
|
Hg
|
|
Bảng 5
|
- Cá nước ngọt (ăn thực vật)
|
0,3 mg/kg
|
|
- Cá nước ngọt (ăn thịt)
|
0,6 mg/kg
|
|
- Cá biển
|
0,5 mg/kg
|
|
- Cá thuộc họ cá ngừ, kiếm, cá beluga
|
1,0 mg/kg
|
|
5.12.
|
Histamin
|
|
Bảng 5
|
- Cá ngừ, cá thu, cá hồi, cá mòi
|
100 mg/kg
|
|
5.13.
|
Nitrozamin tổng
|
0.003 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
Chất phóng xạ
|
|
|
|
5.14.
|
Cs-137
|
260 Bg/kg
|
Bảng 5
|
|
5.15.
|
Sr-90
|
200 Bg/kg
|
Bảng 5
|
|
|
Thuốc trừ sâu
|
|
|
|
5.16.
|
α, β, γ-HCH
|
200 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
5.17.
|
DDT và các dẫn xuất
|
|
Bảng 5
|
|
- Sản phẩm
cá
ba-lức (còn xương sống), cá mòi
|
2 mg/kg
|
|
|
- Các loài khác
|
0,4 mg/kg
|
|
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
5.18.
|
Các muối
phosphat (Е450, E451)
|
10 g/kg
|
Bảng 5, phần phụ gia
thực phẩm
|
Sử dụng riêng biệt hoặc hỗn
hợp
|
5.19.
|
Các muối
sulfite (E221,
Е223, Е224, E225, E226)
|
100 mg/kg
|
Bảng 5, phần phụ gia
thực phẩm
|
Phần ăn được của tôm chưa chín.
|
5.20.
|
Muối citrate natri
(E331)
|
1,0 g/kg.
|
Bảng 5, phần phụ gia
thực phẩm
|
|
6.
Nhóm sản phẩm
đồ hộp thủy sản
TT
|
Chỉ tiêu phải kiểm tra
|
Mức
giới hạn tối đa cho phép
|
Tham chiếu Sanpin 2.3.2.1078 - 01
|
Ghi
chú
|
|
Vi sinh
|
|
|
|
Đồ hộp thành phẩm
|
6.1.
|
TPC
|
Đáp ứng yêu cầu tiệt
trùng
|
Bảng 2, Mục 6
|
Nhiệt độ bảo
quản không được quá 20°С.
|
6.2.
|
В. subtilis
|
11 cfu/g (см3)
|
Bảng 2, Mục 1
|
Tổng bào tử của vi khuẩn kiếu khí
và kỵ khí. Phải đáp
ứng yêu cầu tiệt
trùng công nghiệp.
|
6.3.
|
В. cereus (hoặc) В. роlуmуха.
|
Đáp ứng yêu cầu tiệt
trùng
|
Bảng 2, Mục 2
|
Tổng bào tử của vi khuẩn kiếu khí
và kỵ khí.
|
6.4.
|
Меzоfil clоstridii spp.
|
1 cfu/g (см3)
|
Bảng 2, Mục 3
|
Đáp ứng yêu
cầu tiệt trùng
công nghiệp. Trừ C. botulinum và С.
Perfringens
|
6.5.
|
Nấm mốc, nấm men
|
Không quy định
|
Bảng 2, Mục 4
|
|
Bán thành phẩm đồ
hộp
|
6.6.
|
TPC
|
2 .102 cfu/g
|
Bảng 3, Mục 1
|
|
6.7.
|
Coliform
|
Không cho phép trong
1g
|
Bảng 3, Mục 2
|
|
6.8.
|
В. Cereus
|
Không cho phép trong
1g
|
Bảng 3, Mục 3
|
|
6.9.
|
Sulfite-reducing Clostridium
|
Không cho phép trong
1g
|
Bảng 3, Mục 4
|
|
6.10.
|
S. aureus
|
Không cho phép trong
1g
|
Bảng 3, Mục 5
|
|
6.11.
|
Vi khuẩn gây bệnh, trong
đó có salmonella spp.
|
Không cho phép trong
25g
|
Bảng 3, Mục 6
|
|
|
Hóa học
Kim loại nặng và các chất độc hại
|
|
|
|
6.12.
|
Sn
|
200 mg/kg
|
Bảng 5
|
Đối với đồ hộp
có hộp bằng sắt tây
|
6.13.
|
Cr
|
0,5 mg/kg
|
Bảng 5
|
Đối với đồ hộp
có hộp tráng crôm
|
6.14.
|
Benzopiren
|
0,001 mg/kg
|
Bảng 5
|
Đối với sản phẩm hun khói
|
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
6.15.
|
Các muối
phosphat (Е450, Е450, Е451)
|
10 g/kg
|
Bảng 5
|
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn
|
6.16.
|
Ponceau 4R (E124),
Tartrazin (E102), Sunset yellow (E110)
|
30,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
Chất tạo màu
thực phẩm. Sử
dụng riêng biệt hay phối
trộn
|
6.17.
|
Các muối
Sulfite (E221,
E223, E224, E225, E226)
|
30,0 mg/kg
|
Bảng 5
|
Phần ăn được, quy đổi ra SO2
|
6.18.
|
Citrat natri
(Е331)
|
1,0 g/kg.
|
Bảng 5
|
|
6.19.
|
Axit citric (Е330)
|
0,1%
|
Bảng 5
|
|
6.20.
|
Axit Ostofosfore (Е338) và
dihydrat pirоphоsphat nаtri
(Е450)
|
1,0 g/kg
|
Bảng 5
|
Sử dụng riêng biệt hoặc phối trộn
|
6.21.
|
Ethylen-diamin tetraacetat canxi-
natri (Е385)
|
75 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
6.22.
|
Glutamat nаtri
(Е621)
|
500 mg/kg
|
Bảng 5
|
|
6.23.
|
Axit tactric
(Е334)
|
0,4%
|
Bảng 5
|
Có trong dung
dịch muối ăn
|
6.24.
|
Axit malic
|
0,3%
|
Bảng 5
|
Chỉ yêu cầu cho đồ hộp trẻ em. Độ chua quy
đổi sang axit malic.
|
|
|
|
|
|
|
(Công báo số 636+637 ngày 3/9/2007)
Quyết định 07/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục chỉ tiêu cần kiểm tra và mức giới hạn tối đa cho phép đối với các sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/07/2007 ban hành danh mục chỉ tiêu cần kiểm tra và mức giới hạn tối đa cho phép đối với các sản phẩm thủy sản xuất khẩu vào Liên bang Nga do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
5.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|